Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2172/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 28 tháng 7 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN VẠN NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Khánh Hòa về danh mục công trình thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích qước gia, công cộng trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về danh mục chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 của HĐND tỉnh Khánh Hòa về danh mục công trình thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 của HĐND tỉnh về danh mục chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
Theo đề nghị của UBND huyện Vạn Ninh tại Tờ trình số 137/TTr-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2021; Kết luận thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Thông báo số 225/TB-STNMT ngày 15/7/2021; văn bản số 3001/STNMT-CCQLĐĐ ngày 19 tháng 7 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vạn Ninh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vạn Ninh với các chỉ tiêu chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 01 đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 02 đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 03 đính kèm).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 04 đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vạn Ninh có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vạn Ninh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN VẠN NINH - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 2172/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Vạn Giã | Xã Đại Lãnh | Xã Vạn Phước | Xã Vạn Long | Xã Vạn Bình | Xã Vạn Thọ | Xã Vạn Khánh | Xã Vạn Phú | Xã Vạn Lương | Xã Vạn Thắng | Xã Vạn Thạnh | Xã Xuân Sơn | Xã Vạn Hưng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)..-(17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 47.520,14 | 56,36 | 1.829,07 | 2.381,99 | 2.833,20 | 5.400,12 | 1.938,37 | 3.732,70 | 5.969,12 | 4.954,47 | 1.410,31 | 9.410,02 | 3.151,45 | 4.452,97 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.682,26 | 3,23 | - | 379,53 | 216,64 | 669,80 | 111,47 | 478,53 | 987,77 | 786,17 | 437,96 | - | 297,27 | 313,90 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.885,70 | - | - | 308,13 | 215,38 | 20771 | 63,57 | 296,24 | 930,82 | 479,48 | 181,81 | - | - | 202,56 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.756,96 | 0,04 | 14,44 | 54,16 | 1,73 | 5376 | 55,94 | 171,22 | 12674 | 240,14 | 173,40 | 186,73 | 223,08 | 455,59 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.003,51 | 40,37 | 38,18 | 92,39 | 55,69 | 115,97 | 148,55 | 172,19 | 261,02 | 197,23 | 257,63 | 140,62 | 153,42 | 330,26 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 15.907,05 | - | 207,89 | 536,24 | 1.860,64 | 2.899,15 | 527,10 | 1.402,47 | 3.50775 | 3.366,99 | - | 722,15 | 872,90 | 378 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 21.733,30 | 0,59 | 1.567,40 | 1.230,23 | 621,97 | 1.655,80 | 913,62 | 1.240,35 | 1.077,34 | 344,09 | 365,33 | 8.280,47 | 1.602,51 | 2.833,61 |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 10.406,80 | - | 495,91 | 750,21 | 349,55 | 1.159,81 | 130,25 | 514,30 | 25,49 | 271,79 | - | 6.382,80 | 288,29 | 38,40 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.282,27 | 12,14 | 1,16 | 89,42 | 76,30 | 4,09 | 181,70 | 261,80 | 6,50 | 19,52 | 173,97 | 80,05 | 2,27 | 373,36 |
1.7 | Đất làm muối | LMU | 59,05 | - | - | - | - | - | - | 5,67 | - | - | - | - | - | 53,38 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 95,73 | - | - | 0,03 | 0,23 | 1,55 | - | 0,47 | 2,00 | 0,33 | 2,04 | - | - | 89,10 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.467,68 | 206,27 | 137,70 | 210,02 | 215,75 | 242,01 | 218,10 | 529,40 | 230,46 | 301,27 | 410,56 | 809,52 | 389,00 | 567,59 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 183,63 | 0,93 | 0,60 | - | 0,01 | 17,52 | 2,95 | 9,90 | 0,77 | - | 0,03 | 6,88 | 116,68 | 27,37 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,52 | 1,19 | 0,06 | 0,14 | 0,07 | 0,11 | 0,13 | 0,25 | 0,05 | 0,07 | 0,09 | 0,12 | 0,18 | 0,05 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 403,05 | 1,87 | - | 0,10 | - | 0,43 | 0,26 | - | 0,09 | - | - | 400,29 | - | - |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 271,40 | 0,25 | 14,31 | 1,12 | 0,89 | 0,28 | 1,83 | 154,79 | 2,17 | 5,37 | 6,34 | 59,69 | 13,43 | 10,94 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 8,69 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 8,69 | - | - |
2.6 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 344,81 | - | 1,29 | - | - | 0,76 | - | 79,32 | - | 12,74 | 59,18 | 37,85 | 85,85 | 45,59 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.887,05 | 75,06 | 73,27 | 94,21 | 87,99 | 93,37 | 145,54 | 196,00 | 123,76 | 179,11 | 163,34 | 189,22 | 81,42 | 384,76 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 1.160,88 | 58,91 | 64,94 | 52,08 | 4576 | 64,06 | 125,46 | 117,36 | 70,82 | 89,05 | 101,81 | 163,69 | 33,07 | 173,86 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 282,27 | 0,17 | 3,33 | 16,89 | 30,68 | 16,20 | 5,24 | 2774 | 34,78 | 39,90 | 27,22 | 9,45 | 29,47 | 41,21 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 2,57 | 1,65 | 0,10 | - | 0,30 | - | - | 0,06 | 0,33 | - | 0,18 | 0,04 | - | - |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 6,67 | 0,14 | 0,38 | 2,27 | 0,04 | 0,11 | 0,15 | 0,15 | 0,12 | 2,42 | 0,23 | 0,31 | 0,19 | 0,17 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 59,47 | 7,07 | 2,43 | 2,70 | 2,34 | 5,25 | 5,35 | 5,98 | 3,47 | 7,18 | 473 | 3,56 | 3,60 | 5,81 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 18,02 | 1,87 | - | 1,40 | 075 | - | 1,20 | 7,41 | 0,92 | 1,28 | 0,47 | - | 1,25 | 1,46 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 120,77 | 0,01 | - | 0,10 | - | 0.01 | - | 0,04 | 0,05 | 0,09 | 0,37 | 0,01 | - | 120,09 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,00 | 0,08 | 0,17 | 0,06 | 0,08 | 0,02 | 0,04 | 0,06 | 0,04 | 0,03 | 0,05 | 0.19 | 0,05 | 0,13 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,07 | - | - | - | - | - | - | - | 0,07 | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6,07 | - | - | - | - | - | - | 3,08 | - | - | 2,99 | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 65,40 | 3,24 | 0,07 | 7,33 | 0,45 | 1,82 | 0,75 | 1,74 | 1,41 | 10,32 | 3,31 | 2,33 | 3,53 | 29,09 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 156,87 | 1,19 | 1,42 | 10,72 | 7,28 | 5,03 | 6,91 | 32,15 | 11,47 | 28,25 | 21,62 | 9,01 | 10,00 | 11,84 |
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 0,66 | 0,06 | - | - | - | - | - | - | 0,29 | 0,32 | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 6,35 | 0,68 | 0,45 | 0,66 | 0,31 | 0,86 | 0,43 | 0,23 | - | 0,27 | 0,36 | 0,63 | 0,28 | 1.10 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 5,28 | 0,30 | 0.03 | 0.09 | 0,05 | 0,61 | 0,30 | 0,27 | 0,31 | 0,74 | 0,51 | 0,18 | 1,28 | 0,50 |
2.13 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 5,60 | 3,66 | 0,80 | - | 0,23 | - | - | - | - | 0,21 | 0,06 | 0,66 | - | - |
2.14 | Đất ở tai nông thôn | ONT | 641,24 | - | 38,86 | 43,16 | 42,36 | 52,92 | 34,81 | 51,48 | 56,52 | 70,04 | 113,48 | 52,42 | 26,51 | 58,69 |
2.15 | Đất ở tại đô thị | ODT | 94,20 | 94,20 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 5,84 | 1,26 | 0,16 | 0,55 | 0,28 | 0,16 | 0,54 | 1,21 | 0,19 | 0,07 | 0,54 | 0,35 | 0,20 | 0,33 |
2.17 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 7,17 | 3,82 | 0,11 | - | 0,13 | - | 0,66 | - | 0,03 | 1,58 | - | - | 0,19 | 0,65 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 9,06 | 0,42 | 0,28 | 1,15 | 0,78 | 0,49 | 0,24 | 0,42 | 0,49 | 0,87 | 0,93 | 2,19 | 0,51 | 0,30 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 349,05 | 22,23 | 7,44 | 17,21 | 24,50 | 75,01 | 22,97 | 35,42 | 34,19 | 28,73 | 42,52 | 1,71 | 11,33 | 25,81 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 261,35 | 0,49 | - | 52,28 | 57,65 | - | 7,87 | 0,35 | 7,65 | 0,88 | 23,55 | 46,59 | 51,42 | 12,62 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 4,80 | 0,44 | - | - | - | 0,35 | - | - | 4,01 | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 4.214,09 | 6,54 | 6,28 | 2,24 | 9,72 | 1,55 | 64,20 | 46,83 | 466,58 | 854,82 | 16,51 | 2.690,35 | 35,97 | 12,50 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu kinh tế | KKT | 110.000,0 | 269,17 | 1.973,04 | 2.594,25 | 3.058,67 | 5.643,68 | 2.220,67 | 4.308,94 | 6.666,16 | 6.110,56 | 1.837,39 | 12.909,89 | - | 5.033,06 |
2 | Đất đô thị | KDT | 270,57 | 270,57 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 4.810,67 |
|
| 400,52 | 271,07 | 323,68 | 212,12 | 468,43 | 1.191,84 | 676,71 | 439,44 | 140,62 | 153,42 | 532,82 |
4 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 36.781,86 | - | 1.775,28 | 1.766,47 | 2.482,61 | 4.526,82 | 920,22 | 2.642,83 | 4.585,09 | 3.665,21 | 365,33 | 8.881,22 | 2.467,51 | 2.703,29 |
5 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 4.896,10 |
| 115,70 | 207,06 | 131,59 | 232,36 | 421,66 | 568,48 | 459,20 | 534,38 | 557,16 | 448,58 | 348,12 | 871,81 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN VẠN NINH - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 2172/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Vạn Giã | Xã Đại Lãnh | Xã Vạn Phước | Xã Vạn Long | Xã Vạn Bình | Xã Vạn Thọ | Xã Vạn Khánh | Xã Vạn Phú | Xã Vạn Lương | Xã Vạn Thắng | Xã Vạn Thạnh | Xã Xuân Sơn | Xã Vạn Hưng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5).. (17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 31,39 | 2,12 | 0,86 | 0,14 |
|
| 1,40 |
|
|
| 0,17 |
|
| 26,70 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,84 | - | - | 0,14 | - | - | 0,59 | - | - | - | 0,11 | - | - | - |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,23 | - | - | 0,14 | - | - | 0,05 | - | - | - | 0,04 | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1,79 | 0,70 | 0,35 | - | - | - | 0,41 | - | - | - | - | - | - | 0,33 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,05 | 0,82 | 0,07 | - | - | - | 0,10 | - | - | - | 0,06 | - |
| 26,37 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 26,81 | - | 0,44 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,90 | 0,60 | - | - | - | - | 0,30 | - | - | - | _ | . |
| _ |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,22 | 1,91 | 0,21 | - | 0,07 | 0,11 | 1,16 | 0,25 | 0,05 | 0,07 | 0,16 | • |
| 0,05 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| 0,04 | 0,04 | - | - | - | - | - | - | - | - | . | _ | _ | _ |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,99 | 0,71 | 0,02 | - | - | 0,11 | 0,60 | 0,25 | - | 0,07 | - | - | 0,18 | 0,05 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,06 | 0,03 | 0,02 | - | - | - | 0,01 | - | - | - | - |
| - | - |
- | Đất thủy lợi |
| 0,67 | 0,67 | . | - | . | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 0,13 | - | - | - | - | - | 0,13 | - |
| - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,08 | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | 0,07 | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,48 | - | - | - | - | - | - | 0,25 | - | - | - | - | 0,18 | 0,05 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,46 | - | - | - | - | - | 0,46 | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,07 | - | - | - | 0,07 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,34 | - | 0,08 | - | - | - | 0,10 | - | - | . | 0,16 | - | - | - |
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,10 | 1,10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,03 | 0,03 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,11 | - | 0,06 | - | - | - | - | - | 0,05 | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
| 0,08 | 0,03 | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN VẠN NINH - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 2172/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Vạn Giã | Xã Đại Lãnh | Xã Vạn Phước | Xã Vạn Long | Xã Vạn Bình | Xã Vạn Thọ | Xã Vạn Khánh | Xã Vạn Phú | Xã Vạn Lương | Xã Vạn Thắng | Xã Vạn Thanh | Xã Xuân Sơn | Xã Vạn Hưng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ...(17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 32,94 | 2,19 | 0,86 | 0,14 |
|
| 1,40 | 1,48 | - | - | 0,17 | - | - | 26,70 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0,84 | - | - | 0,14 | - | - | 0,59 | - | - | - | 0,11 | - | - | - |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0,23 | - | - | 0,14 | - | - | 0,05 | - | - | - | 0,04 | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 3,34 | 0,77 | 0,35 | - | - | - | 0,41 | 1,48 | - | - | - | - | - | 0,33 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,05 | 082 | 0,07 | - | - | - | 0,10 | - | - | - | 0,06 | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 26,81 | - | 0,44 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 26,37 |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,90 | 0,60 | - | - | - | - | 0,30 | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp, phi nông nghiệp |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 HUYỆN VẠN NINH - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 2172/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Vạn Giã | Xã Đại Lãnh | Xã Vạn Phước | Xã Vạn Long | Xã Vạn Bình | Xã Vạn Thọ | Xã Vạn Khánh | Xã Vạn Phú | Xã Vạn Lương | Xã Vạn Thắng | Xã Vạn Thạnh | Xã Xuân Sơn | Xã Vạn Hưng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) .. (17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 17,72 | 0,16 | - | - | - | - | 0,02 | - | - | - | - | 17,54 | - | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2,67 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,67 | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,12 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,12 | - | - |
2.3 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,12 | 0,10 | - | - | - | - | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,10 | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,02 | - | - | - | - | - | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,06 | 0,06 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Đơn vị tính: ha
STT | Chi tiêu | Mã | Hiện trạng 2015 (ha) | Diện tích ĐCQH đến 2020 được duyệt (ha) | Diện tích hiện trạng 2020 (ha) | Chỉ tiêu còn lại tiếp tục sử dụng (ha) | Nhu cầu năm 2021 (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(5)-(6) |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 35.410,19 | 36.393,15 | 47.553,08 | -11.159.93 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.646,41 | 3.940,46 | 4.683,10 | -742,65 |
|
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.842,97 | 2.646,51 | 2.885,93 | -239,42 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.930,30 | 1.903,40 | 1.760,30 | 143,10 |
|
1.3 | Đất trồng cầy lâu năm | CLN | 2.026,56 | 1.784,46 | 2.004,56 | -220,11 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 17.437,63 | 15.646,18 | 15.907,05 | -260,87 |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8.050,59 | 11.699,27 | 21.760,11 | -10.060,84 |
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.244,71 | 1.187,97 | 1.283,17 | -95,20 |
|
1.7 | Đất làm muối | LMU | 59,05 | 56,51 | 59,05 | -2,54 |
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 14,94 | 174.91 | 95,73 | 79.18 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.487,90 | 6.186,12 | 4.417,02 | 1.769,10 | 50,66 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 155,03 | 186,01 | 154,28 | 31,74 | 29,35 |
22 | Đất an ninh | CAN | 1,45 | 11,32 | 1,23 | 10,10 | 1,29 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
| 200,00 |
| 200,00 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
| 30.00 | 0,00 | 30,00 |
|
2.5 | Đất thương mại, dich vụ | TMD | 2,47 | 526,09 | 388,36 | 137,73 | 14,75 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 293,95 | 151,23 | 271,44 | -120,21 |
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 9,86 | 64,50 | 8,69 | 55.81 |
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.419,79 | 2.649,50 | 1.880,85 | 768,65 | 7,02 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.048,25 | 1.358,83 | 1.157,60 | 201,23 | 3,34 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 283,15 | 927,42 | 281,62 | 645,80 | 1,32 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,84 | 214,96 | 120,75 | 94,21 | 0,02 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,97 | 1,24 | 1,00 | 0,25 |
|
- | Đất cơ sở văn hóa | UVH | 1,12 | - 5,11 | 2,57 | 2,54 | 0,10 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 7,85 | 15,75 | 6,80 | 8,95 |
|
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 54,91 | 79,86 | 57,62 | 22,24 | 1,99 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 16,52 | 33,61 | 17,02 | 16,59 | 1,48 |
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 0,38 | 1,38 | 0,66 | 0,72 |
|
- | Đất chợ | DCH | 5,80 | 11,34 | 6,35 | 4,99 |
|
2.9 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
| 0,07 | -0,07 |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
| 673,99 |
| 673,99 |
|
2.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,97 | 46,50 | 6,07 | 40,43 |
|
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 558,28 | 374,58 | 641,58 | -267,00 |
|
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 88,88 | 338,69 | 94,76 | 243.92 | 0,54 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | ISC | 11,67 | 15,64 | 5,86 | 9,78 | 0,01 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 7,29 | 17,47 | 7,28 | 10,19 |
|
2.16 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 62,04 | 61,43 | 65,40 | -3,97 |
|
2.17 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 119,34 | 186,31 | 157,33 | 28,98 |
|
2.18 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 190,32 | 271,53 | 322,58 | -51,05 |
|
2.19 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 5,18 | 12,18 | 5,18 | 7,00 |
|
2.20 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,18 | 25,75 | 5,28 | 20,47 | 0,39 |
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 9,11 | 8,89 | 9,10 | -0.21 |
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 337,89 | 318,34 | 349,13 | -30,79 |
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 204,56 | 13.27 | 261.35 | -248,08 |
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,64 | 2,89 | 4,80 | -1,91 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 17.285,07 | 13.631,89 | 4.231,81 | 9.400,08 |
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
- 1Quyết định 515/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Ninh Hòa do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2Quyết định 510/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 2214/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 2193/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 2213/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Quyết định 515/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Ninh Hòa do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 10Quyết định 510/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
- 11Nghị quyết 106/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 12Nghị quyết 105/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 13Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14Quyết định 2214/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
- 15Quyết định 2193/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
- 16Quyết định 2213/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 2172/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 2172/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra