- 1Luật lưu trữ 2011
- 2Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 3Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 160/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 29 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Căn cứ Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV về hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 653/TTr-SNV ngày 29/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Yên Bái.
(Có Danh mục chi tiết các cơ quan, tổ chức kèm theo)
Điều 2. Hằng năm các cơ quan, tổ chức có tên trong Danh mục nêu tại Điều 1 Quyết định này xây dựng kế hoạch thu thập, xác định giá trị tài liệu, chỉnh lý và lựa chọn những tài liệu có thời hạn bảo quản vĩnh viễn giao nộp tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
Sở Nội vụ chỉ đạo Trung tâm lưu trữ lịch sử tiếp nhận hồ sơ, tài liệu đảm bảo trình tự, thủ tục theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Yên Bái.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có tên trong Danh mục nguồn nộp lưu quy định tại Điều 1 và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
SỐ TT | TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
A | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH |
I | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái |
II | Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
III | Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và tương đương |
1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 | Sở Nội vụ |
3 | Sở Tư pháp |
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5 | Sở Tài chính |
6 | Sở Công Thương |
7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8 | Sở Giao thông vận tải |
9 | Sở Xây dựng |
10 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 | Sở Thông tin và Truyền thông |
12 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
14 | Sở Khoa học và Công nghệ |
15 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
16 | Sở Y tế |
17 | Thanh tra tỉnh |
18 | Ban Dân tộc |
19 | Ban quản lý các Khu công nghiệp |
20 | Văn phòng Ban An toàn giao thông |
IV | Tòa án Nhân dân tỉnh Yên Bái |
V | Viện Kiểm sát Nhân dân tỉnh Yên Bái |
VI | Các tổ chức trực thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh có chức năng quản lý nhà nước |
1 | Các tổ chức thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1.1 | Chi cục chất lượng, Chế biến và phát triển thị trường |
1.2 | Chi cục thủy sản |
1.3 | Chi cục Thủy lợi |
1.4 | Chi cục Phát triển nông thôn |
1.5 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1.6 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1.7 | Chi cục Kiểm lâm |
2 | Các tổ chức thuộc Sở Y tế |
2.1 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
2.2 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
3 | Các tổ chức thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
3.1 | Chi cục Bảo vệ Môi trường |
3.2 | Chi cục Quản lý đất đai |
VII | Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh |
1 | Đài Phát thanh - Truyền hình Yên Bái |
2 | Trường Cao đẳng nghề Yên Bái |
3 | Trường Cao đẳng Yên Bái |
4 | Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng tỉnh Yên Bái |
5 | Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
VIII | Cơ quan, tổ chức của Trung ương, các đơn vị thành viên của các Tập đoàn kinh tế nhà nước, Tổng công ty nhà nước được tổ chức, hoạt động theo ngành dọc ở cấp tỉnh |
1 | Kho bạc Nhà nước Yên Bái |
2 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Yên Bái |
3 | Cục thuế tỉnh Yên Bái |
4 | Cục Thống kê tỉnh Yên Bái |
5 | Chi cục Hải quan Yên Bái |
6 | Cục Quản lý thị trường tỉnh Yên Bái |
7 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Yên Bái |
8 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Yên Bái |
9 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Chi nhánh tỉnh Yên Bái |
10 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Chi nhánh Bắc Yên Bái |
11 | Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Yên Bái |
12 | Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Yên Bái |
13 | Ngân hàng Chính sách xã hội - Chi nhánh tỉnh Yên Bái |
14 | Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và phát triển Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Yên Bái |
15 | Công ty Điện lực Yên Bái |
16 | Viễn Thông Yên Bái |
17 | Bưu điện tỉnh Yên Bái |
18 | Kiểm toán nhà nước khu vực VII |
19 | Viettel Yên Bái - Chi nhánh Tập đoàn công nghiệp - Viễn thông quân đội |
20 | Chi nhánh kỹ thuật Viettel Yên Bái - Tổng Công ty cổ phần công trình Viettel |
21 | Đài Khí tượng thủy văn tỉnh Yên Bái (Thuộc khu vực Tây Bắc ) |
22 | Công ty Bảo Việt Yên Bái |
23 | Công ty Bảo Việt Nhân Thọ Yên Bái |
24 | Công ty Bảo hiểm Bảo Minh Yên Bái |
25 | Công ty cổ phần Đường sắt Yên Lào |
26 | Công ty Xăng dầu Yên Bái |
27 | Công ty TNHH một thành viên Cơ khí 83 Yên Bái |
28 | Công ty Cổ phần Thủy điện Thác Bà |
29 | Chi nhánh Tổng công ty đường sắt Việt Nam - Khai thác Đường sắt Hà Lào |
IX | Các Doanh nghiệp Nhà nước do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thành lập |
1 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên xổ số kiến thiết Yên Bái |
2 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên Lâm nghiệp Việt Hưng |
3 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên Lâm nghiệp Ngòi Lao |
4 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên Lâm nghiệp Yên Bình |
5 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên Lâm nghiệp Thác Bà |
6 | Công ty trách nhiệm hữu hạn Tân Phú |
X | Các tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp cấp tỉnh hoạt động bằng ngân sách nhà nước |
1 | Liên Minh các Hợp tác xã tỉnh Yên Bái |
2 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Yên Bái |
3 | Hội Liên hiệp Văn học Nghệ thuật tỉnh Yên Bái |
4 | Hội Nhà báo tỉnh Yên Bái |
5 | Hội Nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin và Bảo trợ người khuyết tật, bảo vệ quyền trẻ em tỉnh Yên Bái |
6 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh Yên Bái |
7 | Hội Luật gia tỉnh Yên Bái |
8 | Hội Người mù tỉnh Yên Bái |
9 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Yên Bái |
10 | Ban đại diện người cao tuổi tỉnh Yên Bái |
11 | Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh Yên Bái |
12 | Hội Khuyến học tỉnh Yên Bái |
13 | Hội Đông y tỉnh Yên Bái |
B | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP HUYỆN |
I | Hội đồng nhân dân cấp huyện |
II | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
III | Các cơ quan thuộc UBND cấp huyện: |
1 | Văn phòng HĐND - UBND |
2 | Thanh tra |
3 | Phòng Nội vụ |
4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
5 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
6 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng (07 đơn vị, gồm: Mù Cang Chải, Yên Bình, Lục Yên, Trấn Yên, Văn Yên, Văn Chấn, Trạm Tấu). |
7 | Phòng Kinh tế (02 đơn vị: Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ) |
8 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
9 | Phòng Tư pháp |
10 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
11 | Phòng Văn hóa thông tin |
12 | Phòng Dân tộc (07 đơn vị, gồm: Mù Cang Chải, Yên Bình, Lục Yên, Trấn Yên, Văn Yên, Văn Chấn, Trạm Tấu) |
13 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (07 đơn vị, gồm: Mù Cang Chải, Trạm Tấu, Yên Bình, Lục Yên, Trấn yên, Văn Yên, Văn Chấn) |
14 | Phòng Quản lý đô thị (02 đơn vị, gồm: Thành phố Yên Bái, thị xã Nghĩa Lộ) |
IV | Tòa án Nhân dân cấp huyện |
V | Viện Kiểm sát Nhân dân cấp huyện |
VI | Cơ quan, tổ chức Trung ương hoạt động theo ngành dọc ở cấp huyện |
1 | Kho bạc Nhà nước |
2 | Bảo hiểm Xã hội (08 đơn vị gồm: Mù Cang Chải, Yên Bình, Lục Yên, Trấn Yên, Văn Yên, Văn Chấn, Trạm Tấu, Nghĩa Lộ) |
3 | Bưu điện |
4 | Chi nhánh điện |
5 | Viễn thông (7 đơn vị, gồm: Yên Bình, thành phố Yên Bái, Lục Yên, Trấn Yên, Văn Yên, Văn Chấn, Miền Tây) |
6 | Chi cục Thuế (06 đơn vị, gồm: Yên Bình, Lục Yên, Mù Cang Chải, thành phố Yên Bái, Khu vực Nghĩa Văn - Trạm Tấu; Khu vực Trấn Yên - Văn Yên. |
7 | Chi cục Thống kê |
8 | Chi cục Thi hành án |
9 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh (06 đơn vị, gồm: Thành phố II, Trấn Yên, Văn Chấn, Nghĩa Lộ, Mù Cang Chải, Trạm Tấu) |
10 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Bắc Yên Bái (03 đơn vị, gồm: Yên Bình, Lục Yên, Văn Yên) |
11 | Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Phòng giao dịch (05 đơn vị, gồm: Minh Tân, Nghĩa Lộ, Nam Cường, Hồng Hà, Yên Bình) |
12 | Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Phòng giao dịch thị xã Nghĩa Lộ |
13 | Ngân hàng Chính sách xã hội - Phòng giao dịch (08 đơn vị, gồm: Trạm Tấu, Mù Cang Chải, Yên Bình, Lục Yên, Trấn Yên, Văn Yên, Văn Chấn, Nghĩa Lộ) |
14 | Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Phòng giao dịch (09 đơn vị, gồm: Thành phố Yên Bái, Yên Bình, Hồng Hà, Âu Cơ, Nam Cường, Nguyễn Thái Học, Nghĩa Lộ, Đồng Tâm, Lục Yên) |
15 | Chi nhánh Ngân hàng Phát triển khu vực Phú Thọ Yên Bái - Phòng giao dịch Yên Bái tại thành phố Yên Bái. |
- 1Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 772/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 2508/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Trà Vinh
- 1Luật lưu trữ 2011
- 2Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 3Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 772/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 2508/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Trà Vinh
Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2024 danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 160/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Trần Huy Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết