Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 607/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 14 tháng 3 năm 2019 |
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp; Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 185/TTr-SNV ngày 28 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Các cơ quan, tổ chức tại Điều 1 có trách nhiệm chỉnh lý tài liệu, xác định giá trị tài liệu và lựa chọn những tài liệu có thời hạn bảo quản vĩnh viễn giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm đôn đốc, kiểm tra, thu thập, quản lý và tổ chức khai thác, sử dụng tài liệu tại Lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Lãnh đạo các cơ quan, tổ chức tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2563/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La./.
| KT. CHỦ TỊCH |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số: 607/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT | TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
I. CƠ QUAN QUYỀN LỰC VÀ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC | |
1. | Hội đồng nhân dân |
2. | Ủy ban nhân dân |
II. CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN | |
3. | Văn phòng Hội đồng nhân dân |
4. | Văn phòng Ủy ban nhân dân |
5. | Sở Nội vụ |
6. | Sở Tư pháp |
7. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8. | Sở Tài chính |
9. | Sở Công thương |
10. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
11. | Sở Giao thông vận tải |
12. | Sở Xây dựng |
13. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
14. | Sở Thông tin và Truyền thông |
15. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
16. | Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
17. | Sở Khoa học và Công nghệ |
18. | Sở Giáo dục và Đào tạo |
19. | Sở Y tế |
20. | Thanh tra tỉnh |
21. | Sở Ngoại vụ |
22. | Ban Dân tộc |
23. | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
III. CÁC TỔ CHỨC TRỰC THUỘC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÓ CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC | |
24. | Ban An toàn giao thông, Sở Giao thông vận tải |
25. | Ban thi đua khen thưởng, Sở Nội vụ |
26. | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Sở Khoa học và Công nghệ |
27. | Chi cục Giám định chất lượng xây dựng, Sở Xây dựng |
28. | Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Sở NN và PTNT |
29. | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở NN và PTNT |
30. | Chi cục Thủy lợi, Sở NN và PTNT |
31. | Chi cục Kiểm lâm, Sở NN và PTNT |
32. | Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình, Sở Y tế |
33. | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Sở Y tế |
IV. CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN | |
34. | Đài Phát thanh - Truyền hình |
35. | Trường Cao đẳng Y tế |
36. | Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ |
37. | Trường Cao đẳng Sơn La |
38. | Ban Quản lý dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La |
39. | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng công nghiệp |
40. | Ban Quản lý khu Du lịch Quốc gia Mộc Châu |
41. | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
42. | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
43. | Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị tỉnh Sơn La |
44. | Ban Quản lý các dự án ODA |
V. CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CỦA TRUNG ƯƠNG ĐƯỢC TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG THEO NGÀNH DỌC Ở CẤP TỈNH | |
45. | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội |
46. | Tòa án nhân dân |
47. | Viện Kiểm sát nhân dân |
48. | Công an tỉnh |
49. | Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy |
50. | Bộ Chỉ huy Quân sự |
51. | Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng |
52. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh |
53. | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
54. | Cục Thuế tỉnh |
55. | Cục Quản lý thị trường |
56. | Cục Thống kê tỉnh |
57. | Bưu điện tỉnh Sơn La |
58. | Viễn thông Sơn La |
59. | Kho bạc Nhà nước chi nhánh tỉnh Sơn La |
60. | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh Sơn La |
61. | Ngân hàng Phát triển Việt Nam chi nhánh tỉnh Sơn La |
62. | Ngân hàng Chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Sơn La |
63. | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh Sơn La |
64. | Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Tây Bắc |
65. | Công ty Bảo Việt Sơn La |
66. | Công ty Điện lực Sơn La |
VI. CÁC DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC DO CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP | |
67. | Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý, khai thác các công trình thủy lợi Sơn La |
68. | Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên xổ số kiến thiết Sơn La |
69. | Công ty Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên Nông nghiệp Tô Hiệu |
VII. CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP, TỔ CHỨC XÃ HỘI, TỔ CHỨC XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP CẤP TỈNH HOẠT ĐỘNG BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | |
70. | Hội Liên hiệp - Văn học nghệ thuật |
71. | Hội Ngành nghề, nông nghiệp, nông thôn |
72. | Liên minh Hợp tác xã |
73. | Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi |
74. | Hội Chữ thập đỏ |
75. | Liên hiệp các hội Khoa học - Kỹ thuật |
I. THÀNH PHỐ SƠN LA | |
76. | Hội đồng nhân dân |
77. | Ủy ban nhân dân |
78. | Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân |
79. | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
80. | Phòng Quản lý đô thị |
81. | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
82. | Thanh tra huyện |
83. | Phòng Kinh tế |
84. | Phòng Nội vụ |
85. | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
86. | Phòng Tư pháp |
87. | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
88. | Phòng Y tế |
89. | Phòng Văn hóa và Thông tin |
90. | Phòng Dân tộc |
91. | Tòa án nhân dân |
92. | Viện kiểm sát nhân dân |
93. | Công an |
94. | Ban chỉ huy quân sự |
95. | Bảo hiểm xã hội |
96. | Chi cục Thống kê |
97. | Chi cục Thuế |
98. | Chi cục thi hành án dân sự |
99. | Kho bạc Nhà nước |
100. | Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
101. | Các cơ quan chuyên môn khác tương đương |
II. HUYỆN MAI SƠN | |
102. | Hội đồng nhân dân |
103. | Ủy ban nhân dân |
104. | Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân |
105. | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
106. | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
107. | Tài nguyên và Môi trường |
108. | Thanh tra huyện |
109. | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
110. | Phòng Nội vụ |
111. | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
112. | Phòng Tư pháp |
113. | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
114. | Phòng Y tế |
115. | Phòng Văn hóa và Thông tin |
116. | Phòng Dân tộc |
117. | Tòa án nhân dân |
118. | Viện kiểm sát nhân dân |
119. | Công an |
120. | Ban chỉ huy quân sự |
121. | Bảo hiểm xã hội |
122. | Chi cục Thống kê |
123. | Chi cục Thuế |
124. | Chi cục thi hành án dân sự |
125. | Kho bạc Nhà nước |
126. | Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
127. | Các cơ quan chuyên môn khác tương đương |
III. HUYỆN YÊN CHÂU | |
128. | Hội đồng nhân dân |
129. | Ủy ban nhân dân |
130. | Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân |
131. | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
132. | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
133. | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
134. | Thanh tra huyện |
135. | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
136. | Phòng Nội vụ |
137. | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
138. | Phòng Tư pháp |
139. | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
140. | Phòng Y tế |
141. | Phòng Văn hóa và Thông tin |
142. | Phòng Dân tộc |
143. | Tòa án nhân dân |
144. | Viện kiểm sát nhân dân |
145. | Công an |
146. | Ban chỉ huy quân sự |
147. | Bảo hiểm xã hội |
148. | Chi cục Thống kê |
149. | Chi cục Thuế |
150. | Chi cục thi hành án dân sự |
151. | Kho bạc Nhà nước |
152. | Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
153. | Các cơ quan chuyên môn khác tương đương |
IV. HUYỆN MỘC CHÂU | |
154. | Hội đồng nhân dân |
155. | Ủy ban nhân dân |
156. | Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân |
157. | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
158. | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
159. | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
160. | Thanh tra huyện |
161. | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
162. | Phòng Nội vụ |
163. | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
164. | Phòng Tư pháp |
165. | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
166. | Phòng Văn hóa và Thông tin |
167. | Tòa án nhân dân |
168. | Viện kiểm sát nhân dân |
169. | Công an |
170. | Ban chỉ huy quân sự |
171. | Bảo hiểm xã hội |
172. | Chi cục Thống kê |
173. | Chi cục Thuế |
174. | Chi cục thi hành án dân sự |
175. | Kho bạc Nhà nước |
176. | Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
177. | Các cơ quan chuyên môn khác tương đương |
V. HUYỆN VÂN HỒ | |
178. | Hội đồng nhân dân |
179. | Ủy ban nhân dân |
180. | Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân |
181. | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
182. | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
183. | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
184. | Thanh tra huyện |
185. | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
186. | Phòng Nội vụ |
187. | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
188. | Phòng Tư pháp |
189. | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
190. | Phòng Văn hóa và Thông tin |
191. | Tòa án nhân dân |
192. | Viện kiểm sát nhân dân |
193. | Công an |
194. | Ban chỉ huy quân sự |
195. | Bảo hiểm xã hội |
196. | Chi cục Thống kê |
197. | Chi cục Thuế |
198. | Chi cục thi hành án dân sự |
199. | Kho bạc Nhà nước |
200. | Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
201. | Các cơ quan chuyên môn khác tương đương |
VI. HUYỆN MƯỜNG LA | |
202. | Hội đồng nhân dân |
203. | Ủy ban nhân dân |
204. | Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân |
205. | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
206. | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
207. | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
208. | Thanh tra huyện |
209. | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
210. | Phòng Nội vụ |
211. | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
212. | Phòng Tư pháp |
213. | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
214. | Phòng Y tế |
215. | Phòng Văn hóa và Thông tin |
216. | Phòng Dân tộc |
217. | Tòa án nhân dân |
218. | Viện kiểm sát nhân dân |
219. | Công an |
220. | Ban chỉ huy quân sự |
221. | Bảo hiểm xã hội |
222. | Chi cục Thống kê |
223. | Chi cục Thuế |
224. | Chi cục thi hành án dân sự |
225. | Kho bạc Nhà nước |
226. | Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
227. | Các cơ quan chuyên môn khác tương đương |
VII. HUYỆN THUẬN CHÂU | |
228. | Hội đồng nhân dân |
229. | Ủy ban nhân dân |
230. | Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân |
231. | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
232. | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
234. | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
234. | Thanh tra huyện |
235. | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
236. | Phòng Nội vụ |
237. | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
238. | Phòng Tư pháp |
239. | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
240. | Phòng Y tế |
241. | Phòng Văn hóa và Thông tin |
242. | Phòng Dân tộc |
243. | Tòa án nhân dân |
244. | Viện kiểm sát nhân dân |
245. | Công an |
246. | Ban chỉ huy quân sự |
247. | Bảo hiểm xã hội |
248. | Chi cục Thống kê |
249. | Chi cục Thuế |
250. | Chi cục thi hành án dân sự |
251. | Kho bạc Nhà nước |
252. | Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
253. | Các cơ quan chuyên môn khác tương đương |
VIII. HUYỆN QUỲNH NHAI | |
254. | Hội đồng nhân dân |
255. | Ủy ban nhân dân |
256. | Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân |
257. | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
258. | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
259. | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
260. | Thanh tra huyện |
261. | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
262. | Phòng Nội vụ |
263. | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
264. | Phòng Tư pháp |
265. | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
266. | Phòng Văn hóa và Thông tin |
267. | Tòa án nhân dân |
268. | Viện kiểm sát nhân dân |
269. | Công an |
270. | Ban chỉ huy quân sự |
271. | Bảo hiểm xã hội |
272. | Chi cục Thống kê |
273. | Chi cục Thuế |
274. | Chi cục thi hành án dân sự |
275. | Kho bạc Nhà nước |
276. | Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
277. | Các cơ quan chuyên môn khác tương đương |
IX. HUYỆN SÔNG MÃ | |
278. | Hội đồng nhân dân |
279. | Ủy ban nhân dân |
280. | Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân |
281. | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
282. | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
283. | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
284. | Thanh tra huyện |
285. | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
286. | Phòng Nội vụ |
287. | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
288. | Phòng Tư pháp |
289. | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
290. | Phòng Y tế |
291. | Phòng Văn hóa và Thông tin |
292. | Phòng Dân tộc |
293. | Tòa án nhân dân |
294. | Viện kiểm sát nhân dân |
295. | Công an |
296. | Ban chỉ huy quân sự |
297. | Bảo hiểm xã hội |
298. | Chi cục Thống kê |
299. | Chi cục Thuế |
300. | Chi cục thi hành án dân sự |
301. | Kho bạc Nhà nước |
302. | Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển, nông thôn |
303. | Các cơ quan chuyên môn khác tương đương |
X. HUYỆN SỐP CỘP | |
304. | Hội đồng nhân dân |
305. | Ủy ban nhân dân |
306. | Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân |
307. | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
308. | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
309. | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
310. | Thanh tra huyện |
311. | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
312. | Phòng Nội vụ |
313. | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
314. | Phòng Tư pháp |
315. | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
316. | Phòng Y tế |
317. | Phòng Văn hóa và Thông tin |
318. | Phòng Dân tộc |
319. | Tòa án nhân dân |
320. | Viện kiểm sát nhân dân |
321. | Công an |
322. | Ban chỉ huy quân sự |
323. | Bảo hiểm xã hội |
324. | Chi cục Thống kê |
325 | Chi cục Thuế |
326. | Chi cục thi hành án dân sự |
327. | Kho bạc Nhà nước |
328. | Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
329 | Các cơ quan chuyên môn khác tương đương |
XI. HUYỆN BẮC YÊN | |
330. | Hội đồng nhân dân |
331. | Ủy ban nhân dân |
332. | Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân |
333. | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
334. | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
335. | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
336. | Thanh tra huyện |
337. | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
338. | Phòng Nội vụ |
339. | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
340. | Phòng Tư pháp |
341. | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
342. | Phòng Y tế |
343. | Phòng Văn hóa và Thông tin |
344. | Phòng Dân tộc |
345. | Tòa án nhân dân |
346. | Viện kiểm sát nhân dân |
347. | Công an |
348. | Ban chỉ huy quân sự |
349. | Bảo hiểm xã hội |
350. | Chi cục Thống kê |
351. | Chi cục Thuế |
352. | Chi cục thi hành án dân sự |
353. | Kho bạc Nhà nước |
354. | Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
355. | Các cơ quan chuyên môn khác tương đương |
XII. HUYỆN PHÙ YÊN | |
356. | Hội đồng nhân dân |
357. | Ủy ban nhân dân |
358. | Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân |
359. | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
360. | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
361. | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
362. | Thanh tra huyện |
363. | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
364. | Phòng Nội vụ |
365. | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
366. | Phòng Tư pháp |
367. | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
368. | Phòng Y tế |
369. | Phòng Văn hóa và Thông tin |
370. | Phòng Dân tộc |
371. | Tòa án nhân dân |
372. | Viện kiểm sát nhân dân |
373. | Công an |
374. | Ban chỉ huy quân sự |
375. | Bảo hiểm xã hội |
376. | Chi cục Thống kê |
377. | Chi cục Thuế |
378. | Chi cục thi hành án dân sự |
379. | Kho bạc Nhà nước |
380. | Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
381. | Các cơ quan chuyên môn khác tương đương |
- 1Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 3219/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ Lịch sử tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 709/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án số hóa tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2019-2024
- 7Quyết định 2900/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh, cấp huyện thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lào Cai
- 8Quyết định 3510/QĐ-UBND năm 2019 về Đề án thu thập hồ sơ, tài liệu từ các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2019-2024
- 9Quyết định 1044/QĐ-UBND năm 2015 về ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật lưu trữ 2011
- 2Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 3Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 3219/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Hưng Yên
- 7Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ Lịch sử tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 709/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án số hóa tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2019-2024
- 11Quyết định 2900/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh, cấp huyện thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lào Cai
- 12Quyết định 3510/QĐ-UBND năm 2019 về Đề án thu thập hồ sơ, tài liệu từ các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2019-2024
- 13Quyết định 1044/QĐ-UBND năm 2015 về ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Vĩnh Phúc
- 14Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 607/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 607/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Tráng Thị Xuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra