Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3064/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 23 tháng 8 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ chi tiết một số Điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 102/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của UBND tỉnh ban hành kế hoạch rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 82/TTr-STP ngày 18/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do HĐND, UBND tỉnh ban hành từ năm 2014 đến năm 2016, cụ thể như sau:
1. Số văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ: 82 văn bản (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Số văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần: 06 văn bản (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/01/2014 ĐẾN NGÀY 31/12/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3064/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
|
| ||||
| I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG – NGÂN HÀNG – THUẾ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG – THUẾ) |
| |||
|
| NĂM 2014 |
| ||
1 | Nghị quyết | 02/2014/NQ-HĐND ngày 10/7/2014 | Về điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách địa phương và kế hoạch đầu tư phát triển năm 2014 trên địa bàn tỉnh | Hiệu lực được xác định trong văn bản | 01/01/2015 |
2 | Nghị quyết | 03/2014/NQ-HĐND ngày 30/7/2014 | Về việc ban hành mới, sửa đổi, bổ sung mức thu tối đa và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định các loại phí trên địa bàn tỉnh. | 19/12/2016 |
3 | Nghị quyết | 22/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 | Về dự toán ngân sách và phân bổ chi ngân sách tỉnh năm 2015 | Hiệu lực được xác định trong văn bản | 01/01/2016 |
4 | Quyết định | 02/2014/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 | Về việc sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn | Được thay thế bằng Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn | 01/02/2015 |
5 | Quyết định | 15/2014/QĐ-UBND ngày 07/7/2014 | Về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết Định số 43/2011/QĐ UBND ngày 21/12/2011 của UBND tỉnh Bình Định | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh | 01/01/2017 |
6 | Quyết định | 28/2014/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 | Về việc ban hành Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đẹp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh | 01/01/2017 |
7 | Quyết định | 42/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 | Về việc ban hành quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí chợ của Ban Quản lý Chợ Khu sáu và Ban Quản lý Chợ Đầm, Đống Đa | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh | 01/01/2017 |
8 | Quyết định | 43/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 | Về việc quy định mức thu phí vệ sinh của Ban Quản lý Chợ Khu sáu và Ban Quản lý Chợ Đầm Đống Đa | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 84/2016/QĐ- UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành dịch vụ giá thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Định | 01/01/2017 |
| NĂM 2015 |
| |||
9 | Nghị quyết | 04/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 | Về việc ban hành mới, sửa đổi, bổ sung quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định các loại phí trên địa bàn tỉnh. | 01/01/2017 |
10 | Nghị quyết | 18/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 | Về dự toán ngân sách và phân bổ chi ngân sách tỉnh năm 2016 | Hiệu lực được xác định trong văn bản | 01/01/2017 |
11 | Nghị quyết | 19/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 | Sửa đổi, bổ sung Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2011 - 2015 áp dụng cho năm ngân sách 2016 | Hiệu lực được xác định trong văn bản | 01/01/2017 |
12 | Nghị quyết | 22/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 | Về việc ban hành mới, sửa đổi, bổ sung một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định các loại phí trên địa bàn tỉnh. | 01/01/2017 |
13 | Quyết định | 04/2015/QĐ-UBND ngày 22/01/2015 | Về việc sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn | Được thay thế bằng Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn | 01/7/2016 |
14 | Quyết định | 12/2015/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 | Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định | 08/5/2016 |
15 | Quyết định | 22/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 | Về việc quy định về lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh | 01/01/2017 |
16 | Quyết định | 23/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 | Về việc quy định về lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh | 01/01/2017 |
17 | Quyết định | 24/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Quy Nhơn | Được thay thế bằng Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh | 01/01/2017 |
18 | Quyết định | 25/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 | Về việc quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh | 01/01/2017 |
19 | Quyết định | 26/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 | Về việc quy định về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh | 01/01/2017 |
20 | Quyết định | 27/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 | Về việc quy định về phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh | 01/01/2017 |
21 | Quyết định | 30/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 | Về việc sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thị xã An Nhơn và các huyện đồng bằng, miền núi | Được thay thế bằng Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Định | 01/01/2017 |
22 | Quyết định | 31/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 | Về việc quy định về phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường trên địa bàn tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh | 01/01/2017 |
23 | Quyết định | 32/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 | Về việc ban hành quy định về phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh | 01/01/2017 |
24 | Quyết định | 43/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 | về việc sửa đổi, bổ sung Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2011 - 2015 áp dụng cho năm ngân sách 2016 | Hiệu lực quy định trong văn bản | 01/01/2017 |
25 | Quyết định | 49/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 | Về việc quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; các nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; các nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh | 29/7/2016 |
| NĂM 2016 |
| |||
26 | Nghị quyết | 18/2016/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định các loại phí trên địa bàn tỉnh. | 01/01/2017 |
27 | Nghị quyết | 19/2016/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 | Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển năm 2016 đối với các hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Bình Định | Hiệu lực được xác định trong văn bản | 01/01/2017 |
28 | Quyết định | 05/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh (Điều 17) | 01/01/2017 |
29 | Quyết định | 06/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về Lệ phí cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh (Điều 15) | 01/01/2017 |
30 | Quyết định | 07/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về một số loại Phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh | 01/01/2017 |
31 | Quyết định | 08/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 | Về việc quy định về Phí sử dụng Cảng cá Đề Gi, huyện Phù Cát | Bị bãi bỏ, thay thế bằng Quyết định số 80/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định Ban hành giá dịch vụ sử dụng cảng cá tại Cảng cá Quy Nhơn và Cảng cá Đề Gi | 01/01/2017 |
32 | Quyết định | 09/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 | Về việc tạm dừng thu phí sử dụng đường bộ trên đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định | Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 46/2016/QĐ- UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định về việc bãi bỏ quy định về phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định | 09/9/2016 |
33 | Quyết định | 10/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 | Về việc quy định về Phí sử dụng lề đường, bến, bãi tại Cảng cá Đề Gi | Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh (Điều 2) | 01/01/2017 |
34 | Quyết định | 12/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh (Điều 5) | 01/01/2017 |
35 | Quyết định | 13/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về phí sử dụng Cảng cá Quy Nhơn | Bị bãi bỏ, thay thế bằng Quyết định số 80/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định Ban hành giá dịch vụ sử dụng cảng cá tại Cảng cá Quy Nhơn và Cảng cá Đề Gi | 01/01/2017 |
36 | Quyết định | 30/2016/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 | Về việc ban hành mức thu, quản lý và sử dụng phí chợ áp dụng đối với chợ Đập Đá mới, thị xã An Nhơn | Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định các loại phí và lệ phí | 01/01/2017 |
|
|
|
| trên địa bàn tỉnh (Điều 2) |
|
37 | Quyết định | 33/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 | Về việc quy định mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn | Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh (Điều 2) | 01/01/2017 |
38 | Quyết định | 40/2016/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 | Bổ sung mặt hàng cát xây, cát tô vào Danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá | Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 85/2016/QĐ- UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về quản lý giá và điều tiết giá trên địa bàn tỉnh Bình Định (Khoản 3 Điều 3) |
|
39 | Quyết định | 41/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 | Ban hành Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển năm 2016 đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Bình Định | Hiệu lực được xác định trong văn bản | 01/01/2017 |
40 | Quyết định | 47/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh (Điều 14) | 01/01/2017 |
41 | Quyết định | 48/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh (Điều 10) | 01/01/2017 |
42 | Quyết định | 25/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 | Ban hành quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định | Hiệu lực được xác định trong văn bản | 01/01/2017 |
| II. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ SỞ DU LỊCH) | ||||
| NĂM 2016 |
| |||
43 | Nghị quyết | 43/2016/NQ-HĐND | Đề án đặt tên đường (bổ sung) trên địa bàn | Hiệu lực được xác định trong văn bản | 01/01/2017 |
|
| ngày 09/12/2016 | thành phố Quy Nhơn năm 2016 |
|
|
44 | Nghị quyết | 44/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 | Đề án đặt tên đường (bổ sung) trên địa bàn thị xã An Nhơn năm 2016 | Hiệu lực được xác định trong văn bản | 01/01/2017 |
45 | Nghị quyết | 45/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 | Đề án đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ năm 2016 | Hiệu lực được xác định trong văn bản |
|
46 | Quyết định | 68/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 | Phê duyệt đặt tên đường (bổ sung) trên địa bàn thành phố Quy Nhơn năm 2016 | Hiệu lực được xác định trong văn bản | 01/01/2017 |
47 | Quyết định | 69/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 | Phê duyệt đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ năm 2016 | Hiệu lực được xác định trong văn bản | 01/01/2017 |
48 | Quyết định | 70/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 | Phê duyệt đặt tên đường (bổ sung) trên địa bàn thị xã An Nhơn năm 2016 | Hiệu lực được xác định trong văn bản | 01/01/2017 |
| III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀ DOANH NGHIỆP (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ) | ||||
| NĂM 2014 |
| |||
49 | Nghị quyết | 01/2014/NQ-HĐND ngày 10/7/2014 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2014 | Hiệu lực được xác định trong văn bản | 01/01/2015 |
50 | Nghị quyết | 21/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 | Hiệu lực được xác định trong văn bản | 01/01/2016 |
51 | Nghị quyết | 23/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 | Về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2015 | Hiệu lực được xác định trong văn bản | 01/01/2016 |
| NĂM 2015 |
| |||
52 | Nghị quyết | 01/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2015 | Hiệu lực được xác định trong văn bản | 01/01/2016 |
53 | Nghị quyết | 02/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 | Về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển 6 tháng cuối năm 2015 | Hiệu lực được xác định trong văn bản | 01/01/2016 |
54 | Nghị quyết | 15/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 | Hiệu lực được xác định trong văn bản | 01/01/2017 |
55 | Nghị quyết | 17/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 | Về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016 | Hiệu lực được xác định trong văn bản | 01/01/2017 |
| NĂM 2016 |
| |||
56 | Nghị quyết | 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 | Về điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách địa phương và kế hoạch đầu tư pháp triển năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định | Hiệu lực được xác định trong văn bản | 01/01/2017 |
57 | Nghị quyết | 12/2016/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2016 | Hiệu lực được xác định trong văn bản | 01/01/2017 |
58 | Nghị quyết | 15/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 | Về điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách địa phương và kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016 trên địa bàn tỉnh. | Hiệu lực được xác định trong văn bản | 01/01/2017 |
| IV. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG) | ||||
| NĂM 2014 |
| |||
59 | Quyết định | 39/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo tỉnh Bình Định | Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Quyết định này quy định chi tiết theo Quyết định số 23/2013/QĐ-TTg đã hết hiệu lực theo Khoản 2 Điều 70 Nghị định số 40/2016/NĐ-CP) |
|
| NĂM 2015 |
| |||
60 | Nghị quyết | 06/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 | Về bổ sung Danh mục công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ phát sinh năm 2015 trên địa bàn tỉnh. | Hiệu lực được xác định trong văn bản | 01/01/2016 |
61 | Nghị quyết | 30/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 | Về Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và Danh mục công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2016 trên địa bàn tỉnh. | Hiệu lực được xác định trong văn bản | 01/01/2017 |
| NĂM 2016 |
| |||
62 | Nghị quyết | 05/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 | Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định | Hiệu lực được xác định trong văn bản | 01/01/2017 |
| V. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN) | ||||
|
| NĂM 2014 |
| ||
63 | Nghị quyết | 28/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 | Về Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa, dưới 20ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và Danh mục công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2015 trên địa bàn tỉnh | Hiệu lực được xác định trong văn bản | 01/01/2016 |
| NĂM 2016 |
| |||
64 | Nghị quyết | 21/2016/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 | Về bổ sung Nghị quyết 30/2015/NQ- HĐND ngày 25/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI về Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và Danh mục công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2016 trên địa bàn tỉnh | Hiệu lực được xác định trong văn bản | 01/01/2017 |
| VI. LĨNH VỰC Y TẾ, DƯỢC VÀ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ) | ||||
| NĂM 2016 |
| |||
65 | Nghị quyết | 25/2016/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 | Về việc điều chỉnh chỉ tiêu Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế năm 2016 của tỉnh Bình Định để thực hiện Quyết định số 1167/QĐ-TTg ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ | Hiệu lực được xác định trong văn bản | 01/01/2017 |
| VII. LĨNH VỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; DÂN TỘC, TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG; TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC; TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, HỘI; THI ĐUA, KHEN THƯỞNG VÀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ) | ||||
|
| NĂM 2014 |
| ||
66 | Quyết định | 03/2014/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế công tác thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND ngày 26/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định | Được thay thế bởi Quyết định số 30/2014/QĐ- UBND ngày 21/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định | 01/12/2014 |
| NĂM 2015 |
| |||
67 | Nghị quyết | 36/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 | Về biên chế công chức và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2016 | Hiệu lực được xác định trong văn bản | 01/01/2017 |
68 | Quyết định | 10/2015/QĐ-UBND ngày 10/6/2015 | Về việc ban hành Quy định số lượng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 54/2016/QĐ- UBND ngày 05/10/2016 Bãi bỏ Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định số lượng Cờ thi đua của UBND tỉnh Bình Định | 15/10/2016 |
| VIII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG, NHÀ Ở, ĐÔ THỊ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG) | ||||
|
| NĂM 2014 |
| ||
69 | Quyết định | 01/2014/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 | V/v ban hành quy định bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định | Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Căn cứ pháp lý hết hiệu lực, đã được thay thế bằng văn bản mới Nghị định số 114/2010/NĐ-CP được thay thế bằng Nghị định số 46/2015/NĐ-CP) |
|
70 | Quyết định | 10/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 | Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định số 39/2016/QĐ- UBND ngày 28/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công | 07/8/2016 |
|
|
|
| trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
71 | Quyết định | 21/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 | Về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục đăng ký và lựa chọn nhà đầu tư dự án phát triển nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 59/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định một số nội dung về lựa chọn chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội được đầu tư không phải bằng nguồn vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định | 01/12/2016 |
72 | Quyết định | 22/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 | Về việc ban hành Quy định về quản lý, sử dụng nhà ở nhiều hộ ở có nguồn gốc thuộc sở hữu nhà nước có phần sử dụng trên địa bàn tỉnh | Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Căn cứ pháp lý hết hiệu lực, đã được thay thế bằng văn bản mới Luật Nhà ở năm 2014, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP) |
|
| NĂM 2015 |
| |||
73 | Quyết định | 02/2015/QĐ-UBND ngày 22/01/2015 | Ban hành quy định về tiêu chí xét duyệt đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội tại các dự án do các thành phần kinh tế đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định 34/2016/QĐ- UBND ngày 21/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định về đối tượng, điều kiện và tiêu chí ưu tiên để lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội tại các dự án do các thành phần kinh tế đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh | 01/7/2016 |
| IX. LĨNH VỰC XÂY DỰNG VÀ THI HÀNH PHÁP LUẬT; PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT; HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP; BỔ TRỢ TƯ PHÁP (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP) |
| |||
| NĂM 2014 |
| |||
74 | Quyết định | 09/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy trình về quy trình ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình định ban hành kèm theo Quyết định số 19/2012/QĐ-UBND ngày 22/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh | Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. Căn cứ pháp lý để ban hành đã hết hiệu lực và được thay thế bằng Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 và Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ) |
|
| X. LĨNH VỰC KHÁC |
| |||
| VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
| |||
| NĂM 2014 |
| |||
75 | Nghị quyết | 09/2014/NQ-HĐND ngày 10/7/2014 | Về kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp | Không còn đối tượng điều chỉnh giữa hai kỳ họp |
|
76 | Nghị quyết | 30/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 | Về Chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2015 | Hiệu lực được xác định trong văn bản | 01/01/2016 |
77 | Nghị quyết | 31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 | Về Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2015 | Hiệu lực được xác định trong văn bản | 01/01/2016 |
78 | Nghị quyết | 32/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 | Về kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp | Không còn đối tượng điều chỉnh giữa hai kỳ họp |
|
| NĂM 2015 |
| |||
79 | Nghị quyết | 08/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 | Về kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp | Không còn đối tượng điều chỉnh giữa hai kỳ họp |
|
80 | Nghị quyết | 13/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 | Về kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp | Không còn đối tượng điều chỉnh giữa hai kỳ họp |
|
| NĂM 2016 |
| |||
81 | Nghị quyết | 08/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 | Về kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp | Không còn đối tượng điều chỉnh giữa hai kỳ họp |
|
82 | Nghị quyết | 27/2016/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 | Về kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp | Không còn đối tượng điều chỉnh giữa hai kỳ họp |
|
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có. |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦNCỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/01/2014 ĐẾN NGÀY 31/12/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3064/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
01 | Quyết định | - 08/2014/QĐ-UBND - Ngày 14/5/2014 - Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khoáng sản titan các loại | - Phần phụ lục Bảng giá thuế tài nguyên (1.Quặng sa khoáng titan) | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với quặng sa khoáng titan | 15/6/2015 |
02 | Quyết định | - Số 25/2014/QĐ-UBND - Ngày 22/9/2014 - Về việc ban hành Quy định tỷ lệ % để tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định | - Điều 3 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung một số Điều của Quyết định số 25/2014/QĐ- UBND ngày 22/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định tỷ lệ % để tính đơn giá thuê đất đối với hoạt động khai thác khoáng sản và dự án kinh doanh chợ trên địa bàn tỉnh Bình Định | 22/10/2016 |
03 | Quyết định | - Số 33/2014/QĐ-UBND - Ngày 22/12/2014 - Quy định về chính sách khuyến khích đầu tư xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình định, giai đoạn 2015 - 2020 | - Khoản 1 Điều 6; - Khoản 3 Điều 6; | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 71/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ- UBND ngày 22/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định về chính sách khuyến khích đầu tư xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình định, giai đoạn 2015 - 2020 | 29/12/2016 |
04 | Quyết định | - Số 40/2014/QĐ-UBND - Ngày 25/12/2014 - Quy định diện tích đất tối thiểu được tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Định | - Khoản 4 Điều 4. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh về việc Quy định diện tích đất tối thiểu được tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Định | 31/7/2015 |
05 | Quyết định | - Số 41/2014/QĐ-UBND - Ngày 25/12/2014 - Về việc ban hành Quy định về quản lý giá và điều tiết giá trên địa bàn tỉnh Bình Định | - Phụ lục số 01 tại Khoản 1 Điều 4; - Điều 8; - Điều 9; - Điều 11; - Phụ lục số 02 tại Khoản 1 Điều 16; - Điều 17; - Tiết c Khoản 2 Điều 20; - Khoản 3 Điều 20 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 85/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về quản lý giá và điều tiết giá trên địa bàn tỉnh Bình Định | 01/01/2017 |
06 | Quyết định | -Số: 01/2016/QĐ-UBND - Ngày 11/01/2016 - Về việc ban hành Quy định cải tạo, sửa chữa công sở của các cơ quan hành chính nhà nước, trụ sở, nhà làm việc của các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh | - Điều 6; - Điều 8; - Điều 12; - Điểm b, Khoản 1, Điều 13 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 25/04/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 05/05/2016 |
- 1Quyết định 01/2014/QĐ-UBND về Quy định bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 02/2014/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 03/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế công tác thi đua, khen thưởng kèm theo Quyết định 31/2013/QĐ-UBND do tỉnh Bình Định ban hành
- 4Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quy trình ban hành văn bản quy phạm pháp luật theo Quyết định 19/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 36/2008/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành từ năm 1997-2007 còn hiệu lực, hết hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ và văn bản không đủ yếu tố văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 7Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2014 do Bình Định ban hành
- 8Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và kế hoạch đầu tư phát triển năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND sửa đổi mức thu tối đa và bãi bỏ phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10Nghị quyết 09/2014/NQ-HĐND về kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp do tỉnh Bình Định ban hành
- 11Quyết định 15/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 43/2011/QĐ-UBND do tỉnh Bình Định ban hành
- 12Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục đăng ký và lựa chọn nhà đầu tư dự án phát triển nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng nhà ở nhiều hộ ở có nguồn gốc thuộc sở hữu nhà nước có phần sử dụng chung trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 15Nghị quyết 28/2014/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa, dưới 20ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 16Nghị quyết 30/2014/NQ-HĐND về Chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định năm 2015
- 17Nghị quyết 31/2014/NQ-HĐND về Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định trong năm 2015
- 18Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2015 do tỉnh Bình Định ban hành
- 19Nghị quyết 21/2014/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 do tỉnh Bình Định ban hành
- 20Nghị quyết 22/2014/NQ-HĐND về dự toán ngân sách và phân bổ chi ngân sách tỉnh Bình Định năm 2015
- 21Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí vệ sinh của Ban Quản lý Chợ Khu sáu và Ban Quản lý Chợ Đầm Đống Đa thuộc thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 22Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng phí chợ của Ban Quản lý Chợ Khu sáu và Ban Quản lý Chợ Đầm Đống Đa do tỉnh Bình Định ban hành
- 23Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo tỉnh Bình Định
- 24Quyết định 04/2015/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 25Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định số lượng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định
- 26Quyết định 12/2015/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 27Nghị quyết 02/2015/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển 6 tháng cuối năm 2015 do Tỉnh Bình Định ban hành
- 28Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND ban hành mới, sửa đổi, bổ sung quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 29Nghị quyết 06/2015/NQ-HĐND bổ sung Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ phát sinh năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 30Nghị quyết 13/2015/NQ-HĐND về kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp do tỉnh Bình Định ban hành
- 31Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí xét duyệt đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội tại dự án do các thành phần kinh tế đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 32Quyết định 26/2015/QĐ-UBND Quy định về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 33Quyết định 27/2015/QĐ-UBND Quy định về phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 34Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy định về lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 35Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định về lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 36Quyết định 24/2015/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung một số quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Quy Nhơn do tỉnh Bình Định ban hành
- 37Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 38Quyết định 30/2015/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thị xã An Nhơn và các huyện đồng bằng, miền núi do Tỉnh Bình Định ban hành
- 39Quyết định 31/2015/QĐ-UBND quy định về phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 40Quyết định 32/2015/QĐ-UBND quy định về phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 41Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 do tỉnh Bình Định ban hành
- 42Nghị quyết 17/2015/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016 do tỉnh Bình Định ban hành
- 43Nghị quyết 30/2015/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và Danh mục công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 44Nghị quyết 18/2015/NQ-HĐND về dự toán ngân sách và phân bổ chi ngân sách tỉnh Bình Định năm 2016
- 45Nghị quyết 19/2015/NQ-HĐND sửa đổi quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2011-2015 áp dụng cho năm ngân sách 2016 của tỉnh Bình Định
- 46Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND về ban hành mới, sửa đổi, bổ sung một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 47Quyết định 43/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2010/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp chính quyền địa phương, giai đoạn 2011 - 2015 để áp dụng cho năm ngân sách 2016 do tỉnh Bình Định ban hành
- 48Quyết định 49/2015/QĐ-UBND quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; các nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 49Quyết định 06/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Lệ phí cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 50Quyết định 05/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 51Quyết định 07/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 52Quyết định 08/2016/QĐ-UBND về Quy định Phí sử dụng Cảng cá Đề Gi, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
- 53Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về tạm dừng thu phí sử dụng đường bộ trên đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 54Quyết định 10/2016/QĐ-UBND về Quy định Phí sử dụng lề đường, bến, bãi tại Cảng cá Đề Gi, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
- 55Quyết định 12/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 56Quyết định 13/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phí sử dụng Cảng cá Quy Nhơn do tỉnh Bình Định ban hành
- 57Quyết định 25/2016/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 58Quyết định 30/2016/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng phí chợ áp dụng đối với chợ Đập Đá mới, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
- 59Nghị quyết 08/2016/NQ-HĐND về kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp do tỉnh Bình Định ban hành
- 60Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 61Quyết định 33/2016/QĐ-UBND quy định mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 62Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2016 do tỉnh Bình Định ban hành
- 63Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách địa phương và kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 64Nghị quyết 18/2016/NQ-HĐND sửa đổi loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 65Quyết định 40/2016/QĐ-UBND bổ sung mặt hàng cát xây, cát tô vào Danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá do tỉnh Bình Định ban hành
- 66Quyết định 41/2016/QĐ-UBND quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển năm 2016 đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 67Nghị quyết 19/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển năm 2016 đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 68Quyết định 47/2016/QĐ-UBND sửa đổi quy định về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 69Quyết định 48/2016/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 70Quyết định 68/2016/QĐ-UBND phê duyệt đặt tên đường (bổ sung) trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2016
- 71Quyết định 69/2016/QĐ-UBND phê duyệt đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định năm 2016
- 72Quyết định 70/2016/QĐ-UBND phê duyệt đặt tên tuyến đường (bổ sung) trên địa bàn thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2016
- 73Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND về Đề án đặt tên đường (bổ sung) trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2016
- 74Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND Đề án đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ năm 2016 do tỉnh Bình Định ban hành
- 75Nghị quyết 44/2016/NQ-HĐND Đề án đặt tên đường (bổ sung) trên địa bàn thị xã An Nhơn năm 2016 do tỉnh Bình Định ban hành
- 76Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ
- 77Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 78Quyết định 2291/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 79Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 80Nghị quyết 21/2016/NQ-HĐND về bổ sung Nghị quyết 30/2015/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và Danh mục công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 81Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND về điều chỉnh chỉ tiêu Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế năm 2016 của tỉnh Bình Định để thực hiện Quyết định 1167/QĐ-TTg
- 82Nghị quyết 36/2015/NQ-HĐND về biên chế công chức và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2016 do tỉnh Bình Định ban hành
- 83Nghị quyết 32/2014/NQ-HĐND về kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp do tỉnh Bình Định ban hành
- 84Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp do tỉnh Bình Định ban hành
- 85Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành liên quan đến doanh nghiệp khởi nghiệp tính đến ngày 31/8/2017
- 86Quyết định 2836/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục văn bản quy phạm pháp luật quy định chi tiết và văn bản quy phạm pháp luật triển khai thi hành luật do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 87Quyết định 2452/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh hết hiệu lực thi hành trong năm 2017
- 88Quyết định 3211/QĐ-UBND về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh hết hiệu lực thi hành trong năm 2017
- 89Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2017 về công bố văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành hết hiệu lực thi hành
- 90Quyết định 122/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2017
- 1Quyết định 01/2014/QĐ-UBND về Quy định bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 02/2014/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 03/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế công tác thi đua, khen thưởng kèm theo Quyết định 31/2013/QĐ-UBND do tỉnh Bình Định ban hành
- 4Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quy trình ban hành văn bản quy phạm pháp luật theo Quyết định 19/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2014 do Bình Định ban hành
- 7Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và kế hoạch đầu tư phát triển năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 8Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND sửa đổi mức thu tối đa và bãi bỏ phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Nghị quyết 09/2014/NQ-HĐND về kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp do tỉnh Bình Định ban hành
- 10Quyết định 15/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 43/2011/QĐ-UBND do tỉnh Bình Định ban hành
- 11Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục đăng ký và lựa chọn nhà đầu tư dự án phát triển nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng nhà ở nhiều hộ ở có nguồn gốc thuộc sở hữu nhà nước có phần sử dụng chung trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 14Nghị quyết 28/2014/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa, dưới 20ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 15Nghị quyết 30/2014/NQ-HĐND về Chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định năm 2015
- 16Nghị quyết 31/2014/NQ-HĐND về Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định trong năm 2015
- 17Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2015 do tỉnh Bình Định ban hành
- 18Nghị quyết 21/2014/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 do tỉnh Bình Định ban hành
- 19Nghị quyết 22/2014/NQ-HĐND về dự toán ngân sách và phân bổ chi ngân sách tỉnh Bình Định năm 2015
- 20Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí vệ sinh của Ban Quản lý Chợ Khu sáu và Ban Quản lý Chợ Đầm Đống Đa thuộc thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 21Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng phí chợ của Ban Quản lý Chợ Khu sáu và Ban Quản lý Chợ Đầm Đống Đa do tỉnh Bình Định ban hành
- 22Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo tỉnh Bình Định
- 23Quyết định 04/2015/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 24Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định số lượng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định
- 25Quyết định 12/2015/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 26Nghị quyết 02/2015/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển 6 tháng cuối năm 2015 do Tỉnh Bình Định ban hành
- 27Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND ban hành mới, sửa đổi, bổ sung quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 28Nghị quyết 06/2015/NQ-HĐND bổ sung Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ phát sinh năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 29Nghị quyết 13/2015/NQ-HĐND về kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp do tỉnh Bình Định ban hành
- 30Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí xét duyệt đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội tại dự án do các thành phần kinh tế đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 31Quyết định 26/2015/QĐ-UBND Quy định về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 32Quyết định 27/2015/QĐ-UBND Quy định về phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 33Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy định về lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 34Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định về lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 35Quyết định 24/2015/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung một số quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Quy Nhơn do tỉnh Bình Định ban hành
- 36Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 37Quyết định 30/2015/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thị xã An Nhơn và các huyện đồng bằng, miền núi do Tỉnh Bình Định ban hành
- 38Quyết định 31/2015/QĐ-UBND quy định về phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 39Quyết định 32/2015/QĐ-UBND quy định về phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 40Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 do tỉnh Bình Định ban hành
- 41Nghị quyết 17/2015/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016 do tỉnh Bình Định ban hành
- 42Nghị quyết 30/2015/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và Danh mục công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 43Nghị quyết 18/2015/NQ-HĐND về dự toán ngân sách và phân bổ chi ngân sách tỉnh Bình Định năm 2016
- 44Nghị quyết 19/2015/NQ-HĐND sửa đổi quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2011-2015 áp dụng cho năm ngân sách 2016 của tỉnh Bình Định
- 45Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND về ban hành mới, sửa đổi, bổ sung một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 46Quyết định 43/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2010/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp chính quyền địa phương, giai đoạn 2011 - 2015 để áp dụng cho năm ngân sách 2016 do tỉnh Bình Định ban hành
- 47Quyết định 49/2015/QĐ-UBND quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; các nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 48Quyết định 06/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Lệ phí cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 49Quyết định 05/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 50Quyết định 07/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 51Quyết định 08/2016/QĐ-UBND về Quy định Phí sử dụng Cảng cá Đề Gi, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
- 52Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về tạm dừng thu phí sử dụng đường bộ trên đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 53Quyết định 10/2016/QĐ-UBND về Quy định Phí sử dụng lề đường, bến, bãi tại Cảng cá Đề Gi, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
- 54Quyết định 12/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 55Quyết định 13/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phí sử dụng Cảng cá Quy Nhơn do tỉnh Bình Định ban hành
- 56Quyết định 25/2016/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 57Quyết định 30/2016/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng phí chợ áp dụng đối với chợ Đập Đá mới, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
- 58Nghị quyết 08/2016/NQ-HĐND về kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp do tỉnh Bình Định ban hành
- 59Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 60Quyết định 33/2016/QĐ-UBND quy định mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 61Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2016 do tỉnh Bình Định ban hành
- 62Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách địa phương và kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 63Nghị quyết 18/2016/NQ-HĐND sửa đổi loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 64Quyết định 40/2016/QĐ-UBND bổ sung mặt hàng cát xây, cát tô vào Danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá do tỉnh Bình Định ban hành
- 65Quyết định 41/2016/QĐ-UBND quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển năm 2016 đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 66Nghị quyết 19/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển năm 2016 đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 67Quyết định 47/2016/QĐ-UBND sửa đổi quy định về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 68Quyết định 48/2016/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 69Quyết định 68/2016/QĐ-UBND phê duyệt đặt tên đường (bổ sung) trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2016
- 70Quyết định 69/2016/QĐ-UBND phê duyệt đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định năm 2016
- 71Quyết định 70/2016/QĐ-UBND phê duyệt đặt tên tuyến đường (bổ sung) trên địa bàn thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2016
- 72Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND về Đề án đặt tên đường (bổ sung) trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2016
- 73Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND Đề án đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ năm 2016 do tỉnh Bình Định ban hành
- 74Nghị quyết 44/2016/NQ-HĐND Đề án đặt tên đường (bổ sung) trên địa bàn thị xã An Nhơn năm 2016 do tỉnh Bình Định ban hành
- 75Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 76Nghị quyết 21/2016/NQ-HĐND về bổ sung Nghị quyết 30/2015/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và Danh mục công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 77Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND về điều chỉnh chỉ tiêu Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế năm 2016 của tỉnh Bình Định để thực hiện Quyết định 1167/QĐ-TTg
- 78Nghị quyết 36/2015/NQ-HĐND về biên chế công chức và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2016 do tỉnh Bình Định ban hành
- 79Nghị quyết 32/2014/NQ-HĐND về kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp do tỉnh Bình Định ban hành
- 80Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp do tỉnh Bình Định ban hành
- 1Quyết định 36/2008/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành từ năm 1997-2007 còn hiệu lực, hết hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ và văn bản không đủ yếu tố văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 5Quyết định 102/QĐ-UBND Kế hoạch rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ
- 7Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 8Quyết định 2291/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 9Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành liên quan đến doanh nghiệp khởi nghiệp tính đến ngày 31/8/2017
- 10Quyết định 2836/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục văn bản quy phạm pháp luật quy định chi tiết và văn bản quy phạm pháp luật triển khai thi hành luật do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 11Quyết định 2452/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh hết hiệu lực thi hành trong năm 2017
- 12Quyết định 3211/QĐ-UBND về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh hết hiệu lực thi hành trong năm 2017
- 13Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2017 về công bố văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành hết hiệu lực thi hành
- 14Quyết định 122/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2017
Quyết định 3064/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành từ năm 2014 đến năm 2016
- Số hiệu: 3064/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/08/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Trần Châu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra