Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 81/2006/NQ-HĐND12 | Lai Châu, ngày 09 tháng 12 năm 2006 |
VỀ BAN HÀNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU NĂM 2007
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 114/2004/TT-BTC ngày 26/11/2004 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ;
Sau khi xem xét Tờ trình số 652/TTr-UBND ngày 9 tháng 11 năm 2006 của UBND tỉnh Lai Châu V/v Ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2007, Báo cáo Thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các vị Đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2007 (có phụ lục kèm theo)
- Ban hành quyết định giá các đất loại đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2007 và tổ chức triển khai thực hiện.
- Quy định bổ sung giá các loại đất, ở các khu dân, đường phố mới, thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để công bố và thực hiện.
Điều 3. Giao cho Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc chấp hành Nghị quyết của HĐND tỉnh.
Điều 4. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 52/NQ-HĐND12 ngày 14 tháng 12 năm 2005 về ban hành giá các loại đất năm 2006.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 8 tháng 12 năm 2006./.
| CHỦ TỊCH |
Văn bản kèm theo Nghi quyết số: 81/2006/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2006 của HĐND tỉnh Lai Châu
I- GIÁ ĐẤT HUYỆN MƯỜNG TÈ NĂM 2007.
1- Đất trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Hạng đất | Thị trấn, xã Nậm Hàng, xã Can Hồ | Các xã: Mường Tè, Mường Mô, Bum Na, Cụm Pắc Ma và Nậm Khao | Các xã còn lại | |
4 | 10 | 9 | 4 |
|
5 | 8 | 7 | 2.5 |
|
6 | 6 | 5 | 2 |
|
2. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Hạng đất | Thị trấn, xã Nậm Hàng, xã Can Hồ | Các xã: Mường Tè, Mường Mô, Bum Na, Cụm Pắc Ma và Nậm Khao | Các xã còn lại |
4 | 9 | 7 | 2.5 |
5 | 7 | 5 | 2 |
6 | 5 | 3 | 1.5 |
3. Đất nuôi trồng thủy sản:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Hạng đất | Thị trấn, xã Nậm Hàng, xã Can Hồ | Các xã: Mường Tè, Mường Mô, Bum Na, Cụm Pắc Ma và Nậm Khao | Các xã còn lại |
4 | 10 | 9 | 4 |
5 | 8 | 7 | 2.5 |
6 | 6 | 5 | 2 |
4. Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ: Tính chung cho toàn huyện 1.000đ/m2
5.Đất ở nông thôn + Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Khu vực | Thị trấn, xã Nậm Hàng xã Can Hồ | Các xã: Mường Tè, Mường Mô, Bum Na, Cụm Pắc Ma và Nậm Khao | Các xã còn lại | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | |
KV I | 80 | 70 | 65 | 80 | 60 | 50 | 15 | 10 | 8 |
KV II | 60 | 55 | 50 | 40 | 30 | 25 | 10 | 7 | 5 |
KV III | 45 | 40 | 35 | 20 | 15 | 10 | 7 | 5 | 3 |
Vị trí 1: Đất tiếp giáp với trục đường giao thông chính sâu 20m.
Vị trí 2: Tiếp giáp vị trí 1 (sâu 40m).
Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
* Thị trấn, xã Nậm Hàng & xã Can Hồ.
Khu vực I: Thị trấn
Khu vực II: Xã Nậm Hàng.
Khu Vực III: Xã Can Hồ.
* Các xã: Mường Tè, Mường Mô, Bum Na và Nậm Khao.
Khu vực I: Xã Bum Na.
Khu vực II: Xã Mường Tè, Mường Mô.
Khu vực III: Xã Nậm Khao.
* Các xã còn lại.
Khu vực I: Xã Hua Bum, xã Ka Lăng, xã Thu Lũm.
Khu vực II: Xã Mù Cả, xã Tà Tổng, xã Bum Tở.
Khu vực III: Xã Pa Ủ, xã Pa Vệ Sử.
6. Đất ở đô thị + Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị.
STT | ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ | MỨC GIÁ |
1 | Từ Đập tràn Huổi Cuổng (Đường Lai Châu - Mường Tè) đến đầu dốc Phiêng Ban (nhà ông Hiền Chiến) | 250 |
2 | Từ Trung tâm Giáo dục thường xuyên (khu chung cư) đến dốc Đài Truyền hình. | 250 |
3 | Từ ngã tư (đường xuống Bệnh viện) đến hết Cửa hàng Thương nghiệp thị trấn mở rộng. | 250 |
4 | Từ ngã tư đường lên Trụ sở UBND huyện (Thị trấn mở rộng) | 250 |
5 | Đường từ phía sau nhà Doanh nghiệp 14 vòng qua Chi cục Thuế - Kho Bạc đến nhà ông Phú (phía sau nhà Toản Hường). | 250 |
6 | Từ chân Đài Truyền hình đến địa phận xã Bum Na | 150 |
7 | Từ Trung tâm Giáo dục thường xuyên (khu chung cư) đến dốc Phiêng Ban (Nhà ông Hiền Chiến) | 150 |
8 | Khu sau Cửa hàng Thương nghiệp (Khu mặt bằng mới) đến phía sau (Phía tây Trung tâm Y tế).(Sâu 20 m) | 150 |
9 | Đường từ phía sau nhà Tân Thuận đến bờ kè đường tam cấp Bệnh viện. | 150 |
10 | Từ tiếp giáp Nhà nghỉ Công ty Thương nghiệp (Thị trấn mở rộng) vòng qua đảo đến gốc cây Si (Ngã ba quán bà Xuân). | 150 |
11 | Đường từ phía sau tường Tiểu học số 2 đến trước cửa nhà ông Đại. | 150 |
12 | Đường từ phía sau Ngân hàng NN lên Trụ sở UBND huyện cũ. | 150 |
13 | Đường từ phía sau nhà Ngân hàng chính sách lên Trụ sở Huyện ủy cũ. | 150 |
14 | Đường từ phía sau cửa hàng Thương nghiệp đến Nhà trẻ. | 150 |
15 | Đường từ phía sau nhà bà Gấm đến chân dốc Huyện đội cũ. | 150 |
16 | Đường từ phía sau nhà ông Căm đến giáp trụ sở UBND Thị trấn cũ. | 150 |
17 | Đường từ phía sau nhà ông Phà đến gia đình ông Po. | 150 |
18 | Đường từ phía sau nhà ông Phong Thuý đến nhà ông Chu Đại Cà. | 150 |
19 | Đường từ phía sau nhà Lâm Tình đến Trạm bảo vệ thực vật. | 150 |
20 | Các vị trí còn lại | 80 |
II- GIÁ ĐẤT HUYỆN PHONG THỔ NĂM 2007
1- Đất trồng cây hàng năm:
ĐVT: 1.000 đ/m2
HẠNG ĐẤT | Thị trấn Phong Thổ, xã Mường So | Các xã còn lại |
3 | 20 | 15 |
4 | 15 | 10 |
5 | 12 | 5 |
6 | 6 | 2 |
2- Đất trồng cây lâu năm + đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ.
ĐVT: 1.000đ/m2
HẠNG ĐẤT | Thị trấn Phong Thổ, xã Mường So | Các xã còn lại |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
3 | 16 | 10 |
4 | 14 | 8 |
5 | 8 | 5 |
6 | 4 | 1 |
Đất rừng SX, đất rừng phòng hộ |
|
|
5 | 4 | 2.5 |
6 | 3 | 2 |
3- Đất nuôi trồng thủy sản.
ĐVT: 1.000đ/m2
HẠNG ĐẤT | Thị trấn Phong Thổ, xã Mường So | Các xã còn lại |
3 | 20 | 15 |
4 | 15 | 10 |
5 | 8 | 5 |
6 | 3 | 2 |
4- Đất ở nông thôn + Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Khu vực | Thị trấn Phong Thổ, xã Mường So | Các xã còn lại | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | |||
Khu vực I | 400 | 100 |
| 200 | 50 |
| ||
Khu vực II | 200 | 50 |
| 100 | 25 |
| ||
Khu vực III | 100 | 25 | 15 | 50 | 15 | 10 | ||
| ||||||||
STT | ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ |
| ||||||
I | Mặt tiền QL4D |
| ||||||
1 | Từ km 0 đến km 0 + 300 | 200 | ||||||
2 | Từ km 0 + 300 đến km 1 + 300 | 100 | ||||||
3 | Từ km 3 + 200 đến km 4 + 100 (Bản Vàng Bó) | 100 | ||||||
4 | Từ km 4 + 500 đến km 6 + 300 (Bản Vàng Khon) | 100 | ||||||
II | Mặt tiền QL 12 |
| ||||||
1 | Từ km 19 + 900 đến km 20 +500 | 200 | ||||||
2 | Từ km 18 đến km 19 + 900 | 100 | ||||||
3 | Từ km 20 + 500 đến km 21 + 500 | 100 | ||||||
III | Các đường phố khác sau trục đường chính |
| ||||||
1 | Đường 9m thuộc lô 2 + lô 3 phía nam suối Nậm So | 100 | ||||||
2 | Đường 25 m phía bắc suối Nậm So | 100 | ||||||
3 | Các vị trí còn lại trong khu vực Thị trấn | 100 | ||||||
|
|
| ||||||
* Thị trấn Phong Thổ, xã Mường So.
Khu vực I:
- Vị trí I:
Mặt tiền từ Bắc cầu Mường So qua Bưu điện đến trụ sở HTX vận tải Thành Công.
Mặt tiền từ chợ Mường So đến giao điểm QL 100 (cạnh nhà bà Vàng Sa Nẻo).
Mặt tiền từ Nhà nghỉ cũ (bà Lâm) đến hết nhà ông Chỉ (lái xe).
- Vị trí 2: Các vị trí còn lại.
Khu vực II:
- Vị trí I:
Mặt tiền đường Mường So đến Nậm Xe (Đầu cầu Mường So + 1.000 m).
Mặt tiền QL 100 (Từ Bảng tin cũ cuối Nà Ngạo đến cầu Sập xã Khổng Lào).
Mặt tiền QL 100 (từ km1 + 500 đến đầu cầu Phiêng Đanh.
Vị trí 2: Các vị trí còn lại.
Khu vực III:
Vị trí 1: Mặt tiền đường Mường So - Nậm Xe
Vị trí 2: Sau VT1+100 m.
Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
* Các xã còn lại.
Khu vực I
- Vị trí 1:
Mặt tiền QL 12 từ km 0 đến km 2+500 (Ma Li Pho).
Mặt tiền QL 100 từ cầu Sập đến hết địa phận Bản Huổi Phặc (xã Khổng Lào).
Mặt tiền tỉnh lộ 132 từ cổng Đồn Biên phòng 281 đến nhà Cụm xã Dào San (xã Dào San).
- Vị trí 2 sau VT1 + 20m
Khu vực II:
Vị trí 1:
Mặt tiền tỉnh lộ 132 từ quán bà Nhẹt đến hết bản Chi Pú (xã Khổng Lào).
Mặt tiền tỉnh lộ132 từ Đồn Biên phòng 281 đến giáp nhà ông Vàng A Sì(xã Dào San)
Vị trí 2:
Khu vực trung tâm xã Tông Qua Lìn, Pa Vây Sử, Mồ Sì San, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Vàng Ma Chải.
Vị trí 3: Các vị trí còn lại
Khu vực III:
Vị trí 1:
Mặt tiền tỉnh lộ 132 địa phận Bản Nà Vàng (xã Bản Lang)
Mặt tiền tỉnh lộ 132 địa phận Bản Hợp 1 + Hợp 2 (xã Bản Lang)
Mặt tiền đường Mường So - Nậm Xe địa phận Bản Mấn 1 (xã Nậm Xe)
Mặt tiền QL 12 địa phận bản Nà Cúng (xã Hoang Thèn)
Mặt tiền QL 12 địa phận bản Sơn Bình (xã Ma Li Pho)
Mặt tiền QL 100 địa phận bản Huổi Luông (xã Hoang Thèn)
Vị trí 2:
Khu vực trung tâm chợ Sì Lở Lầu (xã Sì Lở Lầu)
Khu vực trung tâm chợ Sì Choang (xã Vàng Ma Chải)
Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
5- Đất ở đô thị + Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị.
III- GIÁ ĐẤT HUYỆN SÌN HỒ NĂM 2007
1- Đất trồng cây hàng năm.
Đơn vị tính: 1.000đ/m2.
HẠNG ĐẤT | Khu vực Thị trấn, bản Hoàng Hồ | 8 xã vùng cao | 9 xã vùng thấp và 6 xã dọc sông Nậm Na |
4 | 13 | 11 | 7 |
5 | 10 | 8 | 6 |
6 | 8 | 6 | 3 |
2- Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: 1.000đ/m2.
HẠNG ĐẤT | Khu vực Thị trấn, bản Hoàng Hồ | 8 xã vùng cao | 9 xã vùng thấp và 6 xã dọc sông Nậm Na |
4 | 11 | 8 | 6 |
5 | 9 | 7 | 4 |
6 | 7 | 6 | 3 |
3- Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ:
Tính chung cho toàn huyện: 1.500 đồng/m2
4- Đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: 1.000đ/m2.
HẠNG ĐẤT | Khu vực Thị trấn, bản Hoàng Hồ | 8 xã vùng cao | 9 xã vùng thấp và 6 xã dọc sông Nậm Na |
4 | 13 | 11 | 7 |
5 | 10 | 8 | 6 |
6 | 8 | 6 | 3 |
Ghi chú: 8 xã vùng cao bao gồm: Làng Mô, Tủa Sín Chải, Tả Ngảo, Xà Dề Phìn, Phăng Xô Lin, Tả Phìn, Hồng Thu, Phìn Hồ; 9 xã vùng thấp: Ma Quai, Nậm Tăm, Nậm Cha, Nậm Mạ, Noong Hẻo, Căn Co, Nậm Hăn, Nậm Cuổi, Pu Sam Cáp; 6 xã dọc sông Nậm Na: Huổi Luông, Pa Tần, Nậm Ban, Chăn Na, Lê Lợi, Pú Đao./.
5- Đất ở nông thôn + Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn
ĐVT: 1.000 đồng/m2
KHU VỰC | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 50 | 25 | 15 |
Khu vực II | 20 | 10 | 9 |
Khu vực III | 15 | 9 | 7 |
Khu vực I: Các xã có đất mặt tiền tiếp giáp với các trục đường giao thông chính, gần khu thương mại dịch vụ: Lê Lợi, Pa Tần, Chăn Na, Tả Ngảo, Noong Hẻo, Nậm Mạ, Làng Mô, Nậm Tăm, Ma Quai, Phăng Xô Lin, Hồng Thu, Nậm Cha, Phìn Hồ.
Khu vực II: Các xã có đất nằm ven các trục đường giao thông liên bản, liên xã, tiếp giáp với các khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ: Xà Dề Phìn, Tủa Sín Chải, Tả Phìn, Pu Sam Cáp, Huổi Luông, Nậm Cuổi, Pú Đao, Căn Co.
Khu vực III: Các xã Nậm Hăn, Nậm Ban.
6- Đất ở tại đô thị + Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị.
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | CÁC ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ | MỨC GIÁ | |
1 | Từ ngã tư Bưu Điện đến hết Chợ | 170 |
|
2 | Từ cổng Phòng Tài chính đến ngã ba lên đường Trường PTDT nội trú | 160 |
|
3 | Từ giáp chợ đến Cầu Công an huyện | 150 |
|
4 | Từ nhà Hùng Thim đến cổng Nhà khách UBND huyện | 150 |
|
5 | Từ cổng Phòng Tài chính qua Chi cục Thuế đến hết chợ | 140 |
|
6 | Từ cổng vào Trường PTDTNT vòng qua khu Cửa hàng Dược đến giáp nhà Bà Mận vào Trung tâm Y tế | 140 |
|
7 | Từ Ngã ba Bưu điện đến hết nhà Nga Uân | 140 |
|
8 | Hai bên đường lên Huyện đội | 140 |
|
9 | Từ giáp Nhà khách UBND huyện đến suối Hồng Hồ | 120 |
|
10 | Từ Nhà ông Long đến Trạm vật tư nông nghiệp | 120 |
|
11 | Từ cầu Công an đến hết chân dốc nhà ông Ngải | 120 |
|
12 | Dẫy nhà giáp phía tây chợ | 120 |
|
13 | Từ Trường Mầm non đến hết nhà ông Hồ | 100 |
|
14 | Giáp nhà Ông Hùng giao thông đến Trạm điện | 100 |
|
15 | Từ sau Chợ nhà Bà Thủy đến hết nhà ông Huy Phượng | 90 |
|
16 | Phía sau Kiểm lâm đến Ngân hàng Nông nghiệp huyện | 80 |
|
17 | Phía sau Nhà khách Huyện ủy | 80 |
|
18 | Từ phía sau ông Chẻo Diền Pao đến giáp lương thực cũ | 80 |
|
19 | Từ suối Hoàng Hồ đến kho mìn phòng Nông nghiệp huyện | 70 |
|
20 | Từ Trạm Vật tư đến hết nhà bà Hoa Thành | 70 |
|
21 | Phía sau nhà bà Nga Uôn đến nhà ông Páo | 70 |
|
22 | Dẫy phía sau Thương nghiệp đến Kho bạc huyện | 70 |
|
23 | Giáp Kiểm soát đến dãy nhà tập thể Truyền hình | 60 |
|
24 | Giáp nhà ông Huy Phượng đến lương thực cũ | 60 |
|
25 | Giáp nhà bà Hoa Thành đến cầu treo Hoàng Hồ | 50 |
|
26 | Tất cả các vị trí xa trung tâm, xa trục đường giao thông | 30 |
|
|
|
|
|
IV- GIÁ ĐẤT HUYỆN TAM ĐỜNG NĂM 2007.
1- Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
HẠNG ĐẤT | Thị trấn Tam Đường, | Xã: Bản Bo, Bản Giang, Thèn Sin | Các xã còn lại |
3 | 20 | 16 | 10 |
4 | 16 | 10 | 6 |
5 | 12 | 5 | 3 |
6 | 5 | 3 | 1.5 |
2- Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
HẠNG ĐẤT | Thị trấn Tam Đường xã Bình Lư | Xã: Bản Bo, Bản Giang, Thèn Sin | Các xã còn lại |
3 | 18 | 14 | 8 |
4 | 14 | 10 | 6 |
5 | 7 | 5 | 3 |
6 | 3 | 2 | 1 |
3- Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
HẠNG ĐẤT | Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư | Xã: Bản Bo, Bản Giang, Thèn Sin | Các xã còn lại |
5 | 4 | 2 | 1 |
6 | 1.5 | 1 | 0.6 |
4- Đất nuôi trồng thủy sản: Khung giá của Chính phủ: 500 - 24.000đ/m2
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
HẠNG ĐẤT | Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư | Xã: Bản Bo, Bản Giang, Thèn Sin | Các xã còn lại |
3 | 20 | 16 | 10 |
4 | 16 | 10 | 6 |
5 | 12 | 5 | 3 |
6 | 5 | 3 | 1.5 |
5- Đất ở nông thôn + Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Khu vực | Xã Bình Lư | Xã: Bản Giang, Thèn Xin, Bản Bo | Các xã còn lại | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | |
Khu vực I | 200 | 100 | 50 | 60 | 40 | 30 | 30 | 20 | 10 |
Khu vực II | 100 | 60 | 50 | 40 | 30 | 20 | 20 | 10 | 6 |
Khu vực III | 50 | 40 | 20 | 30 | 20 | 10 | 10 | 6 | 4 |
1/ Xã Bình Lư:
Khu vực I:
Đoạn từ cổng bà Hà (Ranh giới thị trấn với xã Bình Lư) đến ngã ba đường bản Hoa Vân.
Khu vực II:
Đoạn từ ngã ba đờng đi bản Hoa Vân đến chân dốc đèo Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ)
Khu vực III: Các khu vực còn lại.
2/ Xã Bản Bo, Bản Giang, Thèn Sin:
Khu vực I: Đoạn từ nhà ông Lư đến cầu Bê tông.
Đoạn từ QL 32 đến Trường tiểu học.
Đoạn từ cầu bê tông đến trụ sở xã cũ.
Khu vực III: Xã Bản Giang, Thèn Sin
3/ Các xã còn lại.
Khu vực I: Thuộc trung tâm xã.
Khu vực II: Dọc trục đường giao thông liên xã, liên thôn, loại đường nông thôn A, B.
Khu vực III: Các khu vực còn lại.
Vị trí 1: Mặt tiền Quốc lộ 4D, Quốc lộ 32.
Vị trí 2: Mặt tiền các trục đường giao thông A, B.
Dẫy 2 của Quốc lộ 4D, mặt tiền các đường từ Quốc lộ vào 100m.
Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
6- Đất ở đô thị+ Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Vị trí Đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Loại I | 600 | 200 | 100 |
Loại II | 400 | 150 | 80 |
Loại III | 200 | 80 | 50 |
Đường phố loại I:
Mặt tiền QL 4D đoạn từ ngã ba đi Pa Pe đến Trung tâm Y tế huyện
Đường phố loại II:
Mặt tiền QL 4D: Đoạn từ ngã ba đi Pa Pe đến Trụ sở xã Bình Lư Bản Cỏ Lá.
Mặt tiền QL 4D - Đoạn từ Trung tâm Y tế đến cầu Mường Cấu.
Đường phố loại III:
Mặt tiền QL 4D - Đoạn từ cầu Mường Cấu đến cầu Tiên Bình.
Đoạn từ trụ sở xã Bình Lư đến cống Bà Hà (giáp ranh xã Bình Lư).
Đoạn từ QL 4D đến Trụ sở tạm.
Đoạn rẽ rừ QL 4D đến ngã 3 đường đi Nà Đon.
Mặt tiền QL 4D từ cầu Tiên Bình đến giáp địa bàn xã Hồ Thầu.
Vị trí:
Vị trí 1: Mặt tiền tiếp giáp QL 4D
Vị trí 2: Thuộc dãy 2 (tiếp giáp VT1 liền với các loại đường phố I, II, III)
Vị trí 3: Các VT còn lại
1. Đất trồng cây hàng năm.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Hạng đất | Các xã: TT Than Uyên, TT Nông trường, xã Mường Than, xã Nà Cang | Các xã: Mường Kim, Pắc Ta, Thân Thuộc, Mường Khoa | Các xã còn lại |
3 | 18 | 14 | 8 |
4 | 14 | 8 | 4 |
5 | 10 | 4 | 2 |
6 | 4 | 3 | 1 |
2. Đất trồng cây lâu năm.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Hạng | Các xã: TT Than Uyên, TT Nông trường, xã Mường Than, xã Nà Cang | Các xã: Mường Kim, Pắc Ta, Thân Thuộc, Mường Khoa | Các xã còn lại |
3 | 16 | 10 | 4 |
4 | 12 | 6 | 2 |
5 | 8 | 4.5 | 1 |
6 | 5 | 3.5 | 0.8 |
3. Đất rừng sản xuất, Đất rừng phòng hộ.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Hạng đất | Các xã: TT Than Uyên, TT Nông trường, xã Mường Than, xã Nà Cang | Các xã: Mường Kim, Pắc Ta, Thân Thuộc, Mường Khoa | Các xã còn lại |
3 | 6 | 4 | 3 |
4 | 5 | 3 | 2 |
5 | 4 | 2.5 | 1 |
6 | 3 | 2 | 0.5 |
4. Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Hạng | Các xã: TT Than Uyên, TT Nông trường, xã Mường Than, xã Nà Cang | Các xã: Mường Kim, Pắc Ta, Thân Thuộc, Mường Khoa | Các xã còn lại |
3 | 18 | 14 | 8 |
4 | 14 | 8 | 4 |
5 | 10 | 4 | 2 |
6 | 4 | 3 | 1 |
5. Đất ở nông thôn + đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn
Đơn vị tính: 1.000đ/ha
Khu vực | Các xã: Mường Than, Nà Cang | Các xã: Mường Kim, Pắc Ta, Thân Thuộc, Mường Khoa | Các xã còn lại | ||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
| Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |
KVI | 300 | 94 | 35 | 200 | 70 | 30 | 70 | 42 | 15 |
KVII | 250 | 72 | 27 | 150 | 50 | 20 |
|
|
|
KVIII | 125 | 42 | 20 |
|
|
|
|
|
|
Xã: Mườn Than, Nà Cang
Khu vực I: Đầu cầu Nà Cang đến cổng vào UBND xã. Từ nhà Ông Sỹ đến đường vào bản Én Nọi.
Khu vực II: Đường vào bản Đông đến nhà Ông Sỹ. Đường rẽ vào bản Én Nọi đến cầu Mường Than. Từ nhà Ông Chà đến cầu Tre Bó. Từ cổng UBND xã đến nhà Bà Chinh.
Khu vực III: Giáp cầu Mường Than đến nhà Ông Chà. Từ giáp nhà Bà Chinh đến lò vôi Lán Khoen.
Xã: Mường Kim, Pắc Ta, Thân Thuộc, Mường Khoa
Khu vực I: Trung tâm ngã ba Mường Kim. Trung tâm cụm xã Mường Khoa. Trung tâm cụm xã Thân Thuộc. Trung tâm cụm xã Pắc Ta.
Khu vực II: Trung tâm cụm xã Mường Kim.
Ghi chú:
Vị trí 1: Giáp mặt tiền vào sâu 20m.
Vị trí 2: Từ vị trí 1 + 40m.
Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
6. Đất ở đô thị.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | ĐƯỜNG PHỐ | Mức giá | |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | ||
I | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I |
|
|
1 | Từ cầu Nà Cang đến hết địa phận Hạt Kiểm lâm | 850 | 350 |
2 | Từ Hạt Kiểm lâm đến Ngã ba Quốc lộ 279 | 700 | 300 |
3 | Ngã ba Quốc lộ 279 đến ngã ba Xuân Khiêng | 600 | 200 |
4 | Ngã ba Xuân Khiêng đến ngã ba Bản Đông | 500 | 250 |
5 | Từ nhà ông Đạc lên đường rẽ Ủy ban (nhánh Huyện đội) | 600 | 250 |
6 | Đoạn 32 đến nhà Ông Tuấn Yên đến hết địa phận nhà ông Phong | 600 | 250 |
7 | Đoạn QL 32 từ cổng Nhà khách Ủy ban đến ngã tư Bệnh viện đi QL 279 | 500 | 200 |
8 | Đoạn từ QL 32 đến cổng phụ Trung tâm Y tế huyện Than Uyên | 500 | 200 |
II | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II. |
|
|
1 | Đoạn từ Quốc lộ 32 đến nhà Thủy Phượng (nhà ông Biên Nguyệt cũ) | 400 | 125 |
2 | Đoạn QH từ nhà Ông Biên Nguyệt đến đập tràn bờ hồ | 240 | 125 |
3 | Từ nhà ông Phong đến hết địa phận Công an | 300 | 125 |
4 | Từ Công an đến nhà ông Nhị | 240 | 125 |
5 | Đoạn sau chợ từ nhà bà Thêu đến nhà ông Tâm | 300 | 125 |
6 | Từ nhà bà Thêu đến cổng Huyện đội | 300 | 125 |
7 | Đoạn từ QL 32 đến Hội trường lớn | 400 | 125 |
8 | Từ nhà ông Thủy Phượng (nhà Ông Biên cũ) đến Trung tâm GDTX | 300 | 125 |
9 | Đoạn từ QL 32 đến Trường cấp II | 300 | 125 |
10 | Đường sau sân Bóng quy hoạch mới | 300 | 125 |
11 | Từ nhà ông Trường Loan đến ngã ba Quốc lộ 279 Trường cấp III | 300 | 125 |
12 | Đường từ UBND Thị trấn đến cổng nhà ông Hạnh Thông | 300 | 125 |
13 | Đoạn từ nhà ông Dũng Loan đến nhà ông Trường Hiếu | 300 | 125 |
14 | Nhà ông Hạnh Thông đến cổng Trường tiểu học Thị trấn Than Uyên | 300 | 125 |
15 | Từ cổng Trường tiểu học Thị trấn Than Uyên đến Quốc lộ 279 (Nghĩa trang) | 240 | 125 |
16 | Đoạn từ ngã ba QL 279(khu 7) đến cổng Nghĩa trang | 300 | 125 |
17 | Đoạn từ QL 32 đến đất nhà ông Tứ Lãm | 300 | 125 |
18 | Đoạn từ Hội trường lớn đến nhà ông Long Dũng | 200 | 100 |
19 | Đoạn từ Trường Bồi dưỡng đến đường vòng quanh bờ hồ | 200 | 100 |
20 | Đường QL32 từ nhà ông Minh Đông đến nhà ông Thịnh Vượng | 200 | 100 |
21 | Đường mới quy hoạch QL279 đến nhà ông Du (khu 6) | 200 | 100 |
III | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III |
|
|
1 | Các đường nhánh và khu phố còn lại | 100 | 60 |
IV | KHU VỰC THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG |
|
|
1 | Đoạn từ phía bắc cầu ông Lạng đến hết Trường cấp II | 750 | 240 |
2 | Đoạn từ phía nam Cầu ông Lạng đến hết Thị trấn | 500 | 125 |
3 | Đoạn từ Trường cấp II đến giáp địa phận Mường Khoa | 320 | 125 |
4 | Đoạn từ QL 32 đến cổng Xưởng chè | 325 | 125 |
5 | Đường từ QL 32 đến ngã tư trường Mầm non | 300 | 125 |
6 | Từ ngã tư Trường Mầm non đến ngã ba đội 29 (giáp Trạm biến thế Công ty chè) | 200 | 125 |
7 | Đường nhánh từ QL 32 đi Bệnh viện đến bờ suối | 300 | 125 |
8 | Đường vào khu hu (Bưu điện) đến Trụ sở khu phố | 240 | 125 |
9 | Các đường nhánh còn lại nối với đường QL 32 | 125 | 70 |
10 | Các đường khu vực Đội 2,4,7,19,24 | 70 | 50 |
VT1: Bám mặt đường sâu 20 m, VT2 sau VT1 + 40m
7. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị.
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị bằng 80% giá đất ở đô thị quy định tại bảng giá này./.
1- Đất trồng cây hàng năm
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Hạng đất | Các phường: Quyết Thắng, Đoàn Kết, Tân Phong, Bản Mới | Bản Sùng Chô, HTX Duy Phong | Các bản còn lại của các xã | |
4 | 16 | 14 | 8 |
|
5 | 12 | 10 | 5 |
|
6 | 6 | 5 | 3 |
|
2- Đất trồng cây lâu năm:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Hạng đất | Đội 2 Nông trường chè (cũ) | Các phường: Quyết Thắng, Đoàn Kết, Tân Phong, Bản Mới | Bản Sùng Chô, HTX Duy Phong | Các bản còn lại của các xã | |
3 | 18 |
|
|
|
|
4 |
| 14 | 12 | 8 |
|
5 |
| 8 | 6 | 4 |
|
6 |
| 3 | 3 | 1.5 |
|
3- Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Hạng đất | Tính chung cho toàn Thị xã |
5 | 6 |
6 | 2 |
4- Đất nuôi trồng thủy sản:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Hạng đất | Các phường: Quyết Thắng, Đoàn Kết, Tân Phong, Bản Mới | Bản Sùng Chô, HTX Duy Phong | Các bản còn lại của các xã | |
4 | 16 | 9 | 6 |
|
5 | 12 | 5 | 3 |
|
6 | 6 | 3 | 2 |
|
5- Đất ở nông thôn + đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ở nông thôn
ĐVT: 1.000 đồng/m2
KHU VỰC | Bản mới | Các Xã, Bản: Xã Sùng Phài, Bản Sùng Chô, HTX Duy Phong, Xã San Thàng | Các bản còn lại trong địa bàn Thị Xã | |||||
Vị Trí 1 | Vị Trí 2 | Vị Trí 1 | Vị Trí 2 | Vị Trí 3 | Vị Trí 1 | Vị Trí 2 | Vị Trí 3 | |
KV I | 500 | 150 | 100 | 80 | 60 | 50 | 40 | 30 |
KV II | 300 | 100 | 50 | 40 | 30 |
|
|
|
KV III | 200 | 50 | 30 |
|
|
|
|
|
Xã San Thàng
Khu vực I
Vị trí 1: + Mặt tiền QL 4D.
+ Từ ngã ba đi Thèn Sin đến lối rẽ trường cấp I + II San Thàng
Vị trí 2: Các lối rẽ + 200 m sau VT1
Khu vực II
Vị trí 1: + Mặt tiền QL 4D.
+ Từ ngã ba đi Thèn Sin đến đỉnh dốc (đường rẽ vào Đội 7)
Vị trí 2: Các lối rẽ + 200 m sau VT1
Khu vực III
Vị trí 1: + Mặt tiền QL 4D.
+ Từ ngã ba Trường cấp I + II San Thàng đến nhà ông Tầng (Trường Mầm non HTX Duy Phong)
Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
Các xã: Sùng Phài, bản Sùng Chô, HTX Duy Phong, San Thàng:
Khu vực I: Trung tâm các bản.
Vị trí 1: + Đường rẽ từ QL 4D+ 500m (Trụ sở phường Quyết Thắng)
+ Từ Trụ sở xã Nậm Loỏng mới đến lối rẽ vào C 30.
Vị trí 2: Sau VT1+ 20m.
Vị trí 3: Các VT còn lại
Khu vực II: Dọc trục đường giao thông liên xã, liên thôn, đường loại A, B nông thôn.
Vị trí 1: Dọc theo các đường liên thôn, liên bản
Vị trí 2: Sau VT1+20 m
Vị trí 3: Các VT còn lại.
Khu vực III: Các khu vực còn lại,
Các bản còn lại nằm trong địa bàn Thị xã.
Khu vực I:
VT1: Dọc theo các đường liên thôn, liên bản.
VT2: Sau VT1 +20 m
Vị trí 3: Các VT còn lại
6- Đất ở đô thị
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | LOẠI ĐƯỜNG PHỐ- KHU DÂN CƯ | MỨC GIÁ |
| ||
V.trí 1 | V.trí 2 | V.trí 3 | |||
A | CÁC LOẠI ĐƯỜNG PHỐ |
|
|
|
|
I | Đường phố loại I: Quốc lộ 4D |
|
|
|
|
1 | Từ ngã ba Nông trường đến cổng Kiểm Lâm | 1,000 | 250 | 200 |
|
2 | Đoạn từ cổng Kiểm lâm đến cổng Bưu điện tỉnh | 1,500 | 300 | 200 |
|
3 | Từ cổng Bưu Điện tỉnh đến cổng Công ty Dược Lai Châu | 1,000 | 300 | 200 |
|
4 | Từ cổng công ty Dược đến lối rẽ vào Công An tỉnh | 800 | 300 | 200 |
|
II | Đường phố loại II: |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 4D đoạn từ đường rẽ Công an tỉnh đến đường rẽ vào Tỉnh đội | 700 | 250 | 200 |
|
2 | Quốc lộ 4D đoạn từ ngã ba đường rẽ vào Nông trường đến đỉnh dốc 09 | 650 | 200 | 250 |
|
3 | Đường Nông trường đi bản Đông đoạn từ ngã ba Nông trường đến ngã tư đường ao cá Bác Hồ | 650 | 300 | 250 |
|
4 | Đường 60 m qua Trung tâm Hội nghị | 800 | 350 | 250 |
|
5 | Đoạn từ Quốc lộ 4D rẽ lên Bến xe cũ | 800 | 350 |
|
|
III | Đường phố loại III: |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 4D đoạn từ lối rẽ vào Tỉnh đội đến Nhà hàng Tình ca Tây Bắc | 500 | 200 |
|
|
2 | Quốc lộ 4D đoạn từ đốc 09 đến ngã ba cắt trục đường 60 m | 600 | 200 |
|
|
3 | Đường Nông trường đi Bản Đông từ ngã tư đường ao cá Bác Hồ đến Cửa hàng VEDAN | 550 | 300 | 250 |
|
4 | Đoạn từ cửa hàng VEDAN đường Nông trường đi Bản Đông đến hết Khu tái định cư Trung tâm hành chính, chính trị tỉnh (47 hộ) đường mới | 550 | 300 | 250 |
|
5 | Đường 20,5m đoạn từ quốc lộ 4D qua ao cá Bác Hồ đến đường 58m | 550 | 300 | 250 |
|
IV | Đường phố loại IV: |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 4D đoạn từ Nhà hàng Tình ca Tây Bắc đến đường rẽ vào nhà thi đấu khu Chung cư Nậm Loỏng. | 500 | 200 |
|
|
2 | QL 4D đoạn từ ngã ba đường 60 m đến lối rẽ vào Đội 7 Nông trường cũ | 400 | 200 |
|
|
3 | Đường từ ngã 3 QL4D đi Sìn Hồ đến cổng Tỉnh ủy Lai Châu | 500 | 200 |
|
|
4 | Đường vào Trường Dân tộc Nội trú đoạn từ Ngã ba Nhà văn hóa đến Trạm biến áp | 500 | 200 |
|
|
5 | Đường Nông trường đi Bản Đông đoạn từ cửa hàng VEDAN đến Ngã ba đường đi Bản Đông (đường NT cũ) | 550 | 300 |
|
|
V | Đường phố loại V: |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 4D đoạn từ lối rẽ vào Nhà thi đấu Khu chung cư đến cổng Nhà máy chè Bằng An | 400 |
|
|
|
2 | QL 4D đoạn từ lối rẽ vào Đội 7(Nông trường cũ) đến Trạm biến áp 110KV | 400 |
|
|
|
3 | Đoạn từ cổng Tỉnh ủy đường đi Sìn Hồ đến cổng Viện kiểm sát tỉnh | 300 |
|
|
|
4 | Đường vào Trường Dân tộc Nội trú đoạn từ trạm biến áp đến đường lên Bến xe cũ | 400 |
|
|
|
5 | Đường vào Khu tái định cư Bệnh viện cũ từ Trạm biến áp dọc theo Khu tái định cư Bệnh viện (cũ) | 500 | 200 |
|
|
6 | Đường đi vào Sân vận động đoạn từ QL 4D vào cổng chính Sân vận động | 400 |
|
|
|
VI | Đường phố loại VI: |
|
|
|
|
1 | Từ ngã ba Quốc lộ 4D đờng đi vào Phường Quyết Thắng đến ngã ba đường rẽ vào bản Nậm Loỏng 1,2 | 300 |
|
|
|
2 | Đoạn đường từ lối rẽ vào cổng Tỉnh đội Lai Châu đến sở Giao thông | 300 |
|
|
|
3 | Đoạn từ cổng Viện kiểm sát tỉnh đường đi Sìn Hồ đến Hạt Kiểm lâm Thị xã (qua Thị đội) | 200 |
|
|
|
4 | Đoạn từ ngã ba cổng Trường Lê Quý Đôn (đường nhánh phía sau Tỉnh ủy) đến đường đi Sìn Hồ | 200 |
|
|
|
5 | Đường Nông trường đi Bản Đông đoạn từ ngã ba đường rẽ Đội 7 đến suối (đường ngầm) | 200 |
|
|
|
6 | Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi Bản Đông đi Đội 7 đến hết đội 7 | 200 |
|
|
|
7 | Đoạn từ cổng Công ty cổ phần vận tải ô tô Điện Biên + 200 mét đường đi vào Nhà máy gạch Tuynel | 300 |
|
|
|
VII | Các đường nhánh còn lại | 200 |
|
|
|
| Ghi chú: VT1 Bám mặt tiền sâu 20m. |
|
|
|
|
| VT2: Tiếp sau vị trí 1 + 40 m |
|
|
|
|
| VT3: Các vị trí còn lại sau VT2 |
|
|
|
|
B | ĐẤT CÁC KHU DÂN CƯ |
|
|
|
|
I | Khu dân cư số 2 (Lô đất 300hộ) Thị xã Lai Châu |
|
|
|
|
1 | Mặt đường nội thị 60m | 800 |
|
|
|
2 | Tuyến đường N1 (20,5 m): |
|
|
|
|
a | Từ đường 60m cắt đường D02 | 1,000 |
|
|
|
b | Từ giao đường D02 đến giao đường D04 | 900 |
|
|
|
c | Từ đường 60 m đến giao đường T03 | 900 |
|
|
|
3 | Tuyến đường N2 (16,5 m): | 400 |
|
|
|
4 | Tuyến đường T01 từ giao đường N1 đến giao đường N2 | 500 |
|
|
|
5 | Tuyến đường T02 từ giao đường N1 đến giao đường N2 | 500 |
|
|
|
6 | Tuyến đường T03 từ giao đường N1 đến giao đường N2 | 500 |
|
|
|
7 | Tuyến đường D01 từ giao đường N1 đến giao đường N2 | 600 |
|
|
|
8 | Tuyến đường D02 từ giao đường N1 đến giao đường N2 | 600 |
|
|
|
9 | Tuyến đường D04 từ giao đường N1 đến giao đường N2 | 500 |
|
|
|
10 | Tuyến đường N1.1 từ giao đường D01 đến D04 | 600 |
|
|
|
| Những ô đất ở vị trí 2 mặt tiến tiếp giáp với trục đường giao thông thì giá được xác định bằng giá của trục đường có mức giá cao nhất ở vị trí đó nhân với hệ số 1,1. |
|
|
|
|
II | Khu dân cư số 4 |
|
|
|
|
1 | Đường số 4 (Loại đường 20,5 m) | 800 |
|
|
|
2 | Đường số 5 (Loại đường 20,5 m) | 700 |
|
|
|
3 | Đường số 11 (Loại đường 20,5 m) | 700 |
|
|
|
4 | Đờng số 6 (Loại đường 16,5 m) | 600 |
|
|
|
5 | Đường D3 (Loại đường 13,5 m) | 500 |
|
|
|
6 | Đường D4 (Loại đường 13,5 m) | 500 |
|
|
|
7 | Đường số 3 (Loại đường 13,5 m) | 500 |
|
|
|
8 | Đường N4 (Loại đường 13,5 m) | 500 |
|
|
|
9 | Đường D2 (Loại đường 13,5 m) | 500 |
|
|
|
10 | Đường N7 (Loại đường 13,5 m) | 500 |
|
|
|
11 | Đường N5 (Loại đường 13,5 m) | 500 |
|
|
|
12 | Đường N9 (Loại đường 13,5 m) | 500 |
|
|
|
13 | Đường số 10 (Loại đường 13,5 m) | 500 |
|
|
|
14 | Đường D9 (Loại đường 13,5 m) | 500 |
|
|
|
15 | Đường D10 (Loại đường 13,5 m) | 500 |
|
|
|
16 | Đường N12 (Loại đường 13,5 m) | 500 |
|
|
|
17 | Đường N13 (Loại đường 13,5 m) | 500 |
|
|
|
18 | Đường N14 (Loại đường 13,5 m) | 500 |
|
|
|
19 | Đường N3 (Loại đường 13,5 m) | 500 |
|
|
|
20 | Đường N11 (Loại đường 13,5 m) | 500 |
|
|
|
21 | Đường D6 (Loại đường 13,5 m) | 400 |
|
|
|
22 | Đường D7 (Loại đường 13,5 m) | 400 |
|
|
|
23 | Đường D11 (Loại đường 13,5 m) | 400 |
|
|
|
24 | Đường N10 (Loại đường 13,5 m) | 400 |
|
|
|
| Những ô đất ở vị trí 2 mặt tiến tiếp giáp với trục đường giao thông thì giá được xác định bằng giá của trục đường có mức giá cao nhất ở vị trí đó nhân với hệ số 1,1. |
|
|
|
|
III | Khu dân cư thuộc Trung tâm hành chính tỉnh |
|
|
|
|
1 | Đoạn trong quy hoạch Tái định cư (khu 47 hộ) tiếp giáp với đường Nông trường - Bản Đông (đường mới có cơ sở hạ tầng) | 700 |
|
|
|
2 | Đường số 1 (QH 13,5 m) | 600 |
|
|
|
3 | Đường số 2 (QH 13,5 m) | 600 |
|
|
|
| (Những ô đất ở vị trí 2 mặt tiến tiếp giáp với trục đường giao thông thì giá đợc xác định bằng giá của trục đường có mức giá cao nhất ở vị trí đó nhân với hệ số 1,1. |
|
|
|
|
IV | Lô đất thuộc Khu dân cư số 5 (bám trục đường D4 mới) |
|
|
|
|
1 | Đường QL 4D mới(có cơ sở hạ tầng) | 600 |
|
|
|
| Những ô đất ở vị trí 2 mặt tiến tiếp giáp với trục đường giao thông thì giá đợc xác định bằng giá của trục đường có mức giá cao nhất ở vị trí đó nhân với hệ số 1,1. |
|
|
|
|
7- Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị: Đối với giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở đô thị quy định trong bảng giá này.
- 1Nghị quyết số 106/2007/NQ-HĐND về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2008 do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 2Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ban hành từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/12/2014 do Tỉnh Lai Châu ban hành
- 3Quyết định 35/2017/QĐ-UBND quy định hệ số K điều chỉnh giá đất để tính tiền sử dụng đất khi bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 21/2017/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 1Nghị quyết số 106/2007/NQ-HĐND về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2008 do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 2Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ban hành từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/12/2014 do Tỉnh Lai Châu ban hành
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 4Thông tư 114/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 35/2017/QĐ-UBND quy định hệ số K điều chỉnh giá đất để tính tiền sử dụng đất khi bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 21/2017/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Nghị quyết 81/2006/NQ-HĐND về giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2007
- Số hiệu: 81/2006/NQ-HĐND12
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Lỳ Khai Phà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra