- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
-ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1544/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 22 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4000/TTr-STNMT ngày 03/9/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi (có Quy trình kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh căn cứ Quy trình nội bộ giải quyết TTHC được phê duyệt tại Điều 1, tổ chức kiểm soát việc chấp hành trình tự, nội dung, trách nhiệm, thời gian, kết quả giải quyết TTHC của cá nhân, cơ quan, đơn vị có liên quan; kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ tham mưu, đề xuất xử lý trách nhiệm của cá nhân, cơ quan, đơn vị vi phạm Quy trình nội bộ được phê duyệt kèm theo Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vục hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở Tài nguyên và Môi trường, viết tắt là: “Sở TNMT”.
+ Chi cục Biển và Hải đảo: “Chi cục”
+ Phòng nghiệp vụ Biển và Hải đảo thuộc Chi cục Biển và Hải đảo: “Phòng Nghiệp vụ”
1. Thủ tục Giao khu vực biển:
Thời gian thực hiện không quá 67 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (chưa bao gồm 20 ngày lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa).
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử | Tổ chức, cá nhân; Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT | Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Chi cục để xử lý | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT | 02 giờ làm việc | ||
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục phân công Phòng nghiệp vụ xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ |
Phòng nghiệp vụ phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày làm việc | ||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | - Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | 51 ngày làm việc | - Dự thảo văn bản kết quả thẩm định - Dự thảo tờ trình - Dự thảo Quyết định |
- Trường hợp cần thiết, Sở TNMT lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa | 20 ngày | Văn bản lấy ý kiến | ||
B5: Trình lãnh đạo Phòng và lãnh đạo Chi cục phê duyệt | - Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày làm việc | - Dự thảo văn bản kết quả thẩm định - Dự thảo tờ trình - Dự thảo Quyết định |
- Lãnh đạo Chi cục xem xét, phê duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở TNMT | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày làm việc | ||
B6: Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | - Lãnh đạo Sở TNMT xem xét, ký tờ trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòng Nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở TNMT | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ - Tờ trình của Sở - Dự thảo Quyết định |
B7: Gửi hồ sơ liên thông | - Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông - Chuyển hồ sơ cho cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | 1/2 ngày làm việc | - Hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT | 02 giờ làm việc | ||
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Phiếu chuyển |
B9: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tình phân công xử lý hồ sơ | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Phiếu chuyển |
B10: Xử lý hồ sơ | Phòng Nông nghiệp Tài nguyên tham mưu xử lý | Phòng Nông nghiệp Tài nguyên | 05 ngày làm việc. | Dự thảo Quyết định |
B11: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Văn phòng UBND tỉnh. | 1/2 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định |
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | Quyết định |
B13: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ |
B14: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm | 02 giờ làm việc. | Hồ sơ |
B15: Thực hiện nộp phí | - Chuyên viên tại Trung tâm xác định và thông báo mức phí cho tổ chức, cá nhân | - Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | Phiếu thu. |
- Tổ chức, cá nhân thực hiện nộp phí tại quầy thu của Ngân hàng được ủy nhiệm thu đặt tại Trung tâm | - Tổ chức, cá nhân. | |||
B16: Trả kết quả | Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm; công dân | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) |
Nhóm thủ tục hành chính:
2. Thủ tục Gia hạn quyết định giao khu vực biển
3. Thủ tục Trả lại khu vực biển
Thời gian thực hiện không quá 52 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (chưa bao gồm 20 ngày lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa).
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử | Tổ chức, cá nhân; Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT | Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Chi cục để xử lý | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT | 02 giờ làm việc | ||
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục phân công Phòng nghiệp vụ xử lý: | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ |
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) | ||||
- Trên phần mềm | ||||
Phòng nghiệp vụ phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày làm việc | ||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | - Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | 36 ngày làm việc | - Dự thảo văn bản kết quả thẩm định - Dự thảo tờ trình - Dự thảo Quyết định |
- Trường hợp cần thiết, Sở TNMT lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa | 20 ngày | Văn bản lấy ý kiến | ||
B5: Trình lãnh đạo Phòng và lãnh đạo Chi cục phê duyệt | - Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày làm việc | - Dự thảo văn bản kết quả thẩm định - Dự thảo tờ trình - Dự thảo Quyết định |
- Lãnh đạo Chi cục xem xét, phê duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở TNMT | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày làm việc | ||
B6: Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | - Lãnh đạo Sở TNMT xem xét, ký tờ trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòng Nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở TNMT | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ - Tờ trình của Sở - Dự thảo Quyết định |
B7: Gửi hồ sơ liên thông | - Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông - Chuyển hồ sơ cho cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | 1/2 ngày làm việc | - Hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT | 02 giờ làm việc | ||
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Phiếu chuyển |
B9: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ. | Văn phòng UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc | Phiếu chuyển |
B10: Xử lý hồ sơ | Phòng Nông nghiệp Tài nguyên tham mưu xử lý | Phòng Nông nghiệp Tài nguyên | 05 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định |
B11: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định |
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | Quyết định |
B13: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ |
B14: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm | 02 giờ làm việc. | Hồ sơ |
B15: Thực hiện nộp phí | - Chuyên viên tại Trung tâm xác định và thông báo mức phí cho tổ chức, cá nhân | - Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | Phiếu thu. |
- Tổ chức, cá nhân thực hiện nộp phí tại quầy thu của Ngân hàng được ủy nhiệm thu đặt tại Trung tâm | - Tổ chức, cá nhân | |||
B16: Trả kết quả | Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm; công dân | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) |
4. Thủ tục Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
Thời gian thực hiện không quá 42 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (chưa bao gồm 20 ngày lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa).
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử | Tổ chức, cá nhân; Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT | Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Chi cục để xử lý | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT | 02 giờ làm việc | ||
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục phân công Phòng nghiệp vụ xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ |
Phòng nghiệp vụ phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày làm việc | ||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | - Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | 26 ngày làm việc | - Dự thảo văn bản kết quả thẩm định - Dự thảo tờ trình - Dự thảo Quyết định |
- Trường hợp cần thiết, Sở TNMT lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa | 20 ngày | Văn bản lấy ý kiến | ||
B5: Trình lãnh đạo Phòng và lãnh đạo Chi cục phê duyệt | - Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày làm việc | - Dự thảo văn bản kết quả thẩm định - Dự thảo tờ trình - Dự thảo Quyết định |
- Lãnh đạo Chi cục xem xét, phê duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở TNMT | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày làm việc | ||
B6: Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | - Lãnh đạo Sở TNMT xem xét, ký tờ trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòng Nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở TNMT | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ - Tờ trình của Sở - Dự thảo Quyết định |
B7: Gửi hồ sơ liên thông | - Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông - Chuyển hồ sơ cho cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | 1/2 ngày làm việc | - Hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT | 02 giờ làm việc | ||
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Phiếu chuyển |
B9: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ. | Văn phòng UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc | Phiếu chuyển |
B10: Xử lý hồ sơ | Phòng Nông nghiệp Tài nguyên tham mưu xử lý | Phòng Nông nghiệp Tài nguyên | 05 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định |
B11: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định |
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | Quyết định |
B13: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ |
B14: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm | 02 giờ làm việc. | Hồ sơ |
B15: Thực hiện nộp phí | - Chuyên viên tại Trung tâm xác định và thông báo mức phí cho tổ chức, cá nhân | - Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | Phiếu thu. |
- Tổ chức, cá nhân thực hiện nộp phí tại quầy thu của Ngân hàng được ủy nhiệm thu đặt tại Trung tâm | - Tổ chức, cá nhân | |||
B16: Trả kết quả | Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm; công dân | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) |
5. Thủ tục Thu hồi khu vực biển
Thời gian thực hiện không quá 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (chưa bao gồm 20 ngày lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa)
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử | Tổ chức, cá nhân; Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT | Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Chi cục để xử lý | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT | 02 giờ làm việc | ||
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục phân công Phòng nghiệp vụ xử lý: | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ |
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) | ||||
- Trên phần mềm | ||||
Phòng nghiệp vụ phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày làm việc | ||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | - Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | 29 ngày làm việc | - Dự thảo văn bản kết quả thẩm định - Dự thảo tờ trình - Dự thảo Quyết định |
- Trường hợp cần thiết, Sở TNMT lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa | 20 ngày | Văn bản lấy ý kiến | ||
B5: Trình lãnh đạo Phòng và lãnh đạo Chi cục phê duyệt | - Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày làm việc | - Dự thảo văn bản kết quả thẩm định - Dự thảo tờ trình - Dự thảo Quyết định |
- Lãnh đạo Chi cục xem xét, phê duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở TNMT | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày làm việc | ||
B6: Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | - Lãnh đạo Sở TNMT xem xét, ký tờ trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòng Nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở TNMT | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ - Tờ trình của Sở - Dự thảo Quyết định |
B7: Gửi hồ sơ liên thông | - Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông - Chuyển hồ sơ cho cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | 1/2 ngày làm việc | - Hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT | 02 giờ làm việc | ||
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Phiếu chuyển |
B9: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ. | Văn phòng UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc | Phiếu chuyển |
B10: Xử lý hồ sơ | Phòng Nông nghiệp Tài nguyên tham mưu xử lý | Phòng Nông nghiệp Tài nguyên | 05 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định |
B11: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định |
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | Quyết định |
B13: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ |
B14: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm | 02 giờ làm việc. | Hồ sơ |
B15: Thực hiện nộp phí | - Chuyên viên tại Trung tâm xác định và thông báo mức phí cho tổ chức, cá nhân | - Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | Phiếu thu. |
- Tổ chức, cá nhân thực hiện nộp phí tại quầy thu của Ngân hàng được ủy nhiệm thu đặt tại Trung tâm | - Tổ chức, cá nhân | |||
B16: Trả kết quả | Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm; công dân | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) |
6. Thủ tục Cấp giấy phép nhận chìm ở biển:
Thời gian thực hiện không quá 80 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (chưa bao gồm 20 ngày lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa).
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử | Tổ chức, cá nhân; Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT | Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 04 - - Hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Chi cục để xử lý | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT | 02 giờ làm việc | ||
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục phân công Phòng nghiệp vụ xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày làm việc | -Hồ sơ |
Phòng nghiệp vụ phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày làm việc | ||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | - Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | 64 ngày làm việc | - Dự thảo văn bản kết quả thẩm định - Dự thảo tờ trình - Dự thảo Quyết định |
- Trường hợp cần thiết, Sở TNMT lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa | 20 ngày | Văn bản lấy ý kiến | ||
B5: Trình lãnh đạo Phòng và lãnh đạo Chi cục phê duyệt | - Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày làm việc | - Dự thảo văn bản kết quả thẩm định - Dự thảo tờ trình - Dự thảo Quyết định |
- Lãnh đạo Chi cục xem xét, phê duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở TNMT | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày làm việc | ||
B6: Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | - Lãnh đạo Sở TNMT xem xét, ký tờ trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòng Nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở TNMT | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ - Tờ trình của Sở - Dự thảo Quyết định |
B7: Gửi hồ sơ liên thông | - Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông - Chuyển hồ sơ cho cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | 1/2 ngày làm việc | - Hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT | 02 giờ làm việc | ||
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Phiếu chuyển |
B9: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ. | Văn phòng UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc | Phiếu chuyển |
B10: Xử lý hồ sơ | Phòng Nông nghiệp Tài nguyên tham mưu xử lý | Phòng Nông nghiệp Tài nguyên | 05 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định |
B11: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định |
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | Quyết định |
B13: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ |
B14: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm | 02 giờ làm việc. | Hồ sơ |
B15: Thực hiện nộp phí | - Chuyên viên tại Trung tâm xác định và thông báo mức phí cho tổ chức, cá nhân | - Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | Phiếu thu. |
- Tổ chức, cá nhân thực hiện nộp phí tại quầy thu của Ngân hàng được ủy nhiệm thu đặt tại Trung tâm | - Tổ chức, cá nhân | |||
B16: Trả kết quả | Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm; công dân | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) |
Nhóm thủ tục hành chính
7. Thủ tục Gia hạn giấy phép nhận chìm ở biển
8. Thủ tục Trả lại giấy phép nhận chìm ở biển
Thời gian thực hiện không quá 65 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (chưa bao gồm 20 ngày lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa).
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Tổ chức, cá nhân; Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | |
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm | ||||
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử | ||||
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT | Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Chi cục để xử lý | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT | 02 giờ làm việc | ||
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục phân công Phòng nghiệp vụ xử lý: | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ |
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) | ||||
- Trên phần mềm | ||||
Phòng nghiệp vụ phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày làm việc | ||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | - Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | 49 ngày làm việc | - Dự thảo văn bản kết quả thẩm định - Dự thảo tờ trình - Dự thảo Quyết định |
- Trường hợp cần thiết, Sở TNMT lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa | 20 ngày | Văn bản lấy ý kiến | ||
B5: Trình lãnh đạo Phòng và lãnh đạo Chi cục phê duyệt | - Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày làm việc | - Dự thảo văn bản kết quả thẩm định - Dự thảo tờ trình - Dự thảo Quyết định |
- Lãnh đạo Chi cục xem xét, phê duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở TNMT | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày làm việc | ||
B6: Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | - Lãnh đạo Sở TNMT xem xét, ký tờ trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòng Nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở TNMT | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ - Tờ trình của Sở - Dự thảo Quyết định |
B7: Gửi hồ sơ liên thông | - Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông - Chuyển hồ sơ cho cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | 1/2 ngày làm việc | - Hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT | 02 giờ làm việc | ||
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Phiếu chuyển |
B9: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ. | Văn phòng UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc | Phiếu chuyển |
B10: Xử lý hồ sơ | Phòng Nông nghiệp Tài nguyên tham mưu xử lý | Phòng Nông nghiệp Tài nguyên | 05 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định |
B11: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định |
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | Quyết định |
B13: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ |
B14: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm | 02 giờ làm việc. | Hồ sơ |
B15: Thực hiện nộp phí | - Chuyên viên tại Trung tâm xác định và thông báo mức phí cho tổ chức, cá nhân | - Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | Phiếu thu. |
- Tổ chức, cá nhân thực hiện nộp phí tại quầy thu của Ngân hàng được ủy nhiệm thu đặt tại Trung tâm | - Tổ chức, cá nhân | |||
B16: Trả kết quả | Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm; công dân | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) |
9. Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép nhận chìm ở biển
Thời gian thực hiện không quá 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (chưa bao gồm 20 ngày lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa).
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử | Tổ chức, cá nhân; Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT | Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Chi cục để xử lý | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT | 02 giờ làm việc | ||
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục phân công Phòng nghiệp vụ xử lý: | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ |
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) | ||||
- Trên phần mềm | ||||
Phòng nghiệp vụ phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày làm việc | ||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | - Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | 34 ngày làm việc | - Dự thảo văn bản kết quả thẩm định - Dự thảo tờ trình - Dự thảo Quyết định |
- Trường hợp cần thiết, Sở TNMT lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa | 20 ngày | Văn bản lấy ý kiến | ||
B5: Trình lãnh đạo Phòng và lãnh đạo Chi cục phê duyệt | - Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày làm việc | - Dự thảo văn bản kết quả thẩm định - Dự thảo tờ trình - Dự thảo Quyết định |
- Lãnh đạo Chi cục xem xét, phê duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở TNMT | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày làm việc | ||
B6: Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | - Lãnh đạo Sở TNMT xem xét, ký tờ trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòng Nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở TNMT | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ - Tờ trình của Sở - Dự thảo Quyết định |
B7: Gửi hồ sơ liên thông | - Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông - Chuyển hồ sơ cho cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | 1/2 ngày làm việc | - Hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT | 02 giờ làm việc | ||
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Phiếu chuyển |
B9: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ. | Văn phòng UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc | Phiếu chuyển |
B10: Xử lý hồ sơ | Phòng Nông nghiệp Tài nguyên tham mưu xử lý | Phòng Nông nghiệp Tài nguyên | 05 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định |
B11: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định |
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | Quyết định |
B13: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ |
B14: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm | 02 giờ làm việc. | Hồ sơ |
B15: Thực hiện nộp phí | - Chuyên viên tại Trung tâm xác định và thông báo mức phí cho tổ chức, cá nhân | - Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | Phiếu thu. |
- Tổ chức, cá nhân thực hiện nộp phí tại quầy thu của Ngân hàng được ủy nhiệm thu đặt tại Trung tâm | - Tổ chức, cá nhân |
| ||
B16: Trả kết quả | Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm; công dân | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) |
10. Thủ tục Cấp lại giấy phép nhận chìm ở biển
Thời gian thực hiện không quá 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (chưa bao gồm 20 ngày lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa).
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Tổ chức, cá nhân; Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | |
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm | ||||
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử | ||||
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT | Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Chi cục để xử lý | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT | 02 giờ làm việc | ||
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục phân công Phòng nghiệp vụ xử lý: | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ |
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) | ||||
- Trên phần mềm | ||||
Phòng nghiệp vụ phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày làm việc | ||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | - Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | 19 ngày làm việc | - Dự thảo văn bản kết quả thẩm định - Dự thảo tờ trình - Dự thảo Quyết định |
- Trường hợp cần thiết, Sở TNMT lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa | 20 ngày | Văn bản lấy ý kiến | ||
B5: Trình lãnh đạo Phòng và lãnh đạo Chi cục phê duyệt | - Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày làm việc | - Dự thảo văn bản kết quả thẩm định - Dự thảo tờ trình - Dự thảo Quyết định |
- Lãnh đạo Chi cục xem xét, phê duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở TNMT | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày làm việc | ||
B6: Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | - Lãnh đạo Sở TNMT xem xét, ký tờ trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòng Nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở TNMT | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ - Tờ trình của Sở - Dự thảo Quyết định |
B7: Gửi hồ sơ liên thông | - Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông - Chuyển hồ sơ cho cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | 1/2 ngày làm việc | - Hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT | 02 giờ làm việc | ||
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Phiếu chuyển |
B9: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ. | Văn phòng UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc | Phiếu chuyển |
B10: Xử lý hồ sơ | Phòng Nông nghiệp Tài nguyên tham mưu xử lý | Phòng Nông nghiệp Tài nguyên | 05 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định |
B11: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định |
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | Quyết định |
B13: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ |
B14: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm | 02 giờ làm việc. | Hồ sơ |
B15: Thực hiện nộp phí | - Chuyên viên tại Trung tâm xác định và thông báo mức phí cho tổ chức, cá nhân | - Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | Phiếu thu. |
- Tổ chức, cá nhân thực hiện nộp phí tại quầy thu của Ngân hàng được ủy nhiệm thu đặt tại Trung tâm | - Tổ chức, cá nhân | |||
B16: Trả kết quả | Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm; công dân | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) |
- 1Quyết định 1616/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường và lĩnh vực Biển thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 2917/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 1803/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tài nguyên và Môi trường trong giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 8Quyết định 2934/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 2852/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở có liên quan trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 142/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 11Quyết định 2094/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp xã trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 12Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 76 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực biển và hải đảo, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, nhà ở và công sở thuộc phạm vi chức năng quản lý và trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 1734/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1616/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 11Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2018 quy định về sử dụng biểu mẫu trong quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường và lĩnh vực Biển thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 14Quyết định 2917/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 15Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 16Quyết định 1803/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tài nguyên và Môi trường trong giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 17Quyết định 2934/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 18Quyết định 2852/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở có liên quan trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 19Quyết định 142/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 20Quyết định 2094/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp xã trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 21Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 76 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 22Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực biển và hải đảo, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, nhà ở và công sở thuộc phạm vi chức năng quản lý và trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 23Quyết định 1734/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 24Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 25Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 1544/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Võ Phiên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/10/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực