Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2890/KH-UBND | Khánh Hòa, ngày 20 tháng 9 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN CAM LÂM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Khánh Hòa về danh mục công trình thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về danh mục chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 của HĐND tỉnh Khánh Hòa về danh mục công trình thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 của HĐND tỉnh về danh mục chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
Theo đề nghị của UBND huyện Cam Lâm tại Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2021; Kết luận thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Thông báo số 225/TB-STNMT ngày 15/7/2021; Văn bản số 3737/UBND ngày 30/7/2021 của UBND huyện Cam Lâm về việc giải trình bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất cho KHSDĐ 2021; Văn bản số 3619/STNMT-CCQLĐĐ ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cam Lâm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cam Lâm với các chỉ tiêu chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 01 đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 02 đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 03 đính kèm).
Đối với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang mục đích đất ở trên địa bàn các xã Cam Hải Đông, Cam Hải Tây sẽ được xem xét, thực hiện sau khi có kết luận của Đoàn kiểm tra liên ngành theo Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của UBND tỉnh.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 04 đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2890/QĐ-UBND ngày 20/09/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Cam An Bắc | Cam An Nam | Cam Đức | Cam Hải Đông | Cam Hải Tây | Cam Hiệp Bắc | Cam Hiệp Nam | Cam Hòa | Cam Phước Tây | Cam Tân | Cam Thành Bắc | Sơn Tân | Suối Cát | Suối Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 54.659,68 | 2.105,37 | 1.854,78 | 1.762,28 | 3.605,57 | 1.155,41 | 1.552,21 | 1.894,65 | 3.744,04 | 8.695,32 | 2.882,32 | 2.167,70 | 5.515,96 | 10.053,06 | 7.671,03 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 46.379,78 | 1.356,43 | 1.514,75 | 1.408,90 | 1.714,96 | 978,20 | 1.419,04 | 1.347,45 | 3.141,48 | 8.063,21 | 2.574,60 | 1.551,60 | 5.216,94 | 9.408,56 | 6.683,64 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.762,03 |
| 24,18 | 42,25 | 3,63 | 5,40 | 25,60 | 12,61 | 556,35 | 204,29 | 295,16 | 215,67 | 6,70 | 182,17 | 188,02 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.307,89 |
| 13,33 | 3,44 |
|
| 17,81 | 1,55 | 428,93 | 168,17 | 220,77 | 149,75 |
| 143,07 | 161,07 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.584,51 | 558,72 | 661,17 | 91,26 | 310,60 | 12,48 | 99,48 | 483,12 | 51,13 | 656,15 | 151,65 | 222,28 | 25,01 | 129,68 | 131,78 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7.738,45 | 143,27 | 247,23 | 1.123,99 | 243,39 | 870.39 | 443,93 | 386,57 | 734,38 | 270,38 | 446,01 | 1.020,51 | 509,16 | 458,60 | 840,64 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 8.805,61 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.899,75 | 216,07 |
| 4.647,42 | 42,37 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 10.367,33 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.075,96 |
|
|
| 6.103,98 | 3.187,38 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 13.417,86 | 641,81 | 558,42 |
| 1.041,49 | 21,51 | 849,60 | 452,75 | 1.720,89 | 1.905,10 | 1.456,60 |
| 28,65 | 2.418,03 | 2.323,01 |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 360,54 |
|
|
|
|
| 0,51 |
| 13,00 | 174,23 |
|
|
|
| 172,80 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 473,10 |
| 1,16 | 138,38 | 115,80 | 67,56 |
|
| 75,04 | 4,56 | 6,08 | 60,67 |
| 0,29 | 3,56 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 0,83 |
|
|
|
| 0,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 230,07 | 12,64 | 22,59 | 13,02 | 0,06 | 0,04 | 0,43 | 12,40 | 3,69 | 47,02 | 3,04 | 32,46 |
| 73,45 | 9,24 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.720,72 | 422,57 | 257,55 | 353,38 | 1.465,13 | 177,21 | 131,55 | 203,89 | 552,65 | 558,59 | 299,27 | 616,10 | 284,37 | 635,69 | 762,77 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 530,50 | 3,44 | 5,04 | 2,42 | 135,49 | 8,82 |
| 52,00 |
| 9,89 |
| 283,09 |
|
| 30,31 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,72 | 0,15 | 0,65 | 3,82 | 0,06 | 0,11 | 0,07 | 0,22 | 0,25 | 0,18 | 0,08 | 0,28 | 1,13 | 0,25 | 0,47 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 121,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 121,17 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 106,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40,00 |
| 47,28 | 18,94 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 802,62 |
| 0,22 | 0,81 | 750,91 | 1,70 | 0,15 | 0,08 | 43,25 | 1,48 | 0,22 | 0,16 |
| 1,40 | 2,24 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 127,50 | 2,50 | 4,21 | 13,60 |
| 2,16 |
|
|
| 2,33 | 3,52 | 29,16 |
| 49,70 | 20,32 |
2.7 | Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 127,63 | 16,26 | 17,56 |
| 11,13 |
|
|
| 12,05 | 55,89 |
|
|
| 4,37 | 10,37 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.442,89 | 352,80 | 159,61 | 226,96 | 330,70 | 91,11 | 99,41 | 107,81 | 364,36 | 371,24 | 198,35 | 158,58 | 198,24 | 364,54 | 419,16 |
| Đất giao thông | DGT | 1.668,91 | 106,08 | 67,44 | 177,09 | 311,20 | 59,07 | 86,31 | 90,49 | 107,87 | 123,75 | 98,78 | 115,39 | 8,27 | 157,81 | 159,35 |
| Đất thủy lợi | DTL | 935,82 | 2,14 | 3,12 | 19,26 | 4,27 | 9,05 | 8,75 | 1,41 | 16,58 | 208,88 | 82,23 | 27,12 | 184,84 | 142,41 | 225,77 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 6,07 | 0,26 |
| 3,30 | 0,52 | 0,20 | 0,21 | 0,07 | 0,47 | 0,28 | 0,56 | 0,12 |
|
| 0,07 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 48,98 | 0,20 | 0,36 | 3,04 | 0,50 | 0,11 | 0,06 | 0,09 | 43,24 | 0,16 | 0,13 | 0,06 | 0,24 | 0,16 | 0,64 |
| Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 102,49 | 2,60 | 4,56 | 7,10 | 3,46 | 7,22 | 1,67 | 2,49 | 4,63 | 4,35 | 4,11 | 5,06 | 0,73 | 37,49 | 17,03 |
| Đất cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 183,43 | 1,44 | 0,28 | 0,97 | 0,33 |
|
| 2,04 | 172,16 | 2,00 | 1,84 |
| 0,67 | 1,72 |
|
| Đất công trình năng lượng | DNL | 334,29 | 230,12 | 63,76 | 0,37 | 0,35 | 0,30 |
| 0,38 | 0,24 | 25,00 | 0,92 | 0,49 | 2,86 | 4,65 | 4,86 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,28 | 0,02 | 0,07 | 0,27 | 0,33 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,08 | 0,10 | 0,03 | 0,03 | 0,09 | 0,14 |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 10,00 |
|
|
| 4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6,01 |
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 11,64 |
| 5,48 |
| 4,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,61 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 48,22 | 2,65 | 10,23 | 5,56 | 0,95 | 1,42 | 1,19 | 4,56 | 9,20 | 0,20 | 2,34 | 2,62 |
| 6,22 | 1,07 |
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 85,41 | 6,19 | 4,02 | 9,31 | 0,20 | 13,70 | 1,01 | 6,04 | 8,80 | 6,22 | 6,83 | 7,21 | 0,60 | 7,68 | 7,58 |
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 0,04 |
|
| 0,02 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 6,31 | 1,10 | 0,29 | 0,68 | 0,02 |
| 0,20 | 0,19 | 1,14 | 0,33 | 0,51 | 0,49 |
| 0,32 | 1,04 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 5,88 | 0,86 | 0,20 | 0,35 | 0,12 | 0,22 | 0,12 | 0,59 | 0,41 | 0,78 | 0,28 | 1,19 | 0,07 | 0,30 | 0,38 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 125,63 |
|
| 0,20 | 125,32 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 693,25 | 29,51 | 25,23 |
| 107,96 | 71,46 | 26,34 | 30,70 | 62,54 | 59,28 | 51,26 | 89,44 | 16,93 | 52,65 | 69,96 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 92,88 |
|
| 92,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,48 | 0,30 | 0,69 | 7,35 | 0,89 | 0,42 | 0,25 | 0,27 | 0,45 | 1,67 | 1,45 | 0,27 | 0,58 | 1,36 | 0,52 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,21 |
|
| 2,21 |
|
|
|
|
| 0,12 |
| 0,04 | 0,08 | 0,77 |
|
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 8,95 |
| 0,03 | 0,07 | 1,04 | 0,01 |
| 0,11 | 0,56 | 0,19 | 1,13 | 0,37 |
| 1,17 | 4,28 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 479,49 | 16,73 | 44,09 | 2,71 | 1,52 | 1,08 | 5,21 | 12,11 | 68,78 | 54,92 | 38,70 | 13,53 | 67,33 | 102,75 | 50,02 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 21,13 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,63 | 4,29 |
| 0,01 | 9,14 | 7,06 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 7,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,57 |
3. | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.559,18 | 326,37 | 82,48 |
| 425,47 |
| 1,61 | 343,30 | 49,91 | 73,51 | 8,45 |
| 14,64 | 8,81 | 224,61 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2890/QĐ-UBND ngày 20/09/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Cam An Bắc | Cam An Nam | Cam Đức | Cam Hải Đông | Cam Hải Tây | Cam Hiệp Bắc | Cam Hiệp Nam | Cam Hòa | Cam Phước Tây | Cam Tân | Cam Thành Bắc | Sơn Tân | Suối Cát | Suối Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 485,71 | 20,29 | 2,10 | 13,87 | 136,25 | 8,52 | 6,24 | 54,78 | 88,14 | 26,70 | 6,50 | 43,52 | 2,86 | 28,88 | 47,07 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7,94 |
|
| 0,03 | 0,68 | 0,03 | 0,39 |
| 0,03 | 1,00 | 0,03 | 0,03 |
| 0,49 | 5,22 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5,15 |
|
|
|
|
| 0,36 |
|
|
|
|
|
|
| 4,79 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 114,60 | 14,85 |
| 2,20 | 1,34 | 0,20 | 2,99 | 44,25 | 1,59 | 11,33 | 3,42 | 13,49 | 0,69 | 7,31 | 10,94 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 137,48 | 5,33 | 2,10 | 6,57 | 67,20 | 3,29 | 1,85 | 0,53 | 0,27 | 3,42 | 2,29 | 24,46 | 0,51 | 11,21 | 8,44 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4,19 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,10 | 0,59 |
| 0,50 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,70 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 83,43 | 0,11 |
|
| 28,62 | 5,00 | 1,00 | 10,00 |
| 7,65 |
|
| 1,16 | 7,96 | 21,92 |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 130,65 |
|
| 5,07 | 38,40 |
|
|
| 86,25 | 0,21 | 0,17 |
|
| 0,00 | 0,54 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 5,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,54 |
| 0,20 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 102,26 | 1,06 | 0,65 | 8,80 | 76,12 | 0,11 | 0,63 | 0,22 | 0,17 | 0,88 | 0,97 | 0,61 | 1,13 | 4,71 | 3,34 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 22,05 |
|
|
| 22,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,76 |
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,70 |
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,16 |
2.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 30,92 |
|
|
| 30,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 27,20 |
| 0,65 |
| 18,58 | 0,11 | 0,07 | 0,22 |
|
| 0,08 | 0,52 | 1,13 | 0,97 | 2,01 |
| Đất giao thông | DGT | 12,37 |
|
|
| 9,76 |
|
|
|
|
| 0,04 | 0,52 |
| 0,97 | 1,08 |
| Đất thủy lợi | DTL | 12,26 | 0,09 |
| 0,06 | 8,68 |
| 0,05 | 0,08 |
|
|
|
| 1,13 | 0,86 | 1,32 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
| Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 1,10 |
| 0,65 |
| 0,05 | 0,11 | 0,07 | 0,22 |
|
|
|
|
| 0,00 |
|
| Đất cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,69 |
|
|
| 0,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,38 |
|
|
|
|
| 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,31 | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 | 0,19 |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,26 | 0,20 |
|
| 2,56 |
| 0,04 |
| 0,03 | 0,18 | 0,39 | 0,09 |
| 0,31 | 0,47 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,24 |
|
| 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
2.9 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 15,89 | 0,75 |
| 8,56 | 1,95 |
| 0,14 |
| 0,15 | 0,70 | 0,50 |
|
| 2,65 | 0,50 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2890/QĐ-UBND ngày 20/09/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Cam An Bắc | Cam An Nam | Cam Đức | Cam Hải Đông | Cam Hải Tây | Cam Hiệp Bắc | Cam Hiệp Nam | Cam Hòa | Cam Phước Tây | Cam Tân | Cam Thành Bắc | Sơn Tân | Suối Cát | Suối Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất NN chuyển sang phi nông nghiệp |
| 504,19 | 21,08 | 2,20 | 16,87 | 136,75 | 11,92 | 6,34 | 54,98 | 88,34 | 26,75 | 6,80 | 47,09 | 2,86 | 29,38 | 52,84 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 9,11 |
|
| 0,33 | 0,69 | 0,23 | 0,39 |
| 0,05 | 1,01 | 0,08 | 0,53 |
| 0,52 | 5,27 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 5,51 |
|
| 0,10 |
|
| 0,36 |
| 0,01 |
| 0,02 | 0,20 |
| 0,01 | 4,81 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 119,52 | 15,51 | 0,05 | 3,10 | 1,44 | 1,20 | 3,02 | 44,35 | 1,65 | 11,35 | 3,54 | 14,49 | 0,69 | 7,49 | 11,64 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 149,41 | 5,46 | 2,15 | 8,37 | 67,54 | 5,29 | 1,92 | 0,63 | 0,37 | 3,44 | 2,41 | 26,43 | 0,51 | 11,48 | 13,41 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 4,19 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,10 | 0,59 |
| 0,50 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 1,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,70 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 83,49 | 0,11 |
|
| 28,62 | 5,00 | 1,00 | 10,00 | 0,01 | 7,65 |
|
| 1,16 | 7,98 | 21,95 |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 131,04 |
|
| 5,07 | 38,45 | 0,20 |
|
| 86,26 | 0,21 | 0,18 | 0,10 |
| 0,00 | 0,56 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 5,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,54 |
| 0,20 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 12,91 |
|
|
|
|
|
|
| 5,18 |
|
|
|
| 5,00 | 2,73 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,00 |
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây HN khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 7,91 |
|
|
|
|
|
|
| 5,18 |
|
|
|
|
| 2,73 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2890/QĐ-UBND ngày 20/09/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Cam An Bắc | Cam An Nam | Cam Đức | Cam Hải Đông | Cam Hải Tây | Cam Hiệp Bắc | Cam Hiệp Nam | Cam Hòa | Cam Phước Tây | Cam Tân | Cam Thành Bắc | Sơn Tân | Suối Cát | Suối Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
I | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,18 |
|
|
| 0,15 |
| 2,77 | 0,49 |
| 0,79 | 0,79 |
|
| 0,17 | 1,00 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,23 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,07 |
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5,87 |
|
|
| 0,08 |
| 2,77 | 0,49 |
| 0,79 | 0,79 |
|
| 0,17 | 0,77 |
| Đất giao thông | DGT | 5,74 |
|
|
| 0,08 |
| 2,77 | 0,49 |
| 0,73 | 0,77 |
|
| 0,17 | 0,72 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 | 0,02 |
|
|
| 0,05 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 2214/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 2191/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 2213/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Nghị quyết 106/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 10Nghị quyết 105/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 11Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Quyết định 2214/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 2191/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa
- 14Quyết định 2213/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 2890/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 2890/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/09/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra