Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3131/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 16 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp; Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2780/TTr-SNV ngày 09 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Thuận (Danh mục số 1 và Danh mục số 2 đính kèm).
Điều 2. Các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu có trách nhiệm chỉnh lý tài liệu hoàn chỉnh, xác định giá trị tài liệu, lựa chọn tài liệu có giá trị vĩnh viễn, hoàn thành Mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu và giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 784/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận về việc ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có tên trong Danh mục nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3131/QĐ-UBND ngày 16 /12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
SỐ TT | TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
I | Các cơ quan hành chính cấp tỉnh |
1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
3 | Sở Nội vụ |
4 | Sở Tư pháp |
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 | Sở Tài chính |
7 | Sở Công Thương |
8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
9 | Sở Giao thông vận tải |
10 | Sở Xây dựng |
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
12 | Sở Thông tin và Truyền thông |
13 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
14 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15 | Sở Khoa học và Công nghệ |
16 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
17 | Sở Y tế |
18 | Thanh tra tỉnh |
19 | Ban Dân tộc |
20 | Ban quản lý Khu công nghiệp |
II | Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh |
1 | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
2 | Trường Cao đẳng Cộng đồng |
3 | Trường Cao đẳng Y tế |
4 | Trường Cao đẳng nghề |
5 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
6 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh |
III | Các đơn vị lực lượng vũ trang cấp tỉnh |
1 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
2 | Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
3 | Công an tỉnh |
IV | Các cơ quan Trung ương trú đóng trên địa bàn tỉnh |
1 | Bưu điện tỉnh Bình Thuận |
2 | Điện lực tỉnh Bình Thuận |
3 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Thuận |
4 | Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Bình Thuận |
5 | Ngân hàng Chính sách xã hội Chi nhánh tỉnh Bình Thuận |
6 | Ngân hàng Phát triển và Đầu tư Chi nhánh tỉnh Bình Thuận |
7 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chi nhánh tỉnh Bình Thuận |
8 | Kho bạc Nhà nước tỉnh Bình Thuận |
9 | Cục Thuế tỉnh Bình Thuận |
10 | Cục Thống kê tỉnh Bình Thuận |
11 | Cục Thi hành án Dân sự tỉnh Bình Thuận |
12 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bình Thuận |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh Bình Thuận |
14 | Cục Quản lý thị trường tỉnh Bình Thuận |
V | Chi cục thuộc Sở và tương đương |
1 | Ban Thi đua - Khen thưởng |
2 | Ban Tôn giáo |
3 | Chi cục Kiểm lâm |
4 | Chi cục Thủy lợi |
5 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
6 | Chi cục Phát triển nông thôn |
7 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
8 | Chi cục Thủy sản (bao gồm Trung tâm Đăng kiểm tàu cá) |
9 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản |
10 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
11 | Chi cục An toàn Vệ sinh thực phẩm |
12 | Chi cục Quản lý đất đai |
13 | Chi cục Bảo vệ môi trường |
VI | Các doanh nghiệp Nhà nước |
1 | Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Bình Thuận |
2 | Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Bình Thuận |
3 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bình Thuận |
4 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sông Dinh |
VII | Các tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp cấp tỉnh (được Nhà nước hỗ trợ kinh phí hoạt động) |
1 | Liên Hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bình Thuận |
2 | Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Bình Thuận |
3 | Hội Nhà báo tỉnh Bình Thuận |
4 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh Bình Thuận |
5 | Hội Luật gia tỉnh Bình Thuận |
6 | Hội Người mù tỉnh Bình Thuận |
7 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh Bình Thuận |
8 | Ban đại diện Hội người cao tuổi tỉnh Bình Thuận |
9 | Hội Đông y tỉnh Bình Thuận |
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ THUỘC TỈNH | |
I | Văn phòng UBND tỉnh |
1 | Trung tâm Thông tin |
2 | Trung tâm Hành chính công |
3 | Trung tâm Hội nghị |
II | Sở Tư pháp |
1 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
2 | Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
3 | Phòng Công chứng số 1 |
III | Sở Nội vụ |
1 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
IV | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 | Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch |
2 | Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh |
3 | Thư viện tỉnh |
4 | Bảo tàng Bình Thuận |
5 | Bảo tàng Hồ Chí Minh - Chi nhánh tỉnh Bình Thuận |
6 | Nhà hát ca múa nhạc Biển Xanh |
7 | Trung tâm Đào tạo huấn luyện và Thi đấu thể dục và thể thao |
V | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1 | Trung tâm Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa |
VI | Sở Công Thương |
1 | Trung tâm Khuyến công |
2 | Trung tâm Xúc tiến thương mại |
VII | Sở Khoa học và Công nghệ |
1 | Trung tâm Thông tin và ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ |
2 | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
VIII | Sở Tài chính |
1 | Trung tâm Mua tài sản công |
IX | Sở Thông tin và Truyền thông |
1 | Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông |
X | Sở Tài nguyên và Môi trường |
1 | Trung tâm Phát triển quỹ đất |
2 | Trung tâm Kỹ thuật, Tài nguyên và Môi trường |
3 | Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
4 | Trung tâm Công nghệ thông tin |
5 | Văn phòng Đăng ký đất đai |
XI | Sở Giao thông vận tải |
1 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
2 | Bến xe Bình Thuận |
3 | Ban Quản lý bảo trì đường bộ |
4 | Ban Quản lý Cảng Phú Quý |
5 | Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng Công trình giao thông |
XII | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1 | Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp |
2 | Cơ sở Điều trị nghiện ma túy |
3 | Ban Quản lý nghĩa trang liệt sĩ |
4 | Trường Tình thương |
5 | Trung tâm Dịch vụ việc làm |
6 | Quỹ Bảo trợ trẻ em |
XIII | Sở Xây dựng |
1 | Viện Quy hoạch xây dựng |
2 | Trung tâm Kiểm định xây dựng |
XIV | Sở Y tế |
1 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
2 | Bệnh viện Y học cổ truyền - Phục hồi chức năng |
3 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Bắc Bình Thuận |
4 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực phía Nam |
5 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực La Gi |
6 | Bệnh viện Phổi |
7 | Bệnh viện Da liễu |
8 | Trung tâm Pháp y |
9 | Trung tâm Giám định Y khoa |
10 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
11 | Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
12 | Các Trung tâm Y tế cấp huyện |
13 | Các Trung tâm Dân số Kế hoạch hóa gia đình cấp huyện |
XV | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1 | Trung tâm Khuyến nông |
2 | Trung tâm Giống nông nghiệp |
3 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
4 | Ban Quản lý Khu bảo tồn biển Hòn Cau |
5 | Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Núi Ông |
6 | Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Tà Kóu |
7 | Ban Quản lý Cảng cá Phan Thiết |
8 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Trị An |
9 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Hàm Thuận - Đa Mi |
10 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Lòng Sông - Đá Bạc |
11 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Phan Điền |
12 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Cà Giây |
13 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Sông Quao |
14 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Sông Lũy |
15 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Sông Móng - Capet |
16 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Lê Hồng Phong |
17 | Ban Quản lý rừng phòng hộ La Ngà |
18 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Đông Giang |
19 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Hồng Phú |
20 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Sông Mao |
21 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Tuy Phong |
22 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Đức Linh |
XVI | Ban Dân tộc |
1 | Trung tâm Dịch vụ phát triển miền núi |
CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
SỐ TT | TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
I | Các cơ quan, đơn vị hành chính cấp huyện, thị xã, thành phố |
1 | Văn phòng HĐND và UBND (đối với huyện Đức Linh, Phú Quý: Văn phòng Cấp ủy - Chính quyền) |
2 | Phòng Nội vụ (đối với huyện Đức Linh, Phú Quý: Ban Tổ chức – Nội vụ) |
3 | Phòng Tư pháp |
4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch (đối với huyện Phú Quý: Phòng Kinh tế - Tài chính) |
5 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng (đối với thành phố Phan Thiết và thị xã La Gi là Phòng Kinh tế và Phòng Quản lý đô thị) |
6 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
7 | Phòng Văn hóa - Thông tin (đối với huyện Phú Quý: Phòng Văn xã) |
8 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
9 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
10 | Phòng Dân tộc (đối với các huyện Bắc Bình, Hàm Thuận Bắc, Tuy Phong, Tánh Linh) |
11 | Thanh tra huyện |
II | Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố |
1 | Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao |
2 | Đài Truyền thanh - Truyền hình (đối với thành phố Phan Thiết) |
3 | Ban Quản lý Công trình công cộng |
4 | Ban Quản lý Dự án |
5 | Trung tâm Phát triển quỹ đất |
6 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
7 | Trung tâm Kỹ thuật - Dịch vụ nông nghiệp |
8 | Ban Quản lý nghĩa trang (đối với thành phố Phan Thiết) |
9 | Lực lượng thanh niên xung kích (đối với thành phố Phan Thiết) |
III | Các đơn vị lực lượng vũ trang |
1 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện |
2 | Công an huyện |
IV | Các cơ quan Trung ương trú đóng trên địa bàn cấp huyện |
1 | Bưu điện huyện |
2 | Điện lực huyện |
3 | Bảo hiểm xã hội cấp huyện |
4 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chi nhánh huyện |
5 | Ngân hàng Chính sách xã hội Chi nhánh huyện |
6 | Chi cục Thuế cấp huyện |
7 | Chi cục Thi hành án Dân sự huyện |
8 | Kho bạc Nhà nước huyện |
9 | Chi cục Thống kê huyện |
10 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện |
11 | Tòa án nhân dân huyện |
12 | Các đội Quản lý thị trường cấp huyện |
- 1Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu lưu trữ vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 40/2020/QĐ-UBND quy định về đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 5Kế hoạch 26/KH-UBND năm 2021 về thu thập tài liệu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021-2025
- 6Chỉ thị 06/CT-UBND năm 2021 về tăng cường công tác giao nộp hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Giang
- 9Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Yên Bái
- 1Luật lưu trữ 2011
- 2Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 3Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu lưu trữ vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 40/2020/QĐ-UBND quy định về đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 11Kế hoạch 26/KH-UBND năm 2021 về thu thập tài liệu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021-2025
- 12Chỉ thị 06/CT-UBND năm 2021 về tăng cường công tác giao nộp hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
- 13Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Nam Định
- 14Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Giang
- 15Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Yên Bái
Quyết định 3131/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 3131/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra