Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2214/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 02 tháng 8 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ CAM RANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Khánh Hòa về danh mục công trình thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về danh mục chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 của HĐND tỉnh Khánh Hòa về danh mục công trình thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 của HĐND tỉnh về danh mục chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
Theo đề nghị của UBND thành phố Cam Ranh tại Tờ trình số 188/TTr-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2021; Kết luận thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Thông báo số 225/TB-STNMT ngày 15/7/2021; văn bản số 3234/STNMT-CCQLĐĐ ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Cam Ranh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Cam Ranh với các chỉ tiêu chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 01 đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 02 đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 03 đính kèm).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 04 đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích năm 2021 | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường Cam Nghĩa | Phường Cam Phúc Bắc | Phường Cam Phúc Nam | Phường Cam Lộc | Phường Cam Phú | Phường Ba Ngòi | Phường Cam Thuận | Phường Cam Lợi | Phường Cam Linh | Xã Cam Thành Nam | Xã Cam Phước Đông | Xã Cam Thịnh Tây | Xã Cam Thịnh Đông | Xã Cam Lập | Xã Cam Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 32706,17 | 10701,78 | 1268,4 | 698,7 | 403,38 | 649,33 | 758,11 | 171,04 | 95,97 | 216,37 | 1424,62 | 7060,02 | 3308,66 | 3250,05 | 2214,16 | 485,58 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.727,57 | 1.260,71 | 877,73 | 454,69 | 150,93 | 357,28 | 349,66 | 86,50 | 34,11 | 47,48 | 1.090,39 | 3.762,83 | 2.083,88 | 2.051,17 | 1.108,62 | 11,59 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 990,32 | 127,08 | 6,74 | 1,88 | 0,36 |
|
|
|
|
| 40,43 | 651,61 | 12,14 | 150,08 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 829,36 | 57,41 | 1,83 | 1,88 |
|
|
|
|
|
| 36,05 | 596,56 | 1,52 | 134,11 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.335,89 | 418,35 | 409,95 | 228,90 | 6,67 | 85,59 | 26,59 | 2,12 | 3,54 | 0,12 | 647,23 | 344,26 | 686,28 | 429,82 | 45,27 | 1,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.542,01 | 278,02 | 247,84 | 127,98 | 44,77 | 150,42 | 135,72 | 46,44 | 28,83 | 24,54 | 177,03 | 423,89 | 207,16 | 494,73 | 144,25 | 10,39 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.088,84 |
|
|
|
|
| 1,07 |
|
|
|
| 1.063,11 |
| 24,66 |
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4.371,81 | 159,94 | 170,48 | 67,54 | 98,66 | 77,41 | 51,15 |
|
|
| 221,52 | 1.260,85 | 1.178,28 | 287,91 | 798,07 |
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 574,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 574,05 |
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.071,37 | 162,27 | 42,72 | 26,79 | 0,47 | 43,64 | 133,10 | 37,59 | 1,74 | 22,08 | 0,10 | 9,70 | 0,02 | 470,12 | 121,03 |
|
1.7 | Đất làm muối | LMU | 294,74 | 113,75 |
|
|
|
| 2,03 |
|
|
|
|
|
| 178,96 |
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 32,59 | 1,30 |
| 1,60 |
| 0,22 |
| 0,35 |
| 0,74 | 4,08 | 9,41 |
| 14,89 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12649,12 | 9426,23 | 284,92 | 117 | 100,69 | 201,21 | 250,43 | 83,64 | 60,85 | 166,12 | 158,53 | 59035 | 24233 | 697,62 | 210,91 | 58,49 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7.881,55 | 7.514,95 | 86,44 | 0,03 | 1,08 | 13,16 | 1,03 |
|
| 19,02 | 51,07 | 5,86 | 63,22 |
| 110,19 | 15,50 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 9,78 | 0,71 | 4,13 | 0,04 | 0,06 | 4,59 | 0,05 | 0,06 | 0,02 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKX | 0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,37 |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 26,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26,86 |
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 405,39 | 298,75 | 0,49 | 5,45 | 1,45 | 0,62 | 30,60 | 1,76 | 0,52 | 27,35 |
|
|
| 1,53 | 36,49 | 0,38 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 151,00 | 1,64 | 5,88 | 26,79 | 1,09 | 37,07 | 9,29 | 1,46 | 1,31 | 17,66 |
|
|
| 48,79 | 0,02 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 16,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16,87 |
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 134,51 |
|
|
|
|
| 7,60 |
|
|
|
| 102,89 |
| 24,02 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.467,57 | 1.110,34 | 100,24 | 57,13 | 43,55 | 63,15 | 99,25 | 35,13 | 22,30 | 64,09 | 59,89 | 206,55 | 88,03 | 454,27 | 42,69 | 20,96 |
- | Đất giao thông | DGT | 1914,47 | 1059,39 | 67,04 | 31,24 | 29,75 | 47,22 | 85,32 | 28,52 | 18,25 | 37,86 | 43,21 | 151,44 | 55,9 | 215,39 | 32,18 | 11,76 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 183,89 | 30,08 | 5,76 | 17,38 | 0,02 | 3,38 | 7,13 | 4,02 | 0,11' | 5,43 | 2,33 | 38,88 | 2,49 | 59,57 | 7,01 | 0,3 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4,36 | 0,45 | 0,79 | 0,31 | 0,59 | 1,12 | 0,03 |
|
| 0,51 |
| 0,52 |
|
|
| 0,04 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4,68 | 0,12 | 0,5 | 0,1 | 2,02 | 0,56 | 0,13 | 0,12 | 0,05 | 0,13 | 0,14 | 0,11 | 0,3 | 0,18 | 0,15 | 0,07 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 54,52 | 5,17 | 9,73 | 2,9 | 8,22 | 4,42 | 0,91 | 1,04 | 0,78 | 3,86 | 2,71 | 3,64 | 5,3 | 3,52 | 1,2 | 1,12 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục-thể thao | DTT | 11,02 | 0,72 | 0,13 | 0,58 | 0,65 | 1,32 |
|
| 2,37 |
| 1,37 | 0,35 | 0,98 | 1,43 | 0,09 | 1,03 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 94,85 | 2,23 |
|
| 1.58 | 0,19 | 0,02 |
| 0,05 | 6 |
| 1,15 | 19,01 | 64,61 |
| 0,01 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2,12 | 0,15 | 0,27 | 0,02 | 0,1 | 1,11 |
|
| 0,17 |
| 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,09 | 0,06 | 0,05 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,25 | 1,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,21 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 27,1 |
|
| 0,36 |
|
|
|
|
| 5,52 |
|
|
| 20,74 |
| 0,48 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 29,41 | 9,3 | 3,18 | 1,87 | 0,46 |
| 2,62 | 0,17 | 0,35 | 4,76 | 0,88 | 3,66 |
| 1,52 |
| 0,64 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 111,18 | 1,42 | 12,71 | 2,14 |
| 3,83 | 3,09 | 0,03 | 0,09 | 0,01 | 7,37 | 4,82 | 3,65 | 65,32 | 1,5 | 5,2 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học-công nghệ | DKH | 21,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21,64 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 1,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 | 0,99 |
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 6,02 | 0,27 | 0,13 | 0,23 | 0,16 |
|
| 1,23 | 0,08 | 0,01 | 1,77 | 0,96 | 0,37 | 0,26 | 0,5 | 0,05 |
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 12,19 | 1,15 | 0,54 | 0,35 | 1,48 | 0,41 | 0,39 | 0,18 | 0,29 | 1,24 | 0,55 | 1,27 | 0,33 | 3,50 | 0,35 | 0,16 |
2.11 | Đấtt khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 109,89 | 98,67 |
| 0,04 | 0,53 | 9,33 |
| 0,10 |
|
|
|
|
| 0,85 |
| 0,37 |
2.12 | Đất ờ tại nông thôn | ONT | 218,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 37,81 | 75,29 | 30,32 | 41,89 | 13,26 | 19,96 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 704,21 | 383,84 | 51,67 | 25,52 | 46,94 | 38,52 | 48,51 | 41,06 | 34,25 | 33,90 |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,23 | 0,37 | 0,91 | 0,50 | 1,02 | 16,74 | 0,37 | 0,27 | 0,27 | 1,00 | 0,41 | 0,22 | 0,36 | 0,33 | 0,21 | 0,25 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 6,17 |
|
|
| 0,19 | 3,91 | 0,01 | 0,30 | 0,09 | 0,69 |
| 0,98 |
|
|
|
|
2.16 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 10,48 | 0,16 | 0,45 | 0,20 |
| 0,58 | 0,46 | 3,28 | 0,41 | 0,62 | 0,18 | 1,77 | 0,84 | 0,71 | 0,30 | 0,52 |
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 312,45 | 15,65 | 22,42 | 0,95 | 3,30 | 11,63 | 48,61 |
| 1,39 |
| 8,62 | 55,72 | 59,13 | 77,63 | 7,40 |
|
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 156,53 |
| 11,75 |
|
|
| 4,26 |
|
| 0,43 |
| 139,70 |
|
|
| 0,39 |
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,54 |
|
|
|
| 1,50 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 6329,48 | 14,84 | 105,75 | 127,01 | 151,76 | 90,84 | 158,02 | 0,90 | 1,01 | 2,77 | 175,70 | 2.706,94 | 982,55 | 501,26 | 894,63 | 415,50 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường Cam Nghĩa | Phường Cam Phúc Bắc | Phường Cam Phúc Nam | Phườmg Cam Lộc | Phường Cam Phú | Phường Ba Ngòi | Phường Cam Thuận | Phường Cam Lợi | Phường Cam Linh | Xã Cam Thành Nam | Xã Cam Phước Đông | Xã Cam Thịnh Tây | Xã Cam Thịnh Đông | Xã Cam Lập | Xã Cam Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+ (19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 181,81 | 11,53 | 1,90 | - | 0,08 | 3,22 | 22,75 | 0,08 | 0,17 | - | - | 56,24 | 15,75 | 27,59 | 42,50 | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 16,61 | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 15,36 | - | 1,23 | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 15,09 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 13,86 | - | 1,23 | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 37,50 | 3,64 | 1,19 | - | 0,07 | 2,06 | 0,06 | - | 0,06 | - | - | 13,23 | 10,48 | 6,48 | 0,23 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 15,09 | 0,03 | 0,62 | - | 0,01 | 1,16 | 1,45 | 0,08 | 0,11 | - | - | 3,21 | 2,78 | 4,64 | 1,00 | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 20,92 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 20,92 | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 66,77 | 6,85 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3,42 | 2,49 | 12,74 | 41,27 | - |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 12,02 | 0,09 | 0,09 | - | - | - | 10,71 | - | - | - | - | 0,10 | - | 1,03 | - | - |
1.7 | Đất làm muối | LMU | 12,90 | 0,90 | - | - | - | - | 10,53 | - | - | - | - | - | - | 1,47 | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 62,95 | 0,16 | 2,19 | 0,98 | 1,58 | 1,4 | 20,78 | 0,57 | 6 | 0,53 | 0 | 11,11 | 6,81 | 10,84 | 0 | 0 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,04 | - | - | - | - | - | - | - | 0,04 | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,81 | - | - | - | - | - | 1,78 | - | 0,24 | - | - | - | - | 0,79 | - | - |
2.3 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1,37 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,37 | - | - |
2.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,03 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,03 | - | - | - | - |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 39,45 | 0,16 | 0,63 | 0,98 | 1,24 | 1,12 | 15,10 | 0,08 | 3,58 | 0,30 | - | 5,53 | 2,75 | 7,98 | - | - |
- | Đất giao thông | DGT | 36,07 | 0,12 | 0,62 | 0,98 | 0,70 | 0,43 | 14,42 | 0,08 | 3,52 | 0,30 | - | 5,40 | 2,34 | 7,16 | - | - |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1,89 | 0,04 | - | - | - | 0,07 | 0,68 | - | - | - | - | 0,13 | 0,15 | 0,82 | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 0,06 | - | 0,01 | - | 0,01 | 0,02 | - | - | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục-thể thao | DTT | 0,5 | - | - | - | - | 0,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,53 | - | - | - | 0,53 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,04 | - | - | - | - | - | - | - | 0,04 | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,36 | - | - | - | - | 0,10 | - | - | - | - | - | - | 0,26 | - | - | - |
2.6 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,49 | - | - | - | - | - | - | - | 0,03 | - | - | 1,20 | - | 0,26 | - | - |
2.7 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 8,85 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 4,35 | 4,06 | 0,44 | - | - |
2.8 | Đất ở tại đô thị | ODT | 8,87 | - | 1,56 | - | 0,34 | 0,28 | 3,90 | 0,49 | 2,07 | 0,23 | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,04 | - | - | - | - | - | - | - | 0,04 | - | - | “ | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường Cam Nghĩa | Phường Cam Phúc Bắc | Phường Cam Phúc Nam | Phường Cam Lộc | Phường Cam Phú | Phường Ba Ngòi | Phường Cam Thuận | Phường Cam Lợi | Phường Cam Linh | Xã Cam Thành Nam | Xã Cam Phước Đông | Xã Cam Thịnh Tây | Xã Cam Thịnh Đông | Xã Cam Lập | Xã Cam Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... (19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 189,71 | 11,53 | 1,90 | - | 0,08 | 3,22 | 22,75 | 0,08 | 0,17 | - | 2,26 | 58,00 | 16,17 | 29,04 | 43,96 | 0,55 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 16,61 | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 15,36 | - | 1,23 | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 15,09 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 13,86 | - | 1,23 | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 40,78 | 3,64 | 1,19 | - | 0,07 | 2,06 | 0,06 | - | 0,06 | - | 1,12 | 13,78 | 10,73 | 7,11 | 0,85 | 0,11 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 19,63 | 0,03 | 0,62 | - | 0,01 | 1,16 | 1,45 | 0,08 | 0,11 | - | 1,14 | 4,42 | 2,95 | 5,38 | 1,84 | 0,44 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 20,92 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 20,92 | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 66,77 | 6,85 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3,42 | 2,49 | 12,74 | 41,27 | - |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 12,06 | 0,09 | 0,09 | - | - | - | 10,71 | - | - | - | - | 0,10 | - | 1,07 | - | - |
1.7 | Đất làm muối | LMU/PNN | 12,94 | 0,90 | - | - | - | - | 10,53 | - | - | - | - | - | - | 1,51 | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 2,32 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,32 | - | - |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,06 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,06 | - | - | - | - |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường Cam Nghĩa | Phường Cam Phúc Bắc | Phường Cam Phúc Nam | Phường Cam Lộc | Phường Cam Phú | Phường Ba Ngòi | Phường Cam Thuận | Phường Cam Lợi | Phường Cam Linh | Xã Cam Thành Nam | Xã Cam Phước Đông | Xã Cam Thịnh Tây | Xã Cam Thịnh Đông | Xã Cam Lập | Xã Cam Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... (19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 30,83 | 0,55 | 0,01 | - | 0,03 | 0,09 | 8,86 | - | 0,08 | - | - | 1,54 | 2,30 | 17,37 | - | - |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,26 | - | - | - | - | - | 1,26 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 20,60 | - | - | - | - | - | 7,60 | - | - | - | - | - | - | 13,00 | - | - |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 8,97 | 0,55 | 0,01 | - | 0,03 | 0,09 | - | - | 0,08 | - | - | 1,54 | 2,30 | 4,37 | - | - |
- | Đất giao thông | DGT | 7,50 | - | - | - | 0,03 | 0,09 | - | - | 0,08 | - | - | 0,63 | 2,30 | 4,37 | - | - |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,76 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,76 | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 0,01 | - | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,70 | 0,55 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,15 | - | - | - | - |
- 1Quyết định 515/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Ninh Hòa do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2Quyết định 510/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 511/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 2172/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 2191/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 2192/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 2193/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 2213/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 2890/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Quyết định 515/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Ninh Hòa do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 10Quyết định 510/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 511/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
- 12Nghị quyết 106/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 13Nghị quyết 105/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 14Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 15Quyết định 2172/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
- 16Quyết định 2191/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa
- 17Quyết định 2192/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
- 18Quyết định 2193/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
- 19Quyết định 2213/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
- 20Quyết định 2890/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 2214/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 2214/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra