Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2014/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 27 tháng 01 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ THU NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ VỆ SINH (RÁC THẢI) TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
UỶ BAN NHẦN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2011/PL-UBTVQH ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh thu phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của Pháp luật về phí và lệ phí. Thông tư số 45/2005/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Tỉnh, Thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về việc quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải) trên địa bàn thành phố Nam Định;
Xét đề nghị của UBND thành phố Nam Định tại Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 15/01/2014, Sở Tài chính tại Tờ trình số 113/TTr-STC ngày 23/01/2014 về việc quy định phương thức, nộp quản lý, sử dụng phí vệ sinh (rác thải) trên địa bàn thành phố Nam Định.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí vệ sinh (rác thải) trên địa bàn thành phố Nam Định như sau:
1. Đối tượng nộp phí vệ sinh (rác thải) là các hộ gia đình, cá nhân thuê phòng trọ, hộ kinh doanh nhỏ, tổ chức cơ quan và chủ đầu tư các công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Nam Định được cung cấp dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác.
2. Các cơ quan, đơn vị tổ chức thu nộp quản lý, phí vệ sinh là Công ty TNHH một thành viên môi trường Nam Định; UBND các phường, xã thuộc thành phố Nam Định; Sở Xây dựng; Phòng Quản lý đô thị thành phố Nam Định
3. Mức thu phí vệ sinh (rác thải) theo quy định tại Nghị quyết số 28/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định
(có biểu mức thu chi tiết kèm theo)
4. Quản lý và sử dụng phí vệ sinh (rác thải):
- Cơ quan, đơn vị thu phí có trách nhiệm thu đúng quy định của pháp luật; khi thu phải lập và cấp Biên lai thu phí cho đối tượng nộp theo quy định của Bộ Tài chính về phát hành, quản lý sử dụng ấn chỉ thuế và phải tiến hành niêm yết công khai nội dung thu, mức thu tại trụ sở nơi làm việc.
- Các cơ quan đơn vị tổ chức thu được trích không quá 10% trên tổng số thu để chi cho các hoạt động tổ chức thu phí. Số còn lại để thanh toán cho đơn vị dịch vụ thu gom rác.
5. Các nội dung khác liên quan đến thu nộp, quản lý, sử dụng, công khai chế độ thu nộp, chứng từ thu phí không đề cập tại Quyết định này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng cơ quan: Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Nam Định, các cơ quan, đơn vị tổ chức thu phí có tên tại Điều 1 và các đối tượng nộp phí chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU MỨC THU PHÍ VỆ SINH (RÁC THẢI) TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 03/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
TT | ĐỐI TƯỢNG NỘP PHÍ | MỨC THU |
I | Các hộ gia đình |
|
1 | Hộ có 1 - 2 khẩu | 6.000 đồng/hộ/tháng |
2 | Hộ có 3 - 4 khẩu | 9.000 đồng/hộ/tháng |
3 | Hộ có 5 khẩu trở lên | 15.000 đồng/hộ/tháng |
4 | Cá nhân cư trú các phòng cho thuê trọ | 3.000 đồng/người/tháng |
II | Các hộ kinh doanh nhỏ |
|
1 | Cửa hàng bán hoa, cửa hàng rửa xe ô tô, xe máy, xe đạp | 70.000 đồng/hộ/tháng |
2 | Cửa hàng ăn uống bán 1 buổi (sáng, trưa, chiều hoặc tối), Hộ kinh doanh giải khát, Cà phê, Karaoke, Đại lý bánh kẹo. | 50.000 đồng/hộ/tháng |
3 | Hộ kinh doanh hàng tạp hóa, Đồ lưu niệm, Đồ điện, Vật liệu xây dựng, Quần áo, Internet, Hiệu thuốc, Giầy dép, Điện thoại, Văn phòng phẩm, Phụ tùng xe đạp, xe máy, chế tác vàng bạc, Nhôm kính, Hàng thủ công…. | 30.000 đồng/hộ/tháng |
III | Các tổ chức cơ quan |
|
| - Trường hợp không xác định được khối lượng |
|
| + Trường học, Cơ quan hành chính sự nghiệp | 70.000 đồng/đơn vị/tháng |
| + Trụ sở làm việc các doanh nghiệp | 100.000 đồng/đơn vị/tháng |
| + Trung tâm dạy nghề, đào tạo việc làm; Doanh nghiệp, Xí nghiệp thành viên; Chi nhánh sản xuất - dịch vụ; Bệnh viện, phòng khám tư nhân; Khách sạn, Nhà nghỉ, Chợ, Bến xe, Nhà ga, Công viên, Trung tâm thương mại, Cửa hàng dịch vụ - thương mại, Nhà hàng ăn uống…. | 200.000 đồng/đơn vị/tháng |
| - Trường hợp xác định được khối lượng | 160.000 đồng/m3 (tỷ trọng 1m3 = 0,42 tấn) |
IV | Các công trình xây dựng | 160.000 đồng/m3 hoặc 0,05% giá trị xây lắp công trình |
- 1Quyết định 313/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2Quyết định 128/2004/QĐ-UB ban hành Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3Quyết định 1293/2006/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Quyết định 109/2003/QĐ-UB về Quy định Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 5Quyết định 35/2012/QĐ-UBND về thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 6Quyết định 03/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 62/2014/QĐ-UBND quy định điều chỉnh mức thu phí vệ sinh tại địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 8Quyết định 02/2014/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 2832/2005/QĐ-UBND về quản lý rác thải trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 40/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) trên địa bàn thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục “Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành” hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 12Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 40/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) trên địa bàn thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục “Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành” hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 3Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định kỳ 2014-2018
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 4Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 5Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 6Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8Quyết định 313/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 9Quyết định 128/2004/QĐ-UB ban hành Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 10Quyết định 1293/2006/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 11Quyết định 109/2003/QĐ-UB về Quy định Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 12Quyết định 35/2012/QĐ-UBND về thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 13Nghị quyết 28/2013/NQ-HĐND quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải) trên địa bàn thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
- 14Quyết định 03/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 15Quyết định 62/2014/QĐ-UBND quy định điều chỉnh mức thu phí vệ sinh tại địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 16Quyết định 02/2014/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 17Quyết định 2832/2005/QĐ-UBND về quản lý rác thải trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí vệ sinh (rác thải) trên địa bàn thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 03/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/01/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Nguyễn Văn Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra