- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật lưu trữ 2011
- 3Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1044/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 27 tháng 4 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp; Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06/3/2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 202/TTr-SNV ngày 16 tháng 4 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 2. Giao Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có tên trong Danh mục nêu tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2482/QĐ-CT ngày 10/9/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc ban hành Danh mục (số 1) các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có tên trong Danh mục tại
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1044/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
A | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH |
I | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc Hội và Hội đồng nhân dân |
II | Ủy ban nhân dân |
III | Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân |
2 | Sở Nội vụ |
3 | Sở Tư Pháp |
4 | Sở Kế hoạch và Đầu Tư |
5 | Sở Tài chính |
6 | Sở Công Thương |
7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8 | Sở Giao thông vận tải |
9 | Sở Xây dựng |
10 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 | Sở Thông tin và Truyền thông |
12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
14 | Sở Khoa học và Công nghệ |
15 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
16 | Sở Y tế |
17 | Thanh tra tỉnh |
18 | Sở Ngoại vụ |
19 | Ban Dân tộc |
20 | Ban Quản lý các khu Công nghiệp Vĩnh Phúc |
IV | Tòa án nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc |
V | Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc |
VI | Công an tỉnh Vĩnh Phúc |
VII | Sở Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy tỉnh Vĩnh Phúc |
VIII | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Vĩnh Phúc |
IX | Các cơ quan, tổ chức trực thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh chức năng quản lý Nhà nước |
1 | Ban Tiếp công dân tỉnh Vĩnh Phúc (Văn phòng UBND tỉnh) |
2 | Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
3 | Ban Thi đua - Khen thưởng (Sở Nội vụ) |
4 | Chi cục Văn thư - Lưu trữ (Sở Nội vụ) |
5 | Chi cục Quản lý thị trường Vĩnh Phúc (Sở Công thương) |
6 | Chi cục Bảo vệ thực vật (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
7 | Chi cục Thú y (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
8 | Chi cục Thủy sản (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
9 | Chi cục Thủy lợi (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
10 | Chi cục Kiểm lâm (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
11 | Chi cục Đê điều và phòng, chống lụt bão (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
12 | Chi cục Phát triển nông thôn (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
13 | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh Vĩnh Phúc (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
14 | Chi cục Bảo vệ môi trường (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
15 | Chi cục Quản lý đất đai (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
16 | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội (Sở Lao động, Thương binh và Xã hội) |
17 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng (Sở Khoa học và Công nghệ) |
18 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm (Sở Y tế) |
19 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình (Sở Y tế) |
X | Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
1 | Đài phát thanh Truyền hình tỉnh Vĩnh Phúc |
2 | Ban Quản lý Dự án cải thiện môi trường đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc |
3 | Ban Giải phóng mặt bằng và Phát triển quỹ đất tỉnh Vĩnh Phúc |
4 | Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình tỉnh Vĩnh Phúc |
5 | Quỹ Phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc |
6 | Quỹ Đầu tư phát triển và Bảo lãnh tín dụng tỉnh Vĩnh Phúc |
XI | Các cơ quan, tổ chức của Trung ương được hoạt động theo ngành dọc tại tỉnh |
1 | Kho bạc nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc |
2 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Vĩnh Phúc |
3 | Bưu điện tỉnh Vĩnh Phúc |
4 | Cục Thuế tỉnh Vĩnh Phúc |
5 | Cục Thống kê tỉnh Vĩnh Phúc |
6 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Vĩnh Phúc |
7 | Công ty Điện lực Vĩnh Phúc |
8 | Chi cục Hải quan Vĩnh Phúc |
9 | Viễn thông Vĩnh Phúc |
10 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh Vĩnh Phúc |
11 | Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Vĩnh Phúc |
12 | Ngân hàng Phát triển Việt Nam chi nhánh tỉnh Vĩnh Phúc |
13 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh tỉnh Vĩnh Phúc |
XII | Các doanh nghiệp Nhà nước do Chủ tịch UBND quyết định thành lập |
1 | Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết tỉnh Vĩnh Phúc |
2 | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Liễn Sơn |
3 | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo |
4 | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Phúc Yên |
5 | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Lập Thạch |
6 | Công ty TNHH MTV Nông - Công nghiệp Tam Đảo |
7 | Công ty TNHH MTV Thương mại tổng hợp Vĩnh Phúc |
8 | Công ty Cấp thoát nước số 1 Vĩnh Phúc |
9 | Công ty Cổ phần Nước sạch Vĩnh Phúc |
10 | Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ Vĩnh Phúc |
11 | Công ty Cổ phần Môi trường và Dịch vụ đô thị Vĩnh Yên |
12 | Công ty Cổ phần Môi trường và Dịch vụ đô thị Phúc Yên |
XIII | Các tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp cấp tỉnh hoạt động bằng ngân sách nhà nước. |
1 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh Vĩnh Phúc |
2 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Vĩnh Phúc |
3 | Liên hiệp các Hội khoa học - kỹ thuật |
4 | Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Vĩnh Phúc |
5 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh Vĩnh Phúc |
6 | Hội Người mù tỉnh Vĩnh Phúc |
7 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin |
8 | Hội Doanh nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc |
9 | Hội Khuyến học tỉnh Vĩnh Phúc |
10 | Hội Nhà báo tỉnh Vĩnh Phúc |
11 | Hội Cựu Thanh niên xung phong |
12 | Hội Bảo trợ người tàn tật và Trẻ em mồ côi |
B | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP HUYỆN |
I | Hội đồng nhân dân (thành phố Vĩnh Yên và thị xã Phúc Yên) |
II | Ủy ban nhân dân |
III | Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, thành,thị |
1 | Văn phòng UBND |
2 | Phòng Nội vụ |
3 | Phòng Tư pháp |
4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
5 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
6 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
7 | Phòng Văn hóa - Thông tin |
8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
9 | Phòng Y tế |
10 | Thanh tra |
11 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
12 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện (Phòng Công thương huyện) |
13 | Phòng Kinh tế (thành phố Vĩnh Yên và thị xã Phúc Yên) |
14 | Phòng Quản lý đô thị (thành phố Vĩnh Yên và thị xã Phúc Yên) |
15 | Phòng Dân tộc (thị xã Phúc Yên và huyện Tam Đảo) |
IV | Tòa án nhân dân |
V | Viện kiểm sát nhân dân |
VI | Ban chỉ huy quân sự |
VII | Công an. |
VIII | Cơ quan, tổ chức của Trung ương hoạt động theo ngành dọc ở cấp huyện |
1 | Kho bạc Nhà nước |
2 | Bảo hiểm xã hội |
3 | Bưu điện |
4 | Chi cục Thuế |
5 | Chi cục Thống kê |
6 | Chi cục Thi hành án |
7 | Điện lực |
8 | Viễn thông |
9 | Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10 | Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội |
- 1Quyết định 607/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 709/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu lưu trữ vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Hòa Bình
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật lưu trữ 2011
- 3Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Quyết định 607/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 709/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu lưu trữ vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Hòa Bình
Quyết định 1044/QĐ-UBND năm 2015 về ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 1044/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/04/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Phùng Quang Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/04/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực