- 1Luật lưu trữ 2011
- 2Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 3Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 872/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 19 tháng 5 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp; Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Giao Giám đốc/Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có tên trong Danh mục nêu tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng.
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc/Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có tên trong Danh mục tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 872/QĐ-UBND, ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
SỐ TT | TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
I | Hội đồng nhân dân tỉnh |
II | Ủy ban nhân dân tỉnh |
III | Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
2 | Sở Nội vụ |
3 | Sở Tư pháp |
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5 | Sở Tài chính |
6 | Sở Công Thương |
7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8 | Sở Giao thông vận tải |
9 | Sở Xây dựng |
10 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 | Sở Thông tin và Truyền thông |
12 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
14 | Sở Khoa học và Công nghệ |
15 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
16 | Sở Y tế |
17 | Thanh tra |
18 | Sở Ngoại vụ |
19 | Ban Dân tộc |
20 | Ban quản lý các Khu công nghiệp |
IV | Tòa án Nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
V | Viện Kiểm sát Nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
VI | Công an tỉnh Lâm Đồng |
VII | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lâm Đồng |
VIII | Các cơ quan, tổ chức trực thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh có chức năng quản lý nhà nước |
1 | Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
2 | Ban Thi đua - Khen thưởng (Sở Nội vụ) |
3 | Chi cục Văn thư - Lưu trữ (Sở Nội vụ) |
4 | Chi cục Kiểm lâm (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
5 | Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
6 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
7 | Chi cục Phát triển nông thôn (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
8 | Chi cục Thủy lợi (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
9 | Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
10 | Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường Chất lượng (Sở Khoa học và Công nghệ) |
11 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình (Sở Y tế) |
12 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm (Sở Y tế) |
13 | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội (Sở Lao động, Thương binh và Xã hội) |
14 | Chi cục Bảo vệ Môi trường (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
15 | Ban an toàn giao thông (Sở Giao thông vận tải) |
IV | Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh |
1 | Ban quản lý rừng Phòng hộ Tà Nung |
2 | Đài Phát thanh - Truyền hình |
3 | Trường Cao đẳng nghề Đà Lạt |
4 | Trường Cao đẳng Y tế |
5 | Ban quản lý Khu du lịch Quốc gia Hồ Tuyền Lâm |
6 | Trung tâm Xúc tiến đầu tư Thương mại và Du Lịch |
7 | Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng Khu Văn hóa - Thể thao |
8 | Vườn Quốc gia Bidoup Núi Bà |
9 | Quỹ Đầu tư phát triển |
X | Các cơ quan, tổ chức của Trung ương được hoạt động theo ngành dọc ở cấp tỉnh |
1 | Kho bạc Nhà nước tỉnh Lâm Đồng |
2 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Lâm Đồng |
3 | Cục thuế tỉnh Lâm Đồng |
4 | Cục Thống kê Lâm Đồng |
5 | Chi cục Hải quan Đà Lạt (Cục Hải quan Đắk Lắk) |
6 | Cục Quản lý thị trường |
7 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Lâm Đồng |
8 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Chi nhánh tỉnh Lâm Đồng |
9 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chi nhánh tỉnh Lâm Đồng |
10 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chi nhánh II Lâm Đồng |
11 | Ngân hàng Chính sách xã hội Chi nhánh tỉnh Lâm Đồng |
12 | Ngân hàng Phát triển Chi nhánh tỉnh Lâm Đồng |
13 | Công ty Điện lực Lâm Đồng |
14 | Viễn Thông Lâm Đồng |
15 | Bưu điện tỉnh Lâm Đồng |
XI | Các Doanh nghiệp Nhà nước do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thành lập |
1 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên Xổ số kiến thiết Lâm Đồng |
2 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên Lâm nghiệp Đạ Tẻh |
3 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên Lâm nghiệp Đạ Huoai |
4 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên Lâm nghiệp Bảo Lâm |
5 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên Lâm nghiệp Lộc Bắc |
6 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên Lâm nghiệp Di Linh |
7 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên Lâm nghiệp Bảo Thuận |
8 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên Lâm nghiệp Tam Hiệp |
9 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên Lâm nghiệp Đơn Dương |
10 | Công ty cổ phần Cấp thoát nước Lâm Đồng |
11 | Công ty cổ phần Cấp thoát nước và Xây dựng Bảo Lộc |
12 | Công ty cổ phần Cấp thoát nước và Xây dựng Di Linh |
13 | Công ty cổ phần Quản lý và Xây dựng Đường bộ I Lâm Đồng |
14 | Công ty cổ phần Quản lý và Xây dựng Đường bộ II Lâm Đồng |
15 | Công ty cổ phần Dịch vụ Đô thị Đà Lạt |
16 | Công ty cổ phần Công trình Đô thị Bảo Lộc |
XII | Các tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp cấp tỉnh hoạt động bằng ngân sách nhà nước |
1 | Liên Minh các Hợp tác xã |
2 | Liên Hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật |
3 | Hội Văn học Nghệ thuật |
4 | Hội Nhà báo |
5 | Hội Nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin |
6 | Hội Chữ thập đỏ |
7 | Hội Luật gia |
8 | Hội Người mù |
I | Hội đồng nhân dân cấp huyện |
II | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
III | Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
1 | Văn phòng HĐND và UBND |
2 | Phòng Nội vụ |
3 | Phòng Lao động, Thương binh Xã hội |
4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
5 | Phòng Tư pháp |
6 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
7 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
9 | Phòng Y tế |
10 | Thanh tra |
11 | Phòng Dân tộc (trừ thành phố Bảo Lộc) |
12 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (ở các huyện); Phòng Kinh tế (ở thành phố: Đà Lạt và Bảo Lộc) |
13 | Phòng Kinh tế hạ tầng (ở các huyện); Phòng Quản lý đô thị (ở thành phố: Đà Lạt và Bảo Lộc) |
IV | Tòa án Nhân dân |
V | Viện Kiểm sát Nhân dân |
VI | Công an |
VII | Ban Chỉ huy Quân sự |
VIII | Cơ quan, tổ chức Trung ương hoạt động theo ngành dọc ở cấp huyện |
1 | Kho bạc Nhà nước |
2 | Bảo hiểm Xã hội |
3 | Bưu điện |
4 | Chi cục Thuế của 06 Khu vực gồm (Đà Lạt - Lạc Dương; Lâm Hà - Đam Rông; Đức Trọng - Đơn Dương; Di Linh; Bảo Lâm - Bảo Lộc; Đạ Huoai - Đạ Tẻh - Cát Tiên) |
5 | Chi cục Thống kê |
6 | Chi cục Thi hành án Dân sự |
7 | Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8 | Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội |
9 | Điện lực |
10 | Viễn thông |
Tổng cộng: Danh mục gồm 430 cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng./.
- 1Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ Lịch sử tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 607/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 709/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh, cấp huyện thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ tỉnh Đắk Nông
- 7Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Kạn
- 9Quyết định 3131/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Thuận
- 10Quyết định 2416/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Kho lưu trữ lịch sử tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 1872/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
- 12Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật lưu trữ 2011
- 2Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 3Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ Lịch sử tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 607/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 709/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh, cấp huyện thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ tỉnh Đắk Nông
- 11Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Kạn
- 13Quyết định 3131/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Thuận
- 14Quyết định 2416/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Kho lưu trữ lịch sử tỉnh Đồng Nai
- 15Quyết định 1872/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 872/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Đoàn Văn Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/05/2020
- Ngày hết hiệu lực: 07/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực