Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 187/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 16 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 06/TTr-STP ngày 13 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực đến 31/12/2022 (Kèm theo Danh mục), bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022: 73 văn bản (21 Nghị quyết, 52 Quyết định).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022: 71 văn bản (14 Nghị quyết và 57 Quyết định).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. Lĩnh vực: Tài chính | |||||
1. | Nghị quyết | 14/2019/NQ-HĐND Ngày 19/8/2019 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế | Do Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế thay thế. | 01/01/2023 |
2. | Nghị quyết | 17/2021/NQ-HĐND Ngày 16/7/2021 | Quy định một số chế độ, chính sách hỗ trợ cho người phải áp dụng biện pháp cách ly y tế tập trung theo yêu cầu phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 03/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định một số chế độ, chính sách hỗ trợ cho người phải áp dụng biện pháp cách ly y tế tập trung theo yêu cầu phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | 13/6/2022 |
3. | Nghị quyết | 25/2021/NQ-HĐND Ngày 26/8/2021 | Giảm phí tham quan các điểm di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế nhằm mục tiêu kích cầu du lịch | Do thời hạn thực hiện đã xong từ ngày 05 tháng 9 năm 2021 đến ngày 31 tháng 12 năm 2021. Và hiện nay áp dụng theo Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế. | 01/01/2023 |
4. | Nghị quyết | 36/2021/NQ-HĐND Ngày 10/12/2021 | Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế | Do Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế thay thế. | 01/01/2023 |
5. | Quyết định | 54/2017/QĐ-UBND Ngày 27/7/2017 | Ban hành Quy định về trách nhiệm, thẩm quyền trong công tác quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn nhà nước tỉnh Thừa thiên Huế. | Do Quyết định số 61/2022/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định thời hạn gửi báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán vốn đầu tư công định kỳ, báo cáo và thẩm định quyết toán vốn đầu tư công thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm, quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 06/01/2023 |
6. | Quyết định | 51/2019/QĐ-UBND Ngày 09/9/2019 | Ban hành Quy định thẩm quyền phê duyệt dự toán và quyết toán các khoản thu, chi từ hoạt động quản lý dự án của các chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý | Do Quyết định số 61/2022/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định thời hạn gửi báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán vốn đầu tư công định kỳ, báo cáo và thẩm định quyết toán vốn đầu tư công thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm, quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế | 06/01/2023 |
7. | Quyết định | 61/2019/QĐ-UBND Ngày 04/10/2019 | Về việc Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019 - 2020 | Do Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019 - 2020 | 06/05/2022 |
8. | Quyết định | 67/2020/QĐ-UBND Ngày 25/12/2020 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 24/02/2022 |
9. | Quyết định | 13/2021/QĐ-UBND Ngày 04/3/2021 | Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 94/2017/QĐUBND ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ. | 04/04/2022 |
10. | Quyết định | 13/2022/QĐ-UBND Ngày 02/3/2022 | Về việc phê duyệt giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải của Nhà máy Xử lý nước thải Khu công nghiệp và Khu phi thuế quan tại Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 50/2022/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải của Nhà máy Xử lý nước thải Khu công nghiệp và Khu phi thuế quan tại Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 31/10/2022 |
II. Lĩnh vực: Tài nguyên và Môi trường | |||||
11. | Nghị quyết | 02/2017/NQ-HĐND Ngày 31/3/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định Phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 19/12/2022 |
12. | Nghị quyết | 03/2017/NQ-HĐND Ngày 31/3/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định Phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 19/12/2022 |
13. | Nghị quyết | 08/2017/NQ-HĐND Ngày 31/3/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định Phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 19/12/2022 |
14. | Nghị quyết | 09/2017/NQ-HĐND Ngày 31/3/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 03/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế | 13/6/2022 |
15. | Nghị quyết | 10/2017/NQ-HĐND Ngày 31/3/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế. | 06/11/2022 |
16. | Nghị quyết | 04/2020/NQ-HĐND Ngày 08/5/2020 | Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 03/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế | 13/6/2022 |
17. | Quyết định | 31/2014/QĐ-UBND Ngày 30/6/2014 | Quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 23/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế | 05/3/2022 |
18. | Quyết định | 25/2017/QĐ-UBND Ngày 05/5/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp phí đăng ký giao dịch đảm bảo và phí cung cấp thông tin về giao dịch đảm bảo bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ | 27/02/2022 |
19. | Quyết định | 40/2017/QĐ-UBND Ngày 25/5/2017 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bãi bỏ. | 15/7/2022 |
20. | Quyết định | 42/2017/QĐ-UBND Ngày 25/5/2017 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Quyết định số 57/2022/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bãi bỏ | 09/12/2022 |
21. | Quyết định | 44/2019/QĐ-UBND Ngày 08/8/2019 | Sửa đổi Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ | 27/02/2022 |
22. | Quyết định | 36/2020/QĐ-UBND Ngày 16/6/2020 | Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1 Điều 1 Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bãi bỏ | 15/7/2022 |
23. | Quyết định | 41/2020/QĐ-UBND Ngày 13/7/2020 | Quy định quản lý, sử dụng đất lâm nghiệp sau khi thu hồi của các Ban quản lý rừng phòng hộ, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp và đất lâm nghiệp do Ủy ban nhân dân cấp xã đang quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định về quản lý, sử dụng đất lâm nghiệp sau khi thu hồi của các Ban quản lý rừng phòng hộ, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp và đất lâm nghiệp do Ủy ban nhân dân cấp xã đang quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế | 03/10/2022 |
III. Lĩnh vực: Kế hoạch và Đầu tư | |||||
24. | Nghị quyết | 02/2015/NQ-HĐND Ngày 25/4/2015 | Về việc thông qua Đề án “Chính sách hỗ trợ bảo vệ và phát huy giá trị nhà vườn Huế đặc trưng” | Do Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ, bảo vệ và phát huy giá trị nhà vườn đặc trưng, nhà rường cổ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 01/01/2023 |
25. | Nghị quyết | 09/2015/NQ-HĐND Ngày 11/12/2015 | Về việc bổ sung danh mục các nhà vườn thuộc Làng cổ Phước Tích, xã Phong Hòa, huyện Phong Điền vào đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ bảo vệ và phát huy giá trị nhà vườn Huế đặc trưng | Do Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ, bảo vệ và phát huy giá trị nhà vườn đặc trưng, nhà rường cổ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 01/01/2023 |
26. | Nghị quyết | 01/2017/NQ-HĐND Ngày 31/3/2017 | Quy định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Nghị Quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25/01/2022 Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 05/02/2022 |
27. | Nghị quyết | 03/2021/NQ-HĐND Ngày 26/02/2021 | Quy định một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về quy định một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế | 06/11/2022 |
28. | Nghị quyết | 16/2021/NQ-HĐND Ngày 15/7/2022 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2022 | Do Nghị quyết số 30/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 thay thế | 09/12/2022 |
29. | Nghị quyết | 41/2021/NQ-HĐND Ngày 11/12/2021 | Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 | Do Nghị quyết số 30/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 thay thế | 09/12/2022 |
30. | Quyết định | 11/2011/QĐ-UBND Ngày 23/4/2011 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh | Do Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy chế tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 20/5/2022 |
31. | Quyết định | 28/2013/QĐ-UBND Ngày 29/7/2013 | Về việc ban hành quy định phân công, phân cấp và ủy quyền quản lý chương trình mục tiêu quốc gia và một số chương trình, dự án hỗ trợ đầu tư có mục tiêu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 39/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý và tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 29/8/2022 |
32. | Quyết định | 19/2017/QĐ-UBND Ngày 21/4/2017 | Ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ | 11/4/2022 |
IV. Lĩnh vực: Lao động, Thương binh và Xã hội | |||||
33. | Quyết định | 28/2010/QĐ-UBND Ngày 19/7/2010 | Về việc phê duyệt đề án phát triển dạy nghề tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2011-2020. | Do Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế: số 28/2010/QĐ-UBND, số 67/2016/QĐ-UBND, số 80/2016/QĐ-UBND, số 63/2017/QĐ-UBND, số 64/2017/QĐ-UBND quy định bãi bỏ | 23/5/2022 |
34. | Quyết định | 63/2017/QĐ-UBND Ngày 15/8/2017 | Ban hành Chương trình việc làm tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017 - 2020. | Do Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế: số 28/2010/QĐ-UBND, số 67/2016/QĐ-UBND, số 80/2016/QĐ-UBND, số 63/2017/QĐ-UBND, số 64/2017/QĐ-UBND quy định bãi bỏ | 23/5/2022 |
35. | Quyết định | 67/2016/QĐ-UBND Ngày 21/9/2016 | Phê duyệt Đề án Đẩy mạnh công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016 - 2020 | Do Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế: số 28/2010/QĐ-UBND, sổ 67/2016/QĐ-UBND, số 80/2016/QĐ-UBND, số 63/2017/QĐ-UBND, số 64/2017/QĐ-UBND quy định bãi bỏ | 23/5/2022 |
36. | Quyết định | 80/2016/QĐ-UBND Ngày 03/12/2016 | Về việc quy định trợ cấp tiền ăn cho đối tượng người có công cách mạng được nuôi dưỡng tại Trung tâm điều dưỡng, chăm sóc người có công | Do Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế: số 28/2010/QĐ-UBND, số 67/2016/QĐ-UBND, số 80/2016/QĐ-UBND, số 63/2017/QĐ-UBND, số 64/2017/QĐ-UBND quy định bãi bỏ | 23/5/2022 |
37. | Quyết định | 55/2017/QĐ-UBND Ngày 03/8/2017 | Quy định tập trung người lang thang trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế vào nuôi dưỡng tại các cơ sở Bảo trợ xã hội công lập | Do Quyết định số 63/2022/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định phân loại, chuyển giao và tiếp nhận người lang thang trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế vào nuôi dưỡng tại các cơ sở trợ giúp xã hội công lập thay thế | 10/01/2023 |
38. | Quyết định | 64/2017/QĐ-UBND Ngày 15/8/2017 | Ban hành Quy định một số chế độ, chính sách hỗ trợ người lao động trên địa bàn tỉnh đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2017 - 2020 | Do Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế: số 28/2010/QĐ-UBND, số 67/2016/QĐ-UBND, số 80/2016/QĐ-UBND, số 63/2017/QĐ-UBND, số 64/2017/QĐ-UBND quy định bãi bỏ | 23/5/2022 |
V. Lĩnh vực: Thông tin và Truyền thông | |||||
39. | Quyết định | 80/2014/QĐ-UBND Ngày 31/12/2014 | Về việc ban hành Quy định vận hành, khai thác và quản lý mạng tin học diện rộng tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế hành Quy định quản lý, vận hành và khai thác mạng tin học diện rộng tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 12/8/2022 |
40. | Quyết định | 43/2020/QĐ-UBND Ngày 04/8/2020 | Ban hành Quy định triển khai hệ thống thông tin phản ánh hiện trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định triển khai hệ thống thông tin phản ánh hiện trường tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 15/7/2022 |
VI. Lĩnh vực: Sở Giao thông - Vận tải | |||||
41. | Quyết định | 02/2001/QĐ-UBND Ngày 05/01/2001 | Về việc cấm các loại xe máy kéo, xe công nông, xe lam ba bánh lưu hành trong Thành phố Huế và hạn chế xe qua cầu Trường Tiền vào giờ cao điểm | Do Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định về quản lý và sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 20/01/2022 |
42. | Quyết định | 18/2017/QĐ-UBND Ngày 31/3/2017 | Quy định về quản lý và sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định về quản lý và sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ. | 20/01/2022 |
VII. Lĩnh vực: Xây dựng | |||||
43. | Nghị quyết | 04/2019/NQ-HĐND Ngày 23/4/2019 | Quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với một số dự án nhóm C thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 07/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND ngày 23 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với một số dự án nhóm C thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ. | 17/9/2022 |
44. | Quyết định | 76/2018/QĐ-UBND Ngày 29/12/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định về quản lý trật tự xây dựng và phân cấp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế. | 13/11/2022 |
45. | Quyết định | 42/2019/QĐ-UBND Ngày 31/7/2019 | Về việc quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với một số dự án nhóm C thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 49/2022/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định chi phí hỗ trợ chuẩn bị đầu tư và quản lý dự án đối với dự án đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2021-2025 quy định thay thế. | 31/10/2022 |
46. | Quyết định | 25/2020/QĐ-UBND Ngày 11/5/2020 | Ban hành Quy định lựa chọn nhà đầu tư dự án nhà ở xã hội bằng nguồn vốn ngoài vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 của Ủy ban Nhân dân tỉnh ban hành Quy định lựa chọn nhà đầu tư dự án nhà ở xã hội bằng nguồn vốn ngoài vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huê quy định bãi bỏ. | 05/4/2022 |
VIII. Lĩnh vực: Nội vụ | |||||
47. | Quyết định | 05/2015/QĐ-UBND Ngày 29/01/2015 | Ban hành Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 59/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức, quản lý vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 15/01/2023 |
48. | Quyết định | 18/2015/QĐ-UBND Ngày 20/4/2015 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 15/7/2022 |
49. | Quyết định | 42/2015/QĐ-UBND Ngày 01/10/2015 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ | Do Quyết định số 53/2022/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 01/12/2022 |
50. | Quyết định | 43/2015/QĐ-UBND Ngày 01/10/2015 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ | Do Quyết định số 55/2022/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 01/12/2022 |
51. | Quyết định | 52/2015/QĐ-UBND Ngày 28/10/2015 | Ban hành quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế và cán bộ, công chức tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 20/10/2022 |
52. | Quyết định | 06/2016/QĐ-UBND Ngày 21/01/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ | Do Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 01/6/2022 |
53. | Quyết định | 57/2016/QĐ-UBND Ngày 20/8/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 01/10/2022 |
54. | Quyết định | 59/2016/QĐ-UBND Ngày 20/8/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. | 15/6/2022 |
55. | Quyết định | 86/2016/QĐ-UBND Ngày 15/12/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế | 15/6/2022 |
56. | Quyết định | 08/2017/QĐ-UBND Ngày 13/02/2017 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 15/6/2022 |
57. | Quyết định | 22/2018/QĐ-UBND Ngày 03/4/2018 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ | Do Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 01/10/2022 |
58. | Quyết định | 01/2019/QĐ-UBND Ngày 05/01/2019 | Về việc sáp nhập và hợp nhất các phòng chuyên môn thuộc Sở Tài chính | Do Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 15/6/2022 |
59. | Quyết định | 03/2019/QĐ-UBND Ngày 07/01/2019 | Về việc hợp nhất các phòng chuyên môn thuộc Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ | Do Quyết định số 53/2022/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 01/12/2022 |
60. | Quyết định | 04/2019/QĐ-UBND Ngày 07/01/2019 | Về việc hợp nhất các phòng chuyên môn thuộc Ban thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ | Do Quyết định số 55/2022/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 01/12/2022 |
61. | Quyết định | 17/2019/QĐ-UBND Ngày 27/3/2019 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điểm b, Khoản 3, Điều 2 Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND tỉnh về việc thành lập Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Do Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc tổ chức lại các Phòng chuyên môn, nghiệp vụ và đơn vị sự nghiệp thuộc và trực thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ | 01/9/2022 |
62. | Quyết định | 27/2019/QĐ-UBND Ngày 28/5/2019 | Về việc phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ủy quyền cho Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 06/01/2023 |
63. | Quyết định | 54/2019/QĐ-UBND Ngày 18/9/2019 | Về việc tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 15/7/2022 |
64. | Quyết định | 56/2019/QĐ-UBND Ngày 20/9/2019 | Về việc tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Sở Y tế | Do Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 15/6/2022 |
65. | Quyết định | 45/2021/QĐ-UBND Ngày 27/7/2021 | Quy định số lượng cấp phó của người đứng đầu và tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc sở Công thương | Do Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 15/6/2022 |
66. | Quyết định | 25/2022/QĐ-UBND Ngày 25/5/2022 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 15/6/2022 |
| IX. Lĩnh vực: Tư pháp | ||||
67. | Nghị quyết | 05/2018/NQ-HĐND Ngày 30/3/2018 | Quy định mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định múc chi thực hiện hoạt động hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế. | 24/7/2022 |
68. | Nghị quyết | 14/2017/NQ-HĐND Ngày 31/3/2017 | Quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế. | 06/11/2022 |
69. | Quyết định | 26/2017/QĐ-UBND Ngày 05/5/2017 | Quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 62/2022/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ | 10/01/2023 |
70. | Quyết định | 26/2018/QĐ-UBND Ngày 24/4/2018 | Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 62/2022/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ | 10/01/2023 |
| X. Lĩnh vực: An ninh quốc phòng | ||||
71. | Nghị quyết | 29/2017/NQ-HĐND Ngày 14/7/2017 | Quy định mức thu, nộp lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 03/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định mức thu, nộp lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 13/6/2022 |
72. | Quyết định | 64/2019/QĐ-UBND Ngày 15/10/2019 | Ban hành quy chế phối hợp thực hiện các quy định của pháp luật về giáo dục tại xã, phường, thị trấn đối với người nghiện ma túy và đưa người nghiện ma túy vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Do Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy chế phối hợp thực hiện các quy định của pháp luật về quản lý người sử dụng trái phép chất ma túy; người nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế | 01/9/2022 |
| XI. Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo | ||||
73. | Nghị quyết | 08/2021/NQ-HĐND Ngày 15/5/202 | Quy định mức chi công tác tổ chức kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi tuyển vào các lớp đầu cấp phổ thông, thi học sinh giỏi, các kỳ thi tập trung cấp tỉnh, cấp quốc gia và tập huấn học sinh giỏi để dự thi cấp quốc gia | Do Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định nội dung và mức chi cho các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế |
|
Tổng cộng: 73 văn bản.
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | |
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 71 văn bản | ||||||
I. Lĩnh vực: Tài chính | ||||||
1. | Nghị quyết | 04/2013/NQ-HĐND Về việc quy định một số chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ và phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện công tác dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Điểm đ, khoản 1, Điều 1 Nghị quyết | - Do Điểm d Khoản 3 Điều 2 Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/20914 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với những người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; ở thôn, bản (gọi chung là thôn), tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế. | 22/12/2014 | |
- Điểm a, điểm d khoản 1 Điều 1 Nghị quyết | - Do Điều 4 Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định về số lượng và chế độ phụ cấp đối với Phó Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự cấp xã; mức phụ cấp hằng tháng đối với Thôn đội trưởng và mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ. | 26/7/2021 | ||||
2. | Nghị quyết | 03/2018/NQ-HĐND Quy định phân cấp quản lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Điều 9, Điều 30 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết | Do Khoản 1, Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 26/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định phân cấp quản lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung. | 05/9/2021 | |
3. | Quyết định | 11/2013/QĐ-UBND Quy định về chế độ học bổng cho lưu học sinh Lào theo chỉ tiêu của tỉnh Thừa Thiên Huế | - Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Do Điều 1 Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 23 tháng 05 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung chế độ học bổng cho lưu học sinh Lào theo chỉ tiêu của tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung. | 08/11/2016 | |
4. | Quyết định | 22/2013/QĐ-UBND Quy định một số chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ và phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện công tác dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Khoản 1, 2, 3, 4. 5, 7 Điều 1 Quyết định | Do Điều 1 Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ khoản 1, 2, 3, 4, 5, 7 Điều 1 Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định một số chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ và phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện công tác Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ. | 20/10/2021 | |
5. | Quyết định | 30/2014/QĐ-UBND Ngày 25/6/2014 Quy định mức thủy lợi phí, tiền nước, phí dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Điểm a, b và c, Khoản 1 Điều 1 Quyết định | - Do Điều 4 Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ. | 01/6/2017 | |
- Điểm d, Khoản 1, Điều 1 Quyết định | - Do Điều 5 Quyết định số 95/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định giá dịch vụ thủy lợi đối với vùng được tạo nguồn nước tưới, mở đường nước tiêu, ngăn mặn giữ ngọt và tưới tiêu chủ động một phần từ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế. | 01/12/2017 | ||||
6. | Quyết định | 07/2015/QĐ-UBND Ngày 30/01/2015 Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Điều 2 Quyết định | Do Điều 1 Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi Điều 2 Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định tỷ lệ % tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi. | 01/12/2016 | |
7. | Quyết định | 26/2015/QĐ-UBND Ngày 15/7/2015 Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Khoản 2 Điều 1; Khoản 5 Điều 6; Khoản 2 Điều 8; Khoản 17 Điều 18; Điều 26; Khoản 13, 14 và 15 vào Điều 7; Điều 15; điểm n, o và p vào Khoản 4 Điều 18; Khoản 17 Điều 18; Điều 27 Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Do Điều 1 Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định 26/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung. | 01/7/2017 | |
8. | Quyết định | 54/2016/QĐ-UBND Ngày 19/8/2016 Về việc phê duyệt phương án giá nước sạch và ban hành Biểu giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Điều 1 sửa đổi nội dung: Mức thu chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng 40 đồng/m3 nước tiêu thụ theo Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng. | Do Điều 1 Quyết định số 92/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi nội dung về mức thu chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng quy định tại Điều 1 Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt phương án giá nước sạch và ban hành Biểu giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi. | 10/01/2017 | |
9. | Quyết định | 88/2016/QĐ-UBND Ngày 15/12/2016 Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2017 - 2020 | - Phụ lục 1 kèm theo Quyết định | - Do Điều 1 Quyết định số 83/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về sửa đổi, bổ sung danh mục các doanh nghiệp có nguồn thu được phân cấp ngân sách tỉnh hưởng 100% quy định sửa đổi, bổ sung. | 10/01/2020 | |
- Phụ lục 2 kèm theo Quyết định | - Do Điều 1 Quyết định số 51/2021/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 của Quy định kèm theo Quyết định 88/2016/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2017 - 2020 quy định sửa đổi, bổ sung. | 12/9/2021 | ||||
10. | Quyết định | 48/2017/QĐ-UBND Ngày 21/6/2017 Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Phụ lục V kèm theo Quyết định | - Do Điều 1 Quyết định số 60/2018/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung. | 08/11/2018 | |
- Sửa đổi, bổ sung Phụ lục VII; bổ sung thứ tự V vào Bảng giá theo diện tích sử dụng tại phần II Phụ lục VIII kèm theo Quyết định | - Do Điều 1 Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18/03/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung Phụ lục VII và Phụ lục VIII ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung. | 01/4/2021 | ||||
- Mục A Phụ lục I kèm theo Quyết định | - Do Điều 1 Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi Mục A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi. | 05/7/2021 | ||||
- Phụ lục II kèm theo Quyết định | - Do Điều 1 Quyết định số 47/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung Phụ lục II giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung. | 26/8/2021 | ||||
- Sửa đổi, bổ sung Phụ lục VIII kèm theo Quyết định | - Do Điều 1 Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Sửa đổi, bổ sung Phụ lục VIII ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung. | 16/4/2022 | ||||
11. | Quyết định | 94/2017/QĐ-UBND Ngày 15/11/2017 Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Phụ lục 2 kèm theo Quyết định | Do Điều 1 Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 94/2017/QĐUBND ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung. | 04/4/2022 | |
12. | Quyết định | 05/2018/QĐ-UBND Ngày 12/01/2018 Ban hành giá dịch vụ xe ra vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Bổ sung gạch ngang (-) thứ ba vào sau gạch ngang thứ hai mục Đối với xe buýt ra vào bến quy định tại điểm a khoản 1 Điều 3 Quyết định | Do Điều 1 Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bổ sung về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô quy định tại Điều 3 theo Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành giá dịch vụ xe ra vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bổ sung. | 15/01/2020 | |
13. | Quyết định | 09/2018/QĐ-UBND Ngày 02/02/2018 Quy định mức thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Sửa đổi Khoản 5 Điều 2; Bổ sung điểm c vào khoản 3 Điều 3 Quyết định | - Do Điều 1 Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung. | 10/4/2018 | |
- Điều 2, Điều 3 Quyết định | - Do Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung. | 20/7/2020 | ||||
14. | Quyết định | 42/2018/QĐ-UBND Ngày 08/8/2018 Về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Khoản 3 Điều 6; Điều 8; Khoản 1 Điều 12; Điều 16 Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Do Điều 1 Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung. | 01/3/2022 | |
15. | Quyết định | 71/2018/QĐ-UBND Ngày 14/12/2018 Ban hành Bảng giá tính thuế tính tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Điều chỉnh Phụ lục I, II, III và bổ sung Phụ lục VI ban hành kèm theo Quyết định | - Do Điều 1 Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 71/2018/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định điều chỉnh. | 01/6/2020 | |
- Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định | - Do Điều 1 Quyết định số 66/2021/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm “Hạt ươi” vào Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 71/2018/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bổ sung. | 19/11/2021 | ||||
16. | Quyết định | 07/2019/QĐ-UBND Ngày 19/01/2019 Ban hành quy định việc lựa chọn nhà thầu để mua sắm tài sản công nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế | - Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Do Điều 1 Quyết định số 61/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định việc lựa chọn nhà thầu để mua sắm tài sản công nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung. | 10/12/2020 | |
17. | Quyết định | 24/2019/QĐ-UBND Ngày 20/5/2019 Ban hành Quy chế mua sắm tài sản công theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Điều 4, Điều 10 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định | Do Điều 1 Quyết định số 52/2021/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy chế mua sắm tài sản công theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung. | 20/9/2021 | |
18. | Quyết định | 57/2019/QĐ-UBND Ngày 25/9/2019 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế | - Khoản 5 Điều 1 Quyết định | Do Điều 1 Quyết định số 57/2020/QĐ-UBND ngày 15/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi khoản 5 Điều 1 Quyết định 57/2019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích cố đô Huế quy định sửa đổi. | 25/11/2020 | |
19. | Quyết định | 12/2021/QĐ-UBND Ngày 04/3/2021 Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Điểm e, Khoản 1; điểm c, Khoản 2; điểm d, Khoản 3 Điều 1 Quyết định | Do Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bổ sung. | 10/12/2021 | |
II. Lĩnh vực: Tài nguyên và Môi trường | ||||||
20. | Nghị quyết | 11/2017/NQ-HĐND Ngày 31/3/2017 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Điểm b khoản 1 Điều 1 Nghị quyết | Do Điều 1 Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 08/5/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bổ sung một số điều tại Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bổ sung. | 18/5/2020 | |
21. | Nghị quyết | 21/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017 Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế | - Điều 1 Nghị quyết | Do Điều 1 Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND ngày 16/11/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế quy định điều chỉnh, bổ sung. | 26/11/2019 | |
22. | Nghị quyết | 38/2017/NQ-HĐND Ngày 08/12/2017 Thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2018 | - Điều 1 | Do Điều 1 Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bổ sung Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2018 quy định bổ sung. | 25/7/2018 | |
23. | Nghị quyết | 23/2019/NQ-HĐND Ngày 20/12/2019 Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Phụ lục 5 khoản 4 Điều 15; Mục III khoản 4 Điều 21 Quy dinh ban hành kèm theo Nghị quyết | - Do Điều 1 Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 28/8/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bổ sung. | 07/9/2020 | |
- Khoản 2 Điều 4; Điều 21; khoản 4 Điều 22 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND và Phụ lục 1; Phụ lục 5; Phụ lục 6 ban hành kèm theo Nghị quyết | - Do Điều 1 Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 15/5/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung. | 25/5/2021 | ||||
- Phụ lục 1; Phụ lục 2; Phụ lục 3; Phụ lục 4; Phụ lục 5 ban hành kèm theo Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND và Điều 21 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết | - Do Điều 1 Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 25/01/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 15 tháng 5 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung. | 05/2/2021 | ||||
24. | Nghị quyết | 10/2021/NQ-HĐND Ngày 15/5/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Phụ lục 1; Phụ lục 5; Phụ lục 6 ban hành kèm theo Nghị quyết | Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 25/01/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 15 tháng 5 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung. | 05/2/2021 | |
25. | Quyết định | 33/2014/QĐ-UBND Ngày 30/6/2014 Ban hành Quy định hạn mức giao đất ở; hạn mức công nhận đất ở đối với đất vườn, ao trong cùng thửa đất đang có nhà ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Khoản 5 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Do Điều 1 Quyết định 59/2021/QĐ-UBND ngày 30/08/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định hạn mức giao đất ở; hạn mức công nhận đất ở đối với đất vườn, ao trong cùng thửa đất đang có nhà ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bổ sung. | 11/10/2021 | |
26. | Quyết định | 71/2014/QĐ-UBND Ngày 26/11/2014 Quy định quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Khoản 3, Điều 13; Khoản 2 Điều 14; Khoản 1 Điều 22 và Điều 39 Quy định ban hành kèm theo Quyết định | - Do Điều 1 Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung. | 15/8/2017 | |
- Điều 35 Quy định ban hành kèm theo Quyết định | - Do Điều 1 Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ Điều 35 của Quy định quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ. | 25/9/2018 | ||||
27. | Quyết định | 07/2017/QĐ-UBND Ngày 10/02/2017 Ban hành quy định bảo vệ môi trường trong hoạt động chăn nuôi gia súc, gia cầm quy mô trang trại, công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Khoản 10 Điều 5, Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định | - Do Điều 1 Quyết định 04/2021/QĐ-UBND ngày 25/1/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 07/2017 ngày 10 tháng 2 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung. | 05/02/2021 | |
- Điều 3, điểm a khoản 2 Điều 8 Quy định ban hành kèm theo Quyết định | - Do khoản 2 Điều 3 Quyết định 04/2021/QĐ-UBND ngày 25/1/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 07/2017 ngày 10 tháng 2 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ. | 05/02/2021 | ||||
28. | Quyết định | 41/2017/QĐ-UBND Ngày 25/5/2017 Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Điểm b khoản 1 Điều 1 Quyết định | Do Điều 1 Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1 Điều 1 Quyết định số 41 /2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung. | 28/6/2020 | |
29. | Quyết định | 98/2017/QĐ-UBND Ngày 01/12/2017 Ban hành Quy định quản lý, cấp phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Điều 1; Điểm b Khoản 2, Điều 5; Khoản 2 Điều 7; Điểm a Khoản 2 Điều 9 Quy định ban hành kèm theo Quyết định | - Do Điều 1 Quyết định số 73/2019/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 98/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi. | 09/12/2019 | |
- Phụ lục Danh mục các mẫu văn bản ban hành kèm theo Quyết định gồm: Mẫu 01; Mẫu 02; Mẫu 03; Mẫu 04; Mẫu 05; Mẫu 06 | - Do Điều 2 Quyết định số 73/2019/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 98/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ. | 09/12/2019 | ||||
30. | Quyết định | 29/2018/QĐ-UBND Ngày 14/5/2018 Ban hành Quy định quản lý, sử dụng và cho thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Điều 8; Điều 9; Khoản 8 Điều 11; Khoản 3, Điều 13 Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Do Điều 1 Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về ban hành Quy định quản lý, sử dụng và cho thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh quy định sửa đổi, bổ sung. | 01/8/2019 | |
31. | Quyết định | 67/2018/QĐ-UBND Ngày 26/11/2018 Về trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Tiêu đề của Điều 16 Quy định ban hành kèm theo Quyết định | - Do Điều 1 Quyết định số 66/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 67/2018/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi. | 01/11/2019 | |
- Khoản 11, Điều 3 và Điều 15 Quy định ban hành kèm theo Quyết định | - Do Khoản 1 Điều 2 Quyết định số 66/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ. | 01/11/2019 | ||||
- Cụm từ “theo Điều 11” thành cụm từ “theo Điều 12” tại các khoản 1, khoản 2 Điều 17 Quy định ban hành kèm theo Quyết định | - Do Khoản 2 Điều 2 Quyết định số 66/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay đổi. | 01/11/2019 | ||||
32. | Quyết định | 80/2019/QĐ-UBND Ngày 21/12/2019 Ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024) | - Phụ lục 5 ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND và khoản 4 Điều 21 Quy định ban hành kèm theo Quyết định | - Do Điều 1 Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bổ sung một số điều tại Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bổ sung. | 22/9/2020 | |
- Khoản 2 Điều 4; Điều 21; khoản 4 Điều 22 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND và Phụ lục 1, Phụ lục 5, Phụ lục 6 ban hành kèm theo Quyết định | - Do Điều 1 Quyết định 39/2021/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024) quy định sửa đổi, bổ sung. | 15/7/2021 | ||||
- Phụ lục 1; Phụ lục 2; Phụ lục 3; Phụ lục 4; Phụ lục 5 ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND và Điều 21 Quy định ban hành kèm theo Quyết định | - Do Điều 1 Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 07/03/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024) ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung. | 18/3/2022 | ||||
- Khoản 1 Điều 3; Điều 9 Quy định ban hành kèm theo Quyết định | - Do Điều 1 Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 22/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bổ sung đơn giá đất rừng phòng hộ vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024) ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bổ sung. | 03/10/2022 | ||||
33. | Quyết định | 39/2021/QĐ-UBND Ngày 05/7/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 80/20 19/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024) | Điểm a khoản 2 Điều 1 Quyết định | Do Điều 1 Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 07/03/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bàng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024) ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung. | 18/3/2022 | |
34. | Quyết định | 49/2021/QĐ-UBND Ngày 25/8/2021 Ban hành Quy định về tách thửa đối với đất ở và đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Bổ sung Khoản 7, khoản 8 Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Do Điều 1 Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 22/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Quyết định số 49/2021/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định về tách thửa đối với đất ở và đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bổ sung. | 03/10/2022 | |
III. Lĩnh vực: Văn hóa, Thể thao | ||||||
35. | Nghị quyết | 19/2012/NQ-HĐND Ngày 10/12/2012 Quy định một số chế độ dinh dưỡng đặc thù cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế | - Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết | Do Điều 5 Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định nội dung và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế. | 20/12/2018 | |
36. | Quyết định | 42/2012/QĐ-UBND Ngày 21/12/2012 Quy định một số chế độ dinh dưỡng đặc thù cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tại tỉnh Thừa Thiên Huế | - Khoản 3 Điều 2 Quyết định | - Do Điều 1 Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi quy định một số chế độ dinh dưỡng đặc thù cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tại tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung. | 24/01/2013 | |
- Điều 1 Quyết định | - Do Điều 5 Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 19/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định nội dung và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ. | 01/02/2019 | ||||
37. | Quyết định | 38/2013/QĐ-UBND Ngày 10/9/2013 Phê duyệt Đề án phát triển thể thao thành tích cao tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020 | - Điểm e Khoản 3 Điều 1 Quyết định | Do Điều 6 Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định về mức thưởng, chế độ đãi ngộ đối với vận động viên, huấn luyện viên lập thành tích tại các giải thể thao quốc gia và quốc tế quy định thay thế. | 15/6/2018 | |
38. | Quyết định | 60/2017/QĐ-UBND Ngày 11/8/2017 Ban hành quy định một số vấn đề trong việc thực hiện nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017-2020 | - Điều 4; Khoản 5 Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Do Điều 1 Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 60/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định một số vấn đề trong thực hiện nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017 - 2020 quy định sửa đổi, bổ sung. | 15/4/2019 | |
- Khoản 9 và các điểm a, b, e Khoản 10 Điều 4; điểm c Khoản 5 Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định | - Do Điều 2 Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 60/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định một số vấn đề trong thực hiện nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017 - 2020 quy định bãi bỏ. | 15/4/2019 | ||||
39. | Quyết định | 59/2018/QĐ-UBND Ngày 26/10/2018 Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng Văn học nghệ thuật Cố Đô tỉnh Thừa Thiên Huế | - Chương III: Hồ sơ, trình tự, tiêu chuẩn, điều kiện và thể loại xét tặng (Điều 12, 13, 14, 15) Quy chế ban hành kèm theo Quyết định | - Do Điều 2 Quyết định 08/2020/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế xét tặng giải thưởng Văn học nghệ thuật cố đô tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 59/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ. | 06/3/2020 | |
- Khoản 1 Điều 16 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định | - Do Điều 1 Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của 59/2018/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng Văn học nghệ thuật Cố Đô tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung. | 06/3/2020 | ||||
40. | Quyết định | 57/2019/QĐ-UBND Ngày 25/9/2019 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế | - Khoản 5 Điều 1 Quyết định | Do Điều 1 Quyết định số 57/2020/QĐ-UBND ngày 14/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Sửa đổi khoản 5 Điều 1 Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế quy định sửa đổi. | 25/11/2020 | |
IV. Lĩnh vực: Nông nghiệp và phát triển nông thôn | ||||||
41. | Nghị quyết | 8i/2010/NQCĐ-HĐND Ngày 02/6/2010 Về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009 - 2020 | - Điểm a, b, c, h Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết | Do Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 08/4/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 8i/2010/NQCĐ-HĐND ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định điều chỉnh. | 18/4/2016 | |
42. | Nghị quyết | 04/2013/NQ-HĐND Ngày 17/4/2013 Về việc quy định một số chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ và phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện công tác dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Điểm đ, khoản 1, Điều 1 Nghị quyết | - Do điểm d Khoản 3 Điều 2 Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/20914 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với những người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; ở thôn, bản (gọi chung là thôn), tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi. | 22/12/2014 | |
- Điểm a, điểm d khoản 1 Điều 1 Nghị quyết | - Do Điều 4 Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định số lượng và chế độ phụ cấp đối với Phó Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự cấp xã; mức phụ cấp hàng tháng đối với Thôn đội trưởng và mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ. | 26/7/2021 | ||||
43. | Nghị quyết | 20/2020/NQ-HĐND Ngày 23/12/2020 Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2025 | - Bổ sung Khoản 4 vào Điều 4 và Bổ sung Điều 7 vào Quy định kèm theo Nghị quyết | Do Điều 1 Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2025 quy định bổ sung. | 15/11/2021 | |
V. Lĩnh vực: Xây dựng | ||||||
44. | Quyết định | 34/2011/QĐ-UBND Ngày 19/9/2011 Về việc ban hành quy chế đánh và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Khoản 5, 6 Điều 3; khoản 3 Điều 13 và bổ sung khoản 4 Điều 13 của Quy chế đánh số và gắn biển số nhà ban hành kèm theo Quyết định | Do Điều 1 Quyết định số 37/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 34/2011/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung. | 20/9/2013 | |
45. | Quyết định | 06/2014/QĐ-UBND Ngày 27/01/2014 Ban hành Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Phụ lục Danh mục cây xanh bóng mát trồng trên đường phố, công viên - vườn hoa và các khu vực công cộng khác thuộc địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định số | Do Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 22/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đã điều chỉnh danh mục cây xanh kèm theo Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định điều chỉnh. | 22/02/2017 | |
46. | Quyết định | 61/2014/QĐ-UBND Ngày 12/9/2014 Ban hành quy định trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh. | - Điều 4, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 11 và Điều 12 Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Do khoản 2 Điều 2 Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định về việc kiểm tra công tác nghiệm thu, giải quyết sự cố và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế. | 27/02/2022 | |
47. | Quyết định | 65/2017/QĐ-UBND Ngày 15/8/2017 Ban hành Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 8, Điều 9 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định | - Do Điều 1 Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 65/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung. | 08/6/2020 | |
- Khoản 3 Điều 7; Khoản 4 Điều 10 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định | - Do Điều 2 Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ. | 08/6/2020 | ||||
48. | Quyết định | 65/2020/QĐ-UBND Ngày 21/12/2020 Ban hành đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Khoản 1 Điều 5 Quyết định | Do Điều 1 Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 26/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 5 Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung. | 10/3/2022 | |
VI. Lĩnh vực: Lao động, Thương binh và Xã hội | ||||||
49. | Quyết định | 47/2015/QĐ-UBND Ngày 07/10/2015 Ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Khoản 3, Điều 1 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định | - Do Điều 2 Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ. | 20/7/2017 | |
- Điều 8, Điều 9 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định | - Do Điều 2 Quyết định số 64/2019/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy chế phối hợp thực hiện các quy định của pháp luật về giáo dục tại xã, phường, thị trấn đối với người nghiện ma túy và đưa người nghiện ma túy vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế. | 25/10/2019 | ||||
VII. Lĩnh vực: Khiếu nại và Tố cáo | ||||||
50. | Quyết định | 26/2014/QĐ-UBND Ngày 23/5/2014 Ban hành Quy định về việc tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại và giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Mục 1 Chương VII của Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Do Điều 2 Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định trình tự, thủ tục công bố Quyết định giải quyết khiếu nại của cơ quan có thẩm quyền trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định hủy bỏ. | 06/9/2015 | |
51. | Quyết định | 51 /2016/QĐ-UBND Ngày 09/8/2016 Ban hành quy định về thẩm quyền, trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh | - Khoản 1, Điều 3; Khoản 1, Khoản 2, Điều 4; Khoản 1, Khoản 2, Điều 5; Điểm a, Khoản 1, Điều 6; Khoản 2, Điều 6; Khoản 3, Điều 10; Khoản 1, Điều 12; Khoản 2, Điều 21; Khoản 2, Điều 24 Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Do Điều 1 Quyết định số 91/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về thẩm quyền, trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh quy định sửa đổi, bổ sung. | 30/10/2017 | |
VIII. Lĩnh vực: Nội vụ | ||||||
52. | Nghị quyết | 13/2019/NQ-HĐND Ngày 19/8/2019 Quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người hoạt động không chuyên trách cấp xã dôi dư do sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã và thực hiện Nghị định số 34/2019/NĐ-CP của Chính phủ | - Khoản 1 Điều 2 Nghị quyết | Do Điều 1 Nghị quyết số 38/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 19 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người hoạt động không chuyên trách cấp xã dôi dư do sắp xếp đơn vị hành chính và thực hiện Nghị định số 34/2019/NĐ-CP của Chính phủ quy định sửa đổi. | 20/12/2021 | |
53. | Quyết định | 57/2015/QĐ-UBND Ngày 28/10/2015 Về việc thành lập Chi cục Chăn nuôi và Thú y | - Điểm b Khoản 3 Điều 2 Quyết định | - Do Điều 1 Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung điểm b, Khoản 3, Điều 2 Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Chi cục Chăn nuôi và Thú y quy định sửa đổi, bổ sung. | 10/4/2019 | |
- Do Điều 2 Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc tổ chức lại các Phòng chuyên môn, nghiệp vụ và đơn vị sự nghiệp thuộc và trực thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định bãi bỏ. | 01/9/2022 | |||||
54. | Quyết định | 34/2016/QĐ-UBND Ngày 27/5/2016 Về việc kiện toàn Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch để thành lập Sở Văn hóa và Thể thao | Điều 2, 3, 4 và các nội dung về vị trí và chức năng của Sở Văn hóa và Thể thao quy định tại Điều 1 Quyết định | Do Điều 2 Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 25/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế. | 15/3/2022 | |
55. | Quyết định | 07/2016/QĐ-UBND Ngày 21/01/2016 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế | - Khoản 1 Điều 1, khoản 6 Điều 2, điểm a khoản 1 Điều 3, khoản 2 Điều 3 Quy định kèm theo Quyết định | Do Điều 1, Điều 2 Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 03/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội quy định sửa đổi, bổ sung. | 15/4/2021 | |
56. | Quyết định | 35/2016/QĐ-UBND Ngày 27/5/2016 Về việc thành lập Sở Du lịch | - Điểm a khoản 1 Điều 3 Quyết định | - Do Điều 1 Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định số lượng cấp phó của người đứng đầu và tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Sở Du lịch quy định sửa đổi, bổ sung. | 15/9/2021 | |
- Khoản 2, Khoản 3 Điều 3 Quyết định | - Do Điều 3 Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định số lượng cấp phó của người đứng đầu và tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Sở Du lịch quy định bãi bỏ. | 15/9/2021 | ||||
57. | Quyết định | 56/2016/QĐ-UBND Ngày 20/8/2016 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế | - Điểm a, Khoản 1, Điều 3 Quy định kèm theo Quyết định | - Do Điều 1 Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 20/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông và tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Sở Thông tin và Truyền thông quy định sửa đổi, bổ sung. | 15/6/2021 | |
- Khoản 2 Điều 3 Quy định kèm theo Quyết định | - Do Điều 3 Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 20/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông và tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Sở Thông tin và Truyền thông quy định bãi bỏ. | 15/6/2021 | ||||
58. | Quyết định | 93/2017/QĐ-UBND Ngày 06/11/2017 Về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | - Khoản 2, Điều 3 Quy định kèm theo Quyết định | Do Điều 3 Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 03/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc tổ chức lại các phòng, ban thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bãi bỏ. | 15/6/2019 | |
59. | Quyết định | 105/2017/QĐ-UBND Ngày 28/12/2017 Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra Sở, ban, ngành; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Điểm đ, Điểm e, Khoản 4 Điều 4: Khoản 1 Điều 5; Khoản 1 Điều 6 Quy định kèm theo Quyết định | Do Điều 1 Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 105/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung. | 28/9/2019 | |
60. | Quyết định | 48/2018/QĐ-UBND Ngày 31/8/2018 Ban hành Quy định về Quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động làm việc trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Khoản 3, Khoản 4 của Điều 6; Điểm a, Khoản 1 của Điều 7; Khổ văn thứ nhất Điểm a Khoản 2 của Điều 7; Khổ văn thứ nhất Điểm b Khoản 2 của Điều 7; Khổ văn thứ nhất Điểm c Khoản 2 của Điều 7; Điểm a, b Khoản 3 Điều 7; Khoản 1 Điều 8; Khoản 2 Điều 9; Điều 14 Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Do Điều 1 Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định về Quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động làm việc trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi. | 01/6/2019 | |
- Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định | - Do Điều 1 Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ Điều 4 Quy định về Quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động làm việc trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ. | 03/11/2022 | ||||
61. | Quyết định | 32/2019/QĐ-UBND Ngày 05/6/2019 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế | - Điểm c, khoản 2, Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Do Điều 1 Quyết định số 77/2019/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung điểm c, khoản 2, Điều 3 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung. | 25/12/2019 | |
62. | Quyết định | 58/2019/QĐ-UBND Ngày 26/9/2019 Ban hành Quy chế xét tuyên dương cho doanh nghiệp, doanh nhân hoạt động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Khoản 1 Điều 5 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định | Do Điều 1 Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi khoản 1 Điều 5 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 58/2019/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy chế xét tuyên dương cho doanh nghiệp, doanh nhân hoạt động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung. | 09/4/2021 | |
63. | Quyết định | 63/2019/QĐ-UBND Ngày 09/10/2019 Ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế | - Điều 1; Khoản 2 Điều 3; Khoản 2 Điều 7; Điều 8; Điều 9 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định | Do Điều 1 Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 63/2019/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung. | 03/11/2020 | |
64. | Quyết định | 31/2021/QĐ-UBND Ngày 11/5/2021 Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Khoản 3 Điều 10, khoản 3 Điều 11, khoản 4 Điều 10 và khoản 4 Điều 11 Quy chế kèm theo Quyết định | Do Điều 1 Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung. | 01/8/2022 | |
IX. Lĩnh vực: Tư pháp | ||||||
65. | Quyết định | 68/2019/QĐ-UBND Ngày 01/11/2019 Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng, kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và cập nhật văn bản quy phạm pháp luật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Điều 6, Điều 9, Điều 10, Điều 12, Điều 13, Điều 22 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định | Do Điều 1 Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng, kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và cập nhật văn bản quy phạm pháp luật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 68/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung. | 27/02/2022 | |
66. | Quyết định | 27/2018/QĐ-UBND Ngày 24/4/2018 Quy định nội dung, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính và thẩm quyền, cách thức xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Điều 4 Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND | Do Điều 1 Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Quy định nội dung, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính và thẩm quyền, cách thức xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung. | 18/3/2022 | |
X. Lĩnh vực: Công Thương | ||||||
67. | Quyết định | 74/2016/QĐ-UBND Ngày 18/10/2016 Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí đối với hoạt động khuyến công | - Khoản 1 và khoản 3 Điều 3; Khoản 4 Điều 4; Khoản 2 Điều 5; Điểm a, điểm c và điểm d khoản 3 Điều 7; Điểm a, điểm c và điểm d khoản 4 Điều 7: Khoản 7 Điều 7; Điều 8; Điều 9; khoản 1 Điều 10; Khoản 2 và khoản 5 Điều 10; Khoản 7 Điều 10 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định | - Do Điều 1 Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí đối với hoạt động khuyến công ban hành kèm theo Quyết định số 74/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi. | 01/7/2020 | |
- Khoản 3 Điều 8; khoản 6 Điều 10 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định | - Do Điều 2 Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ. | 01/7/2020 | ||||
XI. Lĩnh vực: Khoa học và Công nghệ | ||||||
68. | Quyết định | 49/2015/QĐ-UBND Ngày 08/10/2015 Ban hành quy định quản lý an toàn bức xạ, an ninh nguồn phóng xạ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Điều 10, khoản 2 Điều 11, điểm d khoản 1 Điều 16, khoản 1 Điều 19, khoản 4 Điều 20, khoản 4 và khoản 8 Điều 21 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định | - Do Điều 1 Quyết định số 60/2020/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định quản lý an toàn bức xạ, an ninh nguồn phóng xạ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung. | 04/12/2020 | |
- Các khoản 11, 12, 13 Điều 21 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định | - Do Điều 2 Quyết định số 60/2020/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ. | 04/12/2020 | ||||
XII. Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo | ||||||
69. | Nghị quyết | 03/2016/NQ-HĐND Ngày 08/04/2016 Quy định một số chế độ, chính sách cho học sinh và giáo viên trong kỳ thi học sinh giỏi các cấp và chế độ chính sách đối với Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học Huế | - Mục 11 Điều 1 Nghị quyết. | Do khoản 2 Điều 4 Nghị quyết số 35/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 24/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Phát triển Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học - Huế giai đoạn 2022 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045 quy định bãi bỏ. | 01/01/2023 | |
70. | Quyết định | 63/2013/QĐUBND Ngày 27/12/2013 Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Khoản 2 Điều 3; khoản 1, 4 Điều 4; khoản 2 Điều 5; Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 12 Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Do Điều 1 Quyết định số 59/2020/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ. | 04/12/2020 | |
XIII. Lĩnh vực: Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh | ||||||
71. | Nghị quyết | 18/2022/NQ-HĐND Ngày 07/9/2022 Về thí điểm một số chính sách hỗ trợ các hãng tàu biển mở tuyến vận chuyển container và các đối tượng có hàng hóa vận chuyển bằng container đi, đến cảng Chân Mây tỉnh Thừa Thiên Huế | - Điểm b khoản 1 và điểm a, điểm c khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND | Do Điều 1 Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1 và điểm a, điểm c khoản 3 Điều 1 của Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về thí điểm một số chính sách hỗ trợ các hãng tàu biển mở tuyến vận chuyển container và các đối tượng có hàng hóa vận chuyển bằng container đi, đến cảng Chân Mây, tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung. | 19/12/2022 | |
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 0 văn bản | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: 71 văn bản
- 1Quyết định 11/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 28/2010/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án Phát triển dạy nghề giai đoạn 2011-2020 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền quản lý thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 80/2014/QĐ-UBND về Quy định vận hành, khai thác và quản lý mạng tin học diện rộng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 18/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Nghị quyết 02/2015/NQ-HĐND về Đề án Chính sách hỗ trợ bảo vệ và phát huy giá trị nhà vườn Huế đặc trưng do Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9Quyết định 43/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 42/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 52/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Nghị quyết 09/2015/NQ-HĐND bổ sung danh mục nhà vườn thuộc Làng cổ Phước Tích, xã Phong Hòa, huyện Phong Điền vào đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ bảo vệ và phát huy giá trị nhà vườn Huế đặc trưng do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 13Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 57/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Quyết định 59/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16Quyết định 67/2016/QĐ-UBND phê duyệt Đề án Đẩy mạnh công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2020
- 17Quyết định 80/2016/QĐ-UBND về quy định trợ cấp tiền ăn cho đối tượng là người có công với cách mạng đang được nuôi dưỡng tại Trung tâm Điều dưỡng, chăm sóc người có công do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 18Quyết định 86/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
- 19Quyết định 08/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 20Quyết định 18/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 21Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 22Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 23Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 24Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 25Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 26Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 27Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 28Quyết định 19/2017/QĐ-UBND Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 29Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 30Quyết định 26/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch, trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 31Quyết định 40/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 32Quyết định 42/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 33Quyết định 54/2017/QĐ-UBND Quy định về trách nhiệm, thẩm quyền trong công tác quyết toán dự án hoàn thành đối với dự án sử dụng vốn nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 34Quyết định 55/2017/QĐ-UBND về Quy định tập trung người lang thang trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế vào nuôi dưỡng tại cơ sở Bảo trợ xã hội công lập
- 35Nghị quyết 29/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 36Quyết định 63/2017/QĐ-UBND về Chương trình việc làm tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017-2020
- 37Quyết định 64/2017/QĐ-UBND Quy định về chế độ, chính sách hỗ trợ người lao động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2017-2020
- 38Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 39Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 40Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về nội dung chi, mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 41Quyết định 76/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 42Quyết định 17/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điểm b, Khoản 3, Điều 2 Quyết định 57/2015/QĐ-UBND về thành lập Chi cục Chăn nuôi và Thú y do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 43Nghị quyết 04/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với dự án nhóm C thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 44Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 45Quyết định 01/2019/QĐ-UBND về sáp nhập và hợp nhất các phòng chuyên môn thuộc Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế
- 46Quyết định 42/2019/QĐ-UBND quy định về nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với dự án nhóm C thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 47Quyết định 44/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 48Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 49Quyết định 61/2019/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-2020
- 50Quyết định 64/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện quy định của pháp luật về giáo dục tại xã, phường, thị trấn đối với người nghiện ma túy và đưa người nghiện ma túy vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 51Quyết định 51/2019/QĐ-UBND quy định về thẩm quyền phê duyệt dự toán và quyết toán các khoản thu, chi từ hoạt động quản lý dự án của các chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý
- 52Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 53Quyết định 25/2020/QĐ-UBND Quy định về lựa chọn nhà đầu tư dự án nhà ở xã hội bằng nguồn vốn ngoài vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 54Quyết định 36/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điểm b Khoản 1 Điều 1 Quyết định 40/2017/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 55Quyết định 41/2020/QĐ-UBND quy định về quản lý, sử dụng đất lâm nghiệp sau khi thu hồi của các Ban quản lý rừng phòng hộ, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp và đất lâm nghiệp do Ủy ban nhân dân cấp xã đang quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 56Quyết định 43/2020/QĐ-UBND quy định về triển khai hệ thống thông tin phản ánh hiện trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 57Quyết định 67/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 58Quyết định 13/2021/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục 2 kèm theo Quyết định 94/2017/QĐ-UBND quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 59Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế
- 60Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi công tác tổ chức kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi tuyển vào các lớp đầu cấp phổ thông, thi học sinh giỏi, các kỳ thi tập trung cấp tỉnh, cấp quốc gia và tập huấn học sinh giỏi để dự thi cấp quốc gia do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 61Quyết định 45/2021/QĐ-UBND quy định về số lượng cấp phó của người đứng đầu và tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 62Nghị quyết 25/2021/NQ-HĐND về giảm phí tham quan các điểm di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 63Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND quy định về một số chế độ, chính sách hỗ trợ cho người phải áp dụng biện pháp cách ly y tế tập trung theo yêu cầu phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 64Quyết định 54/2019/QĐ-UBND về tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 65Nghị quyết 36/2021/NQ-HĐND quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế do tỉnh Thừa Thiên Huế
- 66Nghị quyết 41/2021/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 67Quyết định 13/2022/QĐ-UBND phê duyệt giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải của Nhà máy Xử lý nước thải Khu công nghiệp và Khu phi thuế quan tại Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 68Quyết định 25/2022/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 69Quyết định 56/2019/QĐ-UBND về tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 70Nghị quyết 16/2022/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2022 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 71Quyết định 03/2019/QĐ-UBND về hợp nhất các phòng chuyên môn thuộc Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 72Quyết định 04/2019/QĐ-UBND về hợp nhất các phòng chuyên môn thuộc Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 73Quyết định 90/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành trong năm 2022 hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần
- 74Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực
- 75Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần năm 2022
- 76Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2022 do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 77Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai năm 2022
- 78Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2023
- 1Quyết định 11/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 28/2010/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án Phát triển dạy nghề giai đoạn 2011-2020 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền quản lý thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 80/2014/QĐ-UBND về Quy định vận hành, khai thác và quản lý mạng tin học diện rộng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 18/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Nghị quyết 02/2015/NQ-HĐND về Đề án Chính sách hỗ trợ bảo vệ và phát huy giá trị nhà vườn Huế đặc trưng do Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9Quyết định 43/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 42/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 52/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Nghị quyết 09/2015/NQ-HĐND bổ sung danh mục nhà vườn thuộc Làng cổ Phước Tích, xã Phong Hòa, huyện Phong Điền vào đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ bảo vệ và phát huy giá trị nhà vườn Huế đặc trưng do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 13Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 57/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Quyết định 59/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16Quyết định 67/2016/QĐ-UBND phê duyệt Đề án Đẩy mạnh công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2020
- 17Quyết định 80/2016/QĐ-UBND về quy định trợ cấp tiền ăn cho đối tượng là người có công với cách mạng đang được nuôi dưỡng tại Trung tâm Điều dưỡng, chăm sóc người có công do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 18Quyết định 86/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
- 19Quyết định 08/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 20Quyết định 18/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 21Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 22Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 23Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 24Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 25Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 26Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 27Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 28Quyết định 19/2017/QĐ-UBND Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 29Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 30Quyết định 26/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch, trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 31Quyết định 40/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 32Quyết định 42/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 33Quyết định 54/2017/QĐ-UBND Quy định về trách nhiệm, thẩm quyền trong công tác quyết toán dự án hoàn thành đối với dự án sử dụng vốn nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 34Quyết định 55/2017/QĐ-UBND về Quy định tập trung người lang thang trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế vào nuôi dưỡng tại cơ sở Bảo trợ xã hội công lập
- 35Nghị quyết 29/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 36Quyết định 63/2017/QĐ-UBND về Chương trình việc làm tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017-2020
- 37Quyết định 64/2017/QĐ-UBND Quy định về chế độ, chính sách hỗ trợ người lao động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2017-2020
- 38Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 39Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 40Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về nội dung chi, mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 41Quyết định 76/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 42Quyết định 17/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điểm b, Khoản 3, Điều 2 Quyết định 57/2015/QĐ-UBND về thành lập Chi cục Chăn nuôi và Thú y do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 43Nghị quyết 04/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với dự án nhóm C thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 44Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 45Quyết định 01/2019/QĐ-UBND về sáp nhập và hợp nhất các phòng chuyên môn thuộc Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế
- 46Quyết định 42/2019/QĐ-UBND quy định về nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với dự án nhóm C thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 47Quyết định 44/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 48Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 49Quyết định 61/2019/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-2020
- 50Quyết định 64/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện quy định của pháp luật về giáo dục tại xã, phường, thị trấn đối với người nghiện ma túy và đưa người nghiện ma túy vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 51Quyết định 51/2019/QĐ-UBND quy định về thẩm quyền phê duyệt dự toán và quyết toán các khoản thu, chi từ hoạt động quản lý dự án của các chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý
- 52Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 53Quyết định 25/2020/QĐ-UBND Quy định về lựa chọn nhà đầu tư dự án nhà ở xã hội bằng nguồn vốn ngoài vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 54Quyết định 36/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điểm b Khoản 1 Điều 1 Quyết định 40/2017/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 55Quyết định 41/2020/QĐ-UBND quy định về quản lý, sử dụng đất lâm nghiệp sau khi thu hồi của các Ban quản lý rừng phòng hộ, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp và đất lâm nghiệp do Ủy ban nhân dân cấp xã đang quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 56Quyết định 43/2020/QĐ-UBND quy định về triển khai hệ thống thông tin phản ánh hiện trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 57Quyết định 67/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 58Quyết định 13/2021/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục 2 kèm theo Quyết định 94/2017/QĐ-UBND quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 59Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế
- 60Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi công tác tổ chức kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi tuyển vào các lớp đầu cấp phổ thông, thi học sinh giỏi, các kỳ thi tập trung cấp tỉnh, cấp quốc gia và tập huấn học sinh giỏi để dự thi cấp quốc gia do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 61Quyết định 45/2021/QĐ-UBND quy định về số lượng cấp phó của người đứng đầu và tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 62Nghị quyết 25/2021/NQ-HĐND về giảm phí tham quan các điểm di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 63Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND quy định về một số chế độ, chính sách hỗ trợ cho người phải áp dụng biện pháp cách ly y tế tập trung theo yêu cầu phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 64Quyết định 54/2019/QĐ-UBND về tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 65Nghị quyết 36/2021/NQ-HĐND quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế do tỉnh Thừa Thiên Huế
- 66Nghị quyết 41/2021/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 67Quyết định 13/2022/QĐ-UBND phê duyệt giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải của Nhà máy Xử lý nước thải Khu công nghiệp và Khu phi thuế quan tại Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 68Quyết định 25/2022/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 69Quyết định 56/2019/QĐ-UBND về tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 70Nghị quyết 16/2022/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2022 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 71Quyết định 03/2019/QĐ-UBND về hợp nhất các phòng chuyên môn thuộc Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 72Quyết định 04/2019/QĐ-UBND về hợp nhất các phòng chuyên môn thuộc Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 7Quyết định 90/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành trong năm 2022 hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần
- 8Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực
- 9Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần năm 2022
- 10Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2022 do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 11Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai năm 2022
- 12Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2023
Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2022
- Số hiệu: 187/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/01/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra