Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3247/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 18 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHI TIẾT LÔ ĐẤT CÓ KÝ HIỆU VPCQ VÀ DV THUỘC ĐỒ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG KHU ĐÔ THỊ PHÍA BẮC ĐƯỜNG LÊ LỢI, PHƯỜNG HẢI ĐÌNH, THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI, TỶ LỆ 1/500.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 1687/QĐ-CT ngày 26/7/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết Khu đô thị phía Bắc đường Lê Lợi, phường Hải Đình, thành phố Đồng Hới, tỷ lệ 1/500;
Xét Tờ trình số 128/TTr-PTQĐ ngày 26/9/2016 của Trung tâm Phát triển Quỹ đất, kèm theo hồ sơ trình phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết lô đất có ký hiệu VPCQ và DV thuộc đồ án Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị phía Bắc đường Lê Lợi, Phường Hải Đình, thành phố Đồng Hới, tỷ lệ 1/500;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Báo cáo thẩm định số 2184/BC-SXD ngày 29 tháng 9 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết lô đất có ký hiệu VPCQ và DV thuộc đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị phía Bắc đường Lê Lợi, Phường Hải Đình, thành phố Đồng Hới, tỷ lệ 1/500, với những nội dung chủ yếu sau:
1. Tên đồ án quy hoạch: Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết lô đất có ký hiệu VPCQ và DV thuộc đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị phía Bắc đường Lê Lợi, Phường Hải Đình, thành phố Đồng Hới, tỷ lệ 1/500.
2. Phạm vi, ranh giới khu vực quy hoạch: Lô đất có ký hiệu VPCQ và DV thuộc đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị phía Bắc đường Lê Lợi, Phường Hải Đình, thành phố Đồng Hới, có ranh giới được xác định như sau:
- Phía Bắc giáp Trụ sở Đảng Ủy khối các cơ quan tỉnh;
- Phía Nam giáp đường rộng 15m;
- Phía Đông giáp khu dân cư;
- Phía Tây giáp Trụ sở Tập đoàn Trường Thịnh.
3. Quy mô đất đai. Lô đất lập điều chỉnh quy hoạch chi tiết có tổng diện tích 1.940m2.
4. Nội dung quy hoạch: Điều chỉnh quy hoạch chi tiết lô có ký hiệu VPCQ và DV, trong đó điều chỉnh phạm vi thu hồi đất của các hộ gia đình, cá nhân tại phường Hải Đình để GPMB xây dựng hạ tầng đô thị phía Bắc đường Lê Lợi.
5. Quy hoạch sử dụng đất.
Bảng tổng hợp sử dụng đất
TT | Chức năng sử dụng | Diện tích (m2) | Chiều cao xây dựng tối đa (tầng) | Mật độ xây dựng tối đa (%) |
1 | Đất Đảng Ủy khối mở rộng | 1.392,3 | 9 | 40 |
2 | Đất thương mại dịch vụ | 275,2 | 12 | 40 |
3 | Đất ở hiện trạng | 207,5 | - | - |
4 | Đất rãnh thoát nước R3 | 65 | - | - |
Tổng cộng | 1.940 |
|
|
6. Hạ tầng kỹ thuật: Hệ thống hạ tầng kỹ thuật trong lô đất đấu nối phù hợp với khu vực hiện trạng và đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị phía Bắc đường Lê Lợi, Phường Hải Đình, thành phố Đồng Hới được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1687/QĐ-CT ngày 26/7/2012.
Điều 2. Ngoài các nội dung điều chỉnh, các nội dung khác tại Quyết định số 1687/QĐ-CT ngày 26/7/2012 của UBND tỉnh vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Giao Trung tâm Phát triển Quỹ đất tổ chức công bố, công khai đồ án quy hoạch để các tổ chức cá nhân biết, thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Bí thư Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh, thủ trưởng các sở, ban ngành có liên quan; Chủ tịch UBND thành phố Đồng Hới, Chủ tịch UBND phường Hải Đình và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 10/2003/QĐ-UB phê duyệt qui hoạch chi tiết Khu đô thị Nam Thăng Long - giai đoạn 1, phường Phú Thượng, Xuân La quận Tây Hồ, Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 101/2002/QĐ-UB phê duyệt quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Cầu Bươu, Thanh Trì - Hà Nội, tỷ lệ 1/500 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 43/2007/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết lô đất số V, dải đất phía nam ven đường Đại Cồ Việt, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, tỷ lệ 1/500 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 4Quyết định 3150/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 phường Tân Vạn, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 2919/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 Khu đô thị du lịch sinh thái Hạ Long Star tại phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
- 6Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu biệt thự Nhà Xinh, tỷ lệ 1/500 tại phường 8, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 2808/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng dự án Chợ huyện Hương Khê tại thị trấn Hương Khê, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh; tỷ lệ 1/500
- 8Quyết định 2886/QĐ-UBND năm 2016 Quy định quản lý theo đồ án Quy hoạch xây dựng vùng huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
- 9Quyết định 2951/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Đông y thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
- 10Quyết định 2526/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu vực dọc theo tuyến đường Quốc lộ 12A đoạn từ Km139+150 đến Km140+200, tỷ lệ 1/500 do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 11Quyết định 3987/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Bệnh viện Ung bướu tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 3826/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Dự án đầu tư sản xuất máy kéo bốn bánh hạng trung tại Khu công nghiệp Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 3377/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đất công ty cổ phần Bia Thanh Hóa tại số 152 Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 3487/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Dự án nhà ở xã hội, phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 15Quyết định 3345/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ dự toán khảo sát, lập quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu vực Hồ Thành 1, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 16Quyết định 2296/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch phân khu Khu vực đường Phù Đổng Thiên Vương - Mai Anh Đào - Vạn Hạnh - Mai Xuân Thưởng, phường 8, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 17Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu du lịch sinh thái văn hóa Sa Huỳnh do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 18Quyết định 1352/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Phúc Sơn (Khu vực nhà ở công nhân, nhà ở thương mại thành phố Ninh Bình) do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 19Quyết định 1354/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư mới đường 2 Phú Xuân, phường Nam Bình, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- 20Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hội Cựu Thanh niên xung phong huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
- 21Quyết định 321/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hội Văn học - Nghệ thuật tỉnh Kon Tum
- 22Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư Thới Nhựt 2, phường An Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
- 23Quyết định 4009/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Hải Yên tại phường Hải Yên, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh (Lần 2)
- 24Quyết định 1708/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu công nghiệp Phúc Sơn do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 25Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị Nam An Khánh và phần mở rộng Khu B, tỷ lệ 1/500 tại ô đất CT8 và đất ở gia đình Bộ Tư lệnh hóa học tại xã An Khánh, huyện Hoài Đức, Hà Nội
- 26Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng trục đường Lý Thường Kiệt - Đống Đa, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 27Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 1041/QĐ-UBND và 1088/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
- 28Quyết định 4044/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) Khu dân cư phường Bình Chiểu (khu I), quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
- 1Quyết định 10/2003/QĐ-UB phê duyệt qui hoạch chi tiết Khu đô thị Nam Thăng Long - giai đoạn 1, phường Phú Thượng, Xuân La quận Tây Hồ, Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 101/2002/QĐ-UB phê duyệt quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Cầu Bươu, Thanh Trì - Hà Nội, tỷ lệ 1/500 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 43/2007/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết lô đất số V, dải đất phía nam ven đường Đại Cồ Việt, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, tỷ lệ 1/500 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 4Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 5Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 3150/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 phường Tân Vạn, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 2919/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 Khu đô thị du lịch sinh thái Hạ Long Star tại phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
- 9Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu biệt thự Nhà Xinh, tỷ lệ 1/500 tại phường 8, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 2808/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng dự án Chợ huyện Hương Khê tại thị trấn Hương Khê, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh; tỷ lệ 1/500
- 11Quyết định 2886/QĐ-UBND năm 2016 Quy định quản lý theo đồ án Quy hoạch xây dựng vùng huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
- 12Quyết định 2951/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Đông y thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
- 13Quyết định 2526/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu vực dọc theo tuyến đường Quốc lộ 12A đoạn từ Km139+150 đến Km140+200, tỷ lệ 1/500 do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 14Quyết định 3987/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Bệnh viện Ung bướu tỉnh Thanh Hóa
- 15Quyết định 3826/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Dự án đầu tư sản xuất máy kéo bốn bánh hạng trung tại Khu công nghiệp Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 16Quyết định 3377/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đất công ty cổ phần Bia Thanh Hóa tại số 152 Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 17Quyết định 3487/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Dự án nhà ở xã hội, phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 18Quyết định 3345/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ dự toán khảo sát, lập quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu vực Hồ Thành 1, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 19Quyết định 2296/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch phân khu Khu vực đường Phù Đổng Thiên Vương - Mai Anh Đào - Vạn Hạnh - Mai Xuân Thưởng, phường 8, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 20Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu du lịch sinh thái văn hóa Sa Huỳnh do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 21Quyết định 1352/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Phúc Sơn (Khu vực nhà ở công nhân, nhà ở thương mại thành phố Ninh Bình) do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 22Quyết định 1354/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư mới đường 2 Phú Xuân, phường Nam Bình, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- 23Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hội Cựu Thanh niên xung phong huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
- 24Quyết định 321/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hội Văn học - Nghệ thuật tỉnh Kon Tum
- 25Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư Thới Nhựt 2, phường An Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
- 26Quyết định 4009/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Hải Yên tại phường Hải Yên, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh (Lần 2)
- 27Quyết định 1708/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu công nghiệp Phúc Sơn do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 28Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị Nam An Khánh và phần mở rộng Khu B, tỷ lệ 1/500 tại ô đất CT8 và đất ở gia đình Bộ Tư lệnh hóa học tại xã An Khánh, huyện Hoài Đức, Hà Nội
- 29Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng trục đường Lý Thường Kiệt - Đống Đa, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 30Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 1041/QĐ-UBND và 1088/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
- 31Quyết định 4044/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) Khu dân cư phường Bình Chiểu (khu I), quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 3247/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết lô đất có ký hiệu VPCQ và DV thuộc đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị phía Bắc đường Lê Lợi, Phường Hải Đình, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, tỷ lệ 1/500
- Số hiệu: 3247/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/10/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Nguyễn Hữu Hoài
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra