Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4436/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 25 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐỨC THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;

Căn cứ Nghị quyết số 256/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 cửa HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đức Thọ; Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đức Thọ;

Xét đề nghị ca Ủy ban nhân dân huyện Đức Thọ tại Tờ trình số 3282/TTr-UBND ngày 22/12/2020 và Văn bản số 3281/UBND ngày 18/12/2020 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đức Thọ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4534/TTr-STMMT ngày 24/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đức Thọ (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 - tỷ lệ 1/25.000) với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

TLệ%

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

20.349,87

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.362,66

70,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.403,66

31,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.291,32

26,00

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.112,34

5,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.061,14

10,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.512,17

12,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

92,15

0,45

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.914,65

14,32

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

242,83

1,19

1.8

Đất làm muối

LMU

-

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

136,09

0,67

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.453,34

26,798

2.1

Đất quốc phòng

CQP

22,07

0,11

2.2

Đất an ninh

CAN

1,49

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

0,00

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

0,00

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

95,47

0,47

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

33,91

0,17

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

32,51

0,16

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

30,76

0,15

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.380,07

11,70

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,79

0,05

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

0,00

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,49

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

860,68

4,23

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

107,57

0,53

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,35

0,10

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,43

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

0,00

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,67

0,06

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

278,46

1,37

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

34,52

0,17

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

31,15

0,15

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,57

0,00

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

53,07

0,26

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.005,01

4,94

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

434,85

2,14

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,54

0,01

3

Đất chưa s dụng

CSD

533,87

2,623

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2021

STT

Chỉ tiên sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

207,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA

142,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

136,84

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

5,48

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

27,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,76

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

25,34

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,08

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20,97

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,28

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

16,15

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,42

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,59

2.5

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,53

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

168,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

121,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

115,89

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

5,48

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

16,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,76

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

22,34

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,08

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3,0

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

3,00

2.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,36

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

3,35

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,35

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,82

2.1

Đất an ninh

CAN

0,10

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,60

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,14

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,44

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,76

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,25

2.7

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,54

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,60

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,39

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. UBND huyện Đức Thọ có trách nhiệm:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất;

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021.

Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Đức Thọ và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Phó VP (phụ trách);
- Lưu: VT, NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4436/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 4436/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Đặng Ngọc Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản