Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3882/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 07 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT (BỔ SUNG) KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN THẠCH HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, số 01/2017 ngày 01/6/2017; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 256/NQ-HĐND ngày 08/12/2020, Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 10/04/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Thạch Hà;

Căn cứ Quyết định số 2581/QĐ-UBND ngày 11/08/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Thạch Hà;

Xét đề nghị của UBND huyện Thạch Hà tại Tờ trình số 1807/TTr-UBND ngày 01/9/2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3875/TTr-STMMT ngày 30/9/2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt (bổ sung) Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thạch Hà, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2021

Đơn vị tính: ha


STT

Tên công trình, dự án

loại đất

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Tăng thêm (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

Đất khác

I

Đất nuôi trồng thủy sản

 

99,S3

 

99,83

 

 

 

99,83

 

 

 

1

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

61,23

 

61,23

 

 

 

61,23

Bãi bồi ven sông Rào Cái, xã Đỉnh Bàn

454

Quyết định số 2279/ QĐ-UBND ngày 20/7/2020 của UBND tỉnh

2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,50

 

5,50

 

 

 

5,50

Thôn Sơn Hà, thôn Vạn Đò, Thạch Sơn

456

Quyết định số 25/QĐ-UBND huyện Thạch ngày 04/01/2018

3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

29,13

 

29,13

 

 

 

29,13

Các thôn xã Tượng Sơn

457

Văn bản số 3888/HD- STNMT ngày 12/11/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường

4

Nuôi trồng thủy sân

NTS

3,97

 

3,97

 

 

 

3,97

Thôn Đồng Giang, xã Thạch Khê

580

Tờ trình số 2029/TTr- UBND ngày 10/10/2018 của UBND huyện Thạch Hà

II

Đất nông nghiệp khác

 

37,22

 

37,22

17,27

 

 

19,95

 

 

 

1

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,21

 

1,21

0,32

 

 

0,89

Thôn Quyết Tiến, thôn Lộc Nội, Thạch Xuân

461

Nghị quyết số 18/NQ- HĐND

2

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,60

 

2,60

1,66

 

 

0,94

Thôn Liên Mỹ, xã Thạch Hội

467

Nghị quyết số 18/NQ- HĐND

3

Đất nông nghiệp khác

NKH

14,24

 

14,24

2,61

 

 

11,63

Các thôn Bắc  Tiến, Đông Châu, Ngọc Sơn, Mộc Hải xã Thạch Ngọc

468

Nghị quyết số 18/NQ- HĐND

4

Đất nông nghiệp khác

NKH

12,53

 

12,53

7,50

 

 

5,03

Thôn Bùi Xá, Thống Nhất, Hòa Bình, Long Minh, Tân Long, Trung Trinh, Hưng Giang, Tùng Lang, Trằm - xã Việt Tiến

564

Nghị quyết số 18/NQ- HĐND

5

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,30

 

1,30

1,30

 

 

 

Thôn Xuân Sơn, xã Lưu Vĩnh Sơn

574

Nghị quyết số 18/NQ- HĐND

6

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,34

 

5,34

3,88

 

 

1,46

Thôn Đồng Giang, xã Thạch Khê

575

Nhu cầu của Nhà đầu tư

III

Cụm công nghiệp

 

3,36

 

3,36

3,36

 

 

 

 

 

 

 

1

Xưởng sản xuất gia công cơ khí tổng hợp Hatechco tại lô CN14, cụm công nghiệp Phù Việt

SKN

1,39

 

1,39

1,39

 

 

 

Cụm công nghiệp Phù Việt, xã Việt Tiến

473

Nghị quyết số 18/NQ- HĐND

2

Nhà máy chế biến gỗ rừng trồng Thạch Hà tại cụm công nghiệp Phù Việt

SKN

1,97

 

1,97

1,97

 

 

 

Cụm CN Phù việt, xã Việt Tiến

597

Nghị quyết số 18/NQ- HĐND

IV

Đất thương mại, dịch vụ

 

5,38

 

5,38

4,05

 

 

1,33

 

 

 

1

Đất thương mại dịch vụ

TMD

2,98

 

2,98

2,25

 

 

0,73

Thôn Hòa Bình, Trung Tiên, Tân Long, xã Việt Tiến

483

Nghị quyết số 18/NQ- HĐND

2

Trung tâm đăng kiểm

TMD

0,90

 

0,90

0,30

 

 

0,60

Thôn Đại Đồng, xã Thạch Long

484

Nghị quyết số 18/NQ- HĐND

3

Trung tâm thương mại dịch vụ khách sạn và văn phòng Viết Hải xã Thạch Long

TMD

1,50

 

1,50

1,50

 

 

 

Thạch Long -

485

Nghị quyết số 18/NQ- HĐND

V

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm

 

8,81

 

8,81

 

 

 

8,81

 

 

 

1

Đất san lấp

SKX

8,81

 

8,81

 

 

 

8,81

Xã Lưu Vĩnh Sơn

488

GP khai thác KS số 3648/GP-UBND ngày 08/11/2019 và số 1971/GP-UBND ngày 26/6/2020 của UBND tỉnh

VI

Đất giao thông

 

2,17

 

2,17

1,45

 

 

0,72

 

 

 

1

Đường vào nghĩa trang, liệt sỹ huyện

DGT

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

Thôn Vĩnh Cát, xã Lưu Vĩnh Sơn

491

Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của UBND huyện Thạch Hà.

2

Mở rộng đường giao thông cầu cố tuyến đi thôn Thống Nhất

DGT

0,80

 

0,80

0,80

 

 

 

Thôn Thống Nhất, xã Thạch Đài

492

Nghị quyết số 18/NQ- HĐND

3

Mở rộng đường giao thông trục xã đi thôn Hội Tiền

DGT

0,40

 

0,40

 

 

 

0,40

Xã Thạch Hội

494

Nghị quyết số 18/NQ- HĐND

4

Đường đi khu chăn nuôi tập trung Kỳ Sơn

DGT

0,35

 

0,35

0,15

 

 

0,20

Thôn Kỳ Sơn, xã Thạch Đài

577

Nghị quyết số 18/NQ- HĐND

5

Đường giao thông từ khu vực hạ tầng tái định cư dự án AFD tại thôn Gia Ngãi đến sông Vách Nam Thạch Long

DGT

0,07

 

0,07

 

 

 

0,07

Thôn Gia Ngãi, xã  Thạch Long

570

Phát sinh do Dự án Đường giao thông từ khu vực hạ tầng tái định cư AFD

6

Tiểu dự án thành phần khắc phục sửa chữa đường vào trung tâm xã Thạch Đài

DGT

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

xã Thạch Đài, Tân Lâm Hương

596

Phát sinh do DA đầu tư xây dựng đường Đài Hương

VII

Đất thủy lợi

 

13,00

12,58

0,42

 

 

 

0,42

 

 

 

1

Hồ đá Đen

DTL

13,00

12,58

0,42

 

 

 

0,42

Thôn Nam Sơn, xã Ngọc Sơn

578

Nghị quyết số 18/NQ- HĐND

VIII

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

 

4,12

2,70

1,42

 

 

 

1,42

 

 

 

1

Mở rộng trường mầm non xã Thạch Hải

DGD

0,71

0,20

0,51

 

 

 

0,51

Thôn Đại Hải, Thạch Hải

497

Nghị quyết số 18/NQ- HĐND

2

Mở rộng khuôn viên trường THPT Nguyễn Trung Thiên

DGD

3,41

2,50

0,91

 

 

 

0,91

Thôn Đồng Giang, xã Thạch Khê

598

Văn bản số 5756/UBND-XD1, ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh

IX

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

1,38

 

1,38

0,83

 

 

0,55

 

 

 

1

Sân thể thao trung tâm xã

DTT

0,83

 

0,83

0,83

 

 

0,00

Thôn Tân Hợp,Thạch Sơn

500

Nghị quyết số 18/NQ- HĐND

2

Sân thể thao thôn Đình Hàn

DTT

0,55

 

0,55

 

 

 

0,55

Thôn Đình Hàn, xã Thạch Sơn

501

Nghị quyết số 47/NQ- HĐND ngày 29/9/2020 của UBND xã Thạch Sơn

X

Đất năng lượng

 

1,59

 

1,59

1,55

 

 

0,04

 

 

 

1

Xây dựng ĐZ, TBA khắc phục tình trạng điện áp thấp tại các xã thuộc huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh năm 2021

DNL

0,05

 

0,05

0,04

 

 

0,01

Xã Thạch Đài, Thạch Trị Tượng Sơn, Thị trấn, Thạch Khê, Thạch Lạc

586

Nghị quyết số 18/NQ- HĐND

2

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho ĐZ 373E18.1, ĐZ 374E18.1 và chống quá tải cho các TBA trên địa bàn huyện Thạch Hà, Cẩm Xuyên

DNL

0,04

 

0,04

0,03

 

 

0,01

Xã Nam Hương, Thạch Điền.

587

Nghị quyết số 18/NQ- HĐND

3

Xây dựng ĐZ, TBA khắc phục tình trạng điện áp thấp tại các xã thuộc huyện Thạch , Can Lộc

DNL

0,04

 

0,04

0,03

 

 

0,01

Lưu Vĩnh Sơn, Thạch Xuân, Thạch Thắng, Thạch Liên, Thạch Hải, Thạch Đài

588

Nghị quyết số 18/NQ- HĐND

4

Nâng cấp, cải tạo đường dây 973E18.4 lên vận hành cấp điện áp 22k và kết nối vòng với đường dây 474E18.1 tạo liên thông giữa 2 TBA 110kV Can Lộc (E18.4) và TBA 110kV Thạch Linh (E18.1)

DNL

0,01

 

0,01

0,01

 

 

 

Xã Thạch Liên, Việt Tiến

589

Nghị quyết số 18/NQ- HĐND

5

Xây dựng ĐZ, TBA chống quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện các xã, thị trấn thuộc huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh năm 2020

DNL

0,05

 

0,05

0,05

 

 

 

Xã Thạch Đài, Tượng Sơn, Thạch Liên, Thạch Long thị trấn Thạch Hà

590

Nghị quyết số 18/NQ- HĐND

6

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp 22kV sau TBA 110kV Thạch Linh (E18.1) khu vực thành phố Hà Tĩnh và huyện Thạch Hà, Lộc Hà

DNL

0,03

 

0,03

0,03

 

 

 

Xã Thạch Sơn

591

Nghị quyết số 18/NQ- HĐND

7

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp 22KV tỉnh Hà Tĩnh

DNL

0,04

 

0,04

0,03

 

 

0,01

Tân Lâm Hương, Thạch Hội, Tượng Sơn, Thạch Lạc

592

Nghị quyết số 18/NQ- HĐND

8

Đường dây và TBA 110kV Hà Tĩnh

DNL

1,33

 

1,33

1,33

 

 

 

Xã Tân Lâm Hương

593

Nghị quyết số 18/NQ- HĐND

XI

Đất sở tôn giáo

 

0,63

 

0,63

 

 

 

0,63

 

 

 

1

Mở rộng nhà thờ giáo họ Thu Chi

TON

0,63

 

0,63

 

 

 

0,63

Thôn Bắc Lạc, xã Thạch Lạc

502

Nghị quyết số 18/NQ- HĐND

XII

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

3,01

2,23

0,78

0,78

 

 

 

 

 

 

1

Đất nghĩa trang nghĩa địa

NTD

3,01

2,23

0,78

0,78

 

 

 

Thôn Phú Quý, xã Thạch Liên

503

Nghị quyết số 18/NQ- HĐND

XIII

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

1,38

042

1,26

0,18

 

 

1,08

 

 

 

1

Mở rộng nhà văn hoá thôn Đan Khê

DSH

0,20

0,12

0,08

 

 

 

0,08

Thôn Đan Khê, xã Thạch Khê

505

Nghị quyết số 18/NQ- HĐND

2

Đất nhà văn hoá

DSH

0,41

 

0,41

0,18

 

 

0,23

Tổ dân phố 12, thị trấn Thạch Hà

506

Nghị quyết số 18/NQ- HĐND

3

Đất nhà văn hoá

DSH

0,77

 

0,77

 

 

 

0,77

Tổ dân phố 8, thị trấn Thạch Hà

507

Nghị quyết số 18/NQ- HĐND

XIV

Đất ở tại nông thôn

 

31,98

 

31,98

16,34

 

 

15,64

 

 

 

1

Đất ở nông thôn

ONT

1,03

 

1,03

 

 

 

1,03

Thôn Khe Giao 2, xã Ngọc Sơn

509

Nghị quyết số 256

2

Đất ở nông thôn (xen dắm)

ONT

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

Thôn Ngọc Hà, thôn Trung Tâm, xã Ngọc Sơn

510

Nghị quyết số 18/NQ- HĐND

3

Đất ở nông thôn

ONT

0,41

 

0,41

0,41

 

 

 

Thôn Kim Sơn, xã Lưu Vĩnh Sơn

584

Nghị quyết số 18/NQ- HĐND

4

Đất ở nông thôn

ONT

2,76

 

2,76

1,99

 

 

0,77

Thôn Đông Sơn, Đồng Sơn, Đồng Xuân, Lộc Nội, Quý Linh, Tân Thanh, xã Thạch Xuân

513

Nghị quyết số 18/NQ- HĐND

5

Đất ở nông thôn

ONT

1,56

 

1,56

1,17

 

 

0,39

Thôn Trần Phú, Bắc Trị xã Thạch Trị

518

Nghị quyết số 18/NQ- HĐND

6

Đất ở nông thôn

ONT

0,92

 

0,92

0,45

 

 

0,47

Đập Họ, Đội Lèn, thôn Văn Sơn, xã Đinh Đàn

523

Nghị quyết số 18/NQ- HĐND

7

Đất ở nông thôn

ONT

1,07

 

1,07

 

 

 

1,07

Thôn Tri Lễ, Hoà Hợp, xã Thạch Kênh

526

Nghị quyết số 18/NQ- HĐND

8

Đất ở nông thôn

ONT

1,74

 

1,74

0,54

 

 

1,20

Thôn Hoà Bình, xã Nam Điền

527

Nghị quyết số 18/NQ-HĐND

9

Đất ở nông thôn

ONT

1,85

 

1,85

1,38

 

 

0,47

Thôn Tân Lộc, xã Nam Điền

528

Nghị quyết số 18/NQ- HĐND

10

Đất ở nông thôn

ONT

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Thôn Thống Nhất, thôn Lâm Hưng, xã Nam Điền

529

 

11

Đất ở nông thôn (xen dắm)

ONT

1,67

 

1,67

 

 

 

1,67

Các thôn xã Thạch Đài

533

Nghị quyết số 18/NQ- HĐND

12

Đất ở nông thôn

ONT

1,81

 

1,81

1,44

 

 

0,37

Thôn La Xá, Kỷ Các, Tiên Thượng, Bình Tiến, Phái Nam, xã Tân Lâm Hương

534

Nghị quyết số 18/NQ- HĐND

13

Đất ở nông thôn

ONT

1,05

 

1,05

0,36

 

 

0,69

Thôn Phúc Thanh, Đan Khê, Thanh Lan, Đồng Giang, Tân Phúc, Tân Hương, Vĩnh Tiến - xã Thạch Khê

539

Nghị quyết số 18/NQ- HĐND

14

Đất ở nông thôn

ONT

1,65

 

1,65

1,03

 

 

0,62

Thôn Liên Phố, nh Dương, Liên Mỹ, Liên Quý, Thai Yên, Bắc Thai - Thạch Hội

541

Nghị quyết số 18/NQ- HĐND

15

Đất ở nông thôn

ONT

1,73

 

1,73

0,00

 

 

1,73

Thôn Đại Hải, Liên Hải, Bắc Hải, xã Thạch Hải

544

Nghị quyết số 18/NQ- HĐND

16

Đất ở nông thôn (xen dắm)

ONT

0,07

 

0,07

0,05

 

 

0,02

Thôn Phú Quý, xã Thạch Liên

547

Nghị quyết số 18/NQ- HĐND

17

Đất ở nông thôn

ONT

0,93

 

0,93

0,70

 

 

0,23

Thôn Sơn Hà, Đình Hàn, Vạn Đò, vùng Chùm Lau, Song Tiến -Thạch Sơn

550

NQ 256 và NQ 18

18

Đất ở nông thôn

ONT

4,64

 

4,64

4,64

 

 

 

Thôn Hà Thanh, xã Tượng Sơn

552

NQ 256 và NQ 18

19

Đất ở nông thôn

ONT

1,89

 

1,89

1,89

 

 

 

Thôn Cao Thắng, Yên Lạc, vùng Cổng Làng, thôn Trung Phú, xã Thạch Thắng

556

Nghị quyết số 18/NQ- HĐND

20

Đất ở nông thôn

ONT

1,67

 

1,67

0,29

 

 

1,38

Thôn Cao Thắng, Nam Thắng, Trung Phú, xã Thạch Thắng

600

Nghị quyết số 18/NQ- HĐND

21

Chuyển đất trồng cây lâu năm sang đất ở (đối với thửa đất cùng thửa với đất ở)

ONT

3,03

 

3,03

 

 

 

3,03

Các xã: Ngọc Sơn, Lưu Vĩnh Sơn, Thạch Trị, Tân Lâm Hương, Thạch Ngọc, Thạch Văn, Thạch Sơn, Thạch Long

595

 

XV

Đất đô thị

 

4,40

0,00

4,40

0,20

 

 

4,20

 

 

 

1

Đất đô thị

ODT

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Tổ dân phố 2, thị trấn Thạch

562

Nghị quyết số 18/NQ- HĐND

2

Khu đô thị và dịch vụ thương mại tổng hợp đông Cầu Cày

ODT

4,20

 

4,20

 

 

 

4,20

Cồn Cố Nông, thị trấn Thạch Hà

583

 

XVI

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

0,52

0,38

0,14

 

 

 

0,14

 

 

 

1

Mở rộng khuôn viên trụ sở làm việc UBND xã Đỉnh Bàn

TSC

0,52

0,38

0,14

 

 

 

0,14

Thôn Văn Sơn, xã Đỉnh Bàn

599

Văn bản số 5889/UBND-XD1 ngày 07/9/2021 của UBND tỉnh

XVII

Đất tín ngưỡng

 

1,62

0,00

1,62

1,62

 

 

 

 

 

 

1

QH Miếu Mây (phần mở rộng)

TIN

0,75

 

0,75

0,75

 

 

 

Lưu Vĩnh Sơn

569

Văn bản số 5487/UBND-XD1 ngày 19/8/2021 của UBND tỉnh

2

Mở rộng mộ tổ thôn Chi Lưu

TIN

0,87

 

0,87

0,87

 

 

 

Thôn Chi Lưu, xã Thạch Kênh

563

Nghị quyết số 18/NQ- HĐND

66

Tổng 66 công trình, dự án

 

220,40

18,01

202,39

47,63

 

 

154,76

 

 

 

2. Tổng hợp số liệu sau khi điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đã được duyệt tại quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 22/01/2021

Tổng diện tích sau khi điều chỉnh

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

35.356,71

35.356,71

1

Đất nông nghiệp

NNP

23.453,58

23.496,39

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.225,58

9.177,95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.29631

8.248,58

T.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.454,24

1445,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.357,03

3.352,21

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.892,88

2.892,88

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.885,00

4.865,07

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.148,16

1.238,69

1.8

Đất làm muối

LMU

75,00

75,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

415,72

448,97

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.257,30

10.264,77

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

91,07

91,01

2.2

Đất an ninh

CAN

103,60

103,60

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

15,96

19,32

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

265,97

271,35

2.6

Đất cơ sở sản xuất phỉ nông nghiệp

SKC

139,04

140,07

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

503,10

503,10

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

142,22

151,03

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.951,42

4.958,29

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.939,93

2.941,50

-

Đất thủy lợi

DTL

1.179,41

1.179,32

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,72

4,58

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,56

9,56

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

99,47

100,89

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

102,02

103,13

-

Đất công trình năng lượng

DNL

28,43

30,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,62

2,62

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,78

15,78

-

Đất bãi thải, xử chất thải

DRA

4,44

4,44

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

24,60

25,23

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 527,70

528,48

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

-

Đất chợ

DCH

12,74

12,74

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

211

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

45,43

46,49

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,13

11,71

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.808,72

1.840,63

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

169,01

173,41

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,69

26,83

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,99

6,99

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

73,14

74,76

219

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.345,14

1.283,91

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

562,54

562,24

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.645,93

1.595,55

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà có trách nhiệm:

- Cập nhật đầy đủ các công trình dự án được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất vào Phương án Quy hoạch sử dụng đất huyện Thạch Hà thời kỳ 2021-2030;

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Thạch Hà theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND
tỉnh;
- TT Huyện ủy, HĐND huyện Thạch Hà;
-
Chánh/ Phó VP UBND tỉnh (phụ trách);
- Trung tâm
Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn