Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3219/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 18 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH HƯNG YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử các cấp; Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06/3/2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 634/TTr-SNV ngày 24/11/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Hưng Yên.
Điều 2. Các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu có trách nhiệm thu thập, chỉnh lý tài liệu hoàn chỉnh, xác định giá trị tài liệu, lựa chọn tài liệu có giá trị vĩnh viễn giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định của pháp luật.
Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thu nộp; quản lý và tổ chức khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2247/QĐ-UBND ngày 04/11/2009 của UBND tỉnh ban hành Danh mục các cơ quan thuộc diện nộp lưu tài liệu vào Trung tâm lưu trữ tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có tên trong Danh mục tại Điều 1 và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3219/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên
STT | TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
A | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH |
I | Ủy ban nhân dân tỉnh |
II | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
III | Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 | Sở Nội vụ |
3 | Sở Tư pháp |
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5 | Sở Tài chính |
6 | Sở Công Thương |
7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8 | Sở Giao thông vận tải |
9 | Sở Xây dựng |
10 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 | Sở Thông tin và Truyền thông |
12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
14 | Sở Khoa học và Công nghệ |
15 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
16 | Sở Y tế |
17 | Thanh Tra tỉnh |
IV | Công an tỉnh |
V | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
VI | Ban Quản lý khu Đại học Phố Hiến |
VII | Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
VIII | Tòa án nhân dân tỉnh |
IX | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
X | Các tổ chức trực thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh có chức năng quản lý nhà nước |
1 | Chi cục Quản lý thị trường, Sở Công Thương |
2 | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Sở Khoa học và Công nghệ |
3 | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
4 | Ban Thi đua Khen thưởng, Sở Nội vụ |
5 | Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ |
6 | Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Sở Nội vụ |
7 | Chi cục Bảo vệ thực vật, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8 | Chi cục Thú y, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
9 | Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10 | Chi cục Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
11 | Chi cục Thủy lợi, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
12 | Chi cục Phát triển nông thôn, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
13 | Chi cục phòng chống lụt bão và Quản lý đê điều, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
14 | Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15 | Văn phòng Điều phối CTMTQG xây dựng nông thôn mới, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
16 | Chi cục Bảo vệ môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường |
17 | Chi cục Quản lý đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường |
18 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Sở Y tế |
19 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình, Sở Y tế |
20 | Ban An toàn giao thông tỉnh, Sở Giao thông vận tải |
XI | Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh |
1 | Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên |
2 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Tô Hiệu Hưng Yên |
3 | Đài Phát thanh và Truyền hình Hưng Yên |
4 | Quỹ Phát triển đất tỉnh |
XII | Các cơ quan, tổ chức của Trung ương được tổ chức và hoạt động theo ngành dọc ở tỉnh |
1 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Hưng Yên |
2 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Hưng Yên |
3 | Bưu điện tỉnh Hưng Yên |
4 | Viễn thông Hưng Yên |
5 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Hưng Yên |
6 | Cục Thống kê tỉnh Hưng Yên |
7 | Cục Thuế tỉnh Hưng Yên |
8 | Kho bạc nhà nước Hưng Yên |
9 | Công ty Điện lực Hưng Yên |
10 | Chi nhánh lưới điện cao thế Hưng Yên |
11 | Chi cục Hải quan Hưng Yên |
12 | Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam chi nhánh Hưng Yên |
13 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh Hưng Yên |
14 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh tỉnh Hưng Yên |
15 | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh tỉnh Hưng Yên |
16 | Chi nhánh Viettel Hưng Yên |
17 | Công ty Bảo Việt Hưng Yên |
18 | Chi nhánh Xăng dầu Hưng Yên |
XIII | Các Công ty TNHH một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu |
1 | Công ty TNHH một thành viên khai thác Công trình thủy lợi Hưng Yên |
2 | Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Hưng Yên |
3 | Công ty TNHH một thành viên Môi trường và Công trình đô thị Hưng Yên |
XIV | Các tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp cấp tỉnh hoạt động bằng ngân sách nhà nước |
1 | Hội Chữ thập đỏ |
2 | Hội Đông y |
3 | Hội Văn học - Nghệ thuật |
4 | Hội Luật gia |
5 | Hội Người mù |
6 | Hội Nhà báo |
7 | Liên hiệp các hội Khoa học kỹ thuật |
8 | Liên minh Hợp tác xã |
9 | Hội Cựu thanh niên xung phong |
10 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin |
11 | Hiệp hội Doanh nghiệp |
12 | Hội Khuyến học |
B | CÁC CƠ QUAN TỔ CHỨC CẤP HUYỆN |
I | Hội đồng nhân dân cấp huyện |
II | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
III | Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
1 | Văn phòng HĐND và UBND |
2 | Phòng Nội vụ |
3 | Phòng Tư pháp |
4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
5 | Phòng Tài nguyên - Môi trường |
6 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
7 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
9 | Phòng Y tế |
10 | Thanh tra |
11 | Phòng Quản lý đô thị (đối với UBND thành phố Hưng Yên), Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với UBND các huyện) |
12 | Phòng Kinh tế (đối với UBND thành phố Hưng Yên), Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đối với UBND các huyện) |
IV | Công an cấp huyện |
V | Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện |
VI | Tòa án nhân dân cấp huyện |
VII | Viện Kiểm sát nhân dân cấp huyện |
VIII | Các cơ quan, tổ chức của Trung ương được tổ chức và hoạt động theo ngành dọc ở cấp huyện |
1 | Bảo hiểm xã hội cấp huyện |
2 | Chi cục Thi hành án dân sự cấp huyện |
3 | Chi cục Thống kê cấp huyện |
4 | Chi cục Thuế cấp huyện |
5 | Kho bạc nhà nước cấp huyện |
- 1Quyết định 572/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 670/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 1221/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục cơ quan, tổ chức cấp tỉnh, cấp huyện thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 1425/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 607/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
- 1Luật lưu trữ 2011
- 2Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 3Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Quyết định 572/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Phước
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 670/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 1221/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục cơ quan, tổ chức cấp tỉnh, cấp huyện thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
- 9Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 1425/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 607/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
Quyết định 3219/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 3219/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Nguyễn Văn Phóng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra