Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 477/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 26 tháng 5 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng11 năm 2014 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp; Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 695/TTr-SNV ngày 14 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Điện Biên.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ hướng dẫn, kiểm tra việc quản lý và tổ chức thu thập tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh đối với các cơ quan, đơn vị thuộc nguồn nộp lưu để quản lý và tổ chức khai thác, sử dụng tài liệu theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: Số 312/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2015 của UBND tỉnh Điện Biên về việc ban hành Danh mục số 01 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Điện Biên; số 949/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2012 của UBND tỉnh Điện Biên về việc ban hành Danh mục số 02 các cơ quan, đơn vị thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Kho Lưu trữ lịch sử của tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có tên trong Danh mục chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU HỒ SƠ, TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 477/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
STT | Tên đơn vị | Ghi chú |
| ||
1 | Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
2 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
| ||
3 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
4 | Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
|
5 | Sở Nội vụ |
|
6 | Sở Tư pháp |
|
7 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
8 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
9 | Sở Tài chính |
|
10 | Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch |
|
11 | Sở Công Thương |
|
12 | Sở Xây dựng |
|
13 | Sở Giao thông Vận tải |
|
14 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
15 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
|
16 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
17 | Sở Y tế |
|
18 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
19 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
20 | Sở Ngoại vụ |
|
21 | Thanh tra tỉnh |
|
22 | Ban Dân tộc |
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC TRỰC THUỘC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND CẤP TỈNH CÓ CHỨC NĂNG QLNN |
| |
23 | Ban Tiếp Công dân (Văn phòng UBND tỉnh) |
|
24 | Chi cục Bảo vệ môi trường (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|
25 | Chi cục Quản lý đất đai (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|
26 | Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
|
27 | Chi Cục Văn thư – Lưu trữ (Sở Nội vụ) |
|
28 | Ban Thi đua-Khen thưởng (Sở Nội vụ) |
|
29 | Chi cục Bảo vệ thực vật (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
|
30 | Chi cục Thú y (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
|
31 | Chi cục Thủy lợi (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
|
32 | Chi cục Phát triển nông thôn (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
|
33 | Chi cục Kiểm lâm (Sở Nông nghiệp và PTNT). |
|
34 | Chi cục quản lý chất lượng nông Lâm sản và Thủy sản (Sở Nông nghiệp và PTNT) |
|
35 | Chi cục Lâm nghiệp (Sở Nông nghiệp-PTNT) |
|
36 | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
37 | Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình (Sở Y tế) |
|
38 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm (Sở Y tế) |
|
39 | Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội (Sở Lao động - TB&XH) |
|
| ||
40 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
|
41 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Điện Biên |
|
42 | Trường Cao đẳng nghề tỉnh Điện Biên |
|
43 | Ban quản lý dự án các công trình Dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
44 | Ban quản lý dự án các công trình Giao thông tỉnh |
|
45 | Ban quản lý dự án các công trình Nông nghiệp PTNT tỉnh |
|
46 | Ban quản lý dự án Di dân tái định cư thủy điện Sơn La tỉnh |
|
DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC DO CHỦ TỊCH UBND TỈNH QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP |
| |
47 | Công ty Cổ phần tư vấn và đâu tư xây dựng tỉnh Điện Biên |
|
48 | Công ty TNHH Xổ số kiến thiết Điện Biên |
|
49 | Công ty cổ phần Lạc Hồng Điện Biên |
|
50 | Công ty cổ phần Cấp nước Điện Biên |
|
51 | Công ty CP đầu tư xây dựng và quản lý giao giao thông tỉnh |
|
52 | Công ty cổ phần In Điện Biên |
|
53 | Công ty TNHH quản lý Thủy nông Điện Biên |
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC TRUNG ƯƠNG ĐƯỢC TỔ CHỨC THEO NGHÀNH DỌC TẠI TỈNH ĐIỆN BIÊN |
| |
54 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc Hội tỉnh. |
|
55 | Toà án nhân dân tỉnh |
|
56 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
|
57 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh |
|
58 | Công an tỉnh |
|
59 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
60 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
61 | Viễn thông Điện Biên |
|
62 | Công ty Điện lực Điện Biên |
|
63 | Công ty Xăng dầu Điện Biên |
|
64 | Bưu điện tỉnh Điện Biên |
|
65 | Cục Thống kê |
|
66 | Cục thuế tỉnh |
|
67 | Cục Hải quan tỉnh |
|
68 | Bảo hiểm Xã hội tỉnh |
|
69 | Kho bạc Nhà nước tỉnh |
|
70 | Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển tỉnh |
|
71 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh |
|
72 | Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Điện Biên |
|
73 | Ngân hàng Nhà nước tỉnh Điện Biên |
|
74 | Ngân hàng TMCP Công thương tỉnh |
|
75 | Ngân hàng phát triển tỉnh |
|
| ||
76 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
|
77 | Hội Văn học - Nghệ thuật tỉnh |
|
78 | Liên minh Hợp tác xã |
|
79 | Hội Luật gia |
|
80 | Hội Đông y |
|
81 | Hội Cựu Thanh niên xung phong |
|
82 | Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi, người mù |
|
83 | Hội Khuyến học |
|
84 | Hội Nhà Báo |
|
85 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Điôxin |
|
86 | Hội Người cao tuổi |
|
87 | Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật |
|
| ||
| ||
88 | Hội đồng nhân dân thành phố Điện Biên Phủ |
|
89 | Ủy ban nhân dân thành phố Điện Biên Phủ |
|
90 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố |
|
91 | Phòng Nội vụ |
|
92 | Phòng Tư Pháp |
|
93 | Thanh tra thành phố |
|
94 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
95 | Phòng Tài nguyên - Môi trường |
|
96 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
97 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
98 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
99 | Phòng Y tế |
|
100 | Phòng Quản lý đô thị |
|
101 | Phòng Kinh tế |
|
102 | Tòa án nhân dân |
|
103 | Viện Kiểm sát nhân dân |
|
104 | Công an |
|
105 | Ban chỉ huy Quân sự |
|
106 | Bảo hiểm Xã hội |
|
107 | Điện lực thành phố |
|
108 | Bưu Điện |
|
109 | Chi Cục Thống kê |
|
110 | Chi cục Thuế khu vực thành phố Điện Biên Phủ - Mường Ảng |
|
111 | Chi cục Thi hành án dân sự |
|
112 | Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
113 | Phòng Giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội thành phố |
|
114 | Kho bạc Nhà nước huyện |
|
| ||
115 | Hội đồng nhân dân thị xã Mường Lay |
|
116 | Ủy ban nhân dân thị xã Mường Lay |
|
117 | Văn phòng Thị xã Mường Lay |
|
118 | Ủy ban Kiểm tra - Thanh tra |
|
119 | Ban Tổ Chức và Nội vụ |
|
120 | Phòng Kinh tế |
|
121 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
122 | Phòng Tư Pháp |
|
123 | Phòng Quản lý đô thị |
|
124 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội |
|
125 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
126 | Phòng Tài nguyên - Môi trường |
|
127 | Phòng Y tế |
|
128 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
129 | Tòa án nhân dân |
|
130 | Viện Kiểm sát nhân dân |
|
131 | Công an |
|
132 | Ban chỉ huy Quân sự |
|
133 | Chi Cục Thống kê |
|
134 | Chi cục Thi hành án dân sự |
|
135 | Bảo hiểm xã hội |
|
136 | Kho bạc nhà nước |
|
137 | Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thị xã |
|
138 | Phòng Giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội thị xã |
|
139 | Bưu điện |
|
| ||
140 | Hội đồng nhân dân huyện |
|
141 | Ủy ban nhân dân huyện |
|
142 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện |
|
143 | Phòng Nội vụ |
|
144 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
145 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
146 | Thanh tra huyện |
|
147 | Phòng Tư Pháp |
|
148 | Phòng Tài nguyên - Môi trường |
|
149 | Phòng Lao động - Thương binh & xã hội |
|
150 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
151 | Phòng Y tế |
|
152 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
153 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
|
154 | Phòng Dân tộc |
|
155 | Tòa án nhân dân |
|
156 | Viện Kiểm sát nhân dân |
|
157 | Công an |
|
158 | Ban chỉ huy Quân sự |
|
159 | Chi Cục Thống kê |
|
160 | Chi cục Thi hành án dân sự |
|
161 | Bảo hiểm xã hội |
|
162 | Kho bạc nhà nước |
|
163 | Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện |
|
164 | Phòng Giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện |
|
165 | Bưu điện |
|
| ||
166 | Hội đồng nhân dân huyện |
|
167 | Ủy ban nhân dân huyện |
|
168 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện |
|
169 | Phòng Nội vụ |
|
170 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
171 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
172 | Thanh tra huyện |
|
173 | Phòng Tư Pháp |
|
174 | Phòng Tài nguyên - Môi trường |
|
175 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội |
|
176 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
177 | Phòng Y tế |
|
178 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
179 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
|
180 | Phòng Dân tộc |
|
181 | Tòa án nhân dân |
|
182 | Viện Kiểm sát nhân dân |
|
183 | Công an |
|
184 | Ban chỉ huy Quân sự |
|
185 | Chi cục Thuế |
|
186 | Chi Cục Thống kê |
|
187 | Chi cục Thi hành án dân sự |
|
188 | Bảo hiểm xã hội |
|
189 | Kho bạc nhà nước |
|
190 | Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện |
|
191 | Phòng Giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện |
|
192 | Bưu điện |
|
| ||
193 | Hội đồng nhân dân huyện |
|
194 | Ủy ban nhân dân huyện |
|
195 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện |
|
196 | Phòng Nội vụ |
|
197 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
198 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
199 | Thanh tra huyện |
|
200 | Phòng Tư Pháp |
|
201 | Phòng Tài nguyên - Môi trường |
|
202 | Phòng Lao động - Thương binh & xã hội |
|
203 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
204 | Phòng Y tế |
|
205 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
206 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
|
207 | Phòng Dân tộc |
|
208 | Tòa án nhân dân |
|
209 | Viện Kiểm sát nhân dân |
|
210 | Công an |
|
211 | Ban chỉ huy Quân sự |
|
212 | Chi cục Thuế |
|
213 | Chi Cục Thống kê |
|
214 | Chi cục Thi hành án dân sự |
|
215 | Bảo hiểm xã hội |
|
216 | Kho bạc nhà nước |
|
217 | Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện |
|
218 | Phòng Giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội |
|
219 | Bưu điện |
|
| ||
220 | Hội đồng nhân dân huyện |
|
221 | Uỷ ban nhân dân huyện |
|
222 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện |
|
223 | Phòng Nội vụ |
|
224 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
225 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
226 | Thanh tra huyện |
|
227 | Phòng Tư Pháp |
|
228 | Phòng Tài nguyên - Môi trường |
|
229 | Phòng Lao động - Thương binh & xã hội |
|
230 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
231 | Phòng Y tế |
|
232 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
233 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
|
234 | Phòng Dân tộc |
|
235 | Tòa án nhân dân |
|
236 | Viện Kiểm sát nhân dân |
|
237 | Công an |
|
238 | Ban chỉ huy Quân sự |
|
239 | Chi cục Thuế khu vực Mường Chà - Mường Lay |
|
240 | Chi Cục Thống kê |
|
241 | Chi cục Thi hành án dân sự |
|
242 | Bảo hiểm xã hội |
|
243 | Kho bạc nhà nước |
|
244 | Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện |
|
245 | Phòng Giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện |
|
246 | Bưu điện |
|
| ||
247 | Hội đồng nhân dân huyện |
|
248 | Ủy ban nhân dân huyện |
|
249 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện |
|
250 | Phòng Nội vụ |
|
251 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
252 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
253 | Thanh tra huyện |
|
254 | Phòng Tư Pháp |
|
255 | Phòng Tài nguyên - Môi trường |
|
256 | Phòng Lao động - Thương binh & xã hội |
|
257 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
258 | Phòng Y tế |
|
259 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
260 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
|
261 | Phòng Dân tộc |
|
262 | Tòa án nhân dân |
|
263 | Viện Kiểm sát nhân dân |
|
264 | Công an |
|
265 | Ban chỉ huy Quân sự |
|
266 | Chi cục Thuế |
|
267 | Chi Cục Thống kê |
|
268 | Chi cục Thi hành án dân sự |
|
269 | Bảo hiểm xã hội |
|
270 | Kho bạc nhà nước |
|
271 | Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện |
|
272 | Phòng Giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện |
|
273 | Bưu điện |
|
| ||
274 | Hội đồng nhân dân huyện |
|
275 | Uỷ ban nhân dân huyện |
|
276 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện |
|
277 | Phòng Nội vụ |
|
278 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
279 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
280 | Thanh tra huyện |
|
281 | Phòng Tư Pháp |
|
282 | Phòng Tài nguyên - Môi trường |
|
283 | Phòng Lao động - Thương binh & xã hội |
|
284 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
285 | Phòng Y tế |
|
286 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
287 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
|
288 | Phòng Dân tộc |
|
289 | Tòa án nhân dân |
|
290 | Viện Kiểm sát nhân dân |
|
291 | Công an |
|
292 | Ban chỉ huy Quân sự |
|
293 | Chi cục Thuế |
|
294 | Chi Cục Thống kê |
|
295 | Chi cục Thi hành án dân sự |
|
296 | Bảo hiểm xã hội |
|
297 | Kho bạc nhà nước |
|
298 | Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện |
|
299 | Phòng Giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện |
|
300 | Bưu điện |
|
| ||
301 | Hội đồng nhân dân huyện |
|
302 | Uỷ ban nhân dân huyện |
|
303 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện |
|
304 | Phòng Nội vụ |
|
305 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
306 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
307 | Thanh tra huyện |
|
308 | Phòng Tư Pháp |
|
309 | Phòng Tài nguyên - Môi trường |
|
310 | Phòng Lao động - Thương binh & xã hội |
|
311 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
312 | Phòng Y tế |
|
313 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
314 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
|
315 | Phòng Dân tộc |
|
316 | Tòa án nhân dân |
|
317 | Viện Kiểm sát nhân dân |
|
318 | Công an |
|
319 | Ban chỉ huy Quân sự |
|
320 | Chi cục Thuế |
|
321 | Chi Cục Thống kê |
|
322 | Chi cục Thi hành án dân sự |
|
323 | Bảo hiểm xã hội |
|
324 | Kho bạc nhà nước |
|
325 | Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện |
|
326 | Phòng Giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện |
|
327 | Bưu điện |
|
| ||
328 | Hội đồng nhân dân huyện |
|
329 | Uỷ ban nhân dân huyện |
|
330 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện |
|
331 | Ban Tổ chức và Nội vụ |
|
332 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
333 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
334 | Ủy ban Kiểm tra - Thanh tra |
|
335 | Phòng Tư Pháp |
|
336 | Phòng Tài nguyên - Môi trường |
|
337 | Phòng Lao động - Thương binh & xã hội |
|
338 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
339 | Phòng Y tế |
|
340 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
341 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
|
342 | Phòng Dân tộc |
|
343 | Tòa án nhân dân |
|
344 | Viện Kiểm sát nhân dân |
|
345 | Công an |
|
346 | Ban chỉ huy Quân sự |
|
347 | Chi cục Thuế |
|
348 | Chi Cục Thống kê |
|
349 | Chi cục Thi hành án dân sự |
|
350 | Chi cục Thuế |
|
351 | Bảo hiểm xã hội |
|
352 | Kho bạc Nhà nước |
|
353 | Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện |
|
354 | Phòng Giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện |
|
355 | Bưu điện |
|
- 1Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh, cấp huyện thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 1091/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 2416/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Kho lưu trữ lịch sử tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 1872/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định 772/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Điện Biên
- 1Luật lưu trữ 2011
- 2Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 3Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh, cấp huyện thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 1091/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 2416/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Kho lưu trữ lịch sử tỉnh Đồng Nai
- 10Quyết định 1872/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
- 11Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Giang
Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 477/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Mùa A Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra