- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1990/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 05 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 1775/TTr-STNMT ngày 14 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết 05 thủ tục hành chính, lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm:
1. Tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm một cửa điện tử đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Quy trình số 01-TNB
1. Quy trình áp dụng đối với thủ tục hành chính:
- Thủ tục 01: Giao khu vực biển
- Thủ tục 02: Gia hạn thời hạn giao khu vực biển
- Thủ tục 03: Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
2. Tổng thời gian thực hiện thủ tục: 68 ngày làm việc (01 ngày làm việc = 08 giờ)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân (HĐND&UBND) cấp huyện (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện) nơi có biển. Có các hình thức nộp như: trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích; dịch vụ công trực tuyến. | Cá nhân có yêu cầu | Khi có yêu cầu | Hồ sơ hoàn thiện theo quy định. |
Bước 2 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định thì hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Trường hợp hồ sơ theo đúng quy định nhập thông tin vào phần mềm và xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Trả lời các thắc mắc của cá nhân (nếu có). - Làm thủ tục chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để thẩm định. | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC). |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ: - Chưa phù hợp, thì hướng dẫn một lần bằng văn bản cho cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. - Phù hợp, thì tổ chức thẩm định hồ sơ. | Công chức phòng Tài nguyên và Môi trường | 2,5 ngày làm việc | - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản hướng dẫn cho cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC. |
Bước 4 | - Tổ chức thẩm định hồ sơ: dự thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng trình UBND cấp huyện thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ (nếu có); trình Công văn lấy ý kiến các ngành và cơ quan có liên quan. Tổ chức kiểm tra thực địa. - Cập nhật quá trình giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của UBND cấp huyện. | Công chức phòng Tài nguyên và Môi trường | 55 ngày làm việc | - Dự thảo Quyết định thành lập hội đồng thẩm định (nếu có). - Dự thảo Công văn lấy ý kiến thẩm định hồ sơ. - Biên bản thẩm định họp (nếu có). - Biên bản kiểm tra thực địa. - Dự thảo bộ Tờ trình gồm các văn bản sau: Báo cáo kết quả thẩm định; Công văn đề nghị giao khu vực biển; dự thảo Quyết định giao khu vực biển của UBND cấp huyện, kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ TTHC. |
Bước 5 | - Xem xét phê duyệt các văn bản trình UBND cấp huyện xem xét, ra quyết định giao khu vực biển. - Cập nhật quá trình giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của UBND cấp huyện. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày làm việc | - Các văn bản trình UBND cấp huyện. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 6 | - UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ; xem xét, ra quyết định giao khu vực biển hoặc có văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định; chuyển kết quả về Phòng Tài nguyên và Môi trường. - Cập nhật quá trình giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của UBND cấp huyện. | UBND cấp huyện | 05 ngày làm việc | - Quyết định giao khu vực biển và các văn bản có liên quan. - Hoặc văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định. |
Bước 7 | - Tiếp nhận kết quả từ UBND cấp huyện. - Hoặc tham mưu trình lãnh đạo Sở có văn bản thông báo đối với các trường hợp UBND cấp huyện không ra quyết định. - Chuyển kết quả cho công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện nơi có biển. - Cập nhật quá trình giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của UBND cấp huyện. | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc | - Quyết định giao khu vực biển và các văn bản có liên quan. - Hoặc văn bản thông báo đối với trường hợp UBND cấp huyện không ra quyết định. |
Bước 8 | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của UBND cấp huyện về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Thông báo kết quả giải quyết TTHC đến cá nhân. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện và gửi văn bản xin lỗi cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 01 ngày làm việc | Kết quả được thông báo đến cá nhân. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được trao cho cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, đã được phê duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 68 ngày làm việc |
Quy trình số 02-TNB
Thủ tục: trả lại khu vực biển
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện) nơi có biển. Có các hình thức nộp như: trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích; dịch vụ công trực tuyến. | Cá nhân có yêu cầu | Khi có yêu cầu | Hồ sơ hoàn thiện theo quy định. |
Bước 2 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định thì hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Trường hợp hồ sơ theo đúng quy định nhập thông tin vào phần mềm và xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Trả lời các thắc mắc của cá nhân (nếu có). - Làm thủ tục chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để thẩm định. | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC). |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ: - Chưa phù hợp, thì hướng dẫn một lần bằng văn bản cho cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. - Phù hợp, thì tổ chức thẩm định hồ sơ. | Công chức phòng Tài nguyên và Môi trường | 2,5 ngày làm việc | - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản hướng dẫn cho cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC. |
Bước 4 | - Tổ chức thẩm định hồ sơ: dự thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng trình UBND cấp huyện thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ (nếu có); trình Công văn lấy ý kiến các ngành và cơ quan có liên quan. Tổ chức kiểm tra thực địa. - Cập nhật quá trình giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của UBND cấp huyện. | Công chức phòng Tài nguyên và Môi trường | - Đối với hồ sơ trả lại một phần khu vực biển: 45 ngày làm việc - Đối với hồ sơ trả lại toàn bộ khu vực biển: 40 ngày làm việc | - Dự thảo Quyết định thành lập hội đồng thẩm định (nếu có). - Dự thảo Công văn lấy ý kiến thẩm định hồ sơ. - Biên bản thẩm định họp (nếu có). - Biên bản kiểm tra thực địa. - Dự thảo bộ Tờ trình gồm các văn bản sau: Báo cáo kết quả thẩm định; Công văn đề nghị cho phép trả lại khu vực biển; dự thảo Quyết định cho phép trả lại khu vực biển của UBND cấp huyện, kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ TTHC. |
Bước 5 | - Xem xét phê duyệt các văn bản trình UBND cấp huyện xem xét, ra quyết định cho phép trả lại khu vực biển. - Cập nhật quá trình giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của UBND cấp huyện. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày làm việc | - Các văn bản trình UBND cấp huyện. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 6 | - UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ; xem xét, ra quyết định cho phép trả lại khu vực biển hoặc có văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định; chuyển kết quả về Phòng Tài nguyên và Môi trường. - Cập nhật quá trình giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của UBND cấp huyện. | UBND cấp huyện | 05 ngày làm việc | - Quyết định cho phép trả lại khu vực biển và các văn bản có liên quan. - Hoặc văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định. |
Bước 7 | - Tiếp nhận kết quả từ UBND cấp huyện. - Hoặc tham mưu trình lãnh đạo Sở có văn bản thông báo đối với các trường hợp UBND cấp huyện không ra quyết định. - Chuyển kết quả cho công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện nơi có biển. - Cập nhật quá trình giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của UBND cấp huyện. | Phòng nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc | - Quyết định giao khu vực biển và các văn bản có liên quan. - Hoặc văn bản thông báo đối với trường hợp UBND cấp huyện không ra quyết định. |
Bước 8 | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của UBND cấp huyện về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Thông báo kết quả giải quyết TTHC đến cá nhân. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện và gửi văn bản xin lỗi cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 01 ngày làm việc | Kết quả được thông báo đến cá nhân. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được trao cho cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được phê duyệt. |
- Tổng thời gian giải quyết TTHC: Hồ sơ trả lại một phần khu vực biển: 58 ngày làm việc Hồ sơ trả lại toàn bộ khu vực biển: 53 ngày làm việc |
Quy trình số 03-TNB
Thủ tục: Công nhận khu vực biển
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện) nơi có biển. Có các hình thức nộp như: trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích; dịch vụ công trực tuyến. | Cá nhân có yêu cầu | Khi có yêu cầu | Hồ sơ hoàn thiện theo quy định. |
Bước 2 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định thì hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Trường hợp hồ sơ theo đúng quy định nhập thông tin vào phần mềm và xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Trả lời các thắc mắc của cá nhân (nếu có). - Làm thủ tục chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để thẩm định. | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC). |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ: - Chưa phù hợp, thì hướng dẫn một lần bằng văn bản cho cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. - Phù hợp, thì tổ chức thẩm định hồ sơ. | Công chức phòng Tài nguyên và Môi trường | 2,5 ngày làm việc | - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản hướng dẫn cho cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC. |
Bước 4 | - Tổ chức thẩm định hồ sơ: dự thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng trình UBND cấp huyện thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ (nếu có); trình Công văn lấy ý kiến các ngành và cơ quan có liên quan. Tổ chức kiểm tra thực địa. - Cập nhật quá trình giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của UBND cấp huyện. | Công chức phòng Tài nguyên và Môi trường | 35 ngày làm việc | - Dự thảo Quyết định thành lập hội đồng thẩm định (nếu có). - Dự thảo Công văn lấy ý kiến thẩm định hồ sơ. - Biên bản thẩm định họp (nếu có). - Biên bản kiểm tra thực địa. - Dự thảo bộ Tờ trình gồm các văn bản sau: Báo cáo kết quả thẩm định; Công văn đề nghị giao khu vực biển; dự thảo Quyết định giao khu vực biển của UBND cấp huyện, kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ TTHC. |
Bước 5 | - Xem xét phê duyệt các văn bản trình UBND cấp huyện xem xét, ra quyết định giao khu vực biển. - Cập nhật quá trình giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của UBND cấp huyện. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày làm việc | - Các văn bản trình UBND cấp huyện. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 6 | - UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ; xem xét, ra quyết định giao khu vực biển hoặc có văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định; chuyển kết quả về Phòng Tài nguyên và Môi trường. - Cập nhật quá trình giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của UBND cấp huyện. | UBND cấp huyện | 05 ngày làm việc | - Quyết định giao khu vực biển và các văn bản có liên quan. - Hoặc văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định. |
Bước 7 | - Tiếp nhận kết quả từ UBND cấp huyện. - Hoặc tham mưu trình lãnh đạo Sở có văn bản thông báo đối với các trường hợp UBND cấp huyện không ra quyết định. - Chuyển kết quả cho công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện nơi có biển. - Cập nhật quá trình giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của UBND cấp huyện. | Phòng nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc | - Quyết định giao khu vực biển và các văn bản có liên quan. - Hoặc văn bản thông báo đối với trường hợp UBND cấp huyện không ra quyết định. |
Bước 8 | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của UBND cấp huyện về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Thông báo kết quả giải quyết TTHC đến cá nhân. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện và gửi văn bản xin lỗi cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 01 ngày làm việc | Kết quả được thông báo đến cá nhân. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được trao cho cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được phê duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 48 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện lĩnh vực Biển, Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 3129/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 2960/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 2863/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực biển, hải đảo, tài nguyên nước và khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 7Quyết định 3309/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nghệ An
- 8Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện lĩnh vực Biển, Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 3129/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 2960/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 2863/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực biển, hải đảo, tài nguyên nước và khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 11Quyết định 3309/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nghệ An
Quyết định 1990/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 1990/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Vương Quốc Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực