Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1325/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 16 tháng 8 năm 2023 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 65/NQ- HĐND ngày 10/12/2021, số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022, số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023 về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 659/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tam Đường; số 2993/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tam Đường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2117/TTr-STNMT ngày 08/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình, nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tam Đường và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tam Đường đối với 16 dự án, công trình, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm tăng diện tích đối với 03 dự án, công trình.
2. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm giảm diện tích đối với 03 dự án, công trình.
3. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm nhưng không thay đổi về diện tích đối với 02 dự án, công trình.
4. Điều chỉnh tăng về số lượng dự án, công trình đối với 08 công trình, dự án và nhu cầu sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân.
(Có biểu chi tiết vị trí, địa điểm, diện tích cụ thể của các công trình, dự án kèm theo)
Các nội dung khác không điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 1530/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của UBND tỉnh.
Điều 2. Giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị
1. Uỷ ban nhân dân huyện Tam Đường
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định hiện hành.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo đúng thẩm quyền.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm hướng dẫn các Nhà đầu tư về trình tự thủ tục chuyển mục đích sử dụng rừng, trồng rừng thay thế (nếu có) và các nội dung khác theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ pháp lý về lĩnh vực tài nguyên và môi trường đảm bảo theo quy định.
b) Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Chủ đầu tư các công trình, dự án và các hộ gia đình, cá nhân có trách nhiệm hoàn thiện các thủ tục pháp lý về đầu tư, đất đai, môi trường và các lĩnh vực khác có liên quan theo quy định trước khi thực hiện dự án; chỉ được phép thực hiện công trình, dự án sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và là một phần của Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Tam Đường và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN TAM ĐƯỜNG VÀ CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TAM ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 16/08/2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT | Tên dự án hoặc nhu cầu sử dụng đất | Địa điểm thực hiện | Loại đất theo hiện trạng | Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt | Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung | Căn cứ pháp lý | Lý do | ||
Diện tích (ha) | Loại đất | Diện tích (ha) | Loại đất | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
I | Điều chỉnh về quy mô, địa điểm tăng diện tích | ||||||||
1 | Đường từ thị trấn Tam Đường đến đường nối thành phố Lai Châu với cao tốc Nội Bài - Lào Cai | Xã Bình Lư, Bản Hon và thị trấn Tam Đường | Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) 5,75 ha, đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,071 ha, đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 0,385 ha, đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,352 ha, đất trồng cây lâu năm (CLN) 0,177 ha, đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,014 ha, đất ở tại nông thôn (ONT) 0,053 ha, đất ở tại đô thị (ODT) 0,054 ha, đất giao thông (DGT) 0,667 ha, đất sông suối (SON) 0,036 ha, đất thủy lợi (DTL) 1,221 ha, đất đồi chưa sử dụng (DCS) 0,22 ha. | 8,87 | DGT | 9,0 | DGT | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023 của HĐND tỉnh | Điều chỉnh về diện tích và cơ cấu các loại đất, thay đổi hướng tuyến do thời điểm đăng ký quy hoạch sử dụng đất cơ cấu các loại đất chưa được đo đạc chi tiết |
2 | Trụ sở làm việc Thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường | Thị trấn Tam Đường | Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) 0,5 ha, đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 1,18 ha, đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 0,09 ha, đất thủy lợi (DTL) 0,05 ha, đất xây dựng công trình sự nghiệp khác (DSK) 0,23 ha, đất chưa sử dụng (DCS) 0,05 ha. | 1,51 | TSC | 2,1 | TSC | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023 của HĐND tỉnh | Điều chỉnh quy mô, ranh giới thực hiện dự án để đảm bảo phù hợp với phạm vi, ranh giới đã được HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất |
3 | Đường liên xã Khun Há - Bản Bo | Các xã: Khun Há, Bản Bo, Nà Tăm | Đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,3 ha; đất bằng hàng năm khác (BHK) 0,03 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 2,83 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) 4,06 ha; đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,02 ha; đất rừng sản xuất (RSX) 10,18 ha; đất ở tại nông thôn (ONT) 0,01 ha; đất giao thông (DGT) 0,49 ha; đất thủy lợi (DTL) 0,02 ha; đất sông suối (SON) 0,04 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 0,02 ha. | 13,7 | DGT | 18,0 | DGT | Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh | Thay đổi hướng tuyến để tăng tính hiệu quả của dự án đầu tư |
II | Điều chỉnh về quy mô, địa điểm giảm diện tích | ||||||||
1 | Thủy điện Nậm Hồ | Xã Tả Lèng | Đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 2,43 ha, đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 1,16 ha, đất rừng sản xuất (RSX) 0,85 ha, đất ở tại nông thôn (ONT) 0,05 ha, đất sông suối (SON) 0,12 ha, đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 0,08 ha. | 7,97 | DNL | 4,69 | DNL | Quyết định số 855/QĐ-BCT ngày 11/3/2021 của Bộ Công thương về việc phê duyệt bổ sung dự án thủy điện Nậm Hồ vào quy hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | Điều chỉnh quy mô giảm diện tích và cập nhật diện tích thực tế theo nhu cầu sử dụng đất |
2 | Đất nuôi trồng thủy sản | Xã Khun Há | Đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,22 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,19 ha; đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 0,02 ha. | 0,5 | NTS | 0,43 | NTS | - Tờ trình số 1015/TTr-UBND ngày 19/7/2023 của UBND huyện Tam Đường; - Đơn đăng ký nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân ngày 07/6/2022. | Điều chỉnh diện tích, địa điểm khu đất nuôi trồng thủy sản phù hợp với nguồn nước |
3 | Xử lý điểm tiềm ẩn TNGT tại Km74+600; Km75+100, QL4D, tỉnh Lai Châu | Xã Sơn Bình | Đất rừng phòng hộ (RPH) 0,36 ha, đất giao thông (DGT) 0,33 ha, đất đồi chưa sử dụng (DCS) 0,22 ha. | 1,13 | DGT | 0,91 | DGT | Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Điều chỉnh ranh giới thực hiện dự án phù hợp với thiết kế dự án đã được phê duyệt sau khi được đo đạc chi tiết |
III | Điều chỉnh về quy mô, địa điểm nhưng không thay đổi về diện tích | ||||||||
1 | Thủy điện Nà An | Xã Bản Bo | Đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 1,1 ha; đất sông suối (SON) 5,6 ha; đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 1,0 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,5 ha; đất ở tại nông thôn (ONT) 0,1 ha; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 0,1 ha; đất giao thông (DGT) 0,05 ha. | 8,45 | DNL | 8,45 | DNL | - Quyết định số 2468/QĐ-BCT ngày 21/9/2020 của Bộ Công thương về việc phê duyệt bổ sung Quy hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | Điều chỉnh ranh giới lòng hồ dự án để đảm bảo mực nước dâng bình thường của hồ chứa, điều chỉnh vị trí, ranh giới biên chiếm đất thực hiện dự án |
2 | Xây dựng Trụ sở Đội truyền tải điện Tam Đường | Xã Bình Lư | Đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 0,24 ha, đất giao thông (DGT 0,06 ha. | 0,3 | DNL | 0,3 | DNL | Nghị quyết của HĐND tỉnh số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 | Điều chỉnh ranh giới thực hiện dự án để hoàn trả làm đường dân sinh |
IV | Điều chỉnh tăng về số lượng dự án, công trình | ||||||||
1 | Xử lý điểm đen tai nạn giao thông đoạn Km46+800 – Km47+700, QL4D tỉnh Lai Châu | Các xã: Giang Ma, Tả Lèng | Đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,02 ha, đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,63 ha, đất trồng cây lâu năm (CLN) 0,03 ha, đất rừng sản xuất (RSX) 0,10 ha, đất ở tại nông thôn (ONT) 0,04 ha, đất giao thông (DGT) 0,68 ha. |
|
| 1,5 | DGT | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023 của HĐND tỉnh |
|
2 | Trang trại chăn nuôi 4800 heo hậu bị tại xã Thèn Sin, huyện Tam Đường | Xã Thèn Sin | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 1,65 ha; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 1,83 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) 0,81 ha. |
|
| 4,29 | NKH | - Văn bản số 222/UBND-TCKH ngày 27/02/2023 của UBND huyện Tam Đường - Đơn đăng ký nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân ngày 15/01/2023. |
|
3 | Mỏ chì kẽm Khun Há (thuộc mỏ sắt Khun Há) | Xã Khun Há | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 11,0 ha; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,8 ha; đường giao thông (DGT) 0,2 ha; đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 0,1 ha. |
|
| 12,1 | SKS | Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 16/3/2022 của UBND tỉnh Lai Châu về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ chì – kẽm Khun Há (thuộc mỏ sắt Khun Há), xã Khun Há, huyện Tam Đường |
|
4 | Nhà máy chè Việt Vương | Xã Bản Bo | Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) 0,59 ha. |
|
| 0,59 | SKC | Công văn số 1706/UBND-TH ngày 12/5/2023 của UBND tỉnh. |
|
5 | Xây dựng trạm chiết nạp khí hóa lỏng Lai Châu | Xã Bản Giang | Đất trồng cây lâu năm (CLN) 0,65 ha. |
|
| 0,65 | TMD | Công văn số 1860/UBND-TH ngày 24/5/2023 của UBND tỉnh |
|
6 | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất thương mại và xuất khẩu trà, nông sản | Xã Bản Giang | Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) 0,76 ha. |
|
| 0,76 | SKC | Công văn số 2520/UBND-TH ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh |
|
7 | Đất thương mại, dịch vụ | Xã Khun Há | Đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,15 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,3 ha. |
|
| 0,45 | TMD | - Tờ trình số 1015/TTr-UBND ngày 19/7/2023 của UBND huyện Tam Đường; - Đơn đăng ký nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân ngày 07/6/2022. |
|
8 | Đất ở tại nông thôn | Xã Khun Há | Đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,3 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 1,42 ha. |
|
| 1,72 | ONT | - Tờ trình số 1015/TTr-UBND ngày 19/7/2023 của UBND huyện Tam Đường; - Đơn đăng ký nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân ngày 07/6/2022. |
|
- 1Quyết định 2645/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2692/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 2715/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 5Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông
- 6Quyết định 949/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông
- 7Quyết định 966/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông
- 8Quyết định 4236/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 4235/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 956/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông
- 11Quyết định 965/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông
- 12Quyết định 1959/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
- 13Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2023 về Quy hoạch tỉnh Hải Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
- 14Quyết định 3350/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của Quận 11 Thành phố Hồ Chí Minh
- 15Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 16Quyết định 257/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
- 17Quyết định 1965/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
- 18Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2023 về đính chính nội dung tại Phụ lục II và Phụ lục III kèm theo Quyết định 985/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 19Quyết định 2288/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Lào Cai và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
- 20Quyết định 2239/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình và số lượng dự án, công tình, nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Phong Thổ và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
- 21Quyết định 1021/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk;
- 22Quyết định 1016/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án công trình trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện M’Drắk, tỉnh Đắk Lắk
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2021 về chấp thuận danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 10Nghị quyết 50/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 11Quyết định 1530/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu và điều chỉnh nội dung tại Quyết định 559/QĐ-UBND
- 12Nghị quyết 11/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 13Quyết định 2645/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 2692/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
- 15Quyết định 2715/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 16Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 17Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông
- 18Quyết định 949/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông
- 19Quyết định 966/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông
- 20Quyết định 4236/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
- 21Quyết định 4235/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
- 22Quyết định 956/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông
- 23Quyết định 965/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông
- 24Quyết định 1959/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
- 25Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2023 về Quy hoạch tỉnh Hải Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
- 26Quyết định 3350/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của Quận 11 Thành phố Hồ Chí Minh
- 27Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 28Quyết định 257/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
- 29Quyết định 1965/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
- 30Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2023 về đính chính nội dung tại Phụ lục II và Phụ lục III kèm theo Quyết định 985/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 31Quyết định 2288/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Lào Cai và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
- 32Quyết định 2239/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình và số lượng dự án, công tình, nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Phong Thổ và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
- 33Quyết định 1021/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk;
- 34Quyết định 1016/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án công trình trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện M’Drắk, tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 1325/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm dự án, công trình và số lượng dự án, công trình, nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tam Đường và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 1325/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Hà Trọng Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra