Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 772/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 05 tháng 5 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/ 01/ 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp; Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06/3/2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 925/TTr-SNV ngày 27 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Điện Biên.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ hướng dẫn, kiểm tra việc quản lý và tổ chức thu thập tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh đối với các cơ quan, đơn vị thuộc nguồn nộp lưu để quản lý và tổ chức khai thác, sử dụng tài liệu theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh Điện Biên về việc ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Điện Biên.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có tên trong Danh mục chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU HỒ SƠ, TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 772 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
STT | Tên cơ quan, tổ chức | Ghi chú |
| ||
1 | Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
2 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
| ||
3 | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
4 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
5 | Sở Nội vụ |
|
6 | Sở Tư pháp |
|
7 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
8 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
9 | Sở Tài chính |
|
10 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
11 | Sở Công Thương |
|
12 | Sở Xây dựng |
|
13 | Sở Giao thông vận tải |
|
14 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
15 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
16 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
17 | Sở Y tế |
|
18 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
19 | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
|
20 | Sở Ngoại vụ |
|
21 | Thanh tra tỉnh |
|
22 | Ban Dân tộc |
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC TRỰC THUỘC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH CÓ CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
| |
23 | Ban Tiếp Công dân (Văn phòng UBND tỉnh) |
|
24 | Ban Thi đua-Khen thưởng (Sở Nội vụ) |
|
25 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
26 | Chi cục Chăn nuôi Thú y và Thủy sản (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
27 | Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
28 | Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
29 | Chi cục Kiểm lâm (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
30 | Chi cục quản lý chất lượng và Phát triển thị trường nông sản (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
31 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình (Sở Y tế) |
|
32 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm (Sở Y tế) |
|
| ||
33 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
|
34 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Điện Biên |
|
35 | Trường Cao đẳng Nghề tỉnh Điện Biên |
|
36 | Ban Quản lý dự án các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
|
37 | Ban Quản lý dự án các công trình Giao thông tỉnh |
|
38 | Ban Quản lý dự án các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh |
|
| ||
39 | Công ty TNHH Xổ số kiến thiết Điện Biên |
|
40 | Công ty TNHH Quản lý Thủy nông Điện Biên |
|
41 | Công ty Cổ phần Cấp nước Điện Biên |
|
42 | Công ty Cổ phần In Điện Biên |
|
43 | Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu tư xây dựng tỉnh Điện Biên |
|
44 | Công ty Cổ phần Công trình giao thông |
|
45 | Công ty Cổ phần Giống Nông nghiệp |
|
46 | Công ty Cổ phần Lạc Hồng Điện Biên |
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC TRUNG ƯƠNG ĐƯỢC TỔ CHỨC THEO NGÀNH DỌC TẠI TỈNH ĐIỆN BIÊN |
| |
47 | Toà án nhân dân tỉnh |
|
48 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
|
49 | Công an tỉnh |
|
50 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
51 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
52 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh |
|
53 | Cục Thống kê Điện Biên |
|
54 | Cục Thuế tỉnh Điện Biên |
|
55 | Cục Hải quan tỉnh Điện Biên |
|
56 | Bảo hiểm Xã hội tỉnh Điện Biên |
|
57 | Kho bạc Nhà nước Điện Biên |
|
58 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Điện Biên |
|
| ||
59 | Công ty Xăng dầu Điện Biên |
|
60 | Công ty Điện lực Điện Biên |
|
61 | Viễn thông Điện Biên |
|
62 | Bưu điện tỉnh Điện Biên |
|
63 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Điện Biên |
|
64 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Điện Biên |
|
65 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Điện Biên |
|
66 | Chi nhánh Ngân hàng Phát triển khu vực Điện Biên - Lai Châu, Phòng Giao dịch Điện Biên |
|
67 | Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Điện Biên |
|
| ||
68 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
|
69 | Hội Văn học - Nghệ thuật tỉnh |
|
70 | Hội Luật gia |
|
71 | Hội Đông y |
|
72 | Hội Cựu Thanh niên xung phong |
|
73 | Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi, người mù |
|
74 | Hội Khuyến học |
|
75 | Hội Nhà Báo |
|
76 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Điôxin |
|
77 | Hội Người cao tuổi |
|
78 | Liên minh Hợp tác xã |
|
79 | Liên hiệp các Hội khoa học và Kỹ thuật |
|
| ||
A | Thành phố Điện Biên Phủ |
|
80 | Hội đồng nhân dân thành phố Điện Biên Phủ |
|
81 | Ủy ban nhân dân thành phố Điện Biên Phủ |
|
82 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố |
|
83 | Phòng Nội vụ |
|
84 | Phòng Tư pháp |
|
85 | Thanh tra thành phố |
|
86 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
87 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
88 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
89 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
90 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
91 | Phòng Y tế |
|
92 | Phòng Quản lý đô thị |
|
93 | Phòng Kinh tế |
|
94 | Tòa án nhân dân thành phố |
|
95 | Viện Kiểm sát nhân dân thành phố |
|
96 | Công an thành phố |
|
97 | Ban Chỉ huy Quân sự |
|
98 | Điện lực thành phố |
|
99 | Chi cục Thống kê |
|
100 | Chi cục Thuế khu vực thành phố Điện Biên Phủ - Mường Ảng |
|
101 | Chi cục Thi hành án dân sự |
|
102 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh thành phố Điện Biên Phủ |
|
103 | Bưu điện thành phố |
|
B | Thị xã Mường Lay |
|
104 | Hội đồng nhân dân thị xã Mường Lay |
|
105 | Ủy ban nhân dân thị xã Mường Lay |
|
106 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thị xã |
|
107 | Thanh tra Thị xã |
|
108 | Phòng Nội vụ |
|
109 | Phòng Kinh tế |
|
110 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
111 | Phòng Tư pháp |
|
112 | Phòng Quản lý đô thị |
|
113 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội |
|
114 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
115 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
116 | Phòng Y tế |
|
117 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
118 | Tòa án nhân dân thị xã |
|
119 | Viện Kiểm sát nhân dân thị xã |
|
120 | Công an thị xã |
|
121 | Ban Chỉ huy Quân sự |
|
122 | Chi cục Thống kê |
|
123 | Chi cục Thi hành án dân sự |
|
124 | Bảo hiểm xã hội thị xã |
|
125 | Kho bạc nhà nước thị xã Mường Lay |
|
126 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh thị xã Mường Lay Điện Biên |
|
127 | Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội thị xã Mường Lay |
|
128 | Bưu điện thị xã |
|
C | Huyện Mường Ảng |
|
129 | Hội đồng nhân dân huyện Mường Ảng |
|
130 | Ủy ban nhân dân huyện Mường Ảng |
|
131 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện |
|
132 | Phòng Nội vụ |
|
133 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
134 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
135 | Thanh tra huyện |
|
136 | Phòng Tư pháp |
|
137 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
138 | Phòng Lao động - Thương binh & xã hội |
|
139 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
140 | Phòng Y tế |
|
141 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
142 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
|
143 | Phòng Dân tộc |
|
144 | Tòa án nhân dân huyện |
|
145 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện |
|
146 | Công an huyện |
|
147 | Ban Chỉ huy Quân sự |
|
148 | Chi cục Thống kê |
|
149 | Chi cục Thi hành án dân sự |
|
150 | Bảo hiểm xã hội huyện |
|
151 | Kho bạc nhà nước huyện Mường Ảng |
|
152 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh huyện Mường Ảng Điện Biên |
|
153 | Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Mường Ảng |
|
154 | Bưu điện huyện |
|
D | Huyện Tuần Giáo |
|
155 | Hội đồng nhân dân huyện Tuần Giáo |
|
156 | Ủy ban nhân dân huyện Tuần Giáo |
|
157 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện |
|
158 | Phòng Nội vụ |
|
159 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
160 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
161 | Thanh tra huyện |
|
162 | Phòng Tư pháp |
|
163 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
164 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội |
|
165 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
166 | Phòng Y tế |
|
167 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
168 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
|
169 | Phòng Dân tộc |
|
170 | Tòa án nhân dân huyện |
|
171 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện |
|
172 | Công an huyện |
|
173 | Ban Chỉ huy Quân sự |
|
174 | Chi cục Thuế khu vực Tuần giáo - Tủa Chùa |
|
175 | Chi cục Thống kê |
|
176 | Chi cục Thi hành án dân sự |
|
177 | Bảo hiểm xã hội huyện |
|
178 | Kho bạc nhà nước huyện Tuần Giáo |
|
179 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh huyện Tuần Giáo Điện Biên |
|
180 | Phòng Giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Tuần Giáo |
|
181 | Bưu điện huyện |
|
Đ | Huyện Tủa Chùa |
|
182 | Hội đồng nhân dân huyện Tủa Chùa |
|
183 | Ủy ban nhân dân huyện Tủa Chùa |
|
184 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện |
|
185 | Phòng Nội vụ |
|
186 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
187 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
188 | Thanh tra huyện |
|
189 | Phòng Tư pháp |
|
190 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
191 | Phòng Lao động - Thương binh & xã hội |
|
192 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
193 | Phòng Y tế |
|
194 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
195 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
|
196 | Phòng Dân tộc |
|
197 | Tòa án nhân dân huyện |
|
198 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện |
|
199 | Công an huyện |
|
200 | Ban Chỉ huy Quân sự |
|
201 | Chi cục Thuế |
|
202 | Chi cục Thống kê |
|
203 | Chi cục Thi hành án dân sự |
|
204 | Bảo hiểm xã hội huyện |
|
205 | Kho bạc nhà nước huyện Tủa Chùa |
|
206 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chi nhánh huyện Tủa Chùa Điện Biên |
|
207 | Phòng Giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Tủa Chùa |
|
208 | Bưu điện huyện |
|
E | Huyện Mường Chà |
|
209 | Hội đồng nhân dân huyện Mường Chà |
|
210 | Ủy ban nhân dân huyện Mường Chà |
|
211 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện |
|
212 | Phòng Nội vụ |
|
213 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
214 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
215 | Thanh tra huyện |
|
216 | Phòng Tư pháp |
|
217 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
218 | Phòng Lao động - Thương binh & xã hội |
|
219 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
220 | Phòng Y tế |
|
221 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
222 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
|
223 | Phòng Dân tộc |
|
224 | Tòa án nhân dân huyện |
|
225 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện |
|
226 | Công an huyện |
|
227 | Ban Chỉ huy Quân sự |
|
228 | Chi cục Thuế khu vực Mường Chà - Mường Lay |
|
229 | Chi cục Thống kê |
|
230 | Chi cục Thi hành án dân sự |
|
231 | Bảo hiểm xã hội huyện |
|
232 | Kho bạc nhà nước huyện Mường Chà |
|
233 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh huyện Mường Chà Điện Biên |
|
234 | Phòng Giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Mường Chà |
|
235 | Bưu điện huyện |
|
F | Huyện Nậm Pồ |
|
236 | Hội đồng nhân dân huyện Nậm Pồ |
|
237 | Ủy ban nhân dân huyện Nậm Pồ |
|
238 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện |
|
239 | Phòng Nội vụ |
|
240 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
241 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
242 | Thanh tra huyện |
|
243 | Phòng Tư pháp |
|
244 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
245 | Phòng Lao động - Thương binh & xã hội |
|
246 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
247 | Phòng Y tế |
|
248 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
249 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
|
250 | Phòng Dân tộc |
|
251 | Tòa án nhân dân huyện |
|
252 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện |
|
253 | Công an huyện |
|
254 | Ban Chỉ huy Quân sự |
|
255 | Chi cục Thuế huyện Nậm Pồ |
|
256 | Chi cục Thống kê |
|
257 | Chi cục Thi hành án dân sự |
|
258 | Bảo hiểm xã hội huyện |
|
259 | Kho bạc nhà nước huyện Nậm Pồ |
|
260 | Phòng Giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Nậm Pồ |
|
261 | Bưu điện huyện |
|
G | Huyện Mường Nhé |
|
262 | Hội đồng nhân dân huyện Mường Nhé |
|
263 | Ủy ban nhân dân huyện Mường Nhé |
|
264 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện |
|
265 | Phòng Nội vụ |
|
266 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
267 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
268 | Thanh tra huyện |
|
269 | Phòng Tư pháp |
|
270 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
271 | Phòng Lao động - Thương binh & xã hội |
|
272 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
273 | Phòng Y tế |
|
274 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
275 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
|
276 | Phòng Dân tộc |
|
277 | Tòa án nhân dân huyện |
|
278 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện |
|
279 | Công an huyện |
|
280 | Ban Chỉ huy Quân sự |
|
281 | Chi cục Thuế huyện Mường Nhé |
|
282 | Chi cục Thống kê |
|
283 | Chi cục Thi hành án dân sự |
|
284 | Bảo hiểm xã hội huyện |
|
285 | Kho bạc nhà nước huyện Mường Nhé |
|
286 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh huyện Mường Nhé Điện Biên |
|
287 | Phòng Giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Mường Nhé |
|
288 | Bưu điện huyện |
|
H | Huyện Điện Biên Đông |
|
289 | Hội đồng nhân dân huyện Điện Biên Đông |
|
290 | Ủy ban nhân dân huyện Điện Biên Đông |
|
291 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện |
|
292 | Phòng Nội vụ |
|
293 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
294 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
295 | Thanh tra huyện |
|
296 | Phòng Tư pháp |
|
297 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
298 | Phòng Lao động - Thương binh & xã hội |
|
299 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
300 | Phòng Y tế |
|
301 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
302 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
|
303 | Phòng Dân tộc |
|
304 | Tòa án nhân dân huyện |
|
305 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện |
|
306 | Công an huyện |
|
307 | Ban Chỉ huy Quân sự |
|
308 | Chi cục Thuế huyện Điện Biên Đông |
|
309 | Chi cục Thống kê |
|
310 | Chi cục Thi hành án dân sự |
|
311 | Bảo hiểm xã hội huyện |
|
312 | Kho bạc nhà nước huyện Điện Biên Đông |
|
313 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam huyện Điện Biên Đông Điện Biên |
|
314 | Phòng Giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Điện Biên Đông |
|
315 | Bưu điện huyện |
|
K | Huyện Điện Biên |
|
316 | Hội đồng nhân dân huyện Điện Biên |
|
317 | Ủy ban nhân dân huyện Điện Biên |
|
318 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện |
|
319 | Phòng Nội vụ |
|
320 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
321 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
322 | Thanh tra huyện |
|
323 | Phòng Tư pháp |
|
324 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
325 | Phòng Lao động - Thương binh & xã hội |
|
326 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
327 | Phòng Y tế |
|
328 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
329 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
|
330 | Phòng Dân tộc |
|
331 | Tòa án nhân dân huyện |
|
332 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện |
|
333 | Công an huyện |
|
334 | Ban Chỉ huy Quân sự |
|
335 | Chi cục Thuế huyện Điện Biên |
|
336 | Chi cục Thống kê |
|
337 | Chi cục Thi hành án dân sự |
|
338 | Bảo hiểm xã hội huyện |
|
339 | Kho bạc Nhà nước huyện Điện Biên |
|
340 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh huyện Điện Biên |
|
341 | Phòng Giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Điện Biên |
|
342 | Bưu điện huyện |
|
- 1Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 764/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ Lịch sử tỉnh Hà Tĩnh
- 5Quyết định 2278/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Quảng Ninh
- 6Quyết định 2508/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 1924/QĐ-UBND năm 2023 Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 4603/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2024 danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Yên Bái
- 1Luật lưu trữ 2011
- 2Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 3Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 764/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ Lịch sử tỉnh Hà Tĩnh
- 10Quyết định 2278/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Quảng Ninh
- 11Quyết định 2508/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 1924/QĐ-UBND năm 2023 Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố Cần Thơ
- 14Quyết định 4603/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2024 danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Yên Bái
Quyết định 772/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 772/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra