- 1Quyết định 97/2014/QĐ-UBND Quy định về giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Ban hành Quy định lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực biển thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 6Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 1953/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 1Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực biển thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1701/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 21 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG VÀ LĨNH VỰC BIỂN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2822/TTr-STNMT ngày 12/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường và lĩnh vực Biển thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG | |
1 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Thủ tục cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án | |
3 | Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | |
4 | Thủ tục cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất | |
5 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) | |
6 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) | |
7 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | |
8 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | |
9 | Thủ tục xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản | |
10 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản(trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | |
11 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | |
12 | Thủ tục cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | |
13 | Thủ tục cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | |
14 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết | |
15 | Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | |
16 | Thủ tục chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp | |
17 | Thủ tục chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án | |
18 | Thủ tục chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh | |
II | LĨNH VỰC BIỂN |
|
1 | Giao, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, trả lại và thu hồi khu vực biển | Quyết định số 97/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh |
1.1 | Thủ tục Giao khu vực biển | |
1.2 | Thủ tục gia hạn Quyết định giao khu vực biển | |
1.3 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | |
1.4 | Thủ tục trả lại khu vực biển | |
1.5 | Thủ tục thu hồi khu vực biển | |
a | Thu hồi theo quy định tại các điểm a, c và d Khoản 1 Điều 21 của Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của Chính phủ | |
b | Thu hồi theo quy định tại các Điểm b Khoản 1 Điều 21 của Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của Chính phủ | |
2 | Thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đối với đối tượng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh | Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 của UBND tỉnh |
3 | Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, trả lại và cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển | Quyết định số 1864/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3.1 | Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển | |
3.2 | Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển | |
3.3 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển | |
3.4 | Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển | |
3.5 | Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển |
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG VÀ LĨNH VỰC BIỂN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1701/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
1. Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường:
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét hồ sơ; thành lập Hội đồng thẩm định; tổ chức khảo sát thực tế (nếu có); tổ chức họp Hội đồng thẩm định; Thông báo kết quả họp Hội đồng thẩm định; Chuyển thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân về chỉnh sửa, hoàn thiện | 24 ngày làm việc |
Bước 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả thông báo kết quả phiên họp Hội đồng thẩm định cho tổ chức, cá nhân để chỉnh sửa, hoàn thiện. | 0,5 ngày làm việc |
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định | |||
Bước 4 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức cá nhân đã chỉnh sửa, bổ sung theo thông báo của Hội đồng thẩm định và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung; tham mưu Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua. | 06 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét, thông qua Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua Dự thảo Quyết định phê duyệt trình UBND tỉnh. | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt Quyết định phê duyệt | 01 ngày làm việc |
Bước 13 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường (thông qua văn thư Sở) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày làm việc |
2. Thủ tục cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án:
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét hồ sơ; thành lập Đoàn kiểm tra; tổ chức kiểm tra các công trình BVMT; dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra hoặc Giấy xác nhận hoàn thành các công trình BVMT; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét. | Trường hợp không lấy mẫu, phân tích các chỉ tiêu để kiểm chứng: 16,5 ngày làm việc |
Trường hợp lấy mẫu, phân tích các chỉ tiêu môi trường để kiểm chứng: 31,5 ngày làm việc | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét, thông qua Thông báo kết quả kiểm tra hoặc Giấy xác nhận hoàn thành các công trình BVMT trình lãnh đạo Sở xem xét. | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt Thông báo kết quả kiểm tra hoặc Giấy xác nhận hoàn thành các công trình BVMT | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | Trường hợp không lấy mẫu, phân tích: 20 ngày làm việc | ||
Trường hợp lấy mẫu, phân tích: 35 ngày làm việc |
3. Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét hồ sơ; khảo sát thực tế; thẩm định hồ sơ; dự thảo Tờ trình và Giấy xác nhận trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét. | 6,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua Giấy xác nhận trình lãnh đạo Sở xem xét. | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt Giấy xác nhận. | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc |
4. Thủ tục cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét, đánh giá nội dung; tổ chức kiểm tra điều kiện về BVMT trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất; tiến hành lấy mẫu, phân tích, tham vấn các tổ chức, cá nhân có liên quan (nếu cần thiết); cấp Giấy xác nhận, trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét. | 31,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua Giấy xác nhận trình lãnh đạo Sở xem xét. | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt Giấy xác nhận. | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 ngày làm việc |
5. Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét, đánh giá nội dung; tổ chức kiểm tra điều kiện về BVMT trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất; tiến hành lấy mẫu, phân tích, tham vấn các tổ chức, cá nhân có liên quan (nếu cần thiết); cấp Giấy xác nhận, trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét. | 21,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua Giấy xác nhận trình lãnh đạo Sở xem xét | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt Giấy xác nhận. | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc |
6. Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét, đánh giá nội dung, điều kiện về BVMT trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất; cấp Giấy xác nhận, trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét. | 6,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua Giấy xác nhận trình lãnh đạo Sở xem xét. | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt Giấy xác nhận. | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc |
7. Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt).
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét hồ sơ; thành lập Hội đồng thẩm định; tổ chức khảo sát thực tế (nếu có); tổ chức họp Hội đồng thẩm định; Thông báo kết quả họp Hội đồng thẩm định; Chuyển thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân về chỉnh sửa, hoàn thiện | 30 ngày làm việc |
Bước 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả thông báo kết quả phiên họp Hội đồng thẩm định cho tổ chức, cá nhân để chỉnh sửa, hoàn thiện. | 0,5 ngày làm việc |
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định | |||
Bước 4 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức cá nhân đã chỉnh sửa, bổ sung theo thông báo của Hội đồng thẩm định và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung; tham mưu Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua. | 07 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét, thông qua Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua Dự thảo Quyết định phê duyệt trình UBND tỉnh. | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt Quyết định phê duyệt | 01 ngày làm việc |
Bước 13 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường (thông qua văn thư Sở) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 47 ngày làm việc |
8. Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét hồ sơ; thành lập Hội đồng thẩm định; tổ chức khảo sát thực tế (nếu có); tổ chức họp Hội đồng thẩm định; Thông báo kết quả họp Hội đồng thẩm định; Chuyển thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân về chỉnh sửa, hoàn thiện | 30 ngày làm việc | |
Bước 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả thông báo kết quả phiên họp Hội đồng thẩm định cho tổ chức, cá nhân để chỉnh sửa, hoàn thiện. | 0,5 ngày làm việc | |
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định | ||||
Bước 4 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức cá nhân đã chỉnh sửa, bổ sung theo thông báo của Hội đồng thẩm định và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 5 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung; tham mưu Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua. | 07 ngày làm việc | |
Bước 6 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét, thông qua Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 01 ngày làm việc | |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua Dự thảo Quyết định phê duyệt trình UBND tỉnh. | 01 ngày làm việc | |
Bước 8 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 10 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | |
Bước 11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt Quyết định phê duyệt | 01 ngày làm việc | |
Bước 13 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường (thông qua văn thư Sở) | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày làm việc | |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 47 ngày làm việc | ||||
9. Thủ tục xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét hồ sơ; tổ chức kiểm tra; dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra hoặc Giấy xác nhận hoàn thành từng phần Phương án/Phương án bổ sung; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét. | 33,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét, thông qua Thông báo kết quả kiểm tra hoặc Giấy xác nhận hoàn thành các công trình BVMT trình lãnh đạo Sở xem xét. | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt Thông báo kết quả kiểm tra hoặc Giấy xác nhận hoàn thành các công trình BVMT | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 37 ngày làm việc |
10. Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét hồ sơ; thành lập Hội đồng thẩm định; tổ chức khảo sát thực tế (nếu có); tổ chức họp Hội đồng thẩm định; Thông báo kết quả họp Hội đồng thẩm định; Chuyển thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân về chỉnh sửa, hoàn thiện | 20 ngày làm việc |
Bước 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả thông báo kết quả phiên họp Hội đồng thẩm định cho tổ chức, cá nhân để chỉnh sửa, hoàn thiện. | 0,5 ngày làm việc |
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định | |||
Bước 4 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức cá nhân đã chỉnh sửa, bổ sung theo thông báo của Hội đồng thẩm định và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung; tham mưu Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua. | 05 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét, thông qua Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua Dự thảo Quyết định phê duyệt trình UBND tỉnh. | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt Quyết định phê duyệt | 01 ngày làm việc |
Bước 13 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường (thông qua văn thư Sở) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 ngày làm việc |
11. Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét hồ sơ; thành lập Hội đồng thẩm định; tổ chức khảo sát thực tế (nếu có); tổ chức họp Hội đồng thẩm định; Thông báo kết quả họp Hội đồng thẩm định; Chuyển thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành, chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân về chỉnh sửa, hoàn thiện | 20 ngày làm việc |
Bước 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả thông báo kết quả phiên họp Hội đồng thẩm định cho tổ chức, cá nhân để chỉnh sửa, hoàn thiện. | 0,5 ngày làm việc |
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định | |||
Bước 4 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức cá nhân đã chỉnh sửa, bổ sung theo thông báo của Hội đồng thẩm định và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung; tham mưu Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua. | 05 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét, thông qua Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua Dự thảo Quyết định phê duyệt trình UBND tỉnh. | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt Quyết định phê duyệt | 01 ngày làm việc |
Bước 13 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường (thông qua văn thư Sở) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả .giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 ngày làm việc |
12. Thủ tục cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét, thẩm định; tham mưu cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét. | Trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH không thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH: 16,5 ngày làm việc |
Trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH: 31,5 ngày làm việc | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét, thông qua Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH trình lãnh đạo Sở xem xét. | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | Trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH không thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH: 20 ngày làm việc | ||
Trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH: 35 ngày làm việc |
13. Thủ tục cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét, thẩm định; tham mưu cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét. | Trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH không thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH: 16,5 ngày làm việc. Trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH: 31,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét, thông qua Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH trình lãnh đạo Sở xem xét. | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | Trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH không thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH: 20 ngày làm việc | ||
Trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH: 35 ngày làm việc |
14. Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét hồ sơ; tổ chức kiểm tra; Thông báo kết quả kiểm tra; Chuyển thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân về chỉnh sửa, hoàn thiện | 16 ngày làm việc |
Bước 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả thông báo kết quả phiên họp Hội đồng thẩm định cho tổ chức, cá nhân để chỉnh sửa, hoàn thiện. | 0,5 ngày làm việc |
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định | |||
Bước 4 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức cá nhân đã chỉnh sửa, bổ sung theo thông báo của Hội đồng thẩm định và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung; tham mưu Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua. | 04 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét, thông qua Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua Dự thảo Quyết định phê duyệt trình UBND tỉnh. | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt Quyết định phê duyệt | 01 ngày làm việc |
Bước 13 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường (thông qua văn thư Sở) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc |
15. Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét hồ sơ; khảo sát thực tế; thẩm định hồ sơ; dự thảo Tờ trình và Giấy xác nhận trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét. | 6,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua Giấy xác nhận trình lãnh đạo Sở xem xét. | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt Giấy xác nhận. | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc |
16. Thủ tục chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét, thẩm định hồ sơ; tổ chức kiểm tra thực tế, lấy ý kiến chuyên gia và cơ quan có liên quan; tham mưu Thông báo kết quả kiểm tra, trình lãnh đạo Chi cục BVMT | 11 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét Thông báo kết quả kiểm tra trình lãnh đạo Sở thông qua | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, thông qua Thông báo kết quả kiểm tra trình UBND tỉnh. | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt Quyết định phê duyệt | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường (thông qua văn thư Sở) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc |
17. Thủ tục chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét hồ sơ; thành lập đoàn kiểm tra; Thông báo kết quả kiểm tra; Chuyển thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân về chỉnh sửa, hoàn thiện | 20 ngày làm việc |
Bước 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả thông báo kết quả kiểm tra cho tổ chức, cá nhân để chỉnh sửa, hoàn thiện. | 0,5 ngày làm việc |
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định | |||
Bước 4 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức cá nhân, đã chỉnh sửa, bổ sung theo thông báo kết quả kiểm tra và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung; tham mưu Tờ trình và Dự thảo Quyết định; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua. | 05 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét, thông qua Tờ trình và Dự thảo Quyết định trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua Dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh. | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt Quyết định phê duyệt | 01 ngày làm việc |
Bước 13 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường (thông qua văn thư Sở) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 ngày làm việc |
18. Thủ tục chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét, thẩm định hồ sơ; tổ chức kiểm tra thực tế, lấy ý kiến chuyên gia và cơ quan có liên quan; tham mưu Thông báo kết quả kiểm tra, trình lãnh đạo Chi cục | 26 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | Xem xét Thông báo kết quả kiểm tra trình lãnh đạo Sở thông qua | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở TNMT | Xem xét, thông qua Thông báo kết quả kiểm tra trình UBND tỉnh. | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt Quyết định phê duyệt | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường (thông qua văn thư Sở) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC BIỂN
1. Giao, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, trả lại và thu hồi khu vực biển
1.1. Thủ tục Giao khu vực biển
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ đề nghị giao khu vực biển và chuyển hồ sơ cho Chi cục Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chi cục Biển | Kiểm tra, xem xét, thẩm định hồ sơ đề nghị giao khu vực biển và trình lãnh đạo Chi cục Biển thông qua | 45 ngày làm việc |
Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ đề nghị giao khu vực biển | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Biển | Xem xét, thông qua hồ sơ đề nghị ban hành Quyết định giao khu vực biển và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt hồ sơ đề nghị ban hành Quyết định giao khu vực biển và trình UBND tỉnh. | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đề nghị ban hành Quyết định giao khu vực biển đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường (thông qua văn thư Sở) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 58 ngày làm việc |
1.2. Thủ tục gia hạn Quyết định giao khu vực biển
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ đề nghị gia hạn Quyết định giao khu vực biển và chuyển hồ sơ cho Chi cục Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chi cục Biển | Kiểm tra, xem xét, thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn Quyết định giao khu vực biển và trình lãnh đạo Chi cục Biển thông qua | 30 ngày làm việc |
Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn Quyết định giao khu vực biển | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Biển | Xem xét, thông qua hồ sơ đề nghị gia hạn Quyết định giao khu vực biển và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt hồ sơ đề nghị gia hạn Quyết định giao khu vực biển và trình UBND tỉnh. | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đề nghị gia hạn Quyết định giao khu vực biển đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường (thông qua văn thư Sở) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 43 ngày làm việc |
1.3. Thủ tục sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển và chuyển hồ sơ cho Chi cục Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chi cục Biển | Kiểm tra, xem xét, thẩm định hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển và trình lãnh đạo Chi cục Biển thông qua | 20 ngày làm việc |
Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ đề nghị sửa đổi bổ sung Quyết định giao khu vực biển | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Biển | Xem xét, thông qua hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển và trình UBND tỉnh. | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đề nghị sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường (thông qua văn thư Sở) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 33 ngày làm việc |
1.4. Thủ tục trả lại khu vực biển
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ đề nghị trả lại khu vực biển và chuyển hồ sơ cho Chi cục Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chi cục Biển | Kiểm tra, xem xét, thẩm định hồ sơ đề nghị trả lại khu vực biển và trình lãnh đạo Chi cục Biển thông qua | 30 ngày làm việc |
Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ đề nghị trả lại khu vực biển (nếu có) | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Biển | Xem xét, thông qua hồ sơ đề nghị trả lại khu vực biển và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt hồ sơ đề nghị trả lại khu vực biển và trình UBND tỉnh. | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đề nghị cho phép trả lại khu vực biển đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường (thông qua văn thư Sở) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 43 ngày làm việc |
1.5. Thủ tục thu hồi khu vực biển
a) Thu hồi theo quy định tại các điểm a, c và d Khoản 1 Điều 21 của Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của Chính phủ
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận kết luận của Cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc tổ chức, cá nhân được giao khu vực biển vi phạm một trong các quy định tại các Điểm a, c và d Khoản 1 Điều 21 của Nghị định số 51/2014/NĐ-CP và chuyển Kết luận của Cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho Chi cục Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chi cục Biển | Kiểm tra, thẩm tra, xác minh thực địa và trình lãnh đạo Chi cục Biển thông qua | 25 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Biển | Xem xét, thông qua hồ sơ đề nghị thu hồi khu vực biển và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt hồ sơ đề nghị thu hồi khu vực biển và trình UBND tỉnh. | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đề nghị thu hồi khu vực biển đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ | 02 ngày làm việc |
Bước 10 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường (thông qua văn thư Sở) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thông báo việc thu hồi đến các cơ quan có liên quan | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 41 ngày làm việc |
b) Thu hồi theo quy định tại các Điểm b Khoản 1 Điều 21 của Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của Chính phủ
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận Quyết định sử dụng khu vực biển đã giao để phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia của Cơ quan nhà nước có thẩm quyền và chuyển Quyết định của Cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho Chi cục Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chi cục Biển | Tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định và trình lãnh đạo Chi cục Biển thông qua | 10 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Biển | Xem xét, thông qua hồ sơ đề nghị thu hồi khu vực biển và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt hồ sơ đề nghị thu hồi khu vực biển và trình UBND tỉnh. | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đề nghị thu hồi khu vực biển đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ | 02 ngày làm việc |
Bước 10 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường (thông qua văn thư Sở) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thông báo việc thu hồi đến các cơ quan có liên quan | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 27 ngày làm việc |
2. Thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đối với đối tượng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ đề nghị phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu và chuyển hồ sơ cho Chi cục Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chi cục Biển | Kiểm tra, xem xét hồ sơ đề nghị phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu, thành lập và họp Hội đồng thẩm định; Thông báo kết quả phiên họp Hội đồng thẩm định; Chuyển thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân về chỉnh sửa, hoàn thiện | 30 ngày làm việc |
Bước 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả thông báo kết quả phiên họp Hội đồng thẩm định cho tổ chức, cá nhân để chỉnh sửa, hoàn thiện. | 0,5 ngày làm việc |
Thời gian chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đề nghị phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của tổ chức, cá nhân không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu | |||
Bước 4 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức cá nhân đã hoàn chỉnh theo thông báo của Hội đồng thẩm định và chuyển hồ sơ cho Chi cục Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Chi cục Biển | Xem xét thẩm định lại hồ sơ đề nghị phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu sau khi tổ chức, cá nhân đã hoàn chỉnh theo thông báo của Hội đồng thẩm định, trình lãnh đạo Chi cục thông qua. | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Chi cục Biển | Xem xét, thông qua hồ sơ đề nghị phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt hồ sơ đề nghị phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu và trình UBND tỉnh. | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đề nghị phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ | 01 ngày làm việc |
Bước 13 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường (thông qua văn thư Sở) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện: 45 ngày làm việc |
3. Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, trả lại và cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển.
3.1. Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép nhận chìm ở biển và chuyển hồ sơ cho Chi cục Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chi cục Biển | Kiểm tra, xem xét hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép nhận chìm ở biển, thành lập và họp Hội đồng thẩm định; Thông báo kết quả phiên họp Hội đồng thẩm định; Chuyển thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân về chỉnh sửa, hoàn thiện | 32 ngày làm việc |
Bước 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả thông báo kết quả phiên họp Hội đồng thẩm định cho tổ chức, cá nhân để chỉnh sửa, hoàn thiện. | 0,5 ngày làm việc |
Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan liên, tổ chức kiểm tra thực địa và chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép nhận chìm ở biển của tổ chức, cá nhân không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép nhận chìm ở biển | |||
Bước 4 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức, cá nhân đã hoàn chỉnh theo thông báo của Hội đồng thẩm định và chuyển hồ sơ cho Chi cục Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Chi cục Biển | Xem xét thẩm định lại hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép nhận chìm ở biển sau khi tổ chức, cá nhân đã hoàn chỉnh theo thông báo của Hội đồng thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục thông qua. | 1,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Chi cục Biển | Xem xét, thông qua hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép nhận chìm ở biển và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép nhận chìm ở biển và trình UBND tỉnh. | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đề nghị cấp Giấy phép nhận chìm ở biển đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ | 01 ngày làm việc |
Bước 13 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường (thông qua văn thư Sở) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 43,5 ngày làm việc |
3.2. Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ đề nghị gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển và chuyển hồ sơ cho Chi cục Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chi cục Biển | Kiểm tra, xem xét hồ sơ đề nghị gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển, thành lập và họp Hội đồng thẩm định; Thông báo kết quả phiên họp Hội đồng thẩm định; Chuyển thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân về chỉnh sửa, hoàn thiện | 25 ngày làm việc |
Bước 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả thông báo kết quả phiên họp Hội đồng thẩm định cho tổ chức, cá nhân để chỉnh sửa, hoàn thiện. | 0,5 ngày làm việc |
Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan liên, tổ chức kiểm tra thực địa và chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đề nghị gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển | |||
Bước 4 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức cá nhân đã hoàn chỉnh theo thông báo của Hội đồng thẩm định và chuyển hồ sơ cho Chi cục Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Chi cục Biển | Xem xét thẩm định lại hồ sơ đề nghị gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển sau khi tổ chức, cá nhân đã hoàn chỉnh theo thông báo của Hội đồng thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục thông qua. | 1,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Chi cục Biển | Xem xét, thông qua hồ sơ đề nghị Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt hồ sơ đề nghị gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển và trình UBND tỉnh. | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đề nghị gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ | 01 ngày làm việc |
Bước 13 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường (thông qua văn thư Sở) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 36,5 ngày làm việc |
3.3. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển và chuyển hồ sơ cho Chi cục Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chi cục Biển | Kiểm tra, xem xét hồ sơ để nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển, thành lập và họp Hội đồng thẩm định; Thông báo kết quả phiên họp Hội đồng thẩm định; Chuyển thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân về chỉnh sửa, hoàn thiện | 17 ngày làm việc |
Bước 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả thông báo kết quả phiên họp Hội đồng thẩm định cho tổ chức, cá nhân để chỉnh sửa, hoàn thiện. | 0,5 ngày làm việc |
Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan liên, tổ chức kiểm tra thực địa và chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển của tổ chức, cá nhân không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển | |||
Bước 4 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức cá nhân đã hoàn chỉnh theo thông báo của Hội đồng thẩm định và chuyển hồ sơ cho Chi cục Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Chi cục Biển | Xem xét thẩm định lại hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển sau khi tổ chức, cá nhân đã hoàn chỉnh theo thông báo của Hội đồng thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục thông qua. | 1,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Chi cục Biển | Xem xét, thông qua hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển và trình UBND tỉnh. | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ | 01 ngày làm việc |
Bước 13 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường (thông qua văn thư Sở) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 28,5 ngày làm việc |
3.4. Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ đề nghị trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển và chuyển hồ sơ cho Chi cục Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chi cục Biển | Kiểm tra, xem xét hồ sơ đề nghị trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển, thành lập và họp Hội đồng thẩm định; Thông báo kết quả phiên họp Hội đồng thẩm định; Chuyển thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân về chỉnh sửa, hoàn thiện | 25 ngày làm việc |
Bước 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả thông báo kết quả phiên họp Hội đồng thẩm định cho tổ chức, cá nhân để chỉnh sửa, hoàn thiện. | 0,5 ngày làm việc |
Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan liên, tổ chức kiểm tra thực địa và chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đề nghị trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển của tổ chức, cá nhân không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ đề nghị trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển | |||
Bước 4 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức cá nhân đã hoàn chỉnh theo thông báo của Hội đồng thẩm định và chuyển hồ sơ cho Chi cục Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Chi cục Biển | Xem xét thẩm định lại hồ sơ đề nghị trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển sau khi tổ chức cá nhân đã hoàn chỉnh theo thông báo của Hội đồng thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục thông qua. | 1,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Chi cục Biển | Xem xét, thông qua hồ sơ đề nghị cho phép trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt hồ sơ đề nghị cho phép trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển và trình UBND tỉnh. | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đề nghị cho phép trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ | 01 ngày làm việc |
Bước 13 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường (thông qua văn thư Sở) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 36,5 ngày làm việc |
3.5. Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển và chuyển hồ sơ cho Chi cục Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chi cục Biển | Kiểm tra, xem xét hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển, thành lập và họp Hội đồng thẩm định; Thông báo kết quả phiên họp Hội đồng thẩm định; Chuyển thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân về chỉnh sửa, hoàn thiện (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) | 09 ngày làm việc |
Bước 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả thông báo kết quả phiên họp Hội đồng thẩm định cho tổ chức, cá nhân để chỉnh sửa, hoàn thiện. | 0,5 ngày làm việc |
Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan liên, tổ chức kiểm tra thực địa và chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển của tổ chức, cá nhân không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển | |||
Bước 4 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức, cá nhân đã hoàn chỉnh theo thông báo của Hội đồng thẩm định và chuyển hồ sơ cho Chi cục Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Chi cục Biển | Xem xét thẩm định lại hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển sau khi tổ chức cá nhân đã hoàn chỉnh theo thông báo của Hội đồng thẩm định, trình lãnh đạo Chi cục thông qua. | 1,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Chi cục Biển | Xem xét, thông qua hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển và trình UBND tỉnh. | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đề nghị cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ | 01 ngày làm việc |
Bước 13 | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường (thông qua văn thư Sở) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20,5 ngày làm việc |
- 1Quyết định 3084/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 2917/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 1734/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 1Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực biển thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Nghị định 51/2014/NĐ-CP quy định việc giao khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển
- 2Quyết định 97/2014/QĐ-UBND Quy định về giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Ban hành Quy định lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực biển thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 7Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 1953/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 3084/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 11Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 2917/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 14Quyết định 1734/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường và lĩnh vực Biển thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 1701/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Trần Quốc Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/10/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực