- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2960/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 29 tháng 9 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6026/TTr-STNMT ngày 08 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2960/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
1. Thủ tục: Công nhận khu vực biển cấp huyện, mã thủ tục 1.009482.000.00.00.H06
Thời gian giải quyết: 33 ngày làm việc. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ (Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 30/7/2021).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp; + Qua dịch vụ bưu chính. + Trực tuyến - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/2/2021 của Chính phủ; Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ - Trả lời về tính đầy đủ của thành phần hồ sơ. Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu hoàn thiện hồ sơ. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn nếu hồ sơ hợp lệ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa huyện | 0,5 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa huyện, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1 | - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ TTHC; |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trình Lãnh đạo phòng thông báo bằng văn bản, có nêu rõ lý do, trình UBND huyện ký duyệt để chuyển trả hồ sơ về Bộ phận một cửa huyện, trả cho tổ chức, cá nhân: |
| 3 |
|
- Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản trả lời, có nêu rõ lý do - Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình - Lãnh đạo UBND huyện xem xét, ký duyệt và Văn thư phát hành văn bản | Chuyên viên được phân công | 1,5 | - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Dự thảo văn bản trình UBND Huyện trả lại hồ sơ TTHC. | |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 0,5 | |||
UBND huyện | 1 | |||
Nếu hồ sơ đủ điều kiện, Chuyên viên tiến hành xử lý và thẩm định hồ sơ: | Chuyên viên được phân công | 4 | Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
Bước 4 | Tổ chức lấy ý kiến và kiểm tra thực địa | Chuyên viên được phân công | 25 | Dự thảo văn bản UBND huyện lấy ý kiến và kiểm tra thực địa |
+ Lấy ý kiến của các bộ, ngành, các cơ quan đơn vị có liên quan |
| 15 | ||
+ Tổ chức kiểm tra thực địa | 10 | |||
Bước 5 | Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | Chuyên viên được phân công | 5 | Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét, thẩm định hồ sơ, trình UBND huyện kết quả giải quyết hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 3 | - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Dự thảo văn bản trình UBND Huyện phê duyệt TTHC. - Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 7 | UBND Huyện xem xét, công nhận khu vực biển bằng quyết định giao khu vực biển. Trong trường hợp không ra quyết định thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do | UBND huyện | 5 | Quyết định giao khu vực biển hoặc văn bản trả lời không giao khu vực biển |
Bước 8 | Văn thư UBND Huyện đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Bộ phận một cửa huyện. | Văn thư UBND huyện | 1 | Quyết định giao khu vực biển hoặc văn bản trả lời không giao khu vực biển |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân: Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Bộ phận một cửa huyện - Xác nhận trên phần mềm. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan theo quy định - Gửi Quyết định giao khu vực biển đến Cục thuế nơi có hoạt động sử dụng khu vực biển để ban hành Thông báo nộp tiền sử dụng khu vực biển (trong trường hợp phải nộp tiền sử dụng khu vực biển) | Bộ phận một cửa huyện | 0,5 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Sổ theo dõi hồ sơ - Quyết định giao khu vực biển hoặc văn bản trả lời không giao khu vực biển |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 33 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
2. Thủ tục: Giao khu vực biển cấp huyện, mã thủ tục 1.009483.000.00.00.H06
Thời gian giải quyết: 53 ngày làm việc. Thời gian kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ (Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 30/7/2021).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm | |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp; + Trực tuyến + Qua dịch vụ bưu chính; - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/2/2021 của Chính phủ; Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ - Trả lời về tính đầy đủ của thành phần hồ sơ. Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu hoàn thiện hồ sơ. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ Liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa huyện | 0,5 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả / Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa huyện, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường | 1 | - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ TTHC | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ |
|
|
| |
Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trình Lãnh đạo phòng thông báo bằng văn bản, có nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt để chuyển trả hồ sơ về Bộ phận một cửa huyện, trả cho tổ chức, cá nhân: |
| 3 | - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Dự thảo văn bản trình UBND Huyện trả lại hồ sơ TTHC. | ||
| - Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản trả lời, có nêu rõ lý do - Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình - Lãnh đạo UBND huyện xem xét, ký duyệt và Văn thư phát hành văn ban | Chuyên viên được phân công | 1,5 |
| |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 0,5 | ||||
Lãnh đạo UBND huyện | 1 | ||||
Nếu hồ sơ đủ điều kiện, chuyên viên tiến hành xử lý và thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được phân công | 19 | - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | ||
Bước 4 | Tổ chức kiểm tra thực địa |
| 10 | Dự thảo văn bản của UBND huyện kiểm tra thực địa | |
Bước 5 | Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
| 10 | Dự thảo văn bản trình UBND Huyện phê duyệt TTHC. - Dự thảo kết quả TTHC. | |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét, thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND huyện kết quả giải quyết hồ sơ TTHC. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 3 | - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Dự thảo văn bản trình UBND Huyện phê duyệt TTHC. - Dự thảo kết quả TTHC. | |
Bước 7 | UBND Huyện xem xét, quyết định việc Giao khu vực biển hoặc không Giao khu vực biển. | UBND huyện |
| Quyết định Giao khu vực biển hoặc văn bản trả lời về việc không Giao khu vực biển. | |
Bước 8 | Văn thư UBND Huyện đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Bộ phận một cửa huyện | Văn thư UBND huyện | 1 | Quyết định Giao khu vực biển hoặc văn bản trả lời về việc không Giao khu vực biển. | |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân: Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Bộ phận một cửa huyện: - Xác nhận trên phần mềm. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan theo quy định. - Gửi Quyết định giao khu vực biển đến Cục thuế nơi có hoạt động sử dụng khu vực biển để ban hành Thông báo nộp tiền sử dụng khu vực biển | Bộ phận một cửa huyện | 0,5 | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Sổ theo dõi hồ sơ - Quyết định Giao khu vực biển hoặc văn bản trả lời về việc không Giao khu vực biển | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 53 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
|
|
|
|
|
|
3. Thủ tục: Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện, mã thủ tục 1.009484.000.00.00.H06
Thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc. Thời gian lấy ý kiến và thời gian kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ (Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 30/7/2021).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp; + Qua dịch vụ bưu chính + Trực tuyến - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/2/2021 của Chính phủ; Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ. - Trả lời về tính đầy đủ của thành phần hồ sơ. Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa huyện | 0,5 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa huyện, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường | 1 | - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ TTHC |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ |
|
|
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trình Lãnh đạo phòng thông báo bằng văn bản, có nêu rõ lý do, trình UBND huyện ký duyệt để chuyển trả hồ sơ về Bộ phận một cửa huyện, trả cho tổ chức, cá nhân: |
| 3 | - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Dự thảo văn bản hình UBND Huyện trả lại hồ sơ TTHC. | |
- Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản trả lời, có nêu rõ lý do | Chuyên viên được phân công Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường UBND Huyện | 1,5 | ||
- Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình | 0,5 | |||
- Lãnh đạo UBND Huyện xem xét, ký duyệt và Văn thư phát hành văn bản | 1 | |||
Nếu hồ sơ đủ điều kiện, chuyên viên tiến hành xử lý và thẩm định hồ sơ. | Chuyên viên được phân công | 12 | - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
Bước 4 | Tổ chức lấy ý kiến và kiểm tra thực địa | Chuyên viên được phân công | 25 | Dự thảo văn bản UBND Huyện lấy ý kiến và kiểm tra thực địa |
+ Lấy ý kiến của các bộ, ngành, các cơ quan đơn vị có liên quan + Tổ chức kiểm tra thực địa | 15 10 | |||
Bước 5 | Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | Chuyên viên được phân công | 14 | Dự thảo văn bản trình UBND Huyện phê duyệt TTHC. - Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét, thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND Huyện kết quả giải quyết hồ sơ TTHC. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 3 | Dự thảo văn bản trình UBND Huyện phê duyệt TTHC - Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 7 | UBND Huyện xem xét, quyết định việc gia hạn Quyết định giao khu vực biển hoặc không gia hạn Quyết định giao khu vực biển. | UBND huyện | 5 | Quyết định Giao khu vực biển hoặc văn bản trả lời về việc không gia hạn Quyết định giao khu vực biển. |
Bước 8 | Văn thư UBND Huyện đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Bộ phận một cửa huyện. | Văn thư UBND huyện | 1 | Quyết định Giao khu vực biển hoặc văn bản trả lời về việc không gia hạn Quyết định giao khu vực biển |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân: Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Bộ phận một cửa huyện: - Xác nhận trên phần mềm. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan theo quy định - Gửi Quyết định giao khu vực biển đến Cục thuế nơi có hoạt động sử dụng khu vực biển để ban hành Thông báo nộp tiền sử dụng khu vực biển. | Bộ phận một cửa huyện | 0,5 | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Sổ theo dõi hồ sơ - Quyết định Giao khu vực biển hoặc văn bản trả lời về việc không gia hạn Quyết định giao khu vực biển |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
4. Thủ tục: Trả lại khu vực biển cấp huyện, mã thủ tục 1.009485.000.00.00.H06
Thời gian giải quyết: 33 ngày làm việc. Thời gian lấy ý kiến và thời gian kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ (Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 30/7/2021).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp; + Qua dịch vụ bưu chính. + Trực tuyến - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/2/2021 của Chính phủ; Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ - Trả lời về tính đầy đủ của thành phần hồ sơ. Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu hoàn thiện hồ sơ. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa huyện | 0,5 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa huyện, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1 | - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ TTHC; |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: |
|
|
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trình Lãnh đạo phòng thông báo bằng văn bản, có nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt để chuyển trả hồ sơ về Bộ phận một cửa huyện, trả cho tổ chức, cá nhân: |
| 3 | - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Dự thảo văn bản trình UBND Huyện trả lại hồ sơ TTHC. | |
- Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản trả lời, có nêu rõ lý do - Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình - Lãnh đạo UBND Huyện xem xét, ký duyệt và Văn thư phát hành văn bản | Chuyên viên được phân công | 1,5 | ||
Lãnh đạo Phòng TNMT | 0,5 | |||
UBND Huyện | 1 | |||
Nếu hồ sơ đủ điều kiện, chuyên viên tiến hành xử lý và thẩm định hồ sơ. | Chuyên viên được phân công | 9 | Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
Bước 4 | Tổ chức lấy ý kiến và kiểm tra thực địa | Chuyên viên được phân công | 25 | Dự thảo văn bản UBND Huyện lấy ý kiến và kiểm tra thực địa |
+ Lấy ý kiến của các bộ, ngành, các cơ quan đơn vị có liên quan + Tổ chức kiểm tra thực địa | 15 10 | |||
Bước 5 | Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | Chuyên viên được phân công | 10 | - Dự thảo văn bản trình UBND Huyện phê duyệt TTHC. - Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét, thẩm định hồ sơ, trình UBND Huyện kết quả giải quyết hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Phòng TNMT | 3 | - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Dự thảo văn bản trình UBND Huyện phê duyệt TTHC. - Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 7 | UBND Huyện xem xét, quyết định cho phép trả lại khu vực biển trong trường hợp trả lại toàn bộ khu vực biển hoặc Giao khu vực biển trong trường hợp trả lại một phần khu vực biển. | UBND huyện | 5 | Quyết định cho phép trả lại khu vực biển trong trường hợp trả lại toàn bộ khu vực biển hoặc Quyết định giao khu vực biển trong trường hợp trả lại một phần khu vực biển |
Bước 8 | Văn thư UBND Huyện đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Bộ phận một cửa huyện. | Văn thư UBND huyện | 1 | Quyết định cho phép trả lại khu vực biển trong trường hợp trả lại toàn bộ khu vực biển hoặc Quyết định giao khu vực biển trong trường hợp trả lại một phần khu vực biển |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Bộ phận một cửa huyện: - Xác nhận trên phần mềm. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan theo quy định - Gửi Quyết định cho phép trả lại khu vực biển đến Cục thuế nơi có khu vực biển được trả lại để xác định và thông báo số tiền sử dụng biển được hoàn trả (nếu có), các khoản nghĩa vụ Tài chính mà tổ chức, cá nhân phải thực hiện. | Bộ phận một cửa huyện | 0,5 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Sổ theo dõi hồ sơ - Quyết định cho phép trả lại khu vực biển trong trường hợp trả lại toàn bộ khu vực biển hoặc Quyết định giao khu vực biển trong trường hợp trả lại một phần khu vực biển |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 33 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Thời gian giải quyết: 43 ngày làm việc. Thời gian lấy ý kiến và thời gian kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ (Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 30/7/2021).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp; + Qua dịch vụ bưu chính + Trực tuyến - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/2/2021 của Chính phủ; Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ. - Trả lời về tính đầy đủ của thành phần hồ sơ. Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa huyện | 0,5 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa huyện, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường | 1 | - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ TTHC |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: |
|
|
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trình Lãnh đạo phòng thông báo bằng văn bản, có nêu rõ lý do, trình UBND Huyện ký duyệt để chuyển trả hồ sơ về Bộ phận một cửa huyện, trả cho tổ chức, cá nhân: |
| 3 | - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Dự thảo văn bản trình UBND Huyện trả lại hồ sơ TTHC. | |
- Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản trả lời, có nêu rõ lý do - Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình - Lãnh đạo UBND Huyện xem xét, ký duyệt và Văn thư phát hành văn bản | Chuyên viên được phân công | 1,5 | ||
Lãnh đạo Phòng TNMT | 0,5 | |||
UBND Huyện | 1 | |||
Nếu hồ sơ đủ điều kiện, chuyên viên tiến hành xử lý và thẩm định hồ sơ. | Chuyên viên được phân công | 14 | Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
Bước 4 | Tổ chức lấy ý kiến và kiểm tra thực địa | Chuyên viên được phân công | 25 | Dự thảo văn bản UBND Huyện lấy ý kiến và kiểm tra thực địa |
+ Lấy ý kiến của các bộ, ngành, các cơ quan đơn vị có liên quan + Tổ chức kiểm tra thực địa | 15 10 | |||
Bước 5 | Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | Chuyên viên được phân công | 15 | - Dự thảo văn bản trình UBND Huyện phê duyệt TTHC. - Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét, thẩm định hồ sơ, trình UBND Huyện kết quả giải quyết hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 3 | - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Dự thảo văn bản trình UBND Huyện phê duyệt TTHC. - Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 7 | UBND Huyện xem xét, quyết định Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển hoặc văn bản trả lời không ra quyết định Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển | UBND huyện | 5 | Quyết định Sửa đổi, bổ sung Quyết định Giao khu vực biển hoặc văn bản trả lời không ra quyết định Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển |
Bước 8 | Văn thư UBND Huyện đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Bộ phận một cửa huyện | Văn thư UBND Huyện | 1 | Quyết định Sửa đổi, bổ sung Quyết định Giao khu vực biển hoặc văn bản trả lời không ra quyết định Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân: Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Bộ phận một cửa huyện: - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan theo quy định - Gửi Quyết định Sửa đổi, bổ sung Quyết định Giao khu vực biển đến Cục thuế nơi có hoạt động sử dụng khu vực biển để ban hành Thông báo nộp tiền sử dụng khu vực biển | Bộ phận một cửa huyện | 0,5 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Sổ theo dõi hồ sơ - Quyết định Sửa đổi, bổ sung Quyết định Giao khu vực biển hoặc văn bản trả lời không ra quyết định Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 43 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- 1Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1990/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 3129/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 2863/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực biển, hải đảo, tài nguyên nước và khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 6Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 126/2020/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Quản lý thuế
- 6Nghị định 11/2021/NĐ-CP về giao khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác sử dụng tài nguyên biển
- 7Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 1990/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 3129/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 2863/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực biển, hải đảo, tài nguyên nước và khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 12Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 2960/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 2960/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/09/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Trần Văn Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/09/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết