Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3462/-UBND

Hà Tĩnh, ngày 19 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT (BỔ SUNG) KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN HƯƠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngay 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngậy 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 256/NQ-HĐND ngày 08/12/2020, Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 và Quyết định số 2587/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND tỉnh vviệc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hương Sơn;

Xét đề nghị của UBND huyện Hương Sơn tại Tờ trình số 187/TTr-UBND ngày 07/10/2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4042/TTr-STMMT ngày 12/10/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Hương Sơn, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2021


STT

Tên công trình, dự án

loi đất

Diện tích quy hoch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích (ha)

Tăng thêm (ha)

Địa đim (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ

Ghi chú

LUA

RPH

HDD

Đất khác

I

Đất an ninh

 

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

 

 

 

1

Trụ sở công an thị trấn

CAN

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

TT Ph Châu

170

 

I

Đất thương mại dịch vụ

1

0,23

 

0,23

 

 

 

033

 

 

 

1

Đất thương mại dịch vụ (thôn Giếng Thị)

TMD

033

 

0,23

 

 

 

033

Xã An Hòa Thỉnh

171

 

III

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

0,17

 

0,17

0,09

 

 

0,08

 

 

 

1

Trạm tăng áp Nhà máy nước Quang Diệm

SKC

0,17

 

0,17

0,09

 

 

0,08

Sơn Phú, Sơn Bằng

172

 

II

Đt giao thông

 

1,82

 

132

137

 

 

035

 

 

 

1

Mở rộng đường giao thông từ UBND xã đến Ngõ ông Tam

DGT

0,24

 

034

0,07

 

 

0,17

Xã Sơn Lễ

 

 

2

Mở rộng đường giao thông (đường Trần Kim Xuyến nối đường HCM; đường Nguyễn Khắc Viện nối đường Lương Hiền)

DGT

0,78

 

0,78

0,50

 

 

038

TT Phố Châu

 

 

3

Mở rộng đường Nguyễn Lân

DGT

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

TT Phố Châu

 

 

4

Mở rộng đường giao thông trục chính xã

DGT

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

Xã Sơn Hàm

 

 

5

Mở lộng đường GTNT từ thôn 3 đến thôn 4 xã Sơn Trường

DGT

0,10

 

0,10

0,10

 

 

 

Xã Sơn Trường

 

 

6

Mở rộng đường GTNT từ thôn 6 xã Sơn Trường

DGT

0,10

 

0,10

0,10

 

 

 

Xã Sơn Trường

 

 

III

Đất thy lợi

 

4,30

 

430

 

 

 

430

 

 

 

I

Sửa cha nâng cao an toàn đập WB 8 (Hồ Khe Dẻ)

DTL

4,30

 

4,30

 

 

 

4,30

Xã Kim Hoa

 

 

IV

Đất cơ sở thdục ththao

 

030

 

030

 

 

 

030

 

 

 

1

Sân thể dục thể thao

DTT

0,20

 

030

 

 

 

030

Xã Kim Hoa

173

 

VI

Đất công trình năng lượng

 

0,15

 

0,15

0,06

 

 

0,09

 

 

 

1

Xây dựng xuất tuyến 22KV tạo mạch vòng giữa 2 trạm biến áp 110KV Hương Sơn và Linh Cảm, tỉnh Hà Tĩnh

DNL

0,05

 

0,05

0,01

 

 

0,04

Xã Sơn Giang, xã Tân Mỹ và xã Quang Diệm

 

 

2

Xây dựng ĐZ, TDA giảm tổn thất điện năng và khắc phục tình trạng điện áp thấp các xã Sơn Phúc, Sơn Bình, Sơn Tiến, Sơn Tân, Sơn Lâm thuộc huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh năm 2021

 

0,08

 

0,08

0,04

 

 

0,04

Xã Sơn Châu, xã Sơn Lâm, xã Sơn Tiến, xã Kim Hoa và Xã Tân Mỹ Hà

 

 

3

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp 22KV, 35KV sau các trạm TBA 110KV Linh Cảm (E18.2), Hương Sơn (E18.4), Hương Sơn (E18.7) khu vực huyện Đức Thọ, huyện Hương Sơn, huyện Hướng Sơn theo phương án đã chia đã nối (MDMC)

DNL

0,02

 

0,02

0,01

 

 

0,01

Xã Sơn Long

 

 

VI

Đất ở ti nông thôn

 

1,02

 

1,02

0,10

 

 

0,92

 

 

 

1

Đất ở mới (Vùng Ung Mậm) thôn Mai Lĩnh

ONT

0,10

 

0,10

0,10

 

 

 

Thôn Mai Lĩnh, Xã Sơn Hàm

174

 

2

Đt ở mới (Nhà Rải) thôn 3

ONT

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Thôn 3 xã Sơn Trà

175

 

3

Đất ở mi thôn Bàu Thai

ONT

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Thôn 1 xã Sơn Trà

176

 

4

Đất ở mới (thôn 3,4,5)

ONT

0,22

 

0,22

 

 

 

0,22

Xã Sơn Lĩnh

177

 

VII

Đất ở ti đô th

 

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

 

 

 

1

Đất ở mới (TDP9)

ODT

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

TDP 9, TT Ph Châu

178

 

2

Đất ở mới (TDP 10)

ODT

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

TDP 10, TT Phố Châu

179

 

VIII

Đất cơ s tôn giáo

 

2,07

 

2,07

 

 

 

2,07

 

 

 

1

Mở rộng khuôn viên Giáo họ Hà Tân

TON

0,15

 

0,15

 

 

 

0,15

Xã Sơn Tây

180

 

2

Chùa Nhiều Long

TON

1,92

 

1,92

 

 

 

1,92

TT Phố Châu

181

 

IX

Đất sinh hot cng đồng

 

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

1

Đất sinh hoạt cộng đồng các TDP6, TDP7 và TDP11

DSH

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

TT PhChâu

182

 

 

Tng số: 23 công trình, dự án

 

11,26

 

11,26

 

 

 

934

 

 

 

2. Tng hợp số liệu sau khi điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2021

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt (ha)

Tổng diện tích sau khi điều chỉnh (ha)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

109.67933

109.67933

1

Đất nông nghiệp

NNP

101.097,16

101.092,67

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.499,56

5.497,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.149,11

4.147,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.639,13

3.636,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.315,98

7315,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

33.246,02

33.246,02

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

9.248,26

9.248,26

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

41.605,59

41.605,59

 

Trong đó: đất có rng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

305,85

305,85

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

236,75

236,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.332,44

7343,37

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

46,85

46,85

2.2

Đất an ninh

CAN

1,34

1,44

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

26,98

26,98

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

13,00

13,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

71,39

71,62

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

39,83

40,00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

21,95

21,95

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gm

SKX

108,54

108,54

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.047,35

4.055,66

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.212,12

2.213,94

-

Đất thủy lợi

DTL

846,25

850,55

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,47

4,47

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,35

9,35

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

76,67

76,44

-

Đất xây dựng cơ sở thdục thể thao

DTT

80,99

81,19

-

Đất công trình năng lượng

DNL

180,46

180,61

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,39

2,39

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,17

9,17

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,73

16,73

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,30

20,37

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

583,64

583,64

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,06

0,06

-

Đất chợ

DCH

6,75

6,75

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

35,18

35,28

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,72

3,72

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

991,39

992,41

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

94,60

95,60

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,38

20,38

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

30,58

30,58

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

33,79

33,79

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.626,33

1.626,33

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

119,24

119,24

2,21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

3

Đất chưa s dng

CSD

1.249,93

1.243,49

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Hương Sơn có trách nhiệm:

- Cập nhật đầy đủ các công trình, dự án được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất vào Phương án Quy hoạch sử dụng đất huyện Hương Sơn thời kỳ 2021-2030;

- Công bố công khai kế hoạch (bổ sung) sử dụng đất năm 2021 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Tng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Hương Sơn theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hương Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCTUBND tỉnh;
- TT Huyện ủy, HĐND huyện Hương Sơn;
- Ph
ó VP/UB (phụ trách);
- Trung tâm Công b
áo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT.NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn