- 1Quyết định 178/2004/QĐ-TTg phê duyệt "Đề án phát triển tổng thể đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Giáo dục quốc phòng và an ninh năm 2013
- 3Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 20/2014/NĐ-CP về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
- 5Luật Xây dựng 2014
- 6Thông tư 26/2014/TT-BKHCN hướng dẫn Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Luật Nhà ở 2014
- 8Luật ngân sách nhà nước 2015
- 9Quyết định 2080/QĐ-TTg năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Kế hoạch 94/KH-UBND năm 2018 về hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2025
- 11Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về đặt số hiệu đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 12Quyết định 15/2018/QĐ-UBND về đặt số hiệu đường huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 13Nghị định 03/2019/NĐ-CP về hoạt động viễn thám
- 14Quyết định 996/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt Đề án "Tăng cường, đổi mới hoạt động đo lường hỗ trợ doanh nghiệp Việt Nam nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập quốc tế giai đoạn đến năm 2025, định hướng đến năm 2030" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Quyết định 100/QĐ-TTg năm 2019 về phê duyệt Đề án triển khai, áp dụng và quản lý hệ thống truy xuất nguồn gốc do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16Luật Thi đua, Khen thưởng 2022
- 17Thông tư 25/2020/TT-BGDĐT quy định về việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 18Nghị định 71/2020/NĐ-CP quy định về lộ trình thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở
- 19Nghị định 116/2020/NĐ-CP quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm
- 20Quyết định 1322/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 21Thông tư 33/2020/TT-BGDĐT quy định về việc thẩm định tài liệu giáo dục địa phương do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 22Nghị định 81/2021/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo
- 23Nghị định 06/2021/NĐ-CP hướng dẫn về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng
- 24Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2021-2025
- 25Nghị định 24/2021/NĐ-CP quy định việc quản lý trong cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập
- 26Kế hoạch 84/KH-UBND năm 2021 về tổ chức thực hiện nội dung giáo dục địa phương trong Chương trình giáo dục phổ thông do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 27Kế hoạch 71/KH-UBND năm 2021 thực hiện Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2021-2025
- 28Nghị quyết 99/NQ-CP năm 2021 về Chương trình hành động của Chính phủ nhiệm kỳ 2021-2026 thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 do Chính phủ ban hành
- 29Thông tư 12/2021/TT-BXD về định mức xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 30Quyết định 1658/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chiến lược quốc gia về tăng trưởng xanh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 31Thông tư 17/2022/TT-BTC hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án "Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030" do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 32Quyết định 569/QĐ-TTg năm 2022 về Chiến lược phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 33Quyết định 882/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Kế hoạch hành động quốc gia về tăng trưởng xanh giai đoạn 2021-2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 34Thông tư 15/2022/TT-BKHCN quy định quản lý Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030 do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 35Kế hoạch 221/KH-UBND năm 2022 điều chỉnh nội dung của Kế hoạch 148/KH-UBND về thực hiện lập quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, vùng huyện và quy hoạch chung đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2025
- 36Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 164/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 27 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2023 CỦA UBND TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh Kiên Giang ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình công tác năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Các sở, ban, ngành tỉnh và UBND các huyện, thành phố theo chức năng, nhiệm vụ được giao chủ động tổ chức thực hiện các nhiệm vụ của đơn vị, địa phương mình; tích cực phối hợp chuẩn bị, kịp thời báo cáo, đề,xuất để UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh chỉ đạo, điều hành đảm bảo thực hiện đầy đủ nội dung và đúng thời gian đã đề ra.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, căn cứ tình hình thực tế, UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh sẽ xem xét, điều chỉnh, bổ sung đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2023.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
CHƯƠNG TRÌNH
CÔNG TÁC NĂM 2023 CỦA UBND TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT | Sản phẩm | Nhiệm vụ | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Cấp quyết định | Thời gian | Văn bản quy định |
I | Quý I. |
|
|
|
|
|
|
1 | Quyết định | Trình Bộ Kế hoạch và Đầu tư trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt | Sở Giao thông vận tải |
| Thủ tướng Chính phủ | Quý I/2023 | Đề xuất chủ trương đầu 02 dự án: (1) Dự án đường bộ ven biển kết nối tỉnh Kiên Giang với tỉnh Cà Mau và (2) Dự án nâng cấp, mở rộng đường ĐT.963 đoạn QL80 - Vị Thanh qua huyện Tân Hiệp và huyện Giồng Riềng nối với huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ |
2 | Tờ trình | Trình đề xuất Dự án cầu Đông Hồ | Sở Giao thông vận tải | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Thủ tướng Chính phủ | Quý I/2023 |
|
3 | Công văn | Trình Tỉnh Ủy ban hành Công văn lãnh đạo Tết cổ truyền Chôl-Chnăm- Thmây của đồng bào Khmer Nam bộ | Ban Dân tộc tỉnh | Ban Dân vận Tỉnh ủy; Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh; Ban Tôn giáo | Tỉnh ủy | Tháng 3 |
|
4 | Công văn | Trình Tỉnh ủy chủ trương hỗ trợ hộ nghèo đồng bào dân tộc Khmer nhân dịch Tết cổ truyền Chôl-Chnăm-Thmây | Ban Dân tộc tỉnh | Ban Dân vận Tỉnh ủy | Tỉnh ủy | Tháng 3 |
|
5 | Nghị quyết | Trình dự thảo Quy định mức chi hỗ trợ từ ngân sách nhà nước một số nội dung giảm nghèo về thông tin thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Hội đồng nhân dân tỉnh | Quý I/2023 |
|
6 | Kế hoạch | Triển khai thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các Sở, ban, ngành có liên quan | UBND tỉnh | Quý I/2023 |
|
7 | Chỉ thị | Triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2023 trên địa bàn tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các Sở, ban, ngành có liên quan | UBND tỉnh | Quý I/2023 |
|
8 | Kế hoạch | Thực hiện Chương trình hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã tỉnh Kiên Giang năm 2023 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Liên minh Hợp tác xã, Sở Nông nghiệp và PTNT và các sở, ngành có liên quan | UBND tỉnh | Quý I/2023 | Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 về phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2021-2025 |
9 | Kế hoạch | Thực hiện Nghị quyết của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2023 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các Sở, ban, ngành có liên quan | UBND tỉnh | Quý I/2023 | Khi Chính phủ ban hành Nghị quyết |
10 | Quyết định | Thành lập Hội đồng lựa chọn sách giáo khoa cấp Tiểu học năm học 2023 - 2024 trên địa bàn tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở, ban ngành có liên quan | UBND tỉnh | Tháng 01/2023 | Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
11 | Quyết định | Thành lập Hội đồng lựa chọn sách giáo khoa cấp Trung học cơ sở năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở, ban ngành có liên quan | UBND tỉnh | Tháng 01/2023 | Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông |
12 | Quyết định | Thành lập Hội đồng lựa chọn sách giáo khoa cấp Trung học phổ thông năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở, ban ngành có liên quan | UBND tỉnh | Tháng 01/2023 | Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông |
13 | Quyết định | Phê duyệt Kế hoạch triển khai tiếng Anh tăng cường trong các cơ sở giáo dục. | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở, ban ngành có liên quan | UBND tỉnh | Tháng 01/2023 | Quyết định số 2080/QĐ-TTg ngày 22/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống quốc dân giai đoạn 2017 - 2025 |
14 | Quyết định | Quyết định về việc công nhận các huyện, thành phố duy trì đạt chuẩn Phổ cập giáo dục - Xóa mù chữ năm 2022 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở, ban ngành có liên quan | UBND tỉnh | Tháng 02/2023 | Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 về Phổ cập giáo dục, Xóa mù chữ |
15 | Quyết định | Quyết định về việc kiện toàn Ban biên soạn tài liệu giáo dục địa phương tỉnh Kiên Giang - Lớp 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở, ban ngành có liên quan | UBND tỉnh | Tháng 02/2023 | Kế hoạch số 84/KH-UBND ngày 19/4/2021 Tổ chức thực hiện nội dung giáo dục địa phương trong Chương trình GDPT |
16 | Quyết định | Phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 4 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Kiên Giang từ năm học 2023-2024 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở, ban ngành có liên quan | UBND tỉnh | Tháng 3/2023 | Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ Giáo dục và đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông |
17 | Quyết định | Phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 8 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Kiên Giang từ năm học 2023-2024 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở, ban ngành có liên quan | UBND tỉnh | Tháng 3/2023 | Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông |
18 | Quyết định | Phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Kiên Giang từ năm học 2023-2024 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở, ban ngành có liên quan | UBND tỉnh | Tháng 3/2023 | Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông |
19 | Báo cáo | Báo cáo danh mục sách giáo khoa lớp 4 được lựa chọn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở, ban ngành có liên quan | UBND tỉnh | Tháng 3/2023 | Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông |
20 | Báo cáo | Báo cáo danh mục SGK lớp 8, lớp 11 được lựa chọn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở, ban ngành có liên quan | UBND tỉnh | Tháng 3/2023 | Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông |
21 | Quyết định | Quyết định về việc công nhận kết quả thẩm định tài liệu giáo dục địa phương tỉnh Kiên Giang - Lớp 11 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở, ban ngành có liên quan | UBND tỉnh | Tháng 3/2023 | Thông tư số 33/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 Thông tư Quy định việc thẩm định tài liệu giáo dục địa phương |
22 | Kế hoạch | Thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Tài chính; Sở Nội vụ | UBND tỉnh | Tháng 3/2023 | Nghị định số 71/2020/NĐ-CP ngày 30/6/2020 của Chính phủ Quy định lộ trình thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở |
23 | Kế hoạch | Thực hiện đào tạo giáo viên theo nhu cầu xã hội | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Tài chính; Sở Nội vụ | UBND tỉnh | Tháng 3/2023 | Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ Quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm |
24 | Quyết định | Trình kế hoạch năm 2023, 02 nguồn vốn: Sự nghiệp kinh tế Giao thông và Trung ương hỗ trợ có mục tiêu | Sở Giao thông vận tải | Sở Tài chính | UBND tỉnh | Quý I/2023 | Trình kế hoạch năm 2023, 02 nguồn vốn: Sự nghiệp kinh tế Giao thông và Trung ương hỗ trợ có mục tiêu |
25 | Quyết định | Trình bổ trung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2023 và thông báo kế hoạch năm 2023 | Sở Giao thông vận tải | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh | Quý I/2023 |
|
26 | Quyết định | Theo dõi tình hình thực hiện Đề án, Kế hoạch UBND tỉnh | Sở Giao thông vận tải | Các Sở, ngành; UBND các huyện, thành phố | UBND tỉnh | Quý I/2023 | Đề án kết cấu hạ tầng giao thông đồng bộ |
27 | Quyết định | Đề án điều chỉnh vị trí việc làm công chức, viên chức, cơ cấu ngạch công chức, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp | Sở Giao thông vận tải | Sở Nội vụ | UBND tỉnh | Quý I/2023 | Trình Đề án điều chỉnh vị trí việc làm công chức, viên chức, cơ cấu ngạch công chức, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp |
28 | Quyết định | Quy định sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí (nếu có) làm cơ sở ban hành đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật | Sở Giao thông vận tải |
| UBND tỉnh | Quý I/2023 |
|
29 | Quyết định | Tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước; cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng và quy chế kiểm tra, nghiệm thu dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước | Sở Giao thông vận tải |
| UBND tỉnh | Quý I/2023 |
|
30 | Quyết định | Kế hoạch, chính sách khuyến khích xã hội hóa, phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn | Sở Giao thông vận tải |
| UBND tỉnh | Quý I/2023 |
|
31 | Quyết định | Điều chỉnh giá trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Sở Giao thông vận tải | Sở Tài chính | UBND tỉnh | Quý I/2023 |
|
32 | Quyết định | Quy định về quản lý vận hành và khai thác hệ thống đường giao thông nông thôn; | Sở Giao thông vận tải | Sở Tư pháp | UBND tỉnh | Quý I/2023 |
|
33 | Quyết định | Quyết định thay thế Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 2/6/2018 về công bố số hiệu đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, | Sở Giao thông vận tải | Sở Tư pháp | UBND tỉnh | Quý I/2023 |
|
34 | Quyết định | Quyết định ban hành quy định giá cước vận tải hàng hóa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Sở Giao thông vận tải | Sở Tư pháp | UBND tỉnh | Quý I/2023 |
|
35 | Quyết định | Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 về việc công bố đường huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | Sở Giao thông vận tải | Sở Tư pháp | UBND tỉnh | Quý I/2023 |
|
36 | Hội nghị | Sơ kết 2022, triển khai công tác 2023 | Công an tỉnh | BCH Quân sự tỉnh, BCH BĐBP tỉnh | UBND tỉnh | Quý I/2023 | BCĐ phòng chống khủng bố tỉnh |
37 | Hội Nghị | Triển khai chương trình công tác 2023; kiện toàn BCĐ; tập huấn nhân quyền | Công an tỉnh | Các sở, ngành | UBND tỉnh | Quý I/2023 | BCĐ Nhân quyền tỉnh |
38 | Hội nghị | Sơ kết năm 2022, triển khai công tác 2023; Sơ kết quý | Công an tỉnh; Quân sự tỉnh | Lực lượng vũ trang | UBND tỉnh | Quý I/2023 | Nghị định số 03/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ |
39 | Quyết định | Quyết định về việc thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ Phòng, chống tội phạm tỉnh | Công an tỉnh | Sở Tài chính | UBND tỉnh | Quý I/2023 | Công văn số 427/VP-KT ngày 22/01/2021 của Văn phòng UBND tỉnh |
40 | Quyết định | Kết nối, chia sẻ dữ liệu dân cư của Đề án 06 định danh điện tử | Công an tỉnh |
| UBND tỉnh | Quý I/2023 |
|
41 | Hội nghị | Tổ chức tổng kết công tác PCCC và CNCH, bảo vệ rừng năm 2022 | Văn phòng BCĐ PCCC và CNCH (PC07) | Chi cục Kiểm lâm tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh | Ban Chỉ đạo PCCC và CNCH tỉnh | Quý I/2023 |
|
42 | Đề án | Ban hành Đề án xây dựng Công an phường điển hình, kiểu mẫu về ANTT và văn minh đô thị | Công an tỉnh |
| UBND tỉnh | Quý I/2023 |
|
43 | Quyết định | Đồ án QHXD vùng huyện An Biên | Sở Xây dựng | UBND huyện An Biên; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Quý I/2023 | Quyết định số 2313/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 của UBND tỉnh |
44 | Quyết định | Đồ án Điều chỉnh QHC thành phố Rạch Giá | Sở Xây dựng | UBND thành phố Rạch Giá; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Quý I/2023 | Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 19/3/2020 của UBND tỉnh |
45 | Quyết định | Nhiệm vụ QHC thị trấn Vĩnh Thuận | Sở Xây dựng | UBND huyện Vĩnh Thuận; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Quý I/2023 | Quyết định số 221/KH-UBND ngày 11/10/2022 của UBND tỉnh |
46 | Quyết định | Nhiệm vụ QHC thị trấn Hòn Đất | Sở Xây dựng | UBND huyện Hòn Đất; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Quý I/2023 | Quyết định số 221/KH-UBND ngày 11/10/2022 của UBND tỉnh |
47 | Quyết định | Nhiệm vụ QHC thị trấn Sóc Sơn (Hòn Đất) | Sở Xây dựng | UBND huyện Hòn Đất; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Quý I/2023 | Quyết định số 221/KH-UBND ngày 11/10/2022 của UBND tỉnh |
48 | Quyết định | Nhiệm vụ QHC đô thị mới U Minh Thượng | Sở Xây dựng | UBND huyện U Minh Thượng; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Quý I/2023 | Công văn số 618/VP-KT ngày 05/10/2020 của Văn phòng UBND tỉnh |
49 | Quyết định | Nhiệm vụ QHC đô thị mới Tân Khánh Hòa (Giang Thành) | Sở Xây dựng | UBND huyện Giang Thành; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Quý I/2023 | Quyết định số 221/KH-UBND ngày 11/10/2022 của UBND tỉnh |
50 | Quyết định | Nhiệm vụ QHC đô thị mới Thổ Chu (Phú Quốc) | Sở Xây dựng | UBND thành phố Phú Quốc; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Quý I/2023 | Công văn số 7684/VP-KT ngày 06/10/2021 của Văn phòng UBND tỉnh |
51 | Quyết định | Nhiệm vụ Điều chỉnh QHPKXD Khu phức hợp dịch vụ du lịch Vịnh Đầm tại xã Dương Tơ, thành phố Phú Quốc | Sở Xây dựng | UBND thành phố Phú Quốc; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Quý I/2023 | Công văn số 2860/VP-KTTH ngày 15/5/2020 của Văn phòng UBND tỉnh |
52 | Quyết định | Nhiệm vụ Điều chỉnh QHPKXD Khu tiểu thủ công nghiệp Vịnh Đầm tại xã Dương Tơ và phường An Thới, thành phố Phú Quốc | Sở Xây dựng | UBND thành phố Phú Quốc; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Quý I/2023 | Công văn số 2860/VP- KTTH ngày 15/5/2020 của Văn phòng UBND tỉnh |
53 | Quyết định | Ban hành quy định phân công, phân cấp thực hiện quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Sở Xây dựng | Sở, ban, ngành, địa phương | UBND tỉnh | Quý I/2023 | Luật Xây dựng, Nghị định 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ |
54 | Công văn | Xin UBND tỉnh chấp thuận chủ trương lập Kế hoạch phát triển nhà ở giai đoạn 2023 -2025 | Sở Xây dựng | Sở, ban, ngành, địa phương | UBND tỉnh | Quý I/2023 | Luật Nhà ở |
55 | Công văn | Xin UBND tỉnh chấp thuận chủ trương lập đề án thu thập thông tin nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh năm 2023. | Sở Xây dựng | Sở, ban, ngành, địa phương | UBND tỉnh | Quý I/2023 | Luật Nhà ở |
56 | Công văn | Chỉ đạo đón tiếp các đoàn Campuchia sang chúc Tết Nguyên Đán. | Sở Ngoại vụ | Văn phòng UBND tỉnh, Công an tỉnh, cơ quan đơn vị có liên quan | UBND tỉnh | Quý I/2023 | Công văn số 2146/UBND-NC ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh về việc xây dựng kế hoạch đoàn ra, đoàn vào năm 2023 |
57 | Quyết định | Thành lập Tổ công tác chuẩn bị các thủ tục đề nghị nâng cấp cửa khẩu Nha Sáp (Kiên Giang) và Rus Xay Bay Cum (Tà Keo) | Sở Ngoại vụ | Các sở, ngành: BCH BĐBP tỉnh; BCH Quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Cục Hải quan, Công Thương, Y tế, Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Giao thông vận tải, UBND huyện Giang Thành | UBND tỉnh | Quý I/2023 | Công văn số 9417/VP-NC ngày 24/11/2022 của Văn phòng UBND tỉnh |
58 | Quyết định | Cử Đoàn UBND tỉnh và doanh nghiệp đi công tác Ấn Độ, trao đổi hợp tác các lĩnh vực thương mại, đầu tư, giáo dục, y tế, du lịch và giao lưu nhân dân; Tham gia hội chợ, triển lãm và các hoạt động xúc tiến thương mại | Sở Ngoại vụ | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch Kiên Giang | UBND tỉnh | Quý I/2023 | Công văn số 2146/UBND-NC ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh về việc xây dựng kế hoạch đoàn ra, đoàn vào năm 2023 |
59 | Kế hoạch | Tham gia hội chợ, triển lãm và các hoạt động xúc tiến thương mại, đầu tư, du lịch tại Hoa Kỳ | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh | Sở Ngoại vụ, cơ quan đơn vị có liên quan | UBND tỉnh | Quý I/2023 | Công văn số 2146/UBND-NC ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh về việc xây dựng kế hoạch đoàn ra, đoàn vào năm 2023 |
60 | Biên bản | Cuộc họp giữa Tổ công tác tỉnh Kiên Giang với Tổ công tác của tỉnh Tà Keo, Campuchia về thủ tục đề nghị mở, nâng cấp cửa khẩu Nha Sáp | Sở Ngoại vụ | Thành viên Tổ công tác | UBND tỉnh | Quý I/2023 | Công văn số 9417/VP- NC ngày 24/11/2022 của Văn phòng UBND tỉnh |
61 | Tờ trình | Tham mưu BCS Đảng UBND tỉnh gửi BTV Tỉnh ủy. Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ủy quyền quản lý hoạt động đối ngoại - Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền cho Sở Ngoại vụ một số nội dung quản lý hoạt động đối ngoại. | Sở Ngoại vụ | Sở Nội vụ, Văn phòng UBND tỉnh, Văn phòng Tỉnh ủy, cơ quan, đơn vị có liên quan | UBND tỉnh | Quý I/2023 | Công văn số 9811/VP-NC ngày 08/12/2022 của Văn phòng UBND tỉnh |
62 | Kế hoạch | Thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023 | Ban Dân tộc tỉnh | Các sở, ban, ngành có liên quan và UBND các huyện, thành phố | UBND tỉnh | Tháng 02 |
|
63 | Quyết định | Giao chi tiết vốn Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | Ban Dân tộc tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài chính; các sở ngành và địa phương liên quan | UBND tỉnh | Quý I/2023 |
|
64 | Kế hoạch | Xây dựng Thông báo tổ chức Đoàn thăm, chúc mừng Tết cổ truyền Chôl-Chnăm-Thmây của đồng bào Khmer Nam bộ | Ban Dân tộc | Ban Dân vận Tỉnh ủy; Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh; Ban Tôn giáo; VP Ủy ban nhân dân tỉnh | UBND tỉnh | Quý I/2023 |
|
65 | Kế hoạch | Hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2023 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ban ngành liên quan | UBND tỉnh | Quý I/2023 | Kế hoạch số 94/KH-UBND ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2025 |
66 | Kế hoạch | Duy trì và cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại các cơ quan hành chính tỉnh Kiên Giang năm 2023 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ban ngành và địa phương | UBND tỉnh | Quý I/2023 | Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước |
67 | Kế hoạch | Thực hiện Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2021 - 2025 (thay thế Kế hoạch số 71/KH-UBND ngày 08/4/2021 của UBND tỉnh thực hiện Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2021 -2025) | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ban ngành và địa phương | UBND tỉnh | Quý I/2023 | Quyết định số 1322/QĐ-TTg ngày 31/8/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021 - 2030 |
68 | Kế hoạch | Thực hiện Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2023 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ban ngành và địa phương | UBND tỉnh | Quý I/2023 | Quyết định số 1322/QĐ-TTg ngày 31/8/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021 - 2030 |
69 | Kế hoạch | Thực hiện Đề án tăng cường, đổi mới hoạt động đo lường hỗ trợ doanh nghiệp Việt Nam nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập quốc tế trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2023 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ban ngành và địa phương | UBND tỉnh | Quý I/2023 | Quyết định số 996/QĐ-TTg ngày 10/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Tăng cường đổi mới hoạt động đo lường hỗ trợ doanh nghiệp Việt Nam nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập Quốc tế giai đoạn đến năm 2025, định hướng đến năm 2030” |
70 | Kế hoạch | Thực hiện Đề án “Triển khai, áp dụng và quản lý hệ thống truy xuất nguồn gốc” tỉnh Kiên Giang năm 2023 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ban ngành và địa phương | UBND tỉnh | Quý I/2023 | Quyết định số 100/QĐ-TTg ngày 19/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án triển khai, áp dụng và quản lý hệ thống truy xuất nguồn gốc |
71 | Hội nghị | Sơ kết công tác Giáo dục QPAN năm 2022 và công tác tuyển quân năm 2023 | Hội đồng Giáo dục QPAN tỉnh | BCH Quân sự tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh | UBND tỉnh | Tháng 3 | Luật Giáo dục QPAN |
72 | Báo cáo | Tổng kết thực hiện Quyết định số 178/2004/QĐ-TTg ngày 05/10/2004 của Thủ tướng Chính phủ (Thuê đơn vị tư vấn xây dựng Báo cáo Tổng kết) | Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Quốc | Các sở, ngành, UBND thành phố Phú Quốc | UBND tỉnh | Quý I/2023 |
|
73 | Quyết định | Đề án vị trí việc làm của Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông thuộc Sở Thông tin và Truyền thông | Sở Thông tin và Truyền thông | Sở Nội vụ | UBND tỉnh | Quý I/2023 |
|
74 | Quyết định | Bố trí nguồn vốn đầu tư công trung hạn về đầu tư hệ thống truyền thanh cơ sở ứng dụng Công nghệ thông tin - viễn thông giai đoạn 2021-2025 | Sở Thông tin và Truyền thông | Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố | UBND tỉnh | Tháng 3/2023 |
|
75 | Kế hoạch | Xây dựng Kế hoạch chuyển đổi số tỉnh Kiên Giang năm 2023 | Sở Thông tin và Truyền thông | Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố | UBND tỉnh | Tháng 01/2023 |
|
76 | Kế hoạch | Hoạt động Ban Chỉ đạo Chuyển đổi số tỉnh Kiên Giang năm 2023 | Ban Chỉ đạo Chuyển đổi số (Sở Thông tin và Truyền thông) | Sở, ban, ngành UBND các huyện, thành phố | Ban Chỉ đạo Chuyển đổi số | Tháng 02/2023 |
|
77 | Họp | Họp với Đài phát thanh và Truyền hình Kiên Giang về tình hình thực hiện nhiệm vụ | Đài phát thanh và Truyền hình Kiên Giang | Sở, ban, ngành UBND | Chủ tịch và Phó Chủ tịch UBND tỉnh (phụ trách khối KGVX) | Quý I/2023 |
|
78 | Họp | Về tình hình phát triển kinh tế xã hội huyện An Biên và tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc | UBND huyện An Biên | Các sở, ban, ngành tỉnh | Phó Chủ tịch UBND tỉnh Nguyễn Thanh Nhàn | Tháng 02/2023 | Theo Quy chế làm việc UBND tỉnh |
79 | Họp | Về tình hình phát triển kinh tế xã hội huyện Châu Thành và tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc | UBND huyện Châu Thành | Các sở, ban, ngành tỉnh | Phó Chủ tịch UBND tỉnh Nguyễn Thanh Nhàn | Tháng 02/2023 | Theo Quy chế làm việc UBND tỉnh |
80 | Họp | Về tình hình phát triển kinh tế xã hội huyện Gò Quao và tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc | UBND huyện Gò Quao | Các sở, ban, ngành tỉnh | Phó Chủ tịch UBND tỉnh Nguyễn Thanh Nhàn | Tháng 03/2023 | Theo Quy chế làm việc UBND tỉnh |
II | Quý II |
|
|
|
|
|
|
1 | Đề án | Trình Đề án Tổng thể phát triển du lịch sinh thái, nghĩ dưỡng, giải trí trong khu Bảo tồn biển Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang đến năm 2030 Chuẩn bị tạo nguồn thu cho ngân sách, khi triển khai cho du khách tham quan các khu vực Du lịch sinh thái Khu bảo tồn biển thuộc phạm vi VQG Phú Quốc, sản phẩm gồm các hoạt động du lịch biển, lặn ngắm san hô, dù lượng biển và các dịch vụ Du lịch trên biển khác | Vườn Quốc gia Phú Quốc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Chính phủ | Tháng 6/2023 | Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 11/02/2022 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt đề cương và dự toán Đề án tổng thể phát triển du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong khu Bảo tồn biển Phú Quốc tỉnh Kiên Giang đến năm 2030 |
2 | Đề án | Trình Đề án Du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ giai đoạn 2021 - 2030 tại Vườn quốc gia Phú Quốc. Chuẩn bị tạo nguồn thu cho ngân sách, khi triển khai cho du khách tham quan các tuyến Du lịch sinh thái rừng trong phạm vi VQG Phú Quốc, sản phẩm gồm các tuyến xuyên qua các sinh cảnh rừng, các dịch vụ Du lịch sinh thái rừng khác | Vườn Quốc gia Phú Quốc | Sở Nông nghiệp và PTNT | Chính phủ | Thời gian trình tháng 6/2023 | Quyết định số 3317/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí lập Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng, phòng hộ giai đoạn 2021 - 2030 tại Vườn quốc gia Phú Quốc |
3 | Nghị quyết | Trình dự thảo Nghị quyết quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm học 2023-2024. | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Tài chính | HĐND tỉnh | Tháng 6/2023 | Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu chi, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo |
4 | Nghị quyết | Trình dự thảo Nghị quyết quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Tài chính | HĐND tỉnh | Tháng 6/2023 | Nghị định số 24/2021/NĐ-CP ngày 23/3/2021 của Chính phủ quy định việc quản lý trong cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông |
5 | Nghị quyết | Trình dự thảo Nghị quyết quy định nội dung chi, mức chi từ ngân sách nhà nước để thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030” trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Tài chính | HĐND tỉnh | Tháng 6/2023 | Thông tư số 17/2022/TT-BTC ngày 08/3/2022 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030” |
6 | Nghị quyết | Trình dự thảo Nghị quyết về đề xuất chủ trương đầu tư các dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Sở Giao thông vận tải | Các Sở, ngành, các huyện, thành phố | HĐND tỉnh | Tháng 6/2023 | (Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 16/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang) |
7 | Nghị quyết | Trình dự thảo Nghị quyết chi hỗ trợ cho gia đình có nhiều liệt sĩ và có con duy nhất là liệt sĩ được tặng thưởng Huân chương Độc lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Sở Nội vụ |
| HĐND tỉnh | Quý II | Xây dựng Nghị quyết đặc thù |
8 | Nghị quyết | Trình dự thảo Nghị quyết quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số không thuộc đối tượng đã được ngân sách nhà nước đóng và hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh | Ban Dân tộc | Ban Dân vận Tỉnh ủy; Ủy ban MTTQVN tỉnh; Bảo hiểm Xã hội tỉnh; Công an tỉnh; Sở Tư pháp; Sở Tài chính; các đơn vị có liên quan và UBND các huyện, thành phố |
| Tháng 6 |
|
9 | Nghị quyết | Trình dự thảo Nghị quyết ban hành chính sách đặc thù hỗ trợ người dạy chữ Khmer vào dịp hè và chữ Hoa tại các trường ngoài công lập, cơ sở tôn giáo (chùa Phật giáo Nam tông Khmer) trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Ban Dân tộc tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Tài chính; UBMTTQVN tỉnh; Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo); Sở Tư pháp; các đơn vị có liên quan và UBND các huyện, thành phố | HĐND tỉnh | Tháng 6 | Nghị quyết |
10 | Nghị quyết | Trình dự thảo Nghị quyết ban hành chính sách đặc thù hỗ trợ hoạt động thể thao truyền thống và đội văn nghệ truyền thống trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Ban Dân tộc tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao; Sở Tư pháp; Sở Tài chính; các đơn vị có liên quan và UBND các huyện, thành phố | HĐND tỉnh | Tháng 6/2023 |
|
11 | Kế hoạch | Xây dựng Đề án nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh giai đoạn 2021- 2025, định hướng đến năm 2030 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư Thương mại và Dịch vụ | Các Sở, ban, ngành có liên quan | UBND tỉnh | Quý II/2023 | Kế hoạch số 101/KH-UBND ngày 07/5/2021 |
12 | Quyết định | Công nhận kết quả thẩm định tài liệu giáo dục địa phương tỉnh Kiên Giang -Lớp 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở, ban ngành có liên quan | UBND tỉnh | Tháng 5/2023 | Thông tư số 33/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc thẩm định tài liệu giáo dục địa phương |
13 | Đề án | Phổ cập mầm non cho trẻ mẫu giáo 3-4 tuổi và duy trì nâng cao chất lượng phổ cập mầm non cho trẻ em 5 tuổi | Sở Giáo dục và Đào tạo | Các sở ngành có liên quan và UBND cấp huyện | UBND tỉnh | tháng 6/2023 | Nghị quyết số 99/2021/NQ-CP ngày 30/8/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ nhiệm kỳ 2021 - 2026 thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021 - 2025; Đề án phổ cập mầm non cho trẻ mẫu giáo 3-4 tuổi và duy trì nâng cao chất lượng phổ cập mầm non cho trẻ em 5 tuổi của Bộ Giáo dục và Đào tạo (ban hành trong năm 2023). |
14 | Đề án | Nhượng quyền khai thác cảng Rạch Giá thông qua đấu giá | Sở Giao thông vận tải | Sở Tài chính | UBND tỉnh | Trong Quý II/2023 |
|
15 | Tờ trình | Rà soát kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2023 và thông báo kế hoạch năm 2023. | Sở Giao thông vận tải | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh | T4-T6/2023 | Tờ trình |
16 | Hội nghị | Sơ kết 06 tháng | Công an tỉnh; BCH Quân sự tỉnh | Lực lượng vũ trang | UBND tỉnh |
| Nghị định số 03/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ |
17 | Hội nghị | Sơ kết 06 tháng | Công an tỉnh | Các sở, ngành | UBND tỉnh |
| BCĐ Nhân quyền tỉnh |
18 | Hội nghị | Sơ kết 06 tháng | Công an tỉnh | BCH Quân sự tỉnh; BCH BĐBP tỉnh | UBND tỉnh |
| BCĐ phòng chống khủng bố tỉnh |
19 | Báo cáo, | Báo cáo trước HĐND tỉnh về công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật 06 tháng đầu năm 2023 tại kỳ họp thường lệ giữa năm 2023 | Công an tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | UBND tỉnh |
| Phòng, chống tội phạm |
20 | Quyết định | Đồ án QHXD vùng huyện Châu Thành | Sở Xây dựng | UBND huyện Châu Thành; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý II/2023 | Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND tỉnh |
21 | Quyết định | Đồ án QHXD vùng huyện Hòn Đất | Sở Xây dựng | UBND huyện Hòn Đất; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý II/2023 | Quyết định số 2255/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 của UBND tỉnh |
22 | Quyết định | Đồ án QHXD vùng huyện An Minh | Sở Xây dựng | UBND huyện An Minh; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý II/2023 | Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của UBND tỉnh |
23 | Quyết định | Đồ án QHC thị trấn Tân Hiệp | Sở Xây dựng | UBND huyện Tân Hiệp; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý II/2023 | Quyết định số 3306/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh |
24 | Quyết định | Đồ án QHC thị trấn Giồng Riềng | Sở Xây dựng | UBND huyện Giồng Riềng; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý II/2023 | Quyết định số 3305/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh |
25 | Quyết định | Đồ án QHC thị trấn Thứ Ba (đô thị An Biên) | Sở Xây dựng | UBND huyện An Biên; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý II/2023 | Quyết định số 3307/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh |
26 | Quyết định | Đồ án QHC thị trấn Gò Quao | Sở Xây dựng | UBND huyện Gò Quao; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý II/2023 | Quyết định số 1949/QĐ-UBND ngày 08/8/2022 của UBND tỉnh |
27 | Quyết định | Đồ án QHC thị trấn Minh Lương (Châu Thành) | Sở Xây dựng | UBND huyện Châu Thành; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý II/2023 | Quyết định số 3308/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh |
28 | Quyết định | Đồ án QHC thị trấn Thứ 11 (An Minh) | Sở Xây dựng | UBND huyện An Minh; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý II/2023 | Quyết định số 2684/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của UBND tỉnh |
29 | Quyết định | Đồ án QHC đô thị mới Tắc Cậu (Châu Thành) | Sở Xây dựng | UBND huyện Châu Thành; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý II/2023 | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/11/2018, Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của UBND tỉnh |
30 | Quyết định | Nhiệm vụ QHC đô thị mới Thổ Sơn (Hòn Đất) | Sở Xây dựng | UBND huyện Hòn Đất; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý II/2023 | Công văn số 6735/VP-KT ngày 26/8/2022, Công văn số 6163/VP-KT ngày 05/8/2022. |
31 | Quyết định | Nhiệm vụ QHC đô thị mới Kiên Lương | Sở Xây dựng | UBND huyện Kiên Lương; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý II/2023 | Kế hoạch số 221/KH-UBND ngày 11/10/2022 của UBND tỉnh |
32 | Quyết định | Nhiệm vụ QHXD vùng huyện Kiên Hải | Sở Xây dựng | UBND huyện Kiên Hải; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý II/2023 | Công văn số 5825/VP-KT ngày 27/7/2022 |
33 | Quyết định | Nhiệm vụ QHPKXD Khu dân cư cao cấp tại ấp Bãi Bổn, xã Hàm Ninh, thành phố Phú Quốc | Sở Xây dựng | UBND thành phố Phú Quốc; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý II/2023 | Thông báo số 742/TB-VP ngày 12/10/2022 |
34 | Quyết định | Nhiệm vụ QHPKXD Khu dân cư Gành Gió - Khu Tượng tại xã Cửa Dương, thành phố Phú Quốc | Sở Xây dựng | UBND thành phố Phú Quốc; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý II/2023 | Công văn số 3159/VP-KT ngày 14/5/2021 |
35 | Quyết định | Nhiệm vụ QHPKXD Khu du lịch Bãi Sao tại phường An Thới, thành phố Phú Quốc | Sở Xây dựng | UBND thành phố Phú Quốc; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý II/2023 | Công văn số 10361/VP-KT ngày 27/12/2022 |
36 | Quyết định | Nhiệm vụ QHPKXD Khu dân cư Bến Tràm tại xã Cửa Dương, thành phố Phú Quốc | Sở Xây dựng | UBND thành phố Phú Quốc; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý II/2023 | Công văn số 3159/VP-KT ngày 14/5/2021 |
37 | Quyết định | Nhiệm vụ QHPKXD Khu dân cư Suối Đá tại xã Dương Tơ, thành phố Phú Quốc | Sở Xây dựng | UBND thành phố Phú Quốc; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý II/2023 | Công văn số 3159/VP-KT ngày 14/5/2021 |
38 | Quyết định | Định mức, đơn giá công tác bốc dỡ vật liệu (cát, đá các loại) bằng máy đối với những công trình có khối lượng vật liệu thi công lớn | Sở Xây dựng | Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành, địa phương | UBND tỉnh | Quý II/2023 | Nghị định số 10/2021/NĐ-CP, Thông tư số 12/2021/TT-BXD |
39 | Kế hoạch | Tổ chức Hội nghị sơ kết hợp tác với tỉnh Kampot, Campuchia (tổ chức tại Kiên Giang), đánh giá tình hình, kết quả hợp tác năm 2022 và phương hướng năm 2023 | Sở Ngoại vụ | Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị có liên quan | UBND tỉnh | Quý II/2023 | Công văn số 2146/UBND-NC ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh về việc xây dựng kế hoạch đoàn ra, đoàn vào năm 2023 |
40 | Quyết định | Cử Đoàn UBND tỉnh đi công tác tại Hàn Quốc, tham dự Hội nghị thượng đỉnh Thành phố Thế giới (WCS) và Diễn đàn Thị trưởng do Chính phủ Singapore tổ chức | Sở Ngoại vụ | Cơ quan, đơn vị có liên quan theo chủ đề của Diễn đàn | UBND tỉnh | (Theo thư mời nước ngoài) | Công văn số 2146/UBND-NC ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh về việc xây dựng kế hoạch đoàn ra, đoàn vào năm 2023 |
41 | Kế hoạch | Đón tiếp và làm việc với đoàn công tác tỉnh Salavan, Lào, trao đổi thúc đẩy việc thực hiện Bản ghi nhớ hợp tác hai tỉnh Kiên Giang - Salavan | Sở Ngoại vụ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | UBND tỉnh | Quý II/2023 | Công văn số 2146/UBND-NC ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh về việc xây dựng kế hoạch đoàn ra, đoàn vào năm 2023 |
42 | Quyết định | Cử Đoàn Tỉnh ủy đi công tác Campuchia, chúc tết cổ truyền Chol Chnam Thmay | Sở Ngoại vụ | Văn phòng UBND tỉnh, Văn phòng Tỉnh ủy, Ủy ban MTTQVN tỉnh, cơ quan, đơn vị có liên quan | UBND tỉnh | Tháng 4/2023 | Công văn số 2146/UBND-NC ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh về việc xây dựng kế hoạch đoàn ra, đoàn vào năm 2023 |
43 | Quyết định (Đoàn 2) | Cử Đoàn UBND tỉnh đi công tác Campuchia, chúc tết cổ truyền Chôl Chnăm Thmây | Sở Ngoại vụ | Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị có liên quan | UBND tỉnh | Tháng 4/2023 | Công văn số 2146/UBND-NC ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh về việc xây dựng kế hoạch đoàn ra, đoàn vào năm 2023 |
44 | Kế hoạch | Tổ chức các hoạt động kỷ niệm 50 năm quan hệ ngoại giao và 10 năm đối ngoại chiến lược VN - Pháp, các hoạt động kỷ niệm, kết hợp giới thiệu, quảng bá hình ảnh và các tiềm năng, cơ hội hợp tác của tỉnh. | Sở Ngoại vụ | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị, sở, ngành, địa phương có liên quan | UBND tỉnh | Tháng 4/2023 | Công văn số 947/UBND- NC ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh |
45 | Kế hoạch và Quyết định | Đoàn UBND tỉnh đi Thái Lan, trao đổi hợp tác với thành phố Phuket | Sở Ngoại vụ | Sở Du lịch, Sở Công Thương, Văn phòng UBND tỉnh... | UBND tỉnh | Quý II/2023 | Công văn số 2146/UBND-NC ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh về việc xây dựng kế hoạch đoàn ra, đoàn vào năm 2023 |
46 | Báo cáo | - Báo cáo Công tác đối ngoại; - Báo cáo Công tác phi chính phủ nước ngoài; - Báo cáo Tình hình bảo vệ biển đảo. Về tình hình 6 tháng đầu năm và phương hướng nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2023 | Sở Ngoại vụ | Cơ quan, đơn vị có liên quan | UBND tỉnh | Tháng 6/2023 |
|
47 | Quyết định | Thành lập Tổ công tác bồi thường, hỗ trợ người dân có diện tích đất bị ảnh hưởng sau phân giới cắm mốc | Sở Ngoại vụ | BCH BĐBP tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND thành phố Hà Tiên, UBND huyện Giang Thành | UBND tỉnh | Tháng 6/2023 |
|
48 | Báo cáo | Xây dựng báo cáo; tổ chức hội nghị Sơ kết công tác dân tộc 6 tháng đầu năm | Ban Dân tộc tỉnh | Các sở, ban ngành có liên quan và UBND các huyện, thành phố | UBND tỉnh | Tháng 6/2023 | Báo cáo |
49 | Kế hoạch | Tiếp và làm việc với Đoàn giám sát tối cao của Quốc hội khóa XIII, giám sát triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 | Ban Dân tộc tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài chính; các sở ngành và địa phương liên quan | UBND tỉnh | Tháng 6/2023 | Tổ chức Hội nghị |
50 | Họp | Họp Hội đồng khoa học và công nghệ tỉnh xác định danh mục đề tài, dự án cấp tỉnh năm 2024 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ban ngành và địa phương | UBND tỉnh | Tháng 5/2023 | Tổ chức Hội nghị |
51 | Nghị quyết | Trình dự thảo Nghị quyết quy định mức chi hỗ trợ đăng ký bảo hộ tài sản trí tuệ trong và ngoài nước đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ban ngành và địa phương | HĐND tỉnh |
| Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh Quy định quản lý và tổ chức thực hiện các đề tài, dự án cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
52 | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về việc xét, công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh Kiên Giang | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ban ngành và địa phương | UBND tỉnh |
| Thông tư số 75/2021/TT-BTC ngày 09/9/2021 của Bộ Tài chính quy định về quản lý tài chính thực hiện Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030 |
53 | Tổ chức hoạt động Tết “Quân - Dân” năm 2023 | Tổng kết hoạt động Tết “Quân - Dân” năm 2023 | UBND tỉnh | BCH Quân sự tỉnh; các sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Tháng 5/2023 | Công văn số 1220/SNV- TĐKT ngày 06/9/2022 của Sở Nội vụ về việc báo cáo những hạn chế vướng mắc trong công tác lập hồ sơ đề nghị khen thưởng cấp Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
54 | Tổ chức hoạt động “Tết Quân - Dân” năm 2024 | Tổ chức Lễ xuất quân các hoạt động “Quân - Dân” năm 2024 | UBND tỉnh | BCH Quân sự tỉnh; các sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Tháng 5/2023 | Kế hoạch số 89/KH-UBND ngày 28/4/2022 của UBND tỉnh |
55 | Kế hoạch | Xây dựng kế hoạch triển khai các hoạt động hưởng ứng ngày Chuyển đổi số | Sở Thông tin và Truyền thông | Sở, ban, ngành UBND các huyện, thành phố | UBND tỉnh | Tháng 4/2023 | Chưa ban hành kế hoạch |
56 | Kế hoạch | Kế hoạch triển khai Chương trình đánh giá xác định chỉ số Chuyển đổi số trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh | Sở Thông tin và Truyền thông | Sở, ban, ngành UBND các huyện, thành phố | UBND tỉnh | Tháng 4/2023 |
|
57 | Kế hoạch | Đưa vào vận hành chính thức Trung tâm điều hành đô thị thông minh tỉnh Kiên Giang | Sở Thông tin và Truyền thông | Sở, ban, ngành UBND các huyện, thành phố | UBND tỉnh | Tháng 6/2023 |
|
58 | Kế hoạch | Thực hiện nhiệm vụ thông tin đối ngoại vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 -2025 | Sở Thông tin và Truyền thông | UBND các huyện, thành phố | UBND tỉnh | Tháng 6/2023 |
|
59 | Kế hoạch | Hoạt động thông tin đối ngoại năm 2023 | Sở Thông tin và Truyền thông | UBND các huyện, thành phố | UBND tỉnh | Tháng 6/2023 |
|
60 | Thỏa thuận | Thỏa thuận hợp tác truyền thông tỉnh với Thông tấn xã Việt Nam, Đài Tiếng nói Việt Nam, Trung tâm Truyền hình Việt Nam khu vực Nam bộ (kênh VTV Cần Thơ) và hợp tác tuyên truyền với các cơ quan báo chí trung ương tuyên truyền phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh | Sở Thông tin và Truyền thông | Thông tấn xã Việt Nam, Đài Tiếng nói Việt Nam, Trung tâm Truyền hình Việt Nam khu vực Nam bộ | UBND tỉnh | Tháng 6/2023 |
|
61 | Kế hoạch | Triển khai thực hiện Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2025 theo hướng dẫn tại Thông tư số 14/2022/TT-BTTTT ngày 28/10/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông | Sở Thông tin và Truyền thông |
| UBND tỉnh | Tháng 6/2023 |
|
62 | Họp | Về tình hình phát triển kinh tế - xã hội huyện Vĩnh Thuận và tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc | UBND huyện Vĩnh Thuận | Các sở, ban, ngành tỉnh | UBND tỉnh | Quý II/2023 |
|
63 | Họp | Về tình hình phát triển kinh tế - xã hội huyện U Minh Thượng và tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc | UBND huyện U Minh Thượng | Các sở, ban, ngành tỉnh | UBND tỉnh | Quý II/2023 |
|
64 | Họp | Về tình hình phát triển kinh tế - xã hội huyện An Minh và tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc | UBND huyện An Minh | Các sở, ban, ngành tỉnh | UBND tỉnh | Quý II/2023 |
|
65 | Họp | Với Ban Thường vụ Thành ủy Phú Quốc về tình hình thực hiện nhiệm vụ chính trị, phát triển kinh tế - xã hội 4 tháng đầu năm 2023 và giải quyết các khó khăn, vướng mắc. | Ban Thường vụ Thành ủy Phú Quốc | Các sở, ban, ngành tỉnh | UBND tỉnh | Quý II/2023 |
|
III | Quý III |
|
|
|
|
|
|
1 | Đề án | Đề án xây dựng Phú Quốc thành trung tâm dịch vụ, du lịch sinh thái chất lượng cao, du lịch biển, đảo tầm cỡ quốc gia và quốc tế | Sở Du lịch | Các sở, ban, ngành cấp tỉnh | Thủ tướng Chính phủ | Quý III/2023 | Quyết định phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ |
2 | Dự án | Đầu tư phát triển bền vững Vườn Quốc gia Phú Quốc 2021-2025, đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết bị để phát triển theo hướng bền vững, sản phẩm gồm Quyết định phê duyệt dự án | Vườn Quốc gia Phú Quốc | Sở Nông nghiệp và PTNT | UBND tỉnh Kiên Giang trình Chính phủ quyết định | Thời gian tháng 9/2023 | Quyết định số 2176/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt Phương án Quản lý rừng bền vững Vườn Quốc gia Phú Quốc giai đoạn 2021 - 2030 |
3 | Dự án | Nâng cao năng lực Phòng cháy chữa cháy rừng đến Vườn Quốc gia Phú Quốc, đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết bị để phòng chống cháy rừng ở Vườn quốc gia theo hướng bền vững, sản phẩm gồm Quyết định phê duyệt dự án phòng chống cháy rừng | Vườn Quốc gia Phú Quốc | Sở Nông nghiệp và PTNT | UBND tỉnh Kiên Giang trình Chính phủ quyết định | Thời gian trình tháng 9/2023 | Quyết định số 2176/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt Phương án Quản lý rừng bền vững Vườn Quốc gia Phú Quốc giai đoạn 2021 -2030 |
4 | Kế hoạch | Kế hoạch hành động tăng trưởng xanh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2021-2030 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các Sở, ban, ngành có liên quan | UBND tỉnh | Quý III/2023 | Quyết định số 1658/QĐ-TTg ngày 01/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược quốc gia về tăng trưởng xanh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn 2050; Quyết định số 882/QĐ-TTg ngày 22/7/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch hành động quốc gia về tăng trưởng xanh giai đoạn 2021-2030 |
5 | Kế hoạch | Điều chỉnh kế hoạch Đầu tư công năm 2023 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các Sở, ban, ngành có liên quan | UBND tỉnh | Quý III/2023 |
|
6 | Quyết định | Rà soát, điều chỉnh bổ sung kinh phí hành chính | Sở Giao thông vận tải | Sở Tài chính | UBND tỉnh | Quý III/2023 |
|
7 | Quyết định | Tiếp tục theo dõi công tác triển khai kế hoạch năm 2023, 02 nguồn vốn: Sự nghiệp kinh tế Giao thông và Trung ương hỗ trợ có mục tiêu (Điều chỉnh khi có yêu cầu). Trình điều chỉnh kế hoạch các nguồn vốn; rà soát, điều chỉnh, bổ sung | Sở Giao thông vận tải | Sở Tài chính | UBND tỉnh | Quý III/2023 |
|
8 | Tờ trình | Tiếp tục theo dõi kế hoạch đầu tư công năm 2023. Rà soát kế hoạch đầu tư công trong hạn giai đoạn 2021-2023 và thông báo kế hoạch năm 2023 rà soát kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2023 và thông báo kế hoạch năm 2023 | Sở Giao thông vận tải | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh | T7- T9/2023 |
|
9 | Nghị quyết | Tiếp tục trình đề xuất chủ trương đầu tư các dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025. Tham mưu trình Hội đồng thẩm định | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các Sở, ngành, các huyện, thành phố | UBND tỉnh | T7- T9/2023 |
|
10 | Hội nghị | Sơ kết quý III | Công an tỉnh; Quân sự tỉnh | Lực lượng vũ trang | UBND tỉnh |
| Nghị định số 03/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ |
11 | Quyết định | Đồ án QHXD vùng huyện U Minh Thượng | Sở Xây dựng | UBND huyện U Minh Thượng; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý III/2023 | Quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 |
12 | Quyết định | Đồ án QHXD vùng huyện Giang Thành | Sở Xây dựng | UBND huyện Giang Thành; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý III/2023 | Quyết định số 2538/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 |
13 | Quyết định | Nhiệm vụ QHC đô thị mới Hòn Tre (Kiên Hải) | Sở Xây dựng | UBND huyện Kiên Hải; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý III/2023 | Kế hoạch số 221/KH-UBND ngày 11/10/2022 |
14 | Quyết định | Nhiệm vụ QHC đô thị mới An Sơn (Kiên Hải) | Sở Xây dựng | UBND huyện Kiên Hải; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý III/2023 | Kế hoạch số 221/KH-UBND ngày 11/10/2022 |
15 | Quyết định | Nhiệm vụ QHC đô thị mới Lại Sơn (Kiên Hải) | Sở Xây dựng | UBND huyện Kiên Hải; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý III/2023 | Kế hoạch số 221/KH-UBND ngày 11/10/2022 |
16 | Quyết định | Nhiệm vụ QHC đô thị mới Nam Du (Kiên Hải) | Sở Xây dựng | UBND huyện Kiên Hải; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý III/2023 | Kế hoạch số 221/KH-UBND ngày 11/10/2022 |
17 | Quyết định | Nhiệm vụ QHC đô thị mới Thứ Bảy (An Biên) | Sở Xây dựng | UBND huyện An Biên; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý III/2023 | Kế hoạch số 221/KH-UBND ngày 11/10/2022 |
18 | Quyết định | Nhiệm vụ QHC đô thị mới Thuận Hưng (Giồng Riềng) | Sở Xây dựng | UBND huyện Giồng Riềng; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý III/2023 | Kế hoạch số 221/KH-UBND ngày 11/10/2022 |
19 | Quyết định | Nhiệm vụ QHC đô thị mới Xẻo Nhàu (An Minh) | Sở Xây dựng | UBND huyện An Minh; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý III/2023 | Kế hoạch số 221/KH-UBND ngày 11/10/2022 |
20 | Quyết định | Đồ án QHPKXD Khu dân cư làng nghề và Trung tâm xã Hàm Ninh tại xã Hàm Ninh, thành phố Phú Quốc | Sở Xây dựng | UBND thành phố Phú Quốc; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý III/2023 | Quyết định số 1998/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 |
21 | Quyết định | Đồ án QHPKXD Cảng cá An Thới tại phường An Thới, thành phố Phú Quốc | Sở Xây dựng | UBND thành phố Phú Quốc; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý III/2023 | Quyết định số 2997/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 |
22 | Quyết định | Đồ án QHPKXD Trung tâm huấn luyện thể dục thể thao quốc tế - Trường đua ngựa và hồ Suối Lớn tại xã Dương Tơ, thành phố Phú Quốc | Sở Xây dựng | UBND thành phố Phú Quốc; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý III/2023 | Quyết định số 3167/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 |
23 | Quyết định | Đồ án QHPKXD Cảng cá Tắc Cậu tại huyện Châu Thành | Sở Xây dựng | UBND huyện Châu Thành; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý III/2023 | Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 |
24 | Quyết định | Đồ án Điều chỉnh QHPKXD Khu phức hợp dịch vụ du lịch Vịnh Đầm tại xã Dương Tơ, thành phố Phú Quốc | Sở Xây dựng | UBND thành phố Phú Quốc; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý III/2023 | Công văn số 2860/VP-KTTH ngày 15/5/2020 |
25 | Quyết định | Đồ án Điều chỉnh QHPKXD Khu tiểu thủ công nghiệp Vịnh Đầm tại xã Dương Tơ và phường An Thới, thành phố Phú Quốc | Sở Xây dựng | UBND thành phố Phú Quốc; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý III/2023 | Công văn số 2860/VP- KTTH ngày 15/5/2020 |
26 | Quyết định | Đơn giá phân công và Giá ca máy thiết bị thi công 2023 | Sở Xây dựng | Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành, địa phương | UBND tỉnh | Quý III/2023 | Nghị định số 10/2021/NĐ-CP, Thông tư số 12/2021/TT-BXD |
27 | Quyết định | Bộ Đơn giá Xây dựng công trình 2023 | Sở Xây dựng | Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành, địa phương | UBND tỉnh | Quý III/2023 | Nghị định số 10/2021/NĐ-CP, Thông tư số 12/2021/TT-BXD |
28 | Kế hoạch | Đón tiếp làm việc đoàn chính phủ Lãnh thổ Bắc Australia, trao đổi, ký kết thỏa thuận hợp tác giữa tỉnh Kiên Giang và Lãnh thổ Bắc Australia | Sở Ngoại vụ | Văn phòng UBND tỉnh, các cơ quan, đơn vị có liên quan | UBND tỉnh | Quý III/2023 | Công văn số 2146/UBND-NC ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh về việc xây dựng kế hoạch đoàn ra, đoàn vào năm 2023 |
29 | Kế hoạch | Tổ chức Hội nghị sơ kết 05 năm hợp tác với tỉnh Koh Kong, Campuchia (tổ chức tại Kiên Giang), đánh giá tình hình, kết quả 05 năm hợp tác hai tỉnh Kiên Giang - Koh Kong và phương hướng 05 năm tiếp theo. | Sở Ngoại vụ | Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị có liên quan | UBND tỉnh | Quý III/2023 | Công văn số 2146/UBND-NC ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh về việc xây dựng kế hoạch đoàn ra, đoàn vào năm 2023 |
30 | Quyết định | Cử Đoàn Ban chuyên trách tỉnh Kiên Giang đi công tác Campuchia Thăm hỏi Đội K92 đóng trên Campuchia | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Sở Ngoại vụ, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, cơ quan, đơn vị có liên quan | UBND tỉnh | Quý III/2023 | Công văn số 2146/UBND-NC ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh về việc xây dựng kế hoạch đoàn ra, đoàn vào năm 2023 |
31 | Kế hoạch | Tổ chức các hoạt động kỷ niệm 50 năm quan hệ ngoại giao VN - Nhật Bản, Kỷ niệm 50 năm thiết lập quan hệ ngoại giao (21/9/1973 - 21/9/2023) và kiến nghị khen thưởng các đóng góp cho quan hệ hai nước | Sở Ngoại vụ | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị, sở ngành, địa phương có liên quan | UBND tỉnh | Quý III/2023 | Công văn số 278/VP-NC ngày 06/10/2022 của Văn phòng UBND tỉnh |
32 | Quyết định | Thành lập Tổ công tác tiếp nhận và bàn giao những khu vực quản lý | Sở Ngoại vụ | BCH BĐBP tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND thành phố Hà Tiên, UBND huyện Giang Thành | UBND tỉnh | Tháng 9/2023 |
|
33 | Hội nghị | Hội nghị biểu dương tôn vinh người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Ban Dân tộc tỉnh | Ban Dân vận Tỉnh ủy; Ủy ban MTTQVN tỉnh và UBND các huyện, thành phố | UBND tỉnh | Tháng 9/2023 | Tổ chức Hội nghị |
34 | Đoàn công tác | Thăm, chúc mừng Lễ hội Sene Đôn Ta của đồng bào Khmer Nam bộ | Ban Dân tộc tỉnh | Ban Dân vận Tỉnh ủy; Ủy ban MTTQVN tỉnh; Ban Tôn giáo, và UBND các huyện, thành phố | UBND tỉnh | Tháng 9/2023 | Thông báo |
35 | Quyết định | Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang bắt đầu từ năm 2023 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ban ngành và địa phương | UBND tỉnh |
| Quyết định số 1322/QĐ-TTg ngày 31/8/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021 - 2030; Thông tư số 15/2022/TT-BKHCN ngày 12/10/2022 Bộ Khoa học và Công nghệ: Quy định quản lý Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021 -2030 |
36 | Quyết định | Quyết định phê duyệt kế hoạch kiểm tra hoạt động xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại các cơ quan hành chính tỉnh Kiên Giang năm 2023 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ban ngành và địa phương | UBND tỉnh |
| Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 và hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước; Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 của Bộ Khoa học và công nghệ: Quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg |
37 | Kế hoạch | - Tiếp nhận, bàn giao HCLS tại Campuchia - Tổ chức an táng hài cốt liệt sỹ | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | BCH Quân sự tỉnh | UBND tỉnh (Ban Chuyên trách, chỉ đạo 515) | Tháng 7/2023 | Quyết định số 223/QĐ-BCĐ ngày 04/10/2022 của Ban Chỉ đạo 515 tỉnh |
IV | Quý IV |
|
|
|
|
|
|
1 | Đề án | Xây dựng Nghị định quy định về quản lý và đầu tư cho Khu phi thuế quan Phú Quốc. Phối hợp với các đơn vị có liên quan và Bộ Kế hoạch và Đầu tư nghiên cứu xây dựng Đề án Xây dựng Nghị định quy định về tổ chức hoạt động và chính sách áp dụng chung đối với các Khu phi thuế quan | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các Bộ, ngành Trung ương và các sở, ban ngành, các đơn vị có liên quan và UBND thành phố Phú Quốc | Chính phủ |
| Thông báo số 99-TB/VPTU ngày 15/4/2022 của Văn phòng Tỉnh ủy về ý kiến kết luận của Thường trực Tỉnh ủy thống nhất chủ trương xây dựng Nghị định quy định về quản lý và đầu tư cho Khu phi thuế quan Phú Quốc; Thông báo số 349/TB-VP ngày 20/4/2022 của Văn phòng UBND tỉnh về ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh. |
2 | Đề án xây dựng thí điểm một số cơ chế chính sách cho Phú Quốc | Phối hợp với các đơn vị có liên quan tiếp tục nghiên cứu hoàn chỉnh Đề án thí điểm một số cơ chế chính sách cho Phú Quốc, đưa nội dung đề xuất Báo cáo tổng kết Quyết định số 178/2004/QĐ-TTg ngày 05/04/2004 của Thủ tướng để xin ý kiến Ban Thường vụ Tỉnh ủy | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các Bộ, ngành Trung ương và các sở, ban ngành, các đơn vị có liên quan và UBND thành phố Phú Quốc | Chính phủ | Năm 2023 | Chương trình hành động số 09-CTr/TU ngày 15/4/2021 của BCH Đảng bộ tỉnh thực hiện Nghị quyết Đại hội XIII của Đảng và Nghị quyết Đại hội XI Đảng bộ tỉnh, nhiệm kỳ 2020 - 2025 và thực hiện Kế hoạch số 112/KH-UBND ngày 09/5/2022 về việc thực hiện Kết luận của Thủ tướng Phạm Minh Chính tại buổi làm việc với lãnh đạo tỉnh Kiên Giang; Thông báo số 100/TB- VPTW ngày 18/4/2019 Thông báo kết quả chuyến thăm và làm việc của Tổng Bí thư, Chủ tịch nước tại tỉnh Kiên Giang |
3 | Đề án | Đề án cơ chế chính sách đầu tư phát triển các cụm đảo Nam Du, Bà Lụa, Tiên Hải cho Phú Quốc để phát triển du lịch, dịch vụ có giá trị. Phối hợp với các đơn vị có liên quan và Bộ Kế hoạch và Đầu tư nghiên cứu xây dựng Nghị định quy định thí điểm một số cơ chế chính sách đầu tư phát triển các cụm đảo Nam Du, Bà Lụa, Tiên Hải cho Phú Quốc | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các Bộ, ngành Trung ương và các sở, ban ngành, các đơn vị có liên quan và UBND các huyện Kiên Hải, Kiên Lương và thành phố Phú Quốc | Chính phủ | Năm 2023 | Thông báo số 99/TB-VPCP ngày 05/4/2022 của Văn phòng Chính phủ về kết luận của Thủ tướng Chính phủ tại buổi làm việc với lãnh đạo tỉnh Kiên Giang |
4 | Đề án | Đề án xây dựng Phú Quốc thành trung tâm dịch vụ, du lịch sinh thái chất lượng cao, du lịch biển, đảo tầm cỡ quốc gia và quốc tế | Sở Du lịch thực hiện | Các sở, ban, ngành cấp tỉnh | Thủ tướng Chính phủ | Quý IV/2023 | Từ tháng 10 đến tháng 12/2023: Ủy ban nhân dân tỉnh tham mưu trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án |
5 | Sở Nội vụ | Nghị quyết hỗ trợ kinh phí hoạt động của Chi hội thuộc các tổ chức Chính trị-xã hội ở các ấp, khu phố thuộc xã đặc biệt khó khăn; xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo; vùng đồng bào dân tộc thiểu số; xã An toàn khu | Sở Nội vụ |
| Nghị quyết của HĐND tỉnh |
| Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Ngân sách nhà nước |
6 | Kế hoạch | Đề án phát triển nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các Sở, ban, ngành có liên quan | UBND tỉnh | Quý IV/2023 | Chương trình hành động số 09-CTr/TU của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh thực hiện Nghị quyết Đại hội XIII của Đảng và Nghị quyết Đại hội XI của Đảng bộ tỉnh, giai đoạn 2020-2025. |
7 | Báo cáo Kế hoạch | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội năm 2023 và dự kiến kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các Sở, ban, ngành có liên quan | UBND tỉnh | Quý IV/2023 |
|
8 | Kế hoạch | Kế hoạch triển khai thực hiện Quy hoạch tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các Sở, ban, ngành có liên quan | UBND tỉnh | Quý IV/2023 |
|
9 | Báo cáo Kế hoạch | Báo cáo tình hình thực hiện đầu tư công năm 2023 và dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các Sở, ban, ngành có liên quan | UBND tỉnh | Quý IV/2023 |
|
10 | Kế hoạch | Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các Sở, ban, ngành có liên quan | UBND tỉnh | Quý IV/2023 |
|
11 | Báo cáo | Báo cáo đánh giá giữa kỳ Kế hoạch Đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các Sở, ban, ngành có liên quan | UBND tỉnh | Quý IV/2023 |
|
12 | Quyết định | Trình điều chỉnh kế hoạch các nguồn vốn; điều chỉnh nội bộ để đảm bảo tiến độ giải ngân kế hoạch năm. Tiếp tục theo dõi công tác triển khai kế hoạch năm 2023, 02 nguồn vốn: Sự nghiệp kinh tế Giao thông và Trung ương hỗ trợ có mục tiêu (Điều chỉnh khi có yêu cầu) | Sở Giao thông vận tải | Sở Tài chính | UBND tỉnh | Quý IV/2023 |
|
13 | Tờ trình | Rà soát kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2023 và thông báo kế hoạch năm 2023 | Sở Giao thông vận tải | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh | Quý IV/2023 | Tiếp tục theo dõi kế hoạch đầu tư công năm 2023. Rà soát kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2023 và thông báo kế hoạch năm 2023 |
14 | Kế hoạch | Kế hoạch tổ chức Hội nghị sơ kết thực hiện Kế hoạch số 109/KH-UBND ngày 18/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Nghị quyết số 03-NQ/TU của Tỉnh ủy | Sở Du lịch | Các sở, ban, ngành cấp tỉnh | UBND tỉnh | Quý IV/2023 | Kế hoạch ban hành của Ủy ban nhân dân tỉnh |
15 | Quyết định | Quyết định sửa đổi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Sở Nội vụ |
| UBND tỉnh | Quý IV/2023 | Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022 |
17 | Hội nghị | Sơ kết năm 2023 | Công an tỉnh; Quân sự tỉnh | Lực lượng vũ trang | UBND tỉnh |
| Nghị định số 03/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ |
18 | Hội nghị | Sơ kết năm 2023 | Công an tỉnh | Các sở, ngành | UBND tỉnh |
| BCĐ Nhân quyền tỉnh |
19 | Báo cáo | Báo cáo trước HĐND tỉnh về công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật năm 2023 tại kỳ họp thường lệ cuối năm 2023 | Công an tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | UBND tỉnh |
| Phòng, chống tội phạm |
20 | Hội nghị | Sơ kết năm 2023 | Công an tỉnh | Các sở, ban, ngành tỉnh UBND địa phương | UBND tỉnh |
| Chỉ thị số 46-CT/TW ngày 22-6-2015 của Bộ Chính trị khóa XI |
21 | Quyết định | Nhiệm vụ Vùng Tứ giác Long Xuyên | Sở Xây dựng | Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố có liên quan | UBND tỉnh | Trong Quý IV/2023 | Kế hoạch số 221/KH-UBND ngày 11/10/2022 của UBND tỉnh |
22 | Quyết định | Nhiệm vụ Vùng hải đảo | Sở Xây dựng | Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố có liên quan | UBND tỉnh | Trong Quý IV/2023 | Kế hoạch số 221/KH-UBND ngày 11/10/2022 của UBND tỉnh |
23 | Quyết định | Đồ án QHXD vùng huyện Kiên Hải | Sở Xây dựng | UBND huyện Kiên Hải; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý IV/2023 | Công văn số 5825/VP-KT ngày 27/7/2022 của Văn phòng UBND tỉnh |
24 | Quyết định | Đồ án QHC thị trấn Vĩnh Thuận | Sở Xây dựng | UBND huyện Vĩnh Thuận; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý IV/2023 | Kế hoạch số 221/KH-UBND ngày 11/10/2022 của UBND tỉnh |
25 | Quyết định | Đồ án QHC thị trấn Hòn Đất | Sở Xây dựng | UBND huyện Hòn Đất; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý IV/2023 | Kế hoạch số 221/KH-UBND ngày 11/10/2022 của UBND tỉnh |
26 | Quyết định | Đồ án QHC thị trấn Sóc Sơn (Hòn Đất) | Sở Xây dựng | UBND huyện Hòn Đất; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý IV/2023 | Kế hoạch số 221/KH-UBND ngày 11/10/2022 của UBND tỉnh |
27 | Quyết định | Đồ án QHC đô thị mới Thổ Sơn (Hòn Đất) | Sở Xây dựng | UBND huyện Hòn Đất; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý IV/2023 | Công văn số 6735/VP-KT ngày 26/8/2022, và Công vin số 6163/VP-KT ngày 05/8/2022 của Văn phòng UBND tỉnh |
28 | Quyết định | Đồ án QHC đô thị mới U Minh Thượng | Sở Xây dựng | UBND huyện U Minh Thường; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý IV/2023 | Công văn số 6181/VP-KT ngày 05/10/2020 của Văn phòng UBND tỉnh |
29 | Quyết định | Đồ án QHC đô thị mới Kiên Lương | Sở Xây dựng | UBND huyện Kiên Lương; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý IV/2023 | Kế hoạch số 221/KH-UBND ngày 11/10/2022 của UBND tỉnh |
30 | Quyết định | Đồ án QHC đô thị mới Tân Khánh Hòa (Giang Thành) | Sở Xây dựng | UBND huyện Giang Thành; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý IV/2023 | Kế hoạch số 221/KH-UBND ngày 11/10/2022 của UBND tỉnh |
31 | Quyết định | Đồ án QHC đô thị mới Thổ Chu (Phú Quốc) | Sở Xây dựng | UBND thành phố Phú Quốc; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý IV/2023 | Công văn số 7684/TP-KT ngày 06/10/2021 của Văn phòng UBND tỉnh |
32 | Quyết định | Đồ án QHPKXD Khu dân cư cao cấp tại ấp Bãi Bổn, xã Hàm Ninh, thành phố Phú Quốc | Sở Xây dựng | UBND thành phố Phú Quốc; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý IV/2023 | Thông báo số 742/TB-VP ngày 12/10/2022 của Văn phòng UBND tỉnh |
33 | Quyết định | Đồ án QHPKXD Khu dân cư Gành Gió - Khu Tượng tại xã Cửa Dương, thành phố Phú Quốc | Sở Xây dựng | UBND thành phố Phú Quốc; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý IV/2023 | Công văn số 3159/VP-KT ngày 14/5/2021 của Văn phòng UBND tỉnh |
34 | Quyết định | Đồ án QHPKXD Khu du lịch Bãi Sao tại phường An Thới, thành phố Phú Quốc | Sở Xây dựng | UBND huyện; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý IV/2023 | Công văn số 10361/VP- KT ngày 27/12/2022 của Văn phòng UBND tỉnh |
35 | Quyết định | Đồ án QHPKXD Khu dân cư Bến Tràm tại xã Cửa Dương, thành phố Phú Quốc | Sở Xây dựng | UBND thành phố Phú Quốc; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý IV/2023 | Công văn số 3159/VP-KT ngày 14/5/2021 của Văn phòng UBND tỉnh |
36 | Quyết định | Đồ án QHPKXD Khu dân cư Suối Đá tại xã Dương Tơ, thành phố Phú Quốc | Sở Xây dựng | UBND thành phố Phú Quốc; Đơn vị tư vấn và Sở, ban, ngành | UBND tỉnh | Trong Quý IV/2023 | Công văn số 3159/VP-KT ngày 14/5/2021 của Văn phòng UBND tỉnh |
37 | Kế hoạch | Đoàn UBND tỉnh và doanh nghiệp đi công tác CHLB Đức Tham gia hội chợ, triển lãm và các hoạt động xúc tiến thương mại, đầu tư, du lịch | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh | Sở Ngoại vụ, Sở Công Thương, Sở Du lịch, Sở Tài chính, cơ quan, đơn vị có liên quan | UBND tỉnh | Quý IV/2023 | Công văn số 2146/UBND-NC ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh về việc xây dựng kế hoạch đoàn ra, đoàn vào năm 2023 |
38 | Biên bản | Hội nghị giữa Ban Chuyên trách tỉnh Kiên Giang với Ban Chuyên trách các tỉnh Kampot, Kep, Preah Sihanouk và Koh Kong, Vương quốc Campuchia và Quyết định cử đoàn đi công tác Campuchia tham dự Hội nghị. Ký kết biên bản hợp tác tìm kiếm, quy tập, hồi hương hài cốt liệt sĩ quân tình nguyện và chuyên gia Việt Nam hy sinh trong các thời kỳ chiến tranh ở Campuchia, giai đoạn XXIII (mùa khô năm 2023-2024) | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | Sở Ngoại vụ, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | UBND tỉnh | Quý IV/2023 | Công văn số 2146/UBND-NC ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh về việc xây dựng kế hoạch đoàn ra, đoàn vào năm 2023 |
39 | Kế hoạch | Tổ chức Hội nghị sơ kết hợp tác giữa tỉnh Kiên Giang và tỉnh Yamaguchi (Nhật Bản) Đánh giá kết quả hợp tác và đề ra phương hướng những năm tiếp theo. Khánh thành công trình nhà máy sản xuất đá sệt | Sở Ngoại vụ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng UBND tỉnh | UBND tỉnh | Quý IV/2023 | Công văn số 2146/UBND-NC ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh về việc xây dựng kế hoạch đoàn ra, đoàn vào năm 2023 |
40 | Quyết định | Bố trí vốn nâng cấp nền hạ xung quanh cột mốc 314 (đã được UBND tỉnh phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình), nâng cấp nền hạ xung quanh cột mốc 314. | Sở Ngoại vụ | Sở Xây dựng | UBND tỉnh | Tháng 10/2023 | Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh |
41 | Báo cáo | - Báo cáo Công tác đối ngoại; - Báo cáo Công tác phi chính phủ nước ngoài; - Báo cáo Tình hình bảo vệ biển đảo Về tình hình năm 2023 và phương hướng nhiệm vụ năm 2024 | Sở Ngoại vụ | Cơ quan, đơn vị có liên quan | UBND tỉnh | Tháng 11, 12/2023 |
|
42 | Hội nghị | Sơ kết 02 năm thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 | Ban Dân tộc tinh | Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia | UBND tỉnh | Tháng 11/2023 | Tổ chức Hội nghị |
43 | Kế hoạch | Ban hành Kế hoạch và Tổ chức Ngày hội văn hóa, Thể thao và Du lịch đồng bào Khmer tỉnh Kiên Giang lần thứ XV | Sở Văn hóa và Thể thao | Ban Dân tộc tỉnh và UBND huyện Gò Quao | UBND tỉnh | Tháng 11/2023 | Ban hành Kế hoạch và Tổ chức ngày hội |
44 | Hội nghị | Xây dựng báo cáo; tổ chức hội nghị Tổng kết công tác dân tộc năm 2023 và phương hướng nhiệm vụ năm 2024 | Ban Dân tộc tỉnh | Các sở, ban ngành có liên quan và UBND các huyện, thành phố | UBND tỉnh | Tháng 12/2023 | Tổ chức Hội nghị |
45 | Kế hoạch | Kế hoạch tổ chức triển khai thực hiện Quyết định số 36/QĐ-TTg ngày 11/01/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch tổng thể nâng cao năng suất dựa trên nền tảng khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo giai đoạn 2021 -2030 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ban ngành và địa phương | UBND tỉnh |
| Quyết định số 596/QĐ-TTg ngày 11/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Chiến lược phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo đến năm 2030 |
46 | Công tác tìm kiếm, quy tập hài cốt liệt sỹ | Tổ chức ký kết, hợp tác tìm kiếm, quy tập HCLS | Sở Lao động-TBXH | BCH Quân sự tỉnh | UBND tỉnh (Ban Chuyên trách) | Tháng 10 | Quyết định số 223/QĐ-BCĐ ngày 04/10/2022 của Ban Chỉ đạo 515 tỉnh |
47 | Kế hoạch | Xây dựng Kế hoạch thực hiện Đề án 10609 của BQP xây dựng Hải đội Dân quân thường trực giai đoạn 2023 - 2025 | BCH Quân sự tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Tư pháp | UBND tỉnh | Sau khi Bộ Quốc phòng sơ kết giai đoạn 2019 -2022 | Đề án 10609 của BQP |
48 | Họp | Về tình hình phát triển kinh tế xã hội huyện Vĩnh Thuận và tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc | UBND huyện Vĩnh Thuận | Các sở, ban, ngành tỉnh | UBND tỉnh | Tháng 12/2023 |
|
- 1Quyết định 312/QĐ-UBND về Chương trình công tác Tư pháp năm 2023 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 2Quyết định 323/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 228/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 3555/QĐ-UBND năm 2022 về Chương trình công tác chủ yếu năm 2023 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 5Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2021 về Chương trình công tác năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
- 6Chương trình 02/CTr-UBND về công tác năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 48/QĐ-UBND-HC về Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân Tỉnh Đồng Tháp năm 2023
- 8Quyết định 1341/QĐ-UBND năm 2023 về Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang năm 2024
- 1Quyết định 178/2004/QĐ-TTg phê duyệt "Đề án phát triển tổng thể đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Giáo dục quốc phòng và an ninh năm 2013
- 3Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 20/2014/NĐ-CP về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
- 5Luật Xây dựng 2014
- 6Thông tư 26/2014/TT-BKHCN hướng dẫn Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Luật Nhà ở 2014
- 8Luật ngân sách nhà nước 2015
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Quyết định 2080/QĐ-TTg năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Kế hoạch 94/KH-UBND năm 2018 về hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2025
- 12Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về đặt số hiệu đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 13Quyết định 15/2018/QĐ-UBND về đặt số hiệu đường huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 14Nghị định 03/2019/NĐ-CP về hoạt động viễn thám
- 15Quyết định 996/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt Đề án "Tăng cường, đổi mới hoạt động đo lường hỗ trợ doanh nghiệp Việt Nam nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập quốc tế giai đoạn đến năm 2025, định hướng đến năm 2030" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16Quyết định 100/QĐ-TTg năm 2019 về phê duyệt Đề án triển khai, áp dụng và quản lý hệ thống truy xuất nguồn gốc do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 17Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 18Luật Thi đua, Khen thưởng 2022
- 19Thông tư 25/2020/TT-BGDĐT quy định về việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 20Nghị định 71/2020/NĐ-CP quy định về lộ trình thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở
- 21Nghị định 116/2020/NĐ-CP quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm
- 22Quyết định 1322/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 23Thông tư 33/2020/TT-BGDĐT quy định về việc thẩm định tài liệu giáo dục địa phương do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 24Nghị định 81/2021/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo
- 25Nghị định 06/2021/NĐ-CP hướng dẫn về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng
- 26Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2021-2025
- 27Nghị định 24/2021/NĐ-CP quy định việc quản lý trong cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập
- 28Kế hoạch 84/KH-UBND năm 2021 về tổ chức thực hiện nội dung giáo dục địa phương trong Chương trình giáo dục phổ thông do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 29Kế hoạch 71/KH-UBND năm 2021 thực hiện Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2021-2025
- 30Nghị quyết 99/NQ-CP năm 2021 về Chương trình hành động của Chính phủ nhiệm kỳ 2021-2026 thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 do Chính phủ ban hành
- 31Thông tư 12/2021/TT-BXD về định mức xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 32Quyết định 1658/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chiến lược quốc gia về tăng trưởng xanh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 33Quyết định 13/2021/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
- 34Thông tư 17/2022/TT-BTC hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án "Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030" do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 35Quyết định 569/QĐ-TTg năm 2022 về Chiến lược phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 36Quyết định 882/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Kế hoạch hành động quốc gia về tăng trưởng xanh giai đoạn 2021-2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 37Thông tư 15/2022/TT-BKHCN quy định quản lý Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030 do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 38Kế hoạch 221/KH-UBND năm 2022 điều chỉnh nội dung của Kế hoạch 148/KH-UBND về thực hiện lập quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, vùng huyện và quy hoạch chung đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2025
- 39Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 40Quyết định 312/QĐ-UBND về Chương trình công tác Tư pháp năm 2023 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 41Quyết định 323/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 42Quyết định 228/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An
- 43Quyết định 3555/QĐ-UBND năm 2022 về Chương trình công tác chủ yếu năm 2023 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 44Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2021 về Chương trình công tác năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
- 45Chương trình 02/CTr-UBND về công tác năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai
- 46Quyết định 48/QĐ-UBND-HC về Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân Tỉnh Đồng Tháp năm 2023
- 47Quyết định 1341/QĐ-UBND năm 2023 về Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang năm 2024
Quyết định 164/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 164/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/01/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Lâm Minh Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/01/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết