Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1965/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 18 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CẨM KHÊ, TỈNH PHÚ THỌ (LẦN 1)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/ 5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cẩm Khê;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Phú Thọ: số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 02/2020/NQ-2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020 của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận; số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh Chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 09/2020/NQ-2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận; số 17/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 về việc quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của UBND huyện Cẩm Khê (Tờ trình số 1463/TTr-UBND ngày 22/8/2023) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 537/TTr-TNMT ngày 13/9/2023).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất:
- Chỉ tiêu diện tích đất nông nghiệp 17.437,06 ha, giảm 23,73 ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Chỉ tiêu diện tích đất phi nông nghiệp 5.828,81 ha, tăng 23,73 ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Chỉ tiêu diện tích đất chưa sử dụng 126,61 ha, không tăng giảm so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Các chỉ tiêu diện tích khác giữ nguyên theo Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cẩm Khê đã được UBND tỉnh phê duyệt.
Biểu chỉ tiêu diện tích các loại đất điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cẩm Khê
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích Kế hoạch được duyệt (ha) | Diện tích điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch (ha) | So sánh tăng giảm (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)- (4) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 23.392,48 | 23.392,48 |
|
I | Loại đất |
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 17.460,79 | 17.437,06 | -23,73 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.809,40 | 4.798,96 | -10,44 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.880,62 | 2.870,18 | -10,44 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.026,76 | 2.025,83 | -0,93 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.371,94 | 4.367,45 | -4,49 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.195,66 | 1.193,16 | -2,50 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.627,53 | 3.622,61 | -4,92 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 152,87 | 152,87 |
|
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 1.345,76 | 1.345,31 | -0,45 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 83,74 | 83,74 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.805,08 | 5.828,81 | 23,73 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 199,19 | 199,19 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,72 | 0,72 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 450,00 | 450,00 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 34,82 | 34,82 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 18,40 | 18,40 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 72,97 | 78,01 | 5,04 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 87,08 | 87,08 |
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.089,52 | 2.103,73 | 14,21 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.485,25 | 1.498,95 | 13,70 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 367,51 | 367,11 | -0,40 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,82 | 1,82 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 6,03 | 6,03 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 56,74 | 56,68 | -0,06 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 9,24 | 10,21 | 0,97 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 5,16 | 5,16 |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,32 | 1,32 |
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,88 | 1,88 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,39 | 2,39 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 26,22 | 26,22 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 113,20 | 113,20 |
|
- | Đất chợ | DCH | 12,76 | 12,76 |
|
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 15,56 | 15,56 |
|
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 17,46 | 17,46 |
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.104,45 | 1.108,21 | 3,76 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 145,29 | 146,01 | 0,72 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,58 | 13,58 |
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,48 | 1,48 |
|
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 13,63 | 13,63 |
|
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.069,58 | 1.069,58 |
|
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 470,76 | 470,76 |
|
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,59 | 0,59 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 126,61 | 126,61 |
|
2. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cẩm Khê:
Tổng số 10 dự án, trong đó: Dự án bổ sung mới: 08 dự án; Dự án điều chỉnh: 02 dự án.
(Chi tiết theo phụ biểu kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất; tham mưu thực hiện việc thu hồi, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Cẩm Khê có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện tốt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông vận tải, UBND huyện Cẩm Khê và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ biểu: Danh mục công trình điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cẩm Khê (lần 1)
(Kèm theo Quyết định số: 1965/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT | Hạng mục | Diện tích (ha) | Lấy vào loại đất | Địa điểm (đến cấp xã) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||||||||
LUA | CLN | BHK | NTS | RSX | RPH | DGD | DGT | DTL | ||||||
I | Dự án đăng ký mới (08 dự án) | 24,18 | 10,17 | 4,52 | 0,99 | 0,42 | 4,83 | 2,50 | 0,06 | 0,30 | 0,40 |
|
|
|
1 | Đầu tư xây dựng tuyến nhánh để kết nối từ tuyến chính đến Khu công nghiệp Cẩm Khê | 14,00 | 9,90 | 0,50 |
| 0,40 |
| 2,50 |
| 0,30 | 0,40 | TT Cẩm Khê; Xương Thịnh; Cấp Dẫn | NQ số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
|
2 | Xây dựng điểm dân cư nông thôn phục vụ giải phóng mặt bằng dự án: Đường giao thông liên vùng kết nối đường Hồ Chí Minh với QL,70B, QL.32C tỉnh Phú Thọ đi…… | 0,12 |
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Đồng Lương, huyện Cẩm Khê | NQ số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
|
3 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở cho hộ gia đình cá nhân tại xã Hương Lung, huyện Cẩm Khê phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án: Cải tạo, sửa chữa đoạn km0- km3+052 tuyến đường tỉnh 313C, huyện Cẩm Khê | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Hương Lung, huyện Cẩm Khê | NQ số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 |
|
4 | Nhà máy sản xuất Pallet từ nguyên liệu gỗ và nhựa Plastic | 5,00 | 0,17 |
|
|
| 4,83 |
|
|
|
| Xã Tiên Lương | NQ số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 và NQ số 17/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
|
5 | Đầu tư xây dựng khu tổ hợp thể dục thể thao tại xã Tuy Lộc | 0,97 |
|
| 0,97 |
|
|
|
|
|
| Xã Tuy Lộc | Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 7/4/2023 |
|
6 | Dự án xây dựng điểm dân cư mới tại 02 điểm mầm non cũ, thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê | 0,06 |
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
| Thị trấn Cẩm Khê | Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 7/4/2023 |
|
7 | Giao đất ở cho hộ gia Đình cá nhân tại xã Tam Sơn | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Tam Sơn | Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 7/4/2023 |
|
8 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở cho hộ gia đình cá nhân trên địa bàn huyện | 3,935 |
| 3,9 | 0,015 | 0,024 |
|
|
|
|
| Phượng Vỹ 0.064 ha; Minh Tân 0.2825,2 ha; Yên Tập 0.1668,3 ha; Xương Thịnh 0.1421,7 ha; Tạ Xá 0.3650,0 ha; Ngô Xá 0,04 ha; Văn Bán 0.1469,7 ha; Thuỵ Liễu 0.04 ha; Đồng Lương 0.2850 ha; Điêu Lương 0.051 ha; Tuy Lộc 0.0907 ha; Văn Khúc 0.0736 ha; Chương Xá 0.3027 ha; Tiên Lương 0.24 ha; Sơn Tình 0.2ha; Thị trấn Cẩm Khê 0.6367,2 ha; Phú Lạc 0.038 ha; Hương Lung 0.3165,5 ha; Cấp Dẫn 0.04 ha; Tam Sơn 0.727,8 ha; Phú Khê 0.13 ha; Tùng Khê 0.1692 ha) | Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 |
|
II | Dự án điều chỉnh: 02 dự án | 1,82 | 1,42 | 0,03 | 0,34 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu tái định cư dự án Đường giao thông liên vùng kết nối đường Hồ Chí Minh với QL.70B, QL.32C tỉnh Phú Thọ đi Yên Bái địa bàn Xã Hương Lung | 0,82 | 0,62 | 0,03 | 0,17 |
|
|
|
|
|
| Xã Hương Lung | NQ số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 | Kế hoạch đã duyệt 0,5 ha (LUA 0,30 ha; BHK 0,20 ha), nay điều chỉnh bổ sung thành 0,82 ha và điều chỉnh loại đất (LUA = 0,62 ha, CLN = 0,03 ha BHK 0,17 ha) |
2 | Khu tái định cư dự án Đường giao thông liên vùng kết nối đường Hồ Chí Minh với QL.70B, QL.32C tỉnh Phú Thọ đi Yên Bái địa bàn Xã Yên Dưỡng | 1 | 0,8 |
| 0,17 | 0,03 |
|
|
|
|
| Xã Yên Dưỡng | Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | Kế hoạch đã được duyệt 1,0 ha (LUA = 0,8 ha; BHK 0,2 ha), nay điều chỉnh loại đất thành 1,0 ha (LUA = 0,8 ha; NTS = 0,03ha ; BHK = 0,17 ha) |
- 1Quyết định 1278/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 1325/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm dự án, công trình và số lượng dự án, công trình, nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tam Đường và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 1959/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 1109/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
- 5Quyết định 923/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ (Lần 1)
- 6Quyết định 860/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 1029/QĐ-UBND về duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
- 8Quyết định 2063/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 2320/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng sản xuất thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân chấp thuận thực hiện; danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án quốc phòng, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 12Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 13Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 14Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án phải chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND; danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 15Quyết định 1278/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
- 16Quyết định 1325/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm dự án, công trình và số lượng dự án, công trình, nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tam Đường và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu
- 17Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2023 quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 18Quyết định 1959/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
- 19Quyết định 1109/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
- 20Quyết định 923/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ (Lần 1)
- 21Quyết định 860/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
- 22Quyết định 1029/QĐ-UBND về duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
- 23Quyết định 2063/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
- 24Quyết định 2320/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
Quyết định 1965/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
- Số hiệu: 1965/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Phan Trọng Tấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra