Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2094/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 15 tháng 11 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 556/TTr-STNMT ngày 31 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp xã trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường (kèm theo phụ lục).
1. Ủy ban nhân dân cấp huyện:
- Chỉ đạo, tổ chức thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
- Chủ trì phối hợp với Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch, tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, theo Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này và đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
2. Ủy ban nhân dân cấp xã:
Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỐ TT | SỐ HỒ SƠ TTHC (Trên Cơ sở DLQG về TTHC) | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | THỜI HẠN GIẢI QUYẾT (theo quy định) | THỜI GIAN THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
I. | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (01 TTHC) | |||
01 | BTM-BLI-265149 | Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai | 45 ngày làm việc | Trong 45 ngày làm việc |
II. | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (01 TTHC) | |||
01 | BTM-BLI-264792 | Thủ tục tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường | 15 ngày làm việc | Trong 15 ngày làm việc |
B. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÒA GIẢI TRANH CHẤP ĐẤT ĐAI
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử; cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển Công chức địa chính | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Công chức địa chính | |
Bước 3 | - Thẩm tra, xác minh quá trình sử dụng đất, thu thập thông tin có liên quan đến vụ việc; - Tham mưu thành lập Hội đồng hòa giải. | Công chức địa chính | 35 ngày | Kết quả xác minh và Quyết định thành lập Hội đồng hòa giải; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 4 | Tổ chức hòa giải cho các đương sự | Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai cấp xã | 05 ngày | Biên bản hòa giải tranh chấp đất đai |
Bước 5 | Xác nhận kết quả hòa giải tranh chấp đất đai | Chủ tịch/ Phó Chủ tịch UBND cấp xã | 03 ngày | - Trường hợp hòa giải thành thì Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận việc hòa giải thành, chuyển kết quả hòa giải thành về phòng Tài nguyên và Môi trường trình Chủ tịch UBND cấp huyện ban hành quyết định công nhận kết quả hòa giải thành. - Nếu kết quả hòa giải không thành thì Ủy ban nhân dân cấp xã hướng dẫn các bên tranh chấp thực hiện quyền khiếu nại hoặc khởi kiện. |
Bước 6 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | Công chức địa chính | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bước 7 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã/ Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả thủ tục hành chính | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 45 ngày làm việc. |
1. Quy trình số: BTM-BLI-264792
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAM VẤN BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử; cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển Công chức phụ trách môi trường | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Công chức phụ trách môi trường | |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Chủ tịch UBND cấp xã | Công chức phụ trách Môi trường | 11 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND cấp xã | 02 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được Chủ tịch UBND cấp xã ký duyệt; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến Công chức phụ trách môi trường. |
Bước 5 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | Công chức phụ trách môi trường | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bước 6 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã/ Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả thủ tục hành chính. | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 15 ngày làm việc. |
Tổng số: 02 quy trình nội bộ./.
- 1Quyết định 3084/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 76 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ các quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Tài nguyên và Môi trường trong giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực tài nguyên và môi trường) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 3084/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 76 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
Quyết định 2094/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp xã trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- Số hiệu: 2094/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/11/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Lê Minh Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra