Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2747/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 06 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Căn cứ Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06/3/2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Căn cứ Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái, phê duyệt Đề án thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, số lượng cấp phó theo quy định tại Nghị định số 107/2020/NĐ-CP, Nghị định số 108/NĐ-CP của Chính phủ và phương án sắp xếp công chức có trình độ, chuyên ngành chưa phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm theo Quyết định phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 1494/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt Đề án sắp xếp tổ chức bộ máy, số lượng cấp phó theo quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 605/TTr-SNV ngày 20/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Yên Bái.
(Có danh mục chi tiết các cơ quan, tổ chức kèm theo)
Điều 2. Hàng năm, các cơ quan, tổ chức có tên trong Danh mục nêu tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2613/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Yên Bái.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có tên tại Điều 1 và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
SỐ TT | TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
A | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH |
I | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái |
II | Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
III | Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và tương đương |
1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 | Sở Nội vụ |
3 | Sở Tư pháp |
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5 | Sở Tài chính |
6 | Sở Công Thương |
7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8 | Sở Giao thông vận tải |
9 | Sở Xây dựng |
10 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 | Sở Thông tin và Truyền thông |
12 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
14 | Sở Khoa học và Công nghệ |
15 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
16 | Sở Y tế |
17 | Thanh tra tỉnh |
18 | Ban Dân tộc |
19 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
20 | Văn phòng Ban An toàn giao thông |
IV | Tòa án nhân dân tỉnh Yên Bái |
V | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Yên Bái |
VI | Công an tỉnh Yên Bái |
VII | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
VIII | Các tổ chức trực thuộc các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh có chức năng quản lý nhà nước |
1 | Các tổ chức trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1.1 | Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản |
1.2 | Chi cục Thủy sản |
1.3 | Chi cục Thủy lợi |
1.4 | Chi cục Phát triển nông thôn |
1.5 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1.6 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1.7 | Chi cục Kiểm lâm |
2 | Các tổ chức trực thuộc Sở Y tế |
2.1 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
2.2 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
3 | Các tổ chức trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
3.1 | Chi cục Bảo vệ Môi trường |
3.2 | Chi cục Quản lý đất đai |
IX | Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
1 | Đài Phát thanh - Truyền hình Yên Bái |
2 | Trường Cao đẳng nghề Yên Bái |
3 | Trường Cao đẳng Y tế Yên Bái |
4 | Trường Cao đẳng Văn hóa, Nghệ thuật và Du lịch Yên Bái |
5 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
6 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
X | Cơ quan, tổ chức của Trung ương, các đơn vị thành viên của các Tập đoàn kinh tế nhà nước, Tổng công ty nhà nước được tổ chức, hoạt động theo ngành dọc ở cấp tỉnh |
1 | Kho bạc Nhà nước tỉnh Yên Bái |
2 | Bảo hiểm Xã hội tỉnh Yên Bái |
3 | Cục Thuế tỉnh Yên Bái |
4 | Cục Thống kê tỉnh Yên Bái |
5 | Chi cục Hải quan Yên Bái |
6 | Cục Quản lý thị trường tỉnh Yên Bái |
7 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Yên Bái |
8 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Yên Bái |
9 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Chi nhánh tỉnh Yên Bái |
10 | Ngân hàng Chính sách xã hội - Chi nhánh tỉnh Yên Bái |
11 | Ngân hàng Phát triển - Chi nhánh tỉnh Yên Bái |
12 | Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Yên Bái |
13 | Công ty Điện lực Yên Bái |
14 | Viễn Thông Yên Bái |
15 | Bưu điện tỉnh Yên Bái |
16 | Kiểm toán nhà nước khu vực VII |
17 | Viettel Yên Bái - Chi nhánh Tập đoàn công nghiệp - Viễn thông quân đội |
18 | Chi nhánh kỹ thuật Viettel Yên Bái - Tổng Công ty cổ phần công trình Viettel |
19 | Đài Khí tượng thủy văn tỉnh Yên Bái (thuộc khu vực Tây Bắc ) |
20 | Công ty Bảo Việt Yên Bái |
21 | Công ty Bảo việt Nhân Thọ Yên Bái |
22 | Công ty Bảo hiểm Bảo Minh Yên Bái |
23 | Công ty cổ phần Đường sắt Yên Lào |
24 | Công ty Xăng dầu Yên Bái |
25 | Công ty TNHH một thành viên Cơ khí 83 Yên Bái |
26 | Công ty Cổ phần Thủy điện Thác Bà |
27 | Chi nhánh Tổng công ty đường sắt Việt Nam - Khai thác Đường sắt Hà Lào |
XI | Các doanh nghiệp nhà nước do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thành lập |
1 | Công ty trách nhiệm hữu hạn Nghĩa Văn |
2 | Công ty trách nhiệm hữu hạn Tân Phú |
3 | Công ty trách nhiệm hữu hạn Đại Lợi |
4 | Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên xổ số kiến thiết Yên Bái |
5 | Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp Việt Hưng |
6 | Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp Ngòi Lao |
7 | Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp Yên Bình |
8 | Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp Thác Bà |
XII | Các tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp cấp tỉnh hoạt động bằng ngân sách nhà nước |
1 | Liên minh các Hợp tác xã tỉnh Yên Bái |
2 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Yên Bái |
3 | Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Yên Bái |
4 | Hội Nhà báo tỉnh Yên Bái |
5 | Hội Nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin tỉnh Yên Bái |
6 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh Yên Bái |
7 | Hội Luật gia tỉnh Yên Bái |
8 | Hội Người mù tỉnh Yên Bái |
9 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Yên Bái |
10 | Ban đại diện Hội người cao tuổi tỉnh Yên Bái |
11 | Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh Yên Bái |
12 | Hội Khuyến học tỉnh Yên Bái |
13 | Hội Đông y tỉnh Yên Bái |
B | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP HUYỆN (THUỘC 9 HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ) |
I | Hội đồng nhân dân cấp huyện |
II | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
III | Các Cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1 | Cơ quan Văn phòng cấp ủy - Chính quyền |
2 | Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra |
3 | Cơ quan Tổ chức - Nội vụ |
4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
5 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
6 | Phòng Kinh tế và hạ tầng (7 đơn vị gồm: Mù Cang Chải, Yên Bình, Lục Yên, Trấn Yên, Văn Yên, Văn Chấn, Trạm Tấu) |
7 | Phòng Kinh tế (02 đơn vị gồm: Thành phố Yên Bái, thị xã Nghĩa Lộ) |
8 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
8 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
9 | Phòng Tư pháp |
10 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
11 | Phòng Văn hóa Thông tin |
12 | Phòng Y tế |
13 | Phòng Dân tộc (07 đơn vị gồm các huyện: Mù Cang Chải, Yên Bình, Lục Yên, Trấn Yên, Văn Yên, Văn Chấn, Trạm Tấu) |
14 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (07 đơn vị gồm các huyện: Trạm Tấu, Mù Cang Chải, Yên Bình, Lục Yên, Trấn Yên, Văn Yên, Văn Chấn) |
15 | Phòng Quản lý đô thị (02 đơn vị: Thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ) |
IV | Tòa án nhân dân |
V | Viện Kiểm sát nhân dân |
VI | Công an |
VII | Ban Chỉ huy quân sự |
VIII | Cơ quan, tổ chức Trung ương hoạt động theo ngành dọc ở cấp huyện |
1 | Kho bạc Nhà nước |
2 | Bảo hiểm Xã hội |
3 | Bưu điện |
4 | Chi cục Thuế (06 đơn vị, gồm các huyện: Yên Bình, Lục Yên, Mù Cang Chải; thành phố Yên Bái, khu vực Nghĩa Văn - Trạm Tấu, khu vực Trấn Yên-Văn Yên) |
5 | Chi cục Thống kê |
6 | Chi cục Thi hành án |
7 | Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (10 đơn vị gồm các huyện: Mù Cang Chải, Yên Bình, Lục Yên, Trấn Yên, Văn Yên, Văn Chấn, Trạm Tấu, thị xã Nghĩa Lộ, Chi nhánh thành phố Yên Bái I; Chi nhánh thành phố Yên Bái II) |
8 | Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội |
9 | Chi nhánh điện |
10 | Chi nhánh Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
11 | Viễn thông (07 khu vực gồm: Thành phố Yên Bái, các huyện: Yên Bình, Lục Yên, Trấn Yên, Văn Yên, Văn Chấn và Miền Tây) |
- 1Quyết định 3131/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 892/QĐ-UBND-HC năm 2021 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu lưu trữ vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử Tỉnh Đồng Tháp
- 4Kế hoạch 10/KH-UBND về thu thập tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Đồng Nai năm 2022
- 5Quyết định 938/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Ninh
- 9Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2024 danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Yên Bái
- 1Luật lưu trữ 2011
- 2Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 3Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 108/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 37/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 3131/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Thuận
- 9Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 892/QĐ-UBND-HC năm 2021 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu lưu trữ vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử Tỉnh Đồng Tháp
- 11Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án sắp xếp tổ chức bộ máy, số lượng cấp phó theo quy định tại Nghị định 107/2020/NĐ-CP, 108/2020/NĐ-CP và phương án sắp xếp công chức có trình độ, chuyên ngành chưa phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm theo Quyết định phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
- 12Quyết định 1494/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án thực hiện sắp xếp bộ máy, số lượng cấp phó theo quy định tại Nghị định 120/2020/NĐ-CP do tỉnh Yên Bái ban hành
- 13Kế hoạch 10/KH-UBND về thu thập tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Đồng Nai năm 2022
- 14Quyết định 938/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Nam
- 15Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang
- 16Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Kạn
- 17Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 2747/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Trần Huy Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra