Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 16 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai năm 2022
Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai năm 2022, gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai năm 2022 tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2: Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai năm 2022 tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh đăng Quyết định này trên cổng thông tin điện tử tỉnh Gia Lai và Công báo tỉnh Gia Lai.
2. Sở Tư pháp kiểm tra, thực hiện cập nhật tình trạng hiệu lực của các văn bản tại Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về pháp luật.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2022
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
I.1 | VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI | ||||
I.1.1 | LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | ||||
1 | Nghị quyết | 167/2016/NQ-HĐND | Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư áp dụng tại địa bàn tỉnh Gia Lai | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 42/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 19/12/2022 |
2 | Nghị quyết | 57/2017/NQ-HĐND | Về việc quy định đối tượng và mức hỗ trợ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 18/7/2022 |
3 | Nghị quyết | 84/2018/NQ-HĐND | Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định đối tượng và mức hỗ trợ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 18/7/2022 |
4 | Nghị quyết | 104/2019/NQ-HĐND | Sửa đổi nội dung điểm 1b, Mục 1 Biểu quy định mức hỗ trợ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai tại Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 18/7/2022 |
5 | Nghị quyết | 103/2019/NQ-HĐND | Về việc quy định một số chính sách đặc thù khuyến khích phát triển hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 43/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 19/12/2022 |
I.1.2 | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||||
6 | Nghị quyết | 71/2017/NQ-HĐND | Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư và phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 18/7/2022 |
I.1.3 | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | ||||
7 | Nghị quyết | 39/2016/NQ-HĐND | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo đảm áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bằng Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 18/7/2022 |
8 | Nghị quyết | 40/2016/NQ-HĐND | Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bằng Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 18/7/2022 |
9 | Nghị quyết | 46/2016/NQ-HĐND | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bằng Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 18/7/2022 |
10 | Nghị quyết | 60/2017/NQ-HĐND | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bằng Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 18/7/2022 |
11 | Nghị quyết | 100/2018/NQ-HĐND | Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Thay thế bằng Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 18/7/2022 |
12 | Nghị quyết | 44/2016/NQ-HĐND | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác sử dụng nước mặt; phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bằng Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 18/7/2022 |
13 | Nghị quyết | 45/2016/NQ-HĐND | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bằng Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 18/7/2022 |
14 | Nghị quyết | 47/2016/NQ-HĐND | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bằng Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 18/7/2022 |
15 | Nghị quyết | 49/2016/NQ-HĐND | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bằng Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 18/7/2022 |
16 | Nghị quyết | 50/2016/NQ-HĐND | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bằng Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 18/7/2022 |
17 | Nghị quyết | 51/2016/NQ-HĐND | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bằng Nghị quyết số 33/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 18/7/2022 |
18 | Nghị quyết | 115/2019/NQ-HĐND | Về việc bãi bỏ quy định mức thu lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch ban hành kèm theo Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai | Thay thế bằng Nghị quyết số 33/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 18/7/2022 |
19 | Nghị quyết | 135/2021/NQ-HĐND | Quy định mức chi, thời gian được hưởng chế độ chi công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Gia Lai đã kết thúc, đồng thời Sở Tài chính đã có Công văn số 2761/STC-QLNS ngày 01/9/2021 báo cáo quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 tỉnh Gia Lai gửi Văn phòng Hội đồng bầu cử quốc gia, Bộ Tài chính; Hội đồng nhân dân tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 180/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 | 09/12/2022 |
I.1.4 | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||
20 | Nghị quyết | 125/2020/NQ-HĐND | Về việc quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông; học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp của các trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2020 - 2021 | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 30/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 18/7/2022 |
21 | Nghị quyết | 03/2021/NQ-HĐND | Kéo dài thời hạn áp dụng Nghị quyết số 125/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông; học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp của các trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2020 - 2021 | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 30/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 18/7/2022 |
I.1.5 | LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI | ||||
22 | Nghị quyết | 11/2021/NQ-HĐND | Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2022 | Khoản 2 Điều 4 Nghị quyết số 48/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 19/12/2022 |
I.2 | VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI | ||||
I.2.1 | LĨNH VỰC XÂY DỰNG | ||||
1 | Quyết định | 100/2005/QĐ-UB | Về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng khu trung tâm phân khu dịch vụ hành chính khu bảo tồn thiên nhiên Kon Chư Răng | Bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 19/6/2022 |
2 | Quyết định | 63/2006/QĐ-UBND | Về việc bổ sung Quy hoạch chung xây dựng thành phố Pleiku đến năm 2020 | Bãi bỏ bàng Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 19/6/2022 |
3 | Quyết định | 23/2010/QĐ-UBND | Về việc bổ sung Quy hoạch chung xây dựng thành phố Pleiku đến năm 2020 | Bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 19/6/2022 |
4 | Quyết định | 03/2019/QĐ-UBND | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bằng Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 10/5/2022 |
I.2.2 | LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | ||||
5 | Quyết định | 03/2011/QĐ-UBND | Về việc ban hành Quy chế sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ trong hoạt động các cơ quan nhà nước tỉnh Gia Lai | Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 01/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 11/5/2022 |
6 | Quyết định | 75/2005/QĐ-UB | Về quy định danh sách tên miền, địa chỉ IP các đơn vị tham gia hệ thống thông tin diện rộng GIALAINET và CPNET | Bãi bỏ bằng Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 20/7/2022 |
I.2.3 | LĨNH VỰC NỘI VỤ | ||||
7 | Quyết định | 06/2014/QĐ-UBND | Về việc ban hành quy định về quy hoạch, đào tạo, huấn luyện, bổ nhiệm, sử dụng Trưởng, Phó trưởng Công an xã, thị trấn nơi chưa bố trí tổ chức công an chính quy trên địa bàn tỉnh | Bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 30/5/2022 |
8 | Quyết định | 20/2015/QĐ-UBND | Về việc quy định chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách, các tổ chức chính trị xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, làng, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh | Bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 30/5/2022 |
9 | Quyết định | 34/2016/QĐ-UBND | Về việc sửa đổi điểm b, khoản 1, Điều 1 của Quy định về chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách, các tổ chức chính trị xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, làng, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh | Bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 30/5/2022 |
10 | Quyết định | 08/2015/QĐ-UBND | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai | Thay thế bằng Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 15/3/2022 |
11 | Quyết định | 10/2015/QĐ-UBND | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai | Thay thế bằng Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 15/3/2022 |
12 | Quyết định | 11/2015/QĐ-UBND | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai | Thay thế bằng Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 15/3/2022 |
13 | Quyết định | 12/2015/QĐ-UBND | Về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai | Thay thế bằng Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 15/3/2022 |
14 | Quyết định | 19/2015/QĐ-UBND | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Gia Lai | Thay thế bằng Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 15/3/2022 |
15 | Quyết định | 22/2015/QĐ-UBND | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai | Thay thế bằng Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 15/3/2022 |
16 | Quyết định | 36/2015/QĐ-UBND | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai | Thay thế bằng Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 25/7/2022 |
17 | Quyết định | 38/2015/QĐ-UBND | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai | Thay thế bằng Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 15/3/2022 |
18 | Quyết định | 08/2016/QĐ-UBND | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai | Thay thế bằng Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 15/3/2022 |
19 | Quyết định | 22/2016/QĐ-UBND | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai | Thay thế bằng Quyết định số 39/2022/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 21/11/2022 |
I.2.4 | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||
20 | Quyết định | 31/2015/QĐ-UBND | Về ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Bãi bỏ bằng Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 10/7/2022 |
21 | Quyết định | 01/2017/QĐ-UBND | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể đối với một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Bãi bỏ bằng Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 29/8/2022 |
I.2.5 | LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU tư | ||||
22 | Quyết định | 10/2018/QĐ-UBND | Ban hành Quy định về cơ chế phân cấp quản lý thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Bãi bỏ bằng Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 10/12/2022 |
I.2.6 | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | ||||
23 | Quyết định | 03/2021/QĐ-UBND | Quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thay thế bằng Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 23/01/2022 |
24 | Quyết định | 14/2021/QĐ-UBND | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Khoản 2 Điều 4 Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 07/02/2022 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2022
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
1 | Quyết định | 26/2012/QĐ-UBND | Quy định nội dung chi, mức chi công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm tổ chức các kỳ thi cấp địa phương và cấp quốc gia | Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | 01/10/2021 |
2 | Quyết định | 13/2021/QĐ-UBND | Quy định phân cấp sử dụng nguồn thu từ Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Gia Lai | Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 78/2021/NĐ-CP ngày 01/8/2021 của Chính phủ | 15/9/2021 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2022
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành | Tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | ||||
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | ||||||||||
I.1 | VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI | |||||||||
1 | Nghị quyết | 73/2017/NQ-HĐND | Về việc quy định mức thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu trong Khu vực cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh | Khoản 3 Điều 1 | Sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 18/7/2022 | ||||
I.2 | VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI | |||||||||
1 | Quyết định | 37/2008/QĐ-UBND | Về việc thành lập Ban thi đua - Khen thưởng tỉnh Gia Lai trên cơ sở bộ phận thi đua khen thưởng thuộc Sở Nội vụ tách chuyển ra | Điều 2, Điều 3 | Bãi bỏ tại Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 25/7/2022 | ||||
2 | Quyết định | 38/2008/QĐ-UBND | Về việc thành lập Ban tôn giáo tỉnh Gia Lai trên cơ sở bộ phận tôn giáo thuộc Sở Nội vụ tách chuyển ra | Điều 2, Điều 3 | Bãi bỏ tại Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 25/7/2022 | ||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không | ||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2022
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành | Tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không | ||||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không |
- 1Quyết định 23/2010/QĐ-UBND bổ sung quy hoạch chung xây dựng thành phố Pleiku đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 2Quyết định 63/2006/QĐ-UBND bổ sung quy hoạch chung xây dựng thành phố Pleiku đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 3Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về quy chế sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ trong hoạt động các cơ quan nhà nước tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về quy hoạch, đào tạo, huấn luyện, bổ nhiệm, sử dụng Trưởng, Phó trưởng Công an xã, thị trấn nơi chưa bố trí tổ chức công an chính quy trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 08/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 10/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 11/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai
- 8Quyết định 12/2015/QĐ-UBND Về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 9Quyết định 20/2015/QĐ-UBND Quy định chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách, tổ chức chính trị - xã hội xã, phường, thị trấn và thôn, làng, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 19/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 31/2015/QĐ-UBND về Quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 22/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai
- 13Quyết định 36/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai
- 14Quyết định 38/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
- 15Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 16Quyết định 22/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai
- 17Nghị quyết 167/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 18Quyết định 34/2016/QĐ-UBND sửa đổi điểm b, khoản 1, Điều 1 Quy định về chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách, tổ chức chính trị xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, làng, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai kèm theo Quyết định 20/2015/QĐ-UBND
- 19Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể đối với một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 20Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 21Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 22Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo đảm áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 23Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 24Nghị quyết 44/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt; phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 25Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 26Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 27Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 28Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 29Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND quy định đối tượng và mức hỗ trợ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 30Nghị quyết 60/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 31Quyết định 10/2018/QĐ-UBND quy định về cơ chế phân cấp quản lý thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 32Nghị quyết 84/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND về quy định đối tượng và mức hỗ trợ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 33Nghị quyết 100/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND do tỉnh Gia Lai ban hành
- 34Quyết định 03/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 35Nghị quyết 103/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách đặc thù khuyến khích phát triển hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 36Nghị quyết 104/2019/NQ-HĐND sửa đổi nội dung Điểm 1b, Mục 1 biểu quy định mức hỗ trợ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai tại Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND
- 37Nghị quyết 115/2019/NQ-HĐND bãi bỏ quy định mức thu lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch kèm theo Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
- 38Nghị quyết 125/2020/NQ-HĐND quy định về mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông; học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp của các trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2020-2021
- 39Quyết định 3/2021/QĐ-UBND quy định về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 40Nghị quyết 135/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi, thời gian được hưởng chế độ chi công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 41Quyết định 13/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp sử dụng nguồn thu từ Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Gia Lai
- 42Quyết định 14/2021/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 43Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND về kéo dài thời hạn áp dụng Nghị quyết 125/2020/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông; học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp của các trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2020-2021
- 44Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2022
- 45Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2022
- 46Quyết định 69/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình đã hết hiệu lực thi hành
- 47Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực
- 48Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2022
- 49Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ năm 2023
- 1Quyết định 23/2010/QĐ-UBND bổ sung quy hoạch chung xây dựng thành phố Pleiku đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 2Quyết định 63/2006/QĐ-UBND bổ sung quy hoạch chung xây dựng thành phố Pleiku đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 3Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về quy chế sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ trong hoạt động các cơ quan nhà nước tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về quy hoạch, đào tạo, huấn luyện, bổ nhiệm, sử dụng Trưởng, Phó trưởng Công an xã, thị trấn nơi chưa bố trí tổ chức công an chính quy trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 08/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 10/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 11/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai
- 8Quyết định 12/2015/QĐ-UBND Về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 9Quyết định 20/2015/QĐ-UBND Quy định chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách, tổ chức chính trị - xã hội xã, phường, thị trấn và thôn, làng, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 19/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 31/2015/QĐ-UBND về Quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 22/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai
- 13Quyết định 36/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai
- 14Quyết định 38/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
- 15Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 16Quyết định 22/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai
- 17Nghị quyết 167/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 18Quyết định 34/2016/QĐ-UBND sửa đổi điểm b, khoản 1, Điều 1 Quy định về chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách, tổ chức chính trị xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, làng, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai kèm theo Quyết định 20/2015/QĐ-UBND
- 19Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể đối với một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 20Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 21Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 22Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo đảm áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 23Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 24Nghị quyết 44/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt; phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 25Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 26Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 27Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 28Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 29Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND quy định đối tượng và mức hỗ trợ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 30Nghị quyết 60/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 31Quyết định 10/2018/QĐ-UBND quy định về cơ chế phân cấp quản lý thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 32Nghị quyết 84/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND về quy định đối tượng và mức hỗ trợ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 33Nghị quyết 100/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND do tỉnh Gia Lai ban hành
- 34Quyết định 03/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 35Nghị quyết 103/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách đặc thù khuyến khích phát triển hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 36Nghị quyết 104/2019/NQ-HĐND sửa đổi nội dung Điểm 1b, Mục 1 biểu quy định mức hỗ trợ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai tại Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND
- 37Nghị quyết 115/2019/NQ-HĐND bãi bỏ quy định mức thu lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch kèm theo Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
- 38Nghị quyết 125/2020/NQ-HĐND quy định về mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông; học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp của các trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2020-2021
- 39Quyết định 3/2021/QĐ-UBND quy định về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 40Nghị quyết 135/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi, thời gian được hưởng chế độ chi công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 41Quyết định 13/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp sử dụng nguồn thu từ Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Gia Lai
- 42Quyết định 14/2021/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 43Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND về kéo dài thời hạn áp dụng Nghị quyết 125/2020/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông; học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp của các trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2020-2021
- 44Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2022
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 7Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2022
- 8Quyết định 69/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình đã hết hiệu lực thi hành
- 9Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực
- 10Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2022
- 11Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ năm 2023
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai năm 2022
- Số hiệu: 14/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/01/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Trương Hải Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra