Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 434/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 02 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN KỲ ANH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

n cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;

n cứ Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 08/03/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Kỳ Anh; Quyết định 3161/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Kỳ Anh;

n cứ Nghị quyết số 256/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021;

Xét đề nghị của UBND huyện Kỳ Anh tại Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 22/01/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kỳ Anh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 355/TTr-STMMT ngày 27/01/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kỳ Anh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

76.026,79

100,0

1

Đất nông nghiệp

NNP

62.555,41

95,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.675,01

96,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.835,71

96,08

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

668,22

79,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.599,87

99,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.899,88

101,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

14.873,29

99,84

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

25.674,99

90,19

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

473,23

99,92

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

392,32

120,36

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.467,51

132,29

2.1

Đất quốc phòng

CQP

267,87

117,04

2.2

Đất an ninh

CAN

1,80

1.495,83

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

63,39

240,30

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

120,16

104,43

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,76

100,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7.121,83

177,51

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,92

448,48

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

55,21

102,22

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.133,76

106,68

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,81

140,95

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,03

100,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,58

100,00

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

610,14

100,00

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

128,57

116,07

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

33,22

106,75

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

9,09

181,80

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,31

100,00

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

783,75

99,94

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.068,91

88,91

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,65

100,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.003,87

89,96

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2021

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.113,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA

238,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

237,93

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

31,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

18,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

24,30

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

2.80022

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,40

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

259,72

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,65

2.2

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,12

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,45

2.4

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,50

2.5

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

258,00

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.990,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

229,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

228,55

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

0,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

23,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

15,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

24,30

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2.697,62

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,40

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

102,60

2.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,55

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

58,27

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

40,00

1.2

Đất rừng sản xuất

RSX

6,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

53,73

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,30

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,50

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

26,04

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

21,39

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,50

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,00

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. UBND huyện Kỳ Anh có trách nhiệm:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất;

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Kỳ Anh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 434/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 434/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/02/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Đặng Ngọc Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/02/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản