Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 511/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 13 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN VẠN NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Quyết định số 494/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vạn Ninh tại Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2020; Thông báo số 10/TB-STNMT ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về kết luận thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Vạn Ninh và Công văn số 653/STNMT-CCQLĐĐ ngày 26 tháng 02 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Vạn Ninh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Vạn Ninh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 01).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 02).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 03).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 04).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vạn Ninh có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện việc công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời, việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong kế hoạch sử dụng đất.

3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch được duyệt nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vạn Ninh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hữu Hoàng

 


PHỤ LỤC 01

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN VẠN NINH - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diên tích kế hoạch sử dụng đất 2020

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vạn Giã

Xã Đại Lãnh

Xã Vạn Phước

Xã Vạn Long

Xã Vạn Bình

Xã Vạn Thọ

Xã Vạn Khánh

Xã Vạn Phú

Xã Vạn Lương

Xã Vạn Thắng

Xã Vạn Thạnh

Xã Xuân Sơn

Xã Vạn Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

A

Tổng diện tích tự nhiên (A=1+2+3)

 

56.183,16

270,57

1.947,10

2.599,95

3.019,72

5.641,64

2.176,19

4.358,46

6.707,94

6.077,38

1.835,31

12.956,96

3.581,64

5.010,31

1

Đất nông nghiệp

NNP

35.187,86

57,65

888,67

2.331,35

2.325,07

4.851,82

1.969,89

3.144,60

5.998,01

4.586,99

1.165,11

1.014,67

2.829,42

4.024,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.616,74

1,71

 

330,70

216,35

681,18

113,30

484,30

984,73

768,94

427,23

 

297,28

311,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.823,29

1,71

 

306,45

215,05

212,29

63,23

299,33

928,84

417,93

179,86

 

 

198,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.008,57

0,08

12,74

47,68

1,07

50,93

59,64

182,65

160,78

319,07

176,51

184,10

227,63

585,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.088,95

43,51

39,36

93,65

55,65

109,20

166,98

171,88

369,63

225,92

279,27

119,02

116,72

298,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17.437,63

 

287,46

534,52

1.654,65

2.759,12

1.130,64

1.867,48

4.154,76

3.048,27

 

 

809,32

1.191,42

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

7.721,16

 

547,39

1.234,70

320,79

1.247,93

317,48

172,67

324,88

207,79

109,65

634,43

1.376,15

1.227,30

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.244,70

12,35

1,72

90,07

76,34

2,96

181,85

263,39

3,24

17,00

172,45

77,13

2,32

343,88

1.7

Đất làm muối

LMU

55,15

 

 

 

 

 

 

1,77

 

 

 

 

 

53,38

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

14,96

 

 

0,03

0,22

0,50

 

0,47

 

 

 

 

 

13,74

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.753,10

197,72

143,60

213,42

213,89

236,87

185,78

520,17

225,63

273,31

390,88

282,92

301,18

567,74

2.1

Đất quốc phòng

CQP

181,70

0,93

0,60

 

0,01

17,53

3,69

9,90

0,77

 

0,03

4,21

116,67

27,36

2.2

Đất an ninh

CAN

2,89

1,19

 

 

0,26

 

 

 

 

1,14

 

0,30

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,72

0,87

0,86

 

 

 

0,26

 

 

 

0,25

0,48

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

293,57

1,08

16,99

1,12

0,88

0,28

1,83

155,25

2,17

5,37

4,67

83,41

13,43

7,08

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

9,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,86

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.555,26

65,77

72,06

76,45

81,54

97,57

109,09

154,86

106,19

141,60

136,41

102,68

67,96

343,08

 

Trong đó:

DBV

0,98

0,08

0,17

0,06

0,08

 

0,04

0,06

0,04

0,03

0,05

0,19

0,05

0,13

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,12

0,82

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

7,80

0,97

0,60

2,21

0,04

0,11

0,28

0,15

0,20

2,42

0,23

0,23

0,19

0,17

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

58,28

7,07

2,14

2,70

2,40

4,73

5,73

5,94

3,68

6,54

4,38

3,56

3,60

5,81

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

16,52

1,87

 

1,40

0,75

 

1,20

7,08

 

1,28

 

 

1,43

1,51

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,37

 

 

 

 

 

3,57

 

 

 

1,80

 

 

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

629,74

 

38,14

45,95

39,55

51,93

30,69

48,26

58,76

66,21

106,55

54,43

24,66

64,61

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

93,29

93,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,96

5,24

0,15

0,57

0,32

0,34

0,54

0,66

0,19

1,58

0,54

0,46

0,39

0,98

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,06

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

62,04

3,24

0,07

4,04

0,45

2,12

0,75

1,74

1,00

10,32

3,35

2,33

3,53

29,10

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

118,93

2,07

1,56

10,59

7,51

1,30

6,88

20,17

9,05

10,82

21,78

6,02

10,00

11,18

2.14

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

214,25

 

3,23

 

 

0,76

 

89,11

0,93

5,90

56,76

5,91

 

51,65

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,21

0,20

0,53

0,08

0,08

0,40

0,28

0,27

0,36

0,81

0,25

0,17

1,28

0,50

2.16

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,18

0,45

0,77

 

0,30

 

 

 

 

 

 

0,66

 

 

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,12

0,42

0,29

1,15

0,78

0,49

0,20

0,42

0,49

0,87

0,93

2,27

0,51

0,30

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

337,68

22,53

7,80

19,18

28,29

61,88

22,51

39,18

34,68

26,92

36,21

1,48

11,33

25,69

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

204,53

 

 

54,22

52,55

0,39

5,49

0,35

7,62

0,88

21,35

4,05

51,42

6,21

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,64

0,44

 

 

 

 

 

 

3,20

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

17.242,20

15,20

914,83

55,18

480,76

552,95

20,53

693,69

484,30

1.217,08

279,31

11.659,37

451,04

417,97

4

Đất khu kinh tế *

KKT

52.601,52

270,57

1.947,10

2.599,95

3.019,72

5.641,64

2.176,19

4.358,46

6.707,94

6.077,38

1.835,31

12.956,96

 

5.010,31

5

Đất đô thị *

KDT

270,57

270,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN VẠN NINH - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vạn
Giã

Xã Đại Lãnh

Xã Vạn Phước

Xã Vạn Long

Xã Vạn Bình

Xã Vạn Thọ

Xã Vạn Khánh

Xã Vạn Phú

Xã Vạn Lương

Xã Vạn Thắng

Xã Vạn Thạnh

Xã Xuân Sơn

Xã Vạn Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

A

Tổng diện tích thu hồi (A=1+2)

 

159,30

1,67

1,06

 

 

 

1,97

 

 

3,26

3,80

0,06

 

147,48

1

Đất nông nghiệp

NNP

157,10

0,66

0,60

 

 

 

1,40

 

 

3,16

3,80

 

 

147,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,77

 

 

 

 

 

0,59

 

 

2,38

3,80

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6,23

 

 

 

 

 

0,05

 

 

2,38

3,80

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,84

0,32

 

 

 

 

0,41

 

 

0,78

 

 

 

0,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,82

0,28

0,44

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

147,31

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

147,15

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,36

0,06

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,20

1,01

0,46

 

 

 

0,57

 

 

0,10

 

0,06

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,79

0,68

 

 

 

 

0,01

 

 

0,10

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,10

 

 

 

 

 

0,01

 

 

0,09

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,68

0,67

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,16

 

0,06

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,52

 

 

 

 

 

0,46

 

 

 

 

0,06

 

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,20

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,20

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN VẠN NINH - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vạn Giã

Xã Đại Lãnh

Xã Vạn Phước

Xã Vạn Long

Xã Vạn Bình

Xã Vạn Thọ

Xã Vạn Khánh

Xã Vạn Phú

Xã Vạn Lương

Xã Vạn Thắng

Xã Vạn Thạnh

Xã Xuân Sơn

Xã Vạn Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

207,60

3,29

3,07

6,37

1,25

2,15

5,32

6,85

5,18

6,36

8,14

3,20

3,15

153,27

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

16,73

 

 

2,79

0,74

0,45

1,09

1,05

2,13

2,93

4,55

 

0,50

0,50

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

13,33

 

 

2,49

0,74

0,25

0,27

0,60

1,90

2,63

4,20

 

 

0,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

13,93

0,55

0,86

1,66

0,14

0,75

1,36

0,70

1,10

1,48

0,80

0,90

0,95

2,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

22,46

2,38

2,05

1,72

0,37

0,95

2,02

1,56

1,75

1,75

2,30

1,50

1,70

2,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

151,45

 

0,16

 

 

 

0,30

3,14

0,20

 

 

0,20

 

147,45

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,03

0,36

 

0,20

 

 

0,55

0,40

 

0,20

0,49

0,60

 

0,23

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp, phi nông nghiệp

 

157,25

 

 

2,87

 

 

17,77

0,70

21,39

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

5,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,04

 

 

0,17

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,70

 

 

 

 

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN VẠN NINH - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vạn
Giã

Xã Đại Lãnh

Xã Vạn Phước

Xã Vạn Long

Xã Vạn Bình

Xã Vạn Thọ 

Xã Vạn Khánh

Xã Vạn Phú

Xã Vạn Lương

Xã Vạn Thắng

Xã Vạn Thạnh

Xã Xuân Sơn

Xã Vạn Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

A

Tổng cộng (A=1+2)

 

33,32

0,03

0,01

0,30

0,01

 

0,02

19,09

0,40

0,27

12,38

0,81

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

12,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,38

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,38

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20,94

0,03

0,01

0,30

0,01

 

0,02

19,09

0,40

0,27

 

0,81

 

 

2.1

Đất an ninh

CAN

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

0,27

 

0,30

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,24

0,03

0,01

 

0,01

 

0,02

 

 

 

 

0,17

 

 

 

Trong đó:

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,02

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,70

 

 

0,30

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

19,09

 

 

 

 

 

 

19,09

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04