Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/2020/QĐ-UBND

Hậu Giang, ngày 29 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ NỀN GIẤY TIẾNG VIỆT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy;

Căn cứ Thông tư số 12/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn phương pháp xác định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định này quy định đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

2. Đối tượng áp dụng

Đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước có liên quan đến hoạt động chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

Điều 2. Đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ được tính đối với 01 mét giá tài liệu (tương đương 10 cặp (hộp, bó) tài liệu, mỗi cặp (hộp, bó) có độ dày 10 cm) ban đầu đưa ra chỉnh lý bao gồm đơn giá tiền công, tiền vật tư, văn phòng phẩm và thuế, cụ thể như sau:

1. Đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy tương ứng với từng loại hình cơ quan, tổ chức.

(Đính kèm Phụ lục I)

2. Bảng chi tiết về chi phí nhân công của các bước công việc trong quy trình chỉnh lý tài liệu giấy có hệ số 1,0.

(Đính kèm Phụ lục II)

3. Định mức vật tư, văn phòng phẩm chỉnh lý cho 01 mét giá tài liệu.

(Đính kèm Phụ lục III)

4. Các cơ quan, tổ chức thực hiện hợp đồng chỉnh lý tài liệu lưu trữ căn cứ vào nội dung công việc của bảng chi tiết về chi phí nhân công và vật tư, văn phòng phẩm để kiểm tra chất lượng định mức kinh tế - kỹ thuật đối với tài liệu đã được chỉnh lý xong.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 08 tháng 01 năm 2021. Bãi bỏ Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc ban hành đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp

1. Trường hợp mức lương cơ sở biến động tăng so với mức giá quy định này từ 20% trở lên thì điều chỉnh quy định đơn giá chỉnh lý cho phù hợp, dưới 20% thì giữ nguyên đơn giá chỉnh lý theo Quyết định này.

2. Trường hợp đơn giá vật tư, văn phòng phẩm tại thời điểm áp dụng cao hơn đơn giá vật tư, văn phòng phẩm quy định tại Quyết định này thì báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định cho phù hợp.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (HN - TP. HCM);
- Bộ Nội vụ;
- Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- VP. Tỉnh ủy, các Ban đảng;
- VP: Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh;
- Như Điều 5;
- Cơ quan Đáo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NCTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đồng Văn Thanh

 

PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU GIẤY TƯƠNG ỨNG VỚI TỪNG LOẠI HÌNH CƠ QUAN, TỔ CHỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị tính: Đồng/mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý

STT

Nhóm tài liệu

Hệ số phức tạp

Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ

Tài liệu rời lẻ

Ghi chú

Đơn giá

Trong đó

Đơn giá

Trong đó

Tiền công

Tiền vật tư, văn phòng phẩm

Tiền công

Tiền vật tư, văn phòng phẩm

A

B

C

(1) = (2) (3)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)

(5)

(6)

(7)

I

Tài liệu hành chính của cơ quan, tổ chức

01

Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh

1,0

8.514.936

7.318.556

1.196.380

9.444.289

8.247.909

1.196.380

Định mức lao động chi tiết của các bước công việc trong quy trình chỉnh lý theo Phụ lục II

02

Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố

0,9

7.783.080

6.586.700

1.196.380

8.619.498

7.423.118

1.196.380

03

Sở, ban, ngành và tương đương

0,8

7.051.225

5.854.845

1.196.380

7.794.707

6.598.327

1.196.380

04

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc sở, ban, ngành và tương đương; các phòng, ban chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố

0,7

6.319.369

5.122.989

1.196.380

6.969.916

5.773.536

1.196.380

05

Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn

0,6

5.587.514

4.391.134

1.196.380

6.145.126

4.948.746

1.196.380

II

i liệu chuyên môn

01

Tài liệu công trình xây dựng cơ bản

 

 

 

 

 

 

 

Chi tiết theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng

a

Dự án quan trọng quốc gia

0,9

7.783.080

6.586.700

1.196.380

8.619.498

7.423.118

1.196.380

b

Dự án nhóm A

0,8

7.051.225

5.854.845

1.196.380

7.794.707

6.598.327

1.196.380

c

Dự án nhóm B, C

0,7

6.319.369

5.122.989

1.196.380

6.969.916

5.773.536

1.196.380

02

Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học...

0,6

5.587.514

4.391.134

1.196.380

6.145.126

4.948.746

1.196.380

Áp dụng đối với các cơ quan chuyên môn

03

Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng,... (sổ sách, chứng từ)

0,5

4.855.658

3.659.278

1.196.380

5.320.335

4.123.955

1.196.380

 

PHỤ LỤC II

BẢNG CHI TIẾT VỀ CHI PHÍ NHÂN CÔNG CỦA CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC TRONG QUY TRÌNH CHỈNH LÝ TÀI LIỆU GIẤY CÓ HỆ SỐ 1,0
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị tính: Đồng/mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý

Số TT

Nội dung công việc

Ngạch, bậc viên chức

Hệ số lương (Hi)

Tiền lương thời gian (Vi) (đ/phút)

Định mức lao động tổng hợp (Tsp,i) (phút)

Đơn giá tiền lương (Vsp)

A

B

C

(1)

(2)

(3)

(4) = (2)*(3)

01

Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu

LTV trung cấp bậc 1/12

1,86

325,56

6,43

2.093

02

Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m)

LTV trung cấp bậc 1/12

1,86

325,56

32,13

10.460

03

Vệ sinh sơ bộ tài liệu

LTV trung cấp bậc 1/12

1,86

325,56

53,55

17.434

04

Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý:

- Kế hoạch chỉnh lý;

- Lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông;

- Hướng dẫn xác định giá trị tài liệu;

- Hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ.

LTV chính bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9

4,34

727,79

128,52

93.536

05

Phân loại tài liệu theo Hướng dẫn phân loại

LTV bậc 4/9 hoặc LTV trung cấp bậc 8/12

3,33

563,98

666,91

376.124

06

Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo Hướng dẫn lập hồ sơ

 

 

 

 

 

a

Lập hồ sơ đối với tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu rời lẻ)

LTV bậc 3/9 hoặc LTV trung cấp bậc 7/12

3,00

510,46

4.479,67

2.286.676

b

Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ nhưng chưa đạt yêu cầu (tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ)

LTV bậc 3/9 hoặc LTV trung cấp bậc 7/12

3,00

510,46

2.824,55

1.441.809

07

Biên mục phiếu tin (các trường 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 13, 14)

LTV bậc 3/9 hoặc LTV trung cấp bậc 7/12

3,00

510,46

1.711,89

873.845

08

Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và việc biên mục phiếu tin

LTV chính bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9

4,34

727,79

1.312,06

954.910

09

Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại

LTV bậc 4/9 hoặc LTV trung cấp bậc 9/12

3,33

563,98

92,53

52.185

10

Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin

LTV trung cấp bậc 4/12

2,46

422,87

154,22

65.215

11

Biên mục hồ sơ

 

 

 

 

 

a

Đánh số tờ cho tài liệu bảo quản từ 20 năm trở lên và điền vào trường 10 của phiếu tin

LTV trung cấp bậc 1/12

1,86

325,56

653,31

212.689

b

Viết mục lục văn bản đối với tài liệu bảo quản vĩnh viễn

LTV trung cấp bậc 2/12

2,06

358,00

1.156,68

414.086

c

Viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc

LTV trung cấp bậc 2/12

2,06

358,00

771,12

276.057

12

Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ

LTV bậc 5/9 hoặc LTV trung cấp bậc 10/12

3,66

617,50

487,41

300.977

13

Đánh số chính thức cho hồ sơ vào trường số 3 của phiếu tin và lên bìa hồ sơ

LTV trung cấp bậc 2/12

2,06

358,00

131,73

47.159

14

Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ

LTV trung cấp bậc 1/12

1,86

325,56

525,18

170.976

15

Đưa hồ sơ vào hộp (cặp)

LTV trung cấp bậc 1/12

1,86

325,56

42,84

13.947

16

Viết và dán nhãn hộp (cặp)

LTV trung cấp bậc 2/12

2,06

358,00

37,49

13.421

17

Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá

LTV trung cấp bậc 1/12

1,86

325,56

32,13

10.460

18

Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập Biên bản giao, nhận tài liệu

LTV trung cấp bậc 2/12

2,06

358,00

653,31

233.882

19

Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu

LTV trung cấp bậc 3/12

2,26

390,43

1.542,24

602.143

20

Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập phiếu tin

LTV bậc 3/9 hoặc LTV trung cấp bậc 7/12

3,00

510,46

385,42

196.740

21

Lập mục lục hồ sơ

 

 

 

 

 

a

Viết lời nói đầu

LTV chính bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9

4,34

727,79

15,42

11.223

b

Lập bảng tra cứu bổ trợ

LTV chính bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9

4,34

727,79

61,69

44.898

c

Tập hợp dữ liệu và in mục lục hồ sơ từ cơ sở dữ liệu (03 bộ)

LTV trung cấp bậc 4/12

2,46

422,87

35,99

15.219

d

Đóng quyển mục lục (03 bộ)

LTV trung cấp bậc 4/12

2,46

422,87

35,87

15.168

22

Xử lý tài liệu loại

 

 

 

 

 

a

Sắp xếp, bó gói, thống kê danh mục tài liệu loại

LTV trung cấp bậc 4/12

2,46

422,87

412,86

174.587

b

Viết thuyết minh tài liệu loại

LTV chính bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9

4,34

727,79

5,14

3.741

23

Kết thúc chỉnh lý

 

 

 

 

 

a

Hoàn chỉnh và bàn giao hồ sơ phông

LTV trung cấp bậc 2/12

2,06

358,00

2,14

766

b

Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý

LTV chính bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9

4,34

727,79

10,28

7.482

Cộng chi phí nhân công

Đối với tài liệu rời lẻ

(Vsp = Vsp,1 Vsp,2 ... Vsp,6a ... Vsp,23).

 

 

 

15.636

7.498.099

Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ

(Vsp = Vsp,1 Vsp,2 ... Vsp,6b ... Vsp,23).

 

 

 

13.981

6.653.233

Cộng chi phí nhân công đã bao gồm thuế VAT 10%

Đối với tài liệu rời lẻ (Vsp x 1,1)

 

 

 

 

8.247.909

Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ

(Vsp x 1,1)

 

 

 

 

7.318.556

Ghi chú:

1. Cách tính cột (2) tiền lương thời gian của từng bước công việc (BCV), ký hiệu là Vi như sau:

* Vi = (1.490.000 x Hi x 1,1 x 1,235 1.490.000 x 0,2): (26 x 8 x 60), trong đó:

a) 1.490.000 đồng là mức lương tối thiểu chung quy định tại Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

b) Hệ số lương (Hi) theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của nhà nước ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ

- 1,1 là Hệ số ngày nghỉ hưởng lương theo chế độ 10%;

c) 1,235 là các khoản nộp theo lương 23,5% (BHXH 17%, BHYT 3%, BHTN 1%, BHTNLĐ-BNN 0,5%, KPCĐ 2%);

d) 0,2 là phụ cấp độc hại 20%;

a) 26 ngày công/tháng; 8 giờ/ngày; 60 phút/giờ.

2. Cột (3) ký hiệu là Tsp,i: là mức lao động tổng hợp của từng BCV, đơn vị tính là phút/mét giá tài liệu (căn cứ theo Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy)

3. Cách tính cột (4) đơn giá tiền lương: Vsp = Vi x Tsp,i

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM CHỈNH LÝ CHO 01 MÉT GIÁ TÀI LIỆU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Tên vật tư, văn phòng phẩm

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền (đồng)

Ghi chú

01

Bìa hồ sơ (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

126

5.000

630.000

 

02

Tờ mục lục văn bản (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

190

200

38.000

 

03

Giấy trắng làm sơ mi khi lập hồ sơ

tờ

126

140

17.640

Giấy trắng khổ A4, định lượng < 70gr/m2

04

Giấy trắng in mục lục hồ sơ, nhãn hộp (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

40

130

5.200

Giấy trắng khổ A4, định lượng > 80gr/m2

05

Giấy trắng viết thống kê tài liệu loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

18

130

2.340

Giấy trắng khổ A4, định lượng > 80gr/m2

06

Phiếu tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

126

200

25.200

 

07

Bút viết bìa

chiếc

5

10.000

50.000

 

08

Bút viết phiếu tin, thống kê tài liệu loại

chiếc

1

3.000

3.000

 

09

Bút chì để đánh số tờ

chiếc

1/2

6.000

3.000

 

10

Mực in mục lục hồ sơ, nhãn hộp

hộp

1/100

650.000

6.500

 

11

Cặp, hộp đựng tài liệu

chiếc

7

50.000

350.000

 

12

Hồ dán nhãn hộp

lọ

1/4

2.000

500

Hồ chất lượng cao, độ bám dính tốt, có hóa chất chống chuột và các côn trùng

13

Vật tư và văn phòng khác

 

 

 

 

 

-

Kéo

cây

1

20.000

20.000

 

-

Dao rọc giấy

cây

1

10.000

10.000

 

-

Dây buộc

Cuộn

1/10

50.000

5.000

 

-

Khẩu trang

hộp

1/5

50.000

10.000

 

-

Bút xóa, chổi lông, giấy vệ sinh, ghim kẹp,...

 

 

20.000

20.000

 

Tổng cộng

 

1.196.380

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 40/2020/QĐ-UBND quy định về đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

  • Số hiệu: 40/2020/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
  • Người ký: Đồng Văn Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/01/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản