Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2014/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 28 tháng 2 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THU PHÍ VỆ SINH RÁC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ QUY NHƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2011/NQ-HĐND ngày 18/8/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh và Văn bản số 07/HĐND ngày 28/02/2014 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thỏa thuận điều chỉnh tăng mức thu phí vệ sinh tại thành phố Quy Nhơn do áp dụng thu thêm 10% thuế GTGT theo quy định;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 142/TTr-CT ngày 24/01/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn áp dụng từ ngày 01/03/2014 như Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao Cục trưởng Cục Thuế tỉnh hướng dẫn Công ty TNHH Môi trường đô thị Quy Nhơn và các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 25/3/2013 của UBND tỉnh về việc sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn; sửa đổi, bổ sung Quyết định số 49/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn, Giám đốc Công ty TNHH Môi trường đô thị Quy Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
MỨC THU PHÍ VỆ SINH RÁC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh)
Số TT | Đối tượng nộp phí | Đơn vị tính | Mức thu |
A | B | 1 | 2 |
I | Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
1 | Khu vực nội thành thành phố Quy Nhơn. |
|
|
a | Hộ có nhà ở mặt tiền đường phố. |
|
|
- | Đường được thảm nhựa, thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng. | đồng/hộ/tháng | 22.000 |
- | Đường chưa được thảm nhựa, thâm nhập nhựa hoặc chưa được bê tông xi măng và các đường nội bộ ở các khu quy hoạch dân cư. | đồng/hộ/tháng | 19.000 |
b | Hộ có nhà ở trong ngõ, hẻm; hộ ở các khu nhà tập thể, chung cư cao tầng và khu vực khác. | đồng/hộ/tháng | 17.000 |
2 | Các khu vực còn lại (không kể điểm 1 mục I). |
|
|
a | Hộ có nhà ở mặt tiền đường phố, mặt đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ. | đồng/hộ/tháng | 19.000 |
b | Hộ có nhà ở khu vực khác | đồng/hộ/tháng | 14.000 |
II | Đối với các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ và Ban quản lý, đơn vị quản lý chợ |
|
|
1 | Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ tại nhà. |
|
|
a | Có kinh doanh ăn uống: | đồng/hộ/tháng |
|
- | Hộ bán hàng có ít chất thải |
| 40.000 |
- | Hộ bán hàng có chất thải bình thường |
| 55.000 |
- | Hộ bán hàng có nhiều chất thải |
| 72.000 |
b | Các loại kinh doanh khác: | đồng/hộ/tháng |
|
- | Hộ bán hàng có ít chất thải |
| 33.000 |
- | Hộ bán hàng có chất thải bình thường |
| 44.000 |
- | Hộ bán hàng có nhiều chất thải |
| 55.000 |
2 | Mức thu đơn vị thu gom rác thải thu đối với ban quản lý, đơn vị quản lý chợ. | đồng/m3 | 83.000 |
III | Trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp | đồng/đơn vị/tháng | 80.000 |
| Riêng đối với các cơ sở dịch vụ như: căn tin, ký túc xá…trong các cơ quan, đơn vị, trường học. | đồng/m3 | 126.500 |
IV | Đối với các cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống | đồng/m3 | 160.000 |
đồng /đơn vị/tháng | 200.000 | ||
V | Đối với các nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, nhà ga, bến tàu, bến xe | đồng/m3 | 160.000 |
VI | Đối với các công trình xây dựng | đồng/m3 | 160.000 |
Giá trị xây lắp công trình | 0.033 % |
Ghi chú: Mức thu phí vệ sinh rác thải nêu trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
- 1Quyết định 37/2010/QĐ-UBND về thu phí vệ sinh thu gom và xử lý rác thải y tế chất nguy hại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 2Quyết định 29/2012/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 37/2010/QĐ-UBND về thu phí vệ sinh thu gom và xử lý rác thải y tế chất nguy hại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 03/2013/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 03/2014/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí vệ sinh (rác thải) trên địa bàn thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về Quy định thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 6Quyết định 04/2015/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 30/2015/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thị xã An Nhơn và các huyện đồng bằng, miền núi do Tỉnh Bình Định ban hành
- 8Quyết định 3064/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành từ năm 2014 đến năm 2016
- 1Quyết định 49/2011/QĐ-UBND quy định mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 2Quyết định 03/2013/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 04/2015/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 3064/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành từ năm 2014 đến năm 2016
- 1Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 37/2010/QĐ-UBND về thu phí vệ sinh thu gom và xử lý rác thải y tế chất nguy hại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 4Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND sửa đổi phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa XI, kỳ họp thứ 2 ban hành
- 5Quyết định 29/2012/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 37/2010/QĐ-UBND về thu phí vệ sinh thu gom và xử lý rác thải y tế chất nguy hại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 6Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 03/2014/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí vệ sinh (rác thải) trên địa bàn thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về Quy định thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 9Quyết định 30/2015/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thị xã An Nhơn và các huyện đồng bằng, miền núi do Tỉnh Bình Định ban hành
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 02/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/02/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Hồ Quốc Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra