- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 39/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 812/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 07 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN CÓ BIỂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2313/STNMT-BHĐ ngày 27/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Văn phòng UBND tỉnh căn cứ Quy trình nội bộ giải quyết TTHC được phê duyệt tại Điều 1, tổ chức kiểm soát việc chấp hành trình tự, nội dung, trách nhiệm, thời gian, kết quả giải quyết TTHC của cá nhân, cơ quan, đơn vị có liên quan.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện: Bình Sơn, Mộ Đức, Lý Sơn, thị xã Đức Phổ và thành phố Quảng Ngãi và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết thủ tục hành chính để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
3. Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển căn cứ quy trình nội bộ giải quyết TTHC được phê duyệt tại Điều 1, tổ chức kiểm soát việc chấp hành trình tự, nội dung, trách nhiệm, thời gian, kết quả giải quyết TTHC của cá nhân, cơ quan, đơn vị có liên quan; xử lý trách nhiệm của cá nhân, cơ quan, đơn vị vi phạm quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này theo quy định và báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện: Bình Sơn, Mộ Đức, Lý Sơn, thị xã Đức Phổ và thành phố Quảng Ngãi và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 812/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh). Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Bộ phận Một cửa chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh), trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3...”.
Văn phòng huyện, thị xã, thành phố có biển, viết tắt là “Văn phòng cấp huyện”
Phòng có chức năng quản lý lĩnh vực biển và hải đảo thuộc UBND cấp huyện có biển: Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố có biển (trong quy trình viết tắt là “Phòng Tài nguyên và Môi trường”).
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả một cửa cấp huyện viết tắt là “Bộ phận Một cửa”.
1. Thủ tục Giao khu vực biển
Thời gian trả kết quả: 53 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trong đó: 43 ngày làm việc để giải quyết TTHC và 10 ngày làm việc kiểm tra thực địa).
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân; Công chức tại Bộ phận Một cửa | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ về Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện để xử lý. | Công chức tại Bộ phận Một cửa | 01 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 03. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường phân công cho Chuyên viên xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ. |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Kiểm tra, tham mưu xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định; hoặc dự thảo văn bản trả lời nếu không đủ điều kiện giải quyết (03 ngày làm việc). | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | 25 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Các văn bản pháp lý có liên quan. - Dự thảo văn bản kết quả thẩm định. - Dự thảo Tờ trình. -Dự thảo Quyết định. - Hoặc dự thảo văn bản trả lời. |
Trong trường hợp cần thiết, tổ chức kiểm tra thực địa | 10 ngày làm việc | Giấy mời, Biên bản kiểm tra thực địa. | ||
Hoàn thiện dự thảo các văn bản | 05 ngày làm việc | - Dự thảo văn bản kết quả thẩm định. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Quyết định. | ||
B5: Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện: Văn bản kết quả thẩm định, Tờ trình, dự thảo Quyết định. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Văn bản kết quả thẩm định. - Tờ trình. - Dự thảo Quyết định |
B6. Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 05 ngày làm việc | Quyết định |
B7: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn phòng cấp huyện vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa. | Văn phòng cấp huyện | 02 ngày làm việc | Quyết định. |
B8: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức tại Bộ phận Một cửa | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
2. Thủ tục Công nhận khu vực biển
Thời gian trả kết quả: 48 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trong đó: 23 ngày làm việc để giải quyết TTHC; 15 ngày làm việc lấy ý kiến các cơ quan liên quan và 10 ngày làm việc kiểm tra thực địa).
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân; Công chức tại Bộ phận Một cửa | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ về Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện để xử lý. | Công chức tại Bộ phận Một cửa | 01 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 03. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường phân công cho Chuyên viên xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ. |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Kiểm tra, tham mưu xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định; hoặc dự thảo văn bản trả lời nếu không đủ điều kiện giải quyết (03 ngày làm việc). | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | 8 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Các văn bản pháp lý có liên quan. - Dự thảo văn bản kết quả thẩm định. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Quyết định. - Hoặc dự thảo văn bản trả lời. |
Trường hợp cần thiết tổ chức lấy ý kiến các cơ quan liên quan | 15 ngày làm việc | Văn bản lấy ý kiến | ||
Trong trường hợp cần thiết, tổ chức kiểm tra thực địa | 10 ngày làm việc | Giấy mời, Biên bản kiểm tra thực địa. | ||
Hoàn thiện dự thảo các văn bản | 02 ngày làm việc | - Dự thảo văn bản kết quả thẩm định. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Quyết định. | ||
B5: Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện: Văn bản kết quả thẩm định, Tờ trình, dự thảo Quyết định. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Văn bản kết quả thẩm định. - Tờ trình. - Dự thảo Quyết định |
B6. Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 05 ngày làm việc | Quyết định. |
B7: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn phòng cấp huyện vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa. | Văn phòng cấp huyện | 02 ngày làm việc | Quyết định. |
B8: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức tại Bộ phận Một cửa | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
3. Nhóm thủ tục hành chính:
a) Thủ tục Gia hạn thời gian giao khu vực biển
b) Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển
Thời gian trả kết quả: 68 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trong đó: 43 ngày làm việc để giải quyết TTHC; 15 ngày làm việc lấy ý kiến các cơ quan liên quan và 10 ngày làm việc kiểm tra thực địa).
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân; Công chức tại Bộ phận Một cửa | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ về Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện để xử lý. | Công chức tại Bộ phận Một cửa | 01 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 03. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường phân công cho Chuyên viên xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ. |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Kiểm tra, tham mưu xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định; hoặc dự thảo văn bản trả lời nếu không đủ điều kiện giải quyết (03 ngày làm việc). | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | 25 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Các văn bản pháp lý có liên quan. - Dự thảo văn bản kết quả thẩm định. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Quyết định. - Hoặc dự thảo văn bản trả lời. |
Trường hợp cần thiết tổ chức lấy ý kiến các cơ quan liên quan | 15 ngày làm việc | Văn bản lấy ý kiến | ||
Trong trường hợp cần thiết, tổ chức kiểm tra thực địa | 10 ngày làm việc | Giấy mời, Biên bản kiểm tra thực địa. | ||
Hoàn thiện dự thảo các văn bản | 05 ngày làm việc | - Dự thảo văn bản kết quả thẩm định. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Quyết định. | ||
B5: Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện: Văn bản kết quả thẩm định, Tờ trình, dự thảo Quyết định. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Văn bản kết quả thẩm định. - Tờ trình. - Dự thảo Quyết định. |
B6. Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 05 ngày làm việc | Quyết định |
B7: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn phòng cấp huyện vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa. | Văn phòng cấp huyện | 02 ngày làm việc | Quyết định. |
B8: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức tại Bộ phận Một cửa | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
5. Thủ tục Trả lại khu vực biển
Thời gian trả kết quả:
- 53 ngày làm việc đối với trường hợp trả lại toàn bộ khu vực biển (Trong đó: 28 ngày làm việc để giải quyết TTHC; 15 ngày làm việc lấy ý kiến các cơ quan liên quan và 10 ngày làm việc kiểm tra thực địa).
- 58 ngày làm việc đối với trường hợp trả lại một phần khu vực biển (Trong đó: 33 ngày làm việc để giải quyết TTHC; 15 ngày làm việc lấy ý kiến các cơ quan liên quan và 10 ngày làm việc kiểm tra thực địa).
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân; Công chức tại Bộ phận Một cửa | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ về Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện để xử lý. | Công chức tại Bộ phận Một cửa | 01 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 03. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường phân công cho Chuyên viên xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ. |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Kiểm tra, tham mưu xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định; hoặc dự thảo văn bản trả lời nếu không đủ điều kiện giải quyết (03 ngày làm việc). | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | - 18 ngày làm việc đối với Hồ sơ trả lại một phần khu vực biển. - 13 ngày làm việc đối với Hồ sơ trả lại toàn bộ khu vực biển. | - Hồ sơ. - Các văn bản pháp lý có liên quan. - Dự thảo văn bản kết quả thẩm định. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Quyết định. - Hoặc dự thảo văn bản trả lời. |
Trường hợp cần thiết tổ chức lấy ý kiến các cơ quan liên quan | 15 ngày làm việc | Văn bản lấy ý kiến | ||
Trong trường hợp cần thiết, tổ chức kiểm tra thực địa | 10 ngày làm việc | Giấy mời, Biên bản kiểm tra thực địa. | ||
Hoàn thiện dự thảo các văn bản | 02 ngày làm việc | - Dự thảo văn bản kết quả thẩm định. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Quyết định. | ||
B5: Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện: Văn bản kết quả thẩm định, Tờ trình, dự thảo Quyết định. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Văn bản kết quả thẩm định. - Tờ trình. - Dự thảo Quyết định. |
B6. Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 05 ngày làm việc | Quyết định. |
B7: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn phòng cấp huyện vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa. | Văn phòng cấp huyện | 02 ngày làm việc | Quyết định. |
B8: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức tại Bộ phận Một cửa | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
- 1Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1734/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 1990/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 3129/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 2960/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2018 quy định về sử dụng biểu mẫu trong quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 39/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 1734/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 16Quyết định 1990/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 17Quyết định 3129/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 18Quyết định 2960/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 812/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Phước Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực