Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2172/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 28 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN VẠN NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Khánh Hòa về danh mục công trình thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích qước gia, công cộng trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về danh mục chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 của HĐND tỉnh Khánh Hòa về danh mục công trình thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 của HĐND tỉnh về danh mục chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

Theo đề nghị của UBND huyện Vạn Ninh tại Tờ trình số 137/TTr-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2021; Kết luận thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Thông báo số 225/TB-STNMT ngày 15/7/2021; văn bản số 3001/STNMT-CCQLĐĐ ngày 19 tháng 7 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vạn Ninh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vạn Ninh với các chỉ tiêu chủ yếu sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 01 đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 02 đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 03 đính kèm).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 04 đính kèm).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vạn Ninh có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vạn Ninh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban pháp chế HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, 10

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Anh Tuấn

 

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN VẠN NINH - TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 2172/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vạn Giã

Xã Đại Lãnh

Xã Vạn Phước

Xã Vạn Long

Xã Vạn Bình

Xã Vạn Thọ

Xã Vạn Khánh

Xã Vạn Phú

Xã Vạn Lương

Xã Vạn Thắng

Xã Vạn Thạnh

Xã Xuân Sơn

Xã Vạn Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)..-(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

47.520,14

56,36

1.829,07

2.381,99

2.833,20

5.400,12

1.938,37

3.732,70

5.969,12

4.954,47

1.410,31

9.410,02

3.151,45

4.452,97

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.682,26

3,23

-

379,53

216,64

669,80

111,47

478,53

987,77

786,17

437,96

-

297,27

313,90

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.885,70

-

-

308,13

215,38

20771

63,57

296,24

930,82

479,48

181,81

-

-

202,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.756,96

0,04

14,44

54,16

1,73

5376

55,94

171,22

12674

240,14

173,40

186,73

223,08

455,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.003,51

40,37

38,18

92,39

55,69

115,97

148,55

172,19

261,02

197,23

257,63

140,62

153,42

330,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15.907,05

-

207,89

536,24

1.860,64

2.899,15

527,10

1.402,47

3.50775

3.366,99

-

722,15

872,90

378

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

21.733,30

0,59

1.567,40

1.230,23

621,97

1.655,80

913,62

1.240,35

1.077,34

344,09

365,33

8.280,47

1.602,51

2.833,61

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất rừng tự nhiên

RSN

10.406,80

-

495,91

750,21

349,55

1.159,81

130,25

514,30

25,49

271,79

-

6.382,80

288,29

38,40

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.282,27

12,14

1,16

89,42

76,30

4,09

181,70

261,80

6,50

19,52

173,97

80,05

2,27

373,36

1.7

Đất làm muối

LMU

59,05

-

-

-

-

-

-

5,67

-

-

-

-

-

53,38

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

95,73

-

-

0,03

0,23

1,55

-

0,47

2,00

0,33

2,04

-

-

89,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.467,68

206,27

137,70

210,02

215,75

242,01

218,10

529,40

230,46

301,27

410,56

809,52

389,00

567,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

183,63

0,93

0,60

-

0,01

17,52

2,95

9,90

0,77

-

0,03

6,88

116,68

27,37

2.2

Đất an ninh

CAN

2,52

1,19

0,06

0,14

0,07

0,11

0,13

0,25

0,05

0,07

0,09

0,12

0,18

0,05

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

403,05

1,87

-

0,10

-

0,43

0,26

-

0,09

-

-

400,29

-

-

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

271,40

0,25

14,31

1,12

0,89

0,28

1,83

154,79

2,17

5,37

6,34

59,69

13,43

10,94

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,69

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8,69

-

-

2.6

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

344,81

-

1,29

-

-

0,76

-

79,32

-

12,74

59,18

37,85

85,85

45,59

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.887,05

75,06

73,27

94,21

87,99

93,37

145,54

196,00

123,76

179,11

163,34

189,22

81,42

384,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.160,88

58,91

64,94

52,08

4576

64,06

125,46

117,36

70,82

89,05

101,81

163,69

33,07

173,86

-

Đất thủy lợi

DTL

282,27

0,17

3,33

16,89

30,68

16,20

5,24

2774

34,78

39,90

27,22

9,45

29,47

41,21

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,57

1,65

0,10

-

0,30

-

-

0,06

0,33

-

0,18

0,04

-

-

-

Đất cơ sở y tế

DYT

6,67

0,14

0,38

2,27

0,04

0,11

0,15

0,15

0,12

2,42

0,23

0,31

0,19

0,17

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

59,47

7,07

2,43

2,70

2,34

5,25

5,35

5,98

3,47

7,18

473

3,56

3,60

5,81

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

18,02

1,87

-

1,40

075

-

1,20

7,41

0,92

1,28

0,47

-

1,25

1,46

-

Đất công trình năng lượng

DNL

120,77

0,01

-

0,10

-

0.01

-

0,04

0,05

0,09

0,37

0,01

-

120,09

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,00

0,08

0,17

0,06

0,08

0,02

0,04

0,06

0,04

0,03

0,05

0.19

0,05

0,13

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,07

-

-

-

-

-

-

-

0,07

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,07

-

-

-

-

-

-

3,08

-

-

2,99

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

65,40

3,24

0,07

7,33

0,45

1,82

0,75

1,74

 1,41

10,32

3,31

2,33

3,53

29,09

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

156,87

1,19

1,42

10,72

7,28

5,03

6,91

32,15

11,47

28,25

21,62

9,01

10,00

11,84

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,66

0,06

-

-

-

-

-

-

0,29

0,32

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

6,35

0,68

0,45

0,66

0,31

0,86

0,43

0,23

-

0,27

0,36

0,63

0,28

1.10

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,28

0,30

0.03

0.09

0,05

0,61

0,30

0,27

0,31

0,74

0,51

0,18

1,28

0,50

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,60

3,66

0,80

-

0,23

-

-

-

-

0,21

0,06

0,66

-

-

2.14

Đất ở tai nông thôn

ONT

641,24

-

38,86

43,16

42,36

52,92

34,81

51,48

56,52

70,04

113,48

52,42

26,51

58,69

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

94,20

94,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

5,84

1,26

0,16

0,55

0,28

0,16

0,54

1,21

0,19

0,07

0,54

0,35

0,20

0,33

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,17

3,82

0,11

-

0,13

-

0,66

-

0,03

1,58

-

-

0,19

0,65

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,06

0,42

0,28

1,15

0,78

0,49

0,24

0,42

0,49

0,87

0,93

2,19

0,51

0,30

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

349,05

22,23

7,44

17,21

24,50

75,01

22,97

35,42

34,19

28,73

42,52

1,71

11,33

25,81

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

261,35

0,49

-

52,28

57,65

-

7,87

0,35

7,65

0,88

23,55

46,59

51,42

12,62

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,80

0,44

-

-

-

0,35

-

-

4,01

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4.214,09

6,54

6,28

2,24

9,72

1,55

64,20

46,83

466,58

854,82

16,51

2.690,35

35,97

12,50

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu kinh tế

KKT

110.000,0

269,17

1.973,04

2.594,25

3.058,67

5.643,68

2.220,67

4.308,94

6.666,16

6.110,56

1.837,39

12.909,89

-

5.033,06

2

Đất đô thị

KDT

270,57

270,57

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

4.810,67

 

 

400,52

271,07

323,68

212,12

468,43

1.191,84

676,71

439,44

140,62

153,42

532,82

4

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

36.781,86

-

1.775,28

1.766,47

2.482,61

4.526,82

920,22

2.642,83

4.585,09

3.665,21

365,33

8.881,22

2.467,51

2.703,29

5

Khu dân cư nông thôn

DNT

4.896,10

 

115,70

207,06

131,59

232,36

421,66

568,48

459,20

534,38

557,16

448,58

348,12

871,81

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN VẠN NINH - TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 2172/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vạn Giã

Xã Đại Lãnh

Xã Vạn Phước

Xã Vạn Long

Xã Vạn Bình

Xã Vạn Thọ

Xã Vạn Khánh

Xã Vạn Phú

Xã Vạn Lương

Xã Vạn Thắng

Xã Vạn Thạnh

Xã Xuân Sơn

Xã Vạn Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5).. (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

31,39

2,12

0,86

0,14

 

 

1,40

 

 

 

0,17

 

 

26,70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,84

-

-

0,14

-

-

0,59

-

-

-

0,11

-

-

-

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,23

-

-

0,14

-

-

0,05

-

-

-

0,04

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,79

0,70

0,35

-

-

-

0,41

-

-

-

-

-

-

0,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,05

0,82

0,07

-

-

-

0,10

-

-

-

0,06

-

 

 26,37

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

26,81

-

0,44

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,90

0,60

-

-

-

-

0,30

-

-

-

_

.

 

_

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,22

1,91

0,21

-

0,07

0,11

1,16

0,25

0,05

0,07

0,16

 

0,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

0,04

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

.

_

_

_

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,99

0,71

0,02

-

-

0,11

0,60

0,25

-

0,07

-

-

0,18

0,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,06

0,03

0,02

-

-

-

0,01

-

-

-

-

 

-

-

-

Đất thủy lợi

 

0,67

0,67

.

-

.

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,13

-

-

-

-

-

0,13

-

 

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,08

0,01

-

-

-

-

-

-

-

0,07

-

-

-

-

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,48

-

-

-

-

-

-

0,25

-

-

-

-

0,18

0,05

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,46

-

-

-

-

-

0,46

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,07

-

-

-

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,34

-

0,08

-

-

-

0,10

-

-

.

0,16

-

-

-

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

1,10

1,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,03

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,11

-

0,06

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

0,08

0,03

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN VẠN NINH - TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 2172/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vạn Giã

Xã Đại Lãnh

Xã Vạn Phước

Xã Vạn Long

Xã Vạn Bình

Xã Vạn Thọ

Xã Vạn Khánh

Xã Vạn Phú

Xã Vạn Lương

Xã Vạn Thắng

Xã Vạn Thanh

Xã Xuân Sơn

Xã Vạn Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ...(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

32,94

2,19

0,86

0,14

 

 

1,40

1,48

-

-

0,17

-

-

26,70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,84

-

-

0,14

-

-

0,59

-

-

-

0,11

-

-

-

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,23

-

-

0,14

-

-

0,05

-

-

-

0,04

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

3,34

0,77

0,35

-

-

-

0,41

1,48

-

-

-

-

-

0,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,05

082

0,07

-

-

-

0,10

-

-

-

0,06

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

26,81

-

0,44

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

26,37

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,90

0,60

-

-

-

-

0,30

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp, phi nông nghiệp

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 HUYỆN VẠN NINH - TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 2172/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vạn Giã

Xã Đại Lãnh

Xã Vạn Phước

Xã Vạn Long

Xã Vạn Bình

Xã Vạn Thọ

Xã Vạn Khánh

Xã Vạn Phú

Xã Vạn Lương

Xã Vạn Thắng

Xã Vạn Thạnh

Xã Xuân Sơn

Xã Vạn Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) .. (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,72

0,16

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

17,54

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,67

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,67

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,12

-

-

2.3

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,12

0,10

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,10

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,02

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,06

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Biểu 05

SO SÁNH HIỆN TRẠNG NĂM 2020 VÀ CHỈNH QHSD ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 (CHỈ TIÊU CÒN LẠI TRONG ĐCQH ĐẾN 2020) VÀ NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT 2021 CỦA HUYỆN VẠN NINH - TỈNH KHÁNH HÒA

Đơn vị tính: ha

STT

Chi tiêu

Hiện trạng 2015 (ha)

Diện tích ĐCQH đến 2020 được duyệt (ha)

Diện tích hiện trạng 2020 (ha)

Chỉ tiêu còn lại tiếp tục sử dụng (ha)

Nhu cầu năm 2021 (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)-(6)

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

35.410,19

36.393,15

47.553,08

-11.159.93

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.646,41

3.940,46

4.683,10

-742,65

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.842,97

2.646,51

2.885,93

-239,42

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.930,30

1.903,40

1.760,30

143,10

 

1.3

Đất trồng cầy lâu năm

CLN

2.026,56

1.784,46

2.004,56

-220,11

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17.437,63

15.646,18

15.907,05

-260,87

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

8.050,59

11.699,27

21.760,11

-10.060,84

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.244,71

1.187,97

1.283,17

-95,20

 

1.7

Đất làm muối

LMU

59,05

56,51

59,05

-2,54

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

14,94

174.91

95,73

79.18

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.487,90

6.186,12

4.417,02

1.769,10

50,66

2.1

Đất quốc phòng

CQP

155,03

186,01

154,28

31,74

29,35

22

Đất an ninh

CAN

1,45

11,32

1,23

10,10

1,29

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

200,00

 

200,00

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

30.00

0,00

30,00

 

2.5

Đất thương mại, dich vụ

TMD

2,47

526,09

388,36

137,73

14,75

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

293,95

151,23

271,44

-120,21

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

9,86

64,50

8,69

55.81

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.419,79

2.649,50

1.880,85

768,65

7,02

-

Đất giao thông

DGT

1.048,25

1.358,83

1.157,60

201,23

3,34

-

Đất thủy lợi

DTL

283,15

927,42

281,62

645,80

1,32

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,84

214,96

120,75

94,21

0,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,97

1,24

1,00

0,25

 

-

Đất cơ sở văn hóa

UVH

1,12

 - 5,11

2,57

2,54

0,10

-

Đất cơ sở y tế

DYT

7,85

15,75

6,80

8,95

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

54,91

79,86

57,62

22,24

1,99

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

16,52

33,61

17,02

16,59

1,48

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,38

1,38

0,66

0,72

 

-

Đất chợ

DCH

5,80

11,34

6,35

4,99

 

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

0,07

-0,07

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

673,99

 

673,99

 

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,97

46,50

6,07

40,43

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

558,28

374,58

641,58

-267,00

 

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

88,88

338,69

 94,76

243.92

0,54

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

ISC

11,67

15,64

5,86

9,78

0,01

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,29

17,47

7,28

10,19

 

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

62,04

61,43

65,40

-3,97

 

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

119,34

186,31

157,33

28,98

 

2.18

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

190,32

271,53

322,58

-51,05

 

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,18

12,18

5,18

7,00

 

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,18

25,75

5,28

20,47

0,39

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,11

8,89

9,10

-0.21

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

337,89

318,34

349,13

-30,79

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

204,56

13.27

261.35

-248,08

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,64

2,89

4,80

-1,91

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

17.285,07

13.631,89

4.231,81

9.400,08

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2172/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa

  • Số hiệu: 2172/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/07/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
  • Người ký: Nguyễn Anh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản