Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1952/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN HÓC MÔN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Văn bản số 21/VBHN-VPQH của Văn phòng Quốc hội ngày 10 tháng 12 năm 2018 về hợp nhất Luật Đất đai và Luật số 35/2018/QH14 của Quốc hội về việc sửa đổi 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/20177NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về thông qua các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về thông qua các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rùng phòng hộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị quyết 85/NQ/HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn tại Tờ trình 1778/TTr-UBND-TNMT ngày 13 tháng 4 năm 2021; và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3529/TTr-STNMT-QLĐ ngày 13 tháng 5 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hóc Môn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:


Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Hóc Môn

Bà Điểm

Thi Tam Thôn

Xuân Thi Thượng

Tân Xuân

Nhị Bình

Xuân Thi Sơn

Xuân Thi Đông

Trung Chánh

Tân Hiệp

Đông Thạnh

Tân Thi Nhì

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

10.917,21

173,77

702,21

893,69

1.856,88

274,63

844,45

1.498,03

299,22

177,03

1.194,89

1.278,47

1.723,94

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.869,00

18,20

157,65

302,33

1.096,06

59,93

399,01

826,40

69,04

23,22

546,45

589,35

781,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.605,46

 

 

5,94

527,26

 

 

199,67

3,77

 

315,03

135,34

418,46

 

Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước

LUC

592.20

 

 

 

166,13

 

 

27,67

 

 

315,03

 

83,38

 

 

 

1.013,25

 

 

5,94

361,13

 

 

172,00

3,77

 

 

135,34

335,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.304,49

18,20

156,82

294,64

539,56

59,55

235,69

283,71

52,43

19,96

141,75

389,35

112,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

915,56

 

0,00

0,00

23,53

0,38

158,27

332,41

12,57

3,08

80,73

54,59

250,02

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

41,88

 

0,83

1,47

5,72

 

5,05

10,61

0,26

0,18

7,62

10,08

0,05

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,60

 

 

0,27

 

 

 

 

 

 

1,33

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.047,08

155,57

544,50

591,36

760,83

214,70

444,80

671,63

230,18

153,80

648,32

689,12

942,28

2.1

Đất quốc phòng

CQP

58,52

0,16

 

 

2,05

 

 

 

 

 

45,02

 

11,29

2.2

Đất an ninh

CAN

6,20

0,78

 

 

3,59

 

0,25

0,98

 

 

0,60

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

62,64

 

 

 

 

 

 

62,64

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,21

1,13

0,02

1,06

0,58

0,89

0,08

1,92

3,70

0,14

12,35

5,56

0,78

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

350,67

1,80

44,11

25,56

38,38

8,63

10,81

61,65

19,69

3,32

57,04

35,04

44,66

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.766,48

42,74

129,02

125,66

162,03

41,45

68,95

169,64

48,35

29,58

167,91

110,46

670,70

2.8.1

Đất giao thông

DGT

883,03

25,08

112,93

88,95

99,98

33,90

63,51

104,15

34,16

25,30

88,22

79,73

127,12

2.8.2

Đất thủy lợi

DTL

283,46

3,55

6,50

24,83

46,58

0,46

 

28,94

1,11

0,06

63,57

17,83

90,03

2.8.3

Đất công trình năng lượng

DNL

1,46

0,01

0,28

0,01

0,15

 

 

0,05

 

 

0,91

 

0,05

2.8.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,51

0,15

 

 

0,12

 

0,13

 

 

0,01

 

0,03

0,06

2.8.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

7,16

0,59

1,34

0,30

1,39

 

0,45

 

0,07

 

1,94

0,32

0,76

2.8.6

Đất cơ sở y tế

DYT

6,69

3,17

0,07

0,14

0,16

0,18

0,16

1,84

0,32

0,22

0,14

0,11

0,19

2.8.7

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

566,24

9,44

7,71

8,97

13,36

6,12

4,51

33,98

4,29

3,87

11,75

9,85

452,38

2.8.8

Đất cơ sở thể dục, thể thao

DTT

6,72

 

 

2,46

 

0,78

 

 

 

 

1,38

2,10

 

2.8.9

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,30

0,03

 

 

 

 

 

 

0,27

 

 

 

 

2.8.10

Đất chợ

DCH

10,90

0,73

0,19

 

0,29

 

0,18

0,68

8,14

0,11

 

0,49

0,09

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,22

 

 

 

9,05

 

 

0,09

0,08

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

39,97

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39,95

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.163,27

 

354,31

411,47

521,72

154,03

242,08

340,31

145,21

108,18

327,13

368,64

190,20

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

104,26

104,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,26

2,24

0,32

0,32

0,32

0,45

1,26

1,96

0,46

0,56

0,84

0,48

1,06

2.14

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,33

0,12

 

 

 

 

0,02

 

 

0,05

0,32

 

0,82

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

30,39

0,92

1,93

1,79

0,50

0,81

1,28

0,64

4,15

3,37

7,75

3,38

3,88

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

148,21

0,89

13,12

23,49

15,90

7,70

0,53

11,20

7,61

6,40

21,54

25,64

14,19

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,73

0,15

0,61

0,20

0,18

0,23

0,40

0,80

0,12

0,16

0,28

0,44

0,15

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,92

 

0,99

 

 

0,08

 

 

0,51

 

 

3,34

2,00

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,75

0,36

0,08

1,83

0,43

0,42

0,36

0,25

0,09

0,16

1,00

1,47

0,30

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

192,00

 

 

 

5,93

 

118,25

17,36

 

 

0,53

49,93

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10,46

 

 

 

0,19

 

 

2,17

 

 

5,88

 

2,23

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

47,43

 

 

 

 

 

0,52

 

0,21

1,90

 

44,79

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,13

 

0,06

 

 

 

0,65

 

 

 

0,12

 

0,29

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

Đơn vị tính: ha.

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Hóc Môn

Bà Điểm

Thới Tam Thôn

Xuân Thới Thượng

Tân Xuân

Nhị Bình

Xuân Thới Sơn

Xuân Thới Đông

Trung Chánh

Tân Hiệp

Đông Thạnh

Tân Thới Nhì

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

51,70

2,11

24,58

3,81

6,80

2,02

0,02

 

1,02

0,49

1,38

3,75

5,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11,95

 

 

2,03

3,66

 

 

 

1,00

 

 

1,58

3,69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,04

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

33,62

2,11

23,95

1,41

1,58

1,95

0,02

 

 

0,49

0,50

0,59

1,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,09

 

0,63

0,37

1,57

0,07

 

 

0,02

 

0,84

1,58

1,01

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

30,63

0,84

10,10

7,08

1,61

0,07

 

0,05

0,01

0,68

2,10

7,50

0,60

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,31

 

0,14

0,09

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,80

0,35

 

0,01

0,06

 

 

0,05

 

 

1,20

 

0,13

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1,45

 

 

0,01

0,06

 

 

0,05

 

 

1,20

 

0,13

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,35

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

26,57

 

9,79

6,95

1,54

0,07

 

 

0,01

 

0,86

6,90

0,47

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

0,41

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,07

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,26

0,07

 

 

 

 

 

 

 

0,68

0,05

0,46

 

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,02

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,03

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

0,02

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất 2021:

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Hóc Môn

Bà Điểm

Thới Tam Thôn

Xuân Thới Thượng

Tân Xuân

Nhị Bình

Xuân Thới Sơn

Xuân Thi Đông

Trung Chánh

Tân Hiệp

Đông Thạnh

Tân Thi Nhì

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất NN chuyển sang phi nông nghiệp

 

370,28

2,11

28,03

27,05

75,77

9,31

96,53

65,98

5,29

2,42

47,59

76,55

20,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

90,08

 

 

9,86

26,82

 

 

19,00

1,92

 

3,36

24,62

4,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3,40

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

3,36

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

121,27

2,11

26,95

5,92

12,89

8,53

31,58

4,51

0,31

1,46

13,45

9,12

4,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

157,15

 

1,08

1,42

9,09

0,78

64,95

23,30

1,14

0,96

29,53

18,03

6,87

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,74

 

 

 

0,21

 

 

0,17

 

 

1,20

0,16

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

86,23

 

 

 

25,10

 

 

8,36

2,98

 

1,20

37,90

10,69

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/HNK

5,12

 

 

 

1,16

 

 

1,26

 

 

 

2,45

0,25

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

79,91

 

 

 

23,94

 

 

7,10

2,98

 

 

35,45

10,44

2.19

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,20

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng 2021:

Trong năm kế hoạch sử dụng đất năm 2021, không có diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn và các Sở - ngành liên quan có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:

1. Công bố, niêm yết công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã, thị trấn.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

4. Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân, đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai, đảm bảo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ban - ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: Các CPVP;
- Các Phòng NCTH;
- Lưu: VT, (ĐT-MT) D.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hòa Bình

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1952/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu: 1952/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/05/2021
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Lê Hòa Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 49 đến số 50
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản