- 1Luật lưu trữ 2011
- 2Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 3Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 330/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 07 tháng 3 năm 2017 |
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp; Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06/3/2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 49/TTr-SNV ngày 21/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Giang (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu có trách nhiệm chỉnh lý khoa học tài liệu, xác định giá trị tài liệu và lựa chọn những tài liệu có thời hạn bảo quản vĩnh viễn giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định của pháp luật.
Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thu nộp, trực tiếp quản lý, bảo quản và tổ chức khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Danh mục các cơ quan thuộc nguồn nộp lưu tài liệu lưu trữ vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh Bắc Giang.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Chi cục Văn thư - Lưu trữ và các cơ quan, tổ chức có tên tại Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC | Số lượng |
99 | ||
A | CƠ QUAN CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TỈNH | 02 |
1 | Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
2 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
B | CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC HĐND, UBND TỈNH | 21 |
3 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
4 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
5 | Sở Công Thương |
|
6 | Sở Giao thông vận tải |
|
7 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
8 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
9 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
10 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
11 | Sở Ngoại vụ |
|
12 | Sở Nội vụ |
|
13 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
14 | Sở Tài chính |
|
15 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
16 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
17 | Sở Tư pháp |
|
18 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
19 | Sở Xây dựng |
|
20 | Sở Y tế |
|
21 | Thanh tra tỉnh |
|
22 | Ban Dân tộc |
|
23 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
|
C | CÁC TỔ CHỨC TRỰC THUỘC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH CÓ CHỨC NĂNG QLNN | 18 |
| Sở Công Thương |
|
24 | Chi cục Quản lý Thị trường |
|
| Sở Khoa học và Công nghệ |
|
25 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
26 | Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
| Sở Nội vụ |
|
27 | Ban Thi đua - Khen thưởng |
|
28 | Ban Tôn giáo |
|
29 | Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
|
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
30 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
31 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
32 | Chi cục Kiểm lâm |
|
33 | Chi cục Thủy sản |
|
34 | Chi cục Phát triển nông thôn |
|
35 | Chi cục Thủy lợi và Đê điều |
|
36 | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
37 | Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
38 | Chi cục Quản lý đất đai |
|
| Sở Xây dựng |
|
39 | Chi cục giám định xây dựng |
|
| Sở Y tế |
|
40 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
|
41 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
D | CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC UBND TỈNH | 07 |
42 | Trường Cao đẳng nghề Bắc Giang |
|
43 | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang |
|
44 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
|
45 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
46 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh |
|
47 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh |
|
48 | Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh |
|
Đ | CƠ QUAN, TỔ CHỨC CỦA TRUNG ƯƠNG, CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN CỦA CÁC TẬP ĐOÀN KINH TẾ NHÀ NƯỚC, TỔNG CÔNG TY NHÀ NƯỚC ĐƯỢC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG THEO NGÀNH DỌC Ở CẤP TỈNH | 23 |
| Cơ quan, tổ chức của Trung ương |
|
49 | Tòa án nhân dân tỉnh |
|
50 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
|
51 | Công an tỉnh |
|
52 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
53 | Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Giang |
|
54 | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
55 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh |
|
56 | Cục Thống kê tỉnh |
|
57 | Cục Thuế tỉnh |
|
58 | Kho bạc Nhà nước tỉnh |
|
59 | Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Bắc Giang |
|
60 | Ngân hàng chính sách xã hội Việt Nam - Chi nhánh Bắc Giang |
|
61 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang |
|
| Các đơn vị thành viên của các tập đoàn kinh tế Nhà nước |
|
62 | Bưu điện tỉnh (thuộc Tổng công ty Bưu chính Việt Nam - Tập đoàn Bưu chính Viễn Thông Việt Nam) |
|
63 | Chi nhánh Viettel Bắc Giang - Tập đoàn Viễn thông quân đội |
|
64 | Viễn thông Bắc Giang (thuộc tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam) |
|
65 | Công ty CP Phân đạm và Hóa chất Hà Bắc (thuộc Tập đoàn Hóa chất Việt Nam) |
|
66 | Công ty Nhiệt điện Sơn Động (Tổng công ty Điện lực Vinacomin - Tập đoàn công nghiệp Than- Khoáng sản Việt Nam) |
|
67 | Công ty Bảo Việt Bắc Giang (thuộc Tổng công ty Bảo hiểm Bảo Việt - Tập đoàn Bảo Việt) |
|
68 | Công ty Bảo Việt Nhân thọ Bắc Giang (thuộc Tổng công ty Bảo hiểm Nhân thọ - Tập đoàn Bảo Việt) |
|
69 | Công ty Điện lực Bắc Giang (thuộc Tổng công ty Điện lực Miền Bắc - Tập đoàn Điện lực Việt Nam) |
|
| Tổng Công ty nhà nước hoạt động theo ngành dọc ở cấp tỉnh |
|
70 | Chi nhánh khai thác đường sắt Hà Lạng - TCT đường sắt Việt Nam |
|
71 | Công ty Xăng dầu Hà Bắc (TCT Xăng dầu Việt Nam -Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam) |
|
E | DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC DO CHỦ TỊCH UBND TỈNH QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP | 10 |
72 | Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Cầu Sơn |
|
73 | Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Lục Ngạn |
|
74 | Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Nam Yên Dũng |
|
75 | Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Sông Cầu |
|
76 | Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Yên Thế |
|
77 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Lục Nam |
|
78 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Lục Ngạn |
|
79 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Mai Sơn |
|
80 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Yên Thế |
|
81 | Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Bắc Giang |
|
G | CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP, TỔ CHỨC XÃ HỘI, TỔ CHỨC XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP CẤP TỈNH HOẠT ĐỘNG BẰNG NSNN | 18 |
82 | Ban đại diện hội Người cao tuổi tỉnh Bắc Giang |
|
83 | Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi tỉnh Bắc Giang |
|
84 | Hội Bảo vệ quyền trẻ em tỉnh Bắc Giang |
|
85 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh Bắc Giang |
|
86 | Hội Cựu giáo chức tỉnh Bắc Giang |
|
87 | Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh Bắc Giang |
|
88 | Hội Đông y tỉnh Bắc Giang |
|
89 | Hội Khuyến học tỉnh Bắc Giang |
|
90 | Hội Làm vườn tỉnh Bắc Giang |
|
91 | Hội Luật gia tỉnh Bắc Giang |
|
92 | Hội Liên hiệp Thanh niên tỉnh Bắc Giang |
|
93 | Hội Người mù tỉnh Bắc Giang |
|
94 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh Bắc Giang |
|
95 | Hội Nhà báo tỉnh Bắc Giang |
|
96 | Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Bắc Giang |
|
97 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bắc Giang |
|
98 | Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị tỉnh Bắc Giang |
|
99 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh Bắc Giang |
|
233 | ||
A | THÀNH PHỐ BẮC GIANG | 22 |
| Cơ quan chính quyền địa phương thành phố |
|
100 | Hội đồng nhân dân Thành phố |
|
101 | Ủy ban nhân dân Thành phố |
|
| Các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND thành phố |
|
102 | Văn phòng HĐND và UBND |
|
103 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
104 | Phòng Kinh tế |
|
105 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
106 | Phòng Nội vụ |
|
107 | Phòng Quản lý Đô thị |
|
108 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
109 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
110 | Phòng Tư pháp |
|
111 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
112 | Phòng Y tế |
|
113 | Thanh tra |
|
| Cơ quan, tổ chức của Trung ương được tổ chức, hoạt động theo ngành dọc ở thành phố |
|
114 | Tòa án nhân dân Thành phố |
|
115 | Viện Kiểm sát nhân dân Thành phố |
|
116 | Công an Thành phố |
|
117 | Ban Chỉ huy Quân sự Thành phố |
|
118 | Bảo hiểm xã hội Thành phố |
|
119 | Chi cục Thi hành án dân sự Thành phố |
|
120 | Chi cục Thống kê Thành phố |
|
121 | Chi cục Thuế Thành phố |
|
B | HUYỆN LỤC NAM, HUYỆN LỤC NGẠN, HUYỆN YÊN THẾ VÀ HUYỆN SƠN ĐỘNG | 96 |
| Cơ quan chính quyền địa phương huyện |
|
122 | Hội đồng nhân dân huyện |
|
123 | Ủy ban nhân dân huyện |
|
| Các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND huyện |
|
124 | Văn phòng HĐND và UBND |
|
125 | Phòng Dân tộc |
|
126 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
127 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
|
127 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
129 | Phòng Nội vụ |
|
130 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
131 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
132 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
133 | Phòng Tư pháp |
|
134 | Phòng Văn hóa Thông tin |
|
135 | Phòng Y tế |
|
136 | Thanh tra huyện |
|
| Cơ quan, tổ chức của Trung ương được tổ chức, hoạt động theo ngành dọc ở huyện |
|
137 | Tòa án nhân dân huyện |
|
138 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện |
|
139 | Công an huyện |
|
140 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện |
|
141 | Bảo hiểm xã hội |
|
142 | Chi cục Thi hành án dân sự |
|
143 | Chi cục Thống kê |
|
144 | Chi cục Thuế |
|
145 | Kho bạc Nhà nước |
|
C | HUYỆN TÂN YÊN, HUYỆN YÊN DŨNG, HUYỆN VIỆT YÊN, HUYỆN HIỆP HÒA VÀ HUYỆN LẠNG GIANG | 115 |
| Cơ quan chính quyền địa phương huyện |
|
146 | Hội đồng nhân dân huyện |
|
147 | Ủy ban nhân dân huyện |
|
| Các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND huyện |
|
148 | Văn phòng HĐND và UBND |
|
149 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
150 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
|
151 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
152 | Phòng Nội vụ |
|
153 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
154 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
155 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
156 | Phòng Tư pháp |
|
157 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
158 | Phòng Y tế |
|
159 | Thanh tra |
|
| Cơ quan, tổ chức của Trung ương được tổ chức, hoạt động theo ngành dọc ở huyện |
|
160 | Tòa án nhân dân huyện |
|
161 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện |
|
162 | Công an huyện |
|
163 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện |
|
164 | Bảo hiểm xã hội |
|
165 | Chi cục Thi hành án dân sự |
|
166 | Chi cục Thống kê |
|
167 | Chi cục Thuế |
|
168 | Kho bạc Nhà nước |
|
Tổng | 332 |
- 1Quyết định 3131/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 892/QĐ-UBND-HC năm 2021 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu lưu trữ vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử Tỉnh Đồng Tháp
- 4Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Giang
- 1Luật lưu trữ 2011
- 2Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 3Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 3131/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Thuận
- 7Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 892/QĐ-UBND-HC năm 2021 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu lưu trữ vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử Tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 330/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/03/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Linh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/03/2017
- Ngày hết hiệu lực: 02/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực