- 1Quyết định 1902/QĐ-BTC năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 1782/QĐ-BTC năm 2011 công bố thủ tục hành chính thuộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 3Quyết định 586/QĐ-BTC năm 2011 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 4Quyết định 1008/QĐ-BTC năm 2011 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 5Quyết định 693/QĐ-BTC năm 2013 công bố thủ tục hành chính về thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 6Quyết định 2151/QĐ-BTC năm 2012 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 7Quyết định 1378/QĐ-BTC năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 8Quyết định 2438/QĐ-BTC năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 9Quyết định 2437/QĐ-BTC năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 10Quyết định 2482/QĐ-BTC năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 11Quyết định 2815/QĐ-BTC năm 2014 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 12Quyết định 3302/QĐ-BTC năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 13Quyết định 274/QĐ-BTC năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 14Quyết định 558/QĐ-BTC năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 15Quyết định 1194/QĐ-BTC năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 16Quyết định 1314/QĐ-BTC năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 17Quyết định 1315/QĐ-BTC năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 18Quyết định 1863/QĐ-BTC năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 19Quyết định 2180/QĐ-BTC năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 20Quyết định 542/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 21Quyết định 626/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 22Quyết định 832/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 1Luật quản lý thuế 2006
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật quản lý thuế sửa đổi 2012
- 4Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 215/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 6Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị quyết 19/2016/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia hai năm 2016-2017, định hướng đến năm 2020 do Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 2362/QĐ-BTC năm 2017 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực quản lý thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 2Quyết định 2369/QĐ-BTC năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 3Quyết định 2378/QĐ-BTC năm 2017 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 4Quyết định 2706/QĐ-BTC năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực quản lý thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 5Quyết định 625/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 6Quyết định 792/QĐ-BTC năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 7Quyết định 2217/QĐ-BTC năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Tài chính
- 8Quyết định 2589/QĐ-BTC năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 9Quyết định 1462/QĐ-BTC năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Thuế, Hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 10Quyết định 1463/QĐ-BTC năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực Thuế, Hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 11Quyết định 1464/QĐ-BTC năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 12Quyết định 1710/QĐ-BTC năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1500/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ THUẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế số 21/2012/QH13 ngày 20/11/2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 19-2016/NQ-CP ngày 28/4/2016 của Chính Phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia hai năm 2016 - 2017, định hướng đến năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế và Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 300 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này thay thế các Quyết định công bố TTHC (theo danh mục đính kèm).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ Tài chính, Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê Tài chính và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
CÁC QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THUẾ BỊ BÃI BỎ
(Đính kèm Quyết định số ..…./QĐ-BTC ngày ... tháng ... năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT | Số Quyết định | Ghi chú |
1 | Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 |
|
2 | Quyết định số 3348/QĐ-BTC ngày 23/12/2010 |
|
3 | Quyết định số 586/QĐ-BTC ngày 11/3/2011 |
|
4 | Quyết định số 1008/QĐ-BTC ngày 5/5/2011 |
|
5 | Quyết định số 1782/QĐ-BTC ngày 26/7/2011 |
|
6 | Quyết định số 2151/QĐ-BTC ngày 30/8/2012 |
|
7 | Quyết định số 693/QĐ-BTC ngày 5/4/2013 |
|
8 | Quyết định số 1378/QĐ-BTC ngày 13/6/2014 |
|
9 | Quyết định số 2437/QĐ-BTC ngày 22/9/2014 |
|
10 | Quyết định số 2438/QĐ-BTC ngày 22/9/2014 |
|
11 | Quyết định số 2482/QĐ-BTC ngày 25/9/2014 |
|
12 | Quyết định số 2632/QĐ-BTC ngày 13/10/2014 |
|
13 | Quyết định số 2815/QĐ-BTC ngày 31/10/2014 |
|
14 | Quyết định số 3302 /QĐ-BTC ngày 23/12/2014 |
|
15 | Quyết định số 274 /QĐ-BTC ngày 11/02/2015 |
|
16 | Quyết định số 558/QĐ-BTC ngày 23/3/2015 |
|
17 | Quyết định số 1194/QĐ-BTC ngày 23/6/2015 |
|
18 | Quyết định số 1314/QĐ-BTC ngày 01/7/2015 |
|
19 | Quyết định số 1315/QĐ-BTC ngày 01/7/2015 |
|
20 | Quyết định số 1863/QĐ-BTC ngày 01/7/2015 |
|
21 | Quyết định số 2180/QĐ-BTC ngày 20/10/2015 |
|
22 | Quyết định số 2493/QĐ-BTC ngày 26/11/2015 |
|
23 | Quyết định số 542/QĐ-BTC ngày 22/3/2016 |
|
24 | Quyết định số 626/QĐ-BTC ngày 30/3/2016 |
|
25 | Quyết định số 832/QĐ-BTC ngày 15/4/2016 |
|
26 | Quyết định số 1531/QĐ-BTC ngày 03/7/2014 | Bãi bỏ Mục B “TTHC thuộc lĩnh vực thuế” Phụ lục Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1531/QĐ-BTC |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số…..…./QĐ-BTC ngày ... tháng ... năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Tổng cục Thuế
STT | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
1 | Đề nghị tham vấn áp dụng APA trước khi nộp hồ sơ chính thức | Thông tư số 201/2013/TT-BTC ngày 20/12/2013 của Bộ Tài chính | Tổng cục Thuế |
|
2 | Đề nghị áp dụng APA chính thức | Thông tư số 201/2013/TT-BTC ngày 20/12/2013 của Bộ Tài chính | Tổng cục Thuế |
|
3 | Rút đơn và dừng đàm phán APA | Thông tư số 201/2013/TT-BTC ngày 20/12/2013 của Bộ Tài chính | Tổng cục Thuế |
|
4 | Thỏa thuận song phương | Thông tư số 201/2013/TT-BTC ngày 20/12/2013 của Bộ Tài chính | Tổng cục Thuế |
|
5 | Sửa đổi APA | Thông tư số 201/2013/TT-BTC ngày 20/12/2013 của Bộ Tài chính | Tổng cục Thuế |
|
6 | Hủy bỏ APA | Thông tư số 201/2013/TT-BTC ngày 20/12/2013 của Bộ Tài chính | Tổng cục Thuế |
|
7 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế | Thông tư số 117/2012/TT-BTC ngày 19/07/2012 của Bộ Tài chính | Tổng cục Thuế |
|
8 | Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế | Thông tư số 117/2012/TT-BTC ngày 19/07/2012 của Bộ Tài chính | Tổng cục Thuế |
|
9 | Đăng ký giao dịch với cơ quan thuế bằng phương thức điện tử/Đăng ký thay đổi, bổ sung thông tin giao dịch điện tử/Đăng ký ngừng giao dịch với cơ quan thuế bằng phương thức điện tử | Thông tư số 110/2015/TT-BTC ngày 28/07/2015 của Bộ Tài chính | Tổng cục Thuế |
|
10 | Giao dịch điện tử trong Đăng ký thuế, thay đổi thông tin đăng ký thuế, tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hiệu lực mã số thuế và các thủ tục đăng ký thuế khác/ Khai thuế/ Nộp thuế/ Hoàn thuế | Thông tư số 110/2015/TT-BTC ngày 28/7/2015 của Bộ Tài chính | Tổng cục Thuế |
|
11 | Đề nghị cung cấp dịch vụ T-VAN/ Thay đổi, bổ sung thông tin liên quan đến thỏa thuận đã ký/ Ngừng cung cấp dịch vụ T-VAN | Thông tư số 110/2015/TT-BTC ngày 28/7/2015 của Bộ Tài chính | Tổng cục Thuế |
|
12 | Đăng ký sử dụng dịch vụ T-VAN/ Đăng ký thay đổi, bổ sung thông tin đăng ký sử dụng dịch vụ T-VAN/ Đăng ký ngừng sử dụng dịch vụ T-VAN | Thông tư số 110/2015/TT-BTC ngày 28/7/2015 của Bộ Tài chính | Tổng cục Thuế |
|
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục Thuế
STT | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
1 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh (trừ trường hợp đơn vị trực thuộc) | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính. | Cục Thuế |
|
2 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh. | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính. | Cục Thuế |
|
3 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là Người điều hành, công ty điều hành chung, doanh nghiệp liên doanh và tổ chức được Chính phủ Việt Nam giao nhiệm vụ tiếp nhận phần lãi được chia của Việt Nam thuộc các mỏ dầu khí tại vùng chồng lấn (sau đây gọi chung là Người điều hành). | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính. | Cục Thuế |
|
4 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí (bao gồm cả nhà thầu nhận phần lãi được chia), Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam đại diện nước chủ nhà nhận phần lãi được chia từ các hợp đồng dầu khí. | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính. | Cục Thuế |
|
5 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài đăng ký nộp thuế trực tiếp với cơ quan thuế. | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính. | Cục Thuế |
|
6 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài; tổ chức nộp thay cho cá nhân theo hợp đồng, hợp tác kinh doanh; tổ chức uỷ nhiệm thu. | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính. | Cục Thuế |
|
7 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam (trường hợp có hoàn thuế giá trị gia tăng). | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính. | Cục Thuế |
|
8 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân không phát sinh nghĩa vụ nộp thuế nhưng được hoàn thuế (trừ cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam); Các tổ chức không hoạt động sản xuất, kinh doanh nhưng phát sinh nghĩa vụ thuế. | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính. | Cục Thuế |
|
9 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác. - Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế trực tiếp tại cơ quan thuế: | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính. | Cục Thuế |
|
10 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác. – Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế qua cơ quan chi trả thu nhập. | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
| Cục Thuế |
|
11 | Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân – Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc trực tiếp tại cơ quan thuế. | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính. | Cục Thuế |
|
12 | Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân – Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc qua cơ quan chi trả thu nhập. | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính. | Cục Thuế |
|
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính. | Cục Thuế |
|
14 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị trực thuộc) thay đổi các thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý. | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính. | Cục Thuế |
|
15 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân, trừ cá nhân kinh doanh - trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin qua cơ quan chi trả thu nhập | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính. | Cục Thuế |
|
16 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, tổ chức khác thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý – Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
| Cục Thuế |
|
17 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý – Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đến | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
| Cục Thuế |
|
18 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với nhà đầu tư khi chuyển nhượng phần vốn góp trong tổ chức kinh tế, chuyển nhượng quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí. | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính. | Cục Thuế |
|
19 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác – Trừ đơn vị trực thuộc. | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính. | Cục Thuế |
|
20 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác – Đối với đơn vị trực thuộc. | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính. | Cục Thuế |
|
21 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với nhà thầu, nhà đầu tư tham gia hợp đồng dầu khí, nhà thầu nước ngoài. | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính. | Cục Thuế |
|
22 | Hoàn thành nghĩa vụ trước khi giải thể đối với Doanh nghiệp | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính. | Cục Thuế |
|
23 | Khôi phục mã số thuế | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính. | Cục Thuế |
|
24 | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính. | Cục Thuế |
| |
25 | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị chia/ bị sáp nhập/bị hợp nhất. | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính. | Cục Thuế |
|
26 | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế mới được chia/được tách/hợp nhất. | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính. | Cục Thuế |
|
27 | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp tách tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị tách/nhận sáp nhập | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
| Cục Thuế |
|
28 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) – Đối với đơn vị trước chuyển đổi. | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
| Cục Thuế |
|
29 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi. | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
| Cục Thuế |
|
30 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị trước chuyển đổi | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
| Cục Thuế |
|
31 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
| Cục Thuế |
|
32 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị trước chuyển đổi. | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
| Cục Thuế |
|
33 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi. | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính. | Cục Thuế |
|
34 | Khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ | Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
35 | Khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên GTGT | Thông tư 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
36 | Khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu. | Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
37 | Khai thuế GTGT đối với hoạt động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh và chuyển nhượng bất động sản ngoại tỉnh. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
38 | Chuyển đổi áp dụng phương pháp tính thuế giá trị gia tăng
| Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính; Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính; | Cục Thuế |
|
39 | Khai thuế Giá trị gia tăng đối với cơ sở sản xuất thủy điện hạch toán phụ thuộc EVN, trường hợp nhà máy thủy điện nằm chung trên địa bàn các tỉnh | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
40 | Khai thuế Giá trị gia tăng đối với cơ sở sản xuất thủy điện hạch toán phụ thuộc EVN, trường hợp nhà máy thủy điện nằm trên 1 tỉnh | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
41 | Khai thuế GTGT đối với cơ sở sản xuất thủy điện không thuộc EVN | Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ Tài chính |
|
|
42 | Khai thuế giá trị gia tăng dành cho dự án đầu tư | Thông tư 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
43 | Thông tư số 35/2011/TT-BTC ngày 15/03/2011 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
| |
44 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên. | Thông tư số 36/2016/TT-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
45 | Khai quyết toán thuế TNDN đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên. | Thông tư số 36/2016/TT-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
46 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với thu nhập từ chuyển nhượng quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí. | Thông tư số 36/2016/TT-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
47 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản | Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính Thông tư số 78/2014/TT-BTC | Cục Thuế |
|
48 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo tỷ lệ % trên doanh thu. | Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
49 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng vốn. | Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
50 | Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp | Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
51 | Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với cơ sở sản xuất thủy điện mà nhà máy thủy điện nằm chung trên địa bàn các tỉnh có/hoặc không có các đơn vị thủy điện hạch toán phụ thuộc. | Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
52 | Khai quyết toán lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của các doanh nghiệp do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ. | Thông tư số 61/2016/TT-BTC ngày 11/4/2016 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
53 | Khai cổ tức được chia cho phần vốn nhà nước tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên có vốn nhà nước nhà nước do Bộ, Ngành, địa phương đại diện chủ sở hữu. | Thông tư số 61/2016/TT-BTC ngày 11/4/2016 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
54 | Thông báo (đăng ký) phương pháp tính thuế của nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài (NTNN, NTPNN) | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
55 | Khai thuế đối với Nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
56 | Khai quyết toán thuế TNDN đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
57 | Khai thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác | Thông tư số 103/2014/TT-BTC ngày 06/08/2014 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
58 | Khai quyết toán thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
59 | Khai thuế đối với hãng hàng không nước ngoài | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
60 | Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với doanh nghiệp có cá nhân chuyển nhượng vốn (không bao gồm chứng khoán) nhưng chưa khai thuế | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
61 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế | Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
62 | Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với doanh nghiệp có cá nhân chuyển nhượng chứng khoán nhưng chưa khai thuế | Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
63 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh doanh, đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng phát sinh tại Việt Nam nhưng nhận thu nhập tại nước ngoài | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
64 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn, trong trường hợp góp vốn bằng phần vốn góp | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
65 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán trong trường hợp góp vốn bằng chứng khoán | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
66 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công đối với thu nhập từ thưởng bằng cổ phiếu | Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
67 | Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản tại nước ngoài | Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính |
|
|
68 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai tại nước ngoài; cá nhân nhận thừa kế, quà tặng là nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai tại nước ngoài | Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
69 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng (trừ bất động sản) | Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
70 | Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản tại nước ngoài | Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
71 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công thuộc diện khai thuế TNCN trực tiếp với cơ quan thuế. | Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
72 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng vốn (trừ chuyển nhượng chứng khoán). | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
73 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ đầu tư vốn, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng phát sinh tại nước ngoài | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
74 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân nhận cổ tức bằng cổ phiếu, lợi tức ghi tăng vốn khi chuyển nhượng | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
75 | Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công | Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
76 | Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; Tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế khi nhận chuyển nhượng vốn góp của cá nhân không cư trú. | Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
77 | Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với Công ty xổ số, doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; doanh nghiệp bảo hiểm trả phí tích luỹ bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác. | Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
78 | Khai quyết toán thuế/ Hoàn thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công quyết toán trực tiếp với cơ quan thuế | Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
79 | Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công | Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
80 | Đăng ký người phụ thuộc (NPT) giảm trừ gia cảnh đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công | Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
81 | Khai khấu trừ thuế đã nộp ở nước ngoài vào thuế phải nộp tại Việt Nam | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
82 | Xác nhận đối tượng cư trú của Việt Nam | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
83 | Khai khoản thu điều tiết tháng | Thông tư số 177/2013/TT-BTC ngày 29/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
84 | Khai quyết toán khoản thu điều tiết năm | Thông tư số 177/2013/TT-BTC ngày 29/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
85 | Khai thuế tài nguyên tạm tính đối với với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên. | Thông tư số 36/2016/TT-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
86 | Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên. | Thông tư số 36/2016/TT-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
87 | Khai quyết toán thuế Tài nguyên đối với cơ sở sản xuất thủy điện | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
88 | Thông báo tỷ lệ tạm nộp thuế đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên | Thông tư số 36/2016/TT-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
89 | Khai thuế tài nguyên đối với trường hợp cơ sở sản xuất thủy điện không có lòng hồ nằm chung trên địa bàn các tỉnh | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
90 | Khai thuế tài nguyên trường hợp cơ sở sản xuất thủy điện có lòng hồ nằm chung trên địa bàn các tỉnh | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
91 | Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên | Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
92 | Khai quyết toán thuế tài nguyên (trừ dầu thô, khí thiên nhiên). | Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
93 | Khai phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
94 | Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
95 | Khai thuế bảo vệ môi trường đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khai thác khoáng sản. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
96 | Khai thuế bảo vệ môi trường đối với than khai thác và tiêu thụ nội địa - Trường hợp than do Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam (Vinacomin) quản lý và giao cho các đơn vị thành viên khai thác, chế biến và tiêu thụ. | Thông tư số 152/2011/TT-BTC ngày 11/11/2011 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
97 | Khai thuế tạm tính áp dụng cho Vietsovpetro | Thông tư số 176/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
98 | Khai điều chỉnh thuế đặc biệt đối với khí thiên nhiên áp dụng cho Vietsovpetro | Thông tư số 176/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
99 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với thu nhập từ tiền kết dư của phần dầu để lại/ Khai phụ thu tạm tính đối với dầu lãi từ tiền kết dư của phần dầu để lại áp dụng cho Vietsovpetro | Thông tư số 176/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
100 | Khai quyết toán thuế tài nguyên/ Khai quyết toán phụ thu/ Khai quyết toán thuế TNDN áp dụng cho Vietsovpetro | Thông tư số 176/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
101 | Khai phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
102 | Khai quyết toán phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
103 | Khai thuế tiêu thụ đặc biệt | Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ Tài chính Thông tư số 195/2015/TT-BTC ngày 24/11/2015 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
104 | Khai thuế môn bài | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
105 | Khai thuế đối với tái bảo hiểm nước ngoài | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
106 | Khai thuế đối với hãng vận tải nước ngoài | Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
107 | Đề nghị sử dụng hóa đơn tự in, đặt in | Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
108 | Báo cáo về việc nhận in hóa đơn/biên lai, cung cấp phần mềm tự in hóa đơn/biên lai; Báo cáo về việc truyền hoá đơn điện tử của tổ chức trung gian cung cấp giải pháp hoá đơn điện tử | Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ Tài chính; Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính; Thông tư số 32/2011/TT-BTC ngày 14/3/2011 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
109 | Mua hóa đơn do cơ quan thuế đặt in | Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
110 | Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn/mất, cháy, hỏng hóa đơn | Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
111 | Thông báo phát hành hóa đơn đặt in/hóa đơn tự in/hóa đơn in trực tiếp từ máy tính tiền và hóa đơn điện tử | Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ Tài chính; Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính; Thông tư số 32/2011/TT-BTC ngày 14/3/2011 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
112 | Thông báo về hóa đơn, Biên lai thu tiền phí, lệ phí không tiếp tục sử dụng/ Thông báo kết quả hủy hóa đơn, Biên lai thu tiền phí, lệ phí | Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
113 | Thông báo về việc ủy nhiệm/chấm dứt ủy nhiệm lập hóa đơn, biên lai thu tiền phí, lệ phí | Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
114 | Cấp hóa đơn lẻ | Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
115 | Thông báo phát hành biên lai thu phí, lệ phí do cơ quan thu phí, lệ phí đặt in/tự in | Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày 17/9/2012 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
116 | Báo cáo tình hình sử dụng Biên lai thu tiền phí, lệ phí | Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày 17/9/2012 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
117 | Đăng ký số lượng, loại tem rượu dự kiến sử dụng trong năm/ Mua tem rượu | Thông tư số 160/2013/TT-BTC ngày 14/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
118 | Báo cáo tình hình sử dụng tem rượu, quyết toán tem rượu và báo cáo mất tem rượu. | Thông tư số 160/2013/TT-BTC ngày 14/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
119 | Đăng ký huỷ và thông báo kết quả huỷ tem rượu | Thông tư số 160/2013/TT-BTC ngày 14/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
120 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường hợp có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết theo quy định của pháp luật về thuế GTGT, hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa có thuế giá trị gia tăng đầu ra, hoặc bù trừ số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào sử dụng cho dự án đầu tư cùng với việc kê khai thuế GTGT của hoạt động sản xuất kinh doanh; trường hợp xuất khẩu | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
121 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài, tổ chức ở Việt Nam sử dụng tiền viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại của nước ngoài mua hàng hoá tại Việt Nam để viện trợ không hoàn lại, viện trợ nhân đạo | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
122 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với đối tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
123 | Hoàn thuế GTGT đối với thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng nằm trong dây chuyền công nghệ và vật tư xây dựng thuộc loại trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định của doanh nghiệp | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
124 | Hoàn thuế GTGT đối với dự án ODA | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
125 | Hoàn thuế TNCN đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện quyết toán thay cho các cá nhân có ủy quyền quyết toán thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
126 | Hoàn thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần | Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
127 | Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
128 | Hoàn các loại thuế, phí khác | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
129 | Thủ tục lựa chọn doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng | Thông tư số 72/2014/TT-BTC ngày 30/5/2014 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
130 | Thủ tục đăng ký, điều chỉnh, chấm dứt việc bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng | Thông tư số 72/2014/TT-BTC ngày 30/5/2014 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
131 | Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất | Thông tư số 76/2014/TT-BTC. | Cục Thuế |
|
132 | Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước. | Thông tư số 77/2014/TT-BTC. | Cục Thuế |
|
133 | Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân là người Việt Nam làm việc tại cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế thuộc hệ thống Liên hợp quốc tại Việt Nam | Thông tư số 97/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
134 | Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với Chuyên gia nước ngoài thực hiện chương trình, dự án viện trợ phi Chính phủ nước ngoài tại Việt Nam | Thông tư số 96/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
135 | Miễn thuế Thu nhập cá nhân đối với Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính; Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 28/05/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
136 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với cá nhân là đối tượng cư trú của nước hoặc vùng lãnh thổ khác | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
137 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với cá nhân là đối tượng cư trú Việt Nam được hưởng các quy định miễn, giảm thuế đối với thu nhập quy định tại các Điều khoản thu nhập từ phục vụ Chính phủ, thu nhập của sinh viên, học sinh học nghề và thu nhập của giáo viên, giáo sư và người nghiên cứu | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
138 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với vận động viên và nghệ sĩ là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập từ biểu diễn văn hoá, thể dục thể thao tại Việt Nam | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
139 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công, thu nhập từ kinh doanh hoặc thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng phát sinh tại Việt Nam do tổ chức, cá nhân trả thu nhập ở nước ngoài chi trả. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
140 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với Nhà thầu nước ngoài nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN trên cơ sở kê khai doanh thu, chi phí để xác định thu nhập chịu thuế TNDN, có thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh | Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
141 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với trường hợp nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu - đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
142 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với nhà thầu nước ngoài có thu nhập từ vận tải hàng không | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
143 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với hãng vận tải nước ngoài | Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
144 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với tái bảo hiểm nước ngoài | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
145 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với trường hợp NTNN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
146 | Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên theo quy định tại Điều 9 Luật Thuế tài nguyên | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
147 | Miễn hoặc giảm thuế tiêu thụ đặc biệt, tiền thuê đất, thuê mặt nước, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, thuế sử dụng đất nông nghiệp cho người nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngờ theo quy định của pháp luật không có khả năng nộp thuế. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
148 | Ưu đãi thuế theo Điều ước quốc tế | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
149 | Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
150 | Xác nhận số thuế đã nộp tại Việt Nam đối với đối tượng cư trú của nước ngoài | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
151 | Nộp dần tiền thuế nợ | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
152 | Không tính tiền chậm nộp/Miễn tiền chậm nộp tiền thuế | Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
153 | Gia hạn nộp thuế | Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
154 | Xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
155 | Khai bổ sung hồ sơ khai thuế | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
156 | Thông báo phương pháp trích khấu hao tài sản cố định | Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
157 | Thông báo về việc chuyển lợi nhuận ra nước ngoài | Thông tư số 186/2010/TT-BTC ngày 18/11/2010 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
158 | Đăng ký hoạt động kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế đối với Đại lý thuế | Thông tư số 117/2012/TT-BTC ngày 19/7/2012 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
159 | Thông báo danh sách nhân viên đại lý thuế thay đổi | Thông tư số 117/2012/TT-BTC ngày 19/7/2012 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
160 | Xóa nợ tiền thuế, tiền phạt phát sinh trước ngày 01/7/2007 đối với doanh nghiệp nhà nước hoàn thành cổ phần hóa | Thông tư số 179/2013/TT-BTC ngày 02/12/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
161 | Xóa nợ tiền thuế, tiền phạt phát sinh trước ngày 01/7/2007 đối với doanh nghiệp nhà nước thực hiện chuyển đổi sở hữu theo hình thức giao, bán | Thông tư số 179/2013/TT-BTC ngày 02/12/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
162 | Báo cáo APA thường niên | Thông tư số 201/2013/TT-BTC ngày 20/12/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
163 | Báo cáo APA đột xuất | Thông tư số 201/2013/TT-BTC ngày 20/12/2013 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
164 | Cấp giấy đề nghị xác nhận số thuế đã nộp ngân sách nhà nước | Thông tư số 84/2016/TT-BTC ngày 17/6/2016 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
165 | Đề nghị điều chỉnh sai sót liên quan đến khoản nộp ngân sách nhà nước | Thông tư số 84/2016/TT-BTC ngày 17/6/2016 của Bộ Tài chính | Cục Thuế |
|
III. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi cục Thuế
STT | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
1 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh (trừ trường hợp đơn vị trực thuộc) | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính. | Chi cục Thuế |
|
2. | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh. | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính. | Chi cục Thuế |
|
3 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài; tổ chức nộp thay cho cá nhân theo hợp đồng, hợp tác kinh doanh; tổ chức uỷ nhiệm thu. | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính. | Chi cục Thuế |
|
4 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân không phát sinh nghĩa vụ nộp thuế nhưng được hoàn thuế (trừ cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam); Các tổ chức không hoạt động sản xuất, kinh doanh nhưng phát sinh nghĩa vụ thuế. | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
| Chi cục Thuế |
|
5 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh. | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính. | Chi cục Thuế |
|
6 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh đăng ký thông qua hồ sơ khai thuế, chưa có mã số thuế. | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính. | Chi cục Thuế |
|
7 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác. - Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế trực tiếp tại cơ quan thuế: | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
| Chi cục Thuế |
|
8 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác. – Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế qua cơ quan chi trả thu nhập. | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
| Chi cục Thuế |
|
9 | Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân – Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc trực tiếp tại cơ quan thuế. | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
| Chi cục Thuế |
|
10 | Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân – Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc qua cơ quan chi trả thu nhập. | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
| Chi cục Thuế |
|
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính. | Chi cục Thuế |
|
12 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị trực thuộc), Hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh thay đổi các thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý. | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính. | Chi cục Thuế |
|
13 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân, trừ cá nhân kinh doanh - trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin trực tiếp với cơ quan Thuế. | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
| Chi cục Thuế |
|
14 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân, trừ cá nhân kinh doanh - trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin qua cơ quan chi trả thu nhập. | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
| Chi cục Thuế |
|
15 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, tổ chức khác, hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý – Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
| Chi cục Thuế |
|
16 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác, hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý – Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đến | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
| Chi cục Thuế |
|
17 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác – Trừ đơn vị trực thuộc. | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính. | Chi cục Thuế |
|
18 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác – Đối với đơn vị trực thuộc. | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính. | Chi cục Thuế |
|
19 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh. | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính. | Chi cục Thuế |
|
20 | Hoàn thành nghĩa vụ trước khi giải thể đối với Doanh nghiệp | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính. | Chi cục Thuế |
|
21 | Khôi phục mã số thuế | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính. | Chi cục Thuế |
|
22 | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính. | Chi cục Thuế |
| |
23 | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị chia/ bị sáp nhập/bị hợp nhất. | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính. | Chi cục Thuế |
|
24 | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế mới được chia/được tách/hợp nhất. | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính. | Chi cục Thuế |
|
25 | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp tách tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị tách/nhận sáp nhập | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính. | Chi cục Thuế |
|
26 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) – Đối với đơn vị trước chuyển đổi. | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính. | Chi cục Thuế |
|
27 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi. | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
| Chi cục Thuế |
|
28 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị trước chuyển đổi | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
| Chi cục Thuế |
|
29 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
| Chi cục Thuế |
|
30 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị trước chuyển đổi. | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
| Chi cục Thuế |
|
31 | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi. | Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
| Chi cục Thuế |
|
32 | Khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ | Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
33 | Khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên GTGT | Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ Tài chính; Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
34 | Khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu | Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ Tài chính; Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
35 | Khai thuế GTGT đối với hoạt động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh và chuyển nhượng bất động sản ngoại tỉnh. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
36 | Chuyển đổi áp dụng phương pháp tính thuế giá trị gia tăng | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính; Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính; | Chi cục Thuế |
|
37 | Khai thuế giá trị gia tăng dành cho dự án đầu tư | Thông tư 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ Tài chính; Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính; | Chi cục Thuế |
|
38 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản | Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính; Thông tư số 78/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
39 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo tỷ lệ % trên doanh thu. | Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
40 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng vốn. | Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
41 | Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp | Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính; | Chi cục Thuế |
|
42 | Khai thuế đối với đối với cá nhân kinh doanh khai thuế theo từng lần phát sinh. | Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
43 | Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản | Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
44 | Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với doanh nghiệp có cá nhân chuyển nhượng vốn góp (không bao gồm chứng khoán) nhưng chưa khai thuế | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
45 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế | Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
46 | Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với doanh nghiệp có cá nhân chuyển nhượng chứng khoán nhưng chưa khai thuế | Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
47 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản trong trường hợp góp vốn bằng bất động sản | Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
48 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn, trong trường hợp góp vốn bằng phần vốn góp | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
49 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán trong trường hợp góp vốn bằng chứng khoán | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
50 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công đối với thu nhập từ thưởng bằng cổ phiếu | Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
51 | Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân chuyển nhượng bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai) | Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
52 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân nhận cổ tức bằng cổ phiếu, lợi tức ghi tăng vốn khi chuyển nhượng. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
53 | Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản tại Việt Nam | Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
54 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai tại Việt Nam; cá nhân nhận thừa kế, quà tặng là nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai tại Việt Nam | Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
55 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng vốn (trừ chuyển nhượng chứng khoán). | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
56 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng (trừ bất động sản) | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
57 | Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công | Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
58 | Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; Tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế khi nhận chuyển nhượng vốn góp của cá nhân không cư trú | Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
59 | Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với Công ty xổ số, doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; doanh nghiệp bảo hiểm trả phí tích luỹ bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác. | Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
60 | Khai quyết toán thuế/ Hoàn thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công quyết toán trực tiếp với cơ quan thuế. | Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
61 | Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công | Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
62 | Khai thuế đối với cá nhân có tài sản cho thuê | Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
63 | Đăng ký người phụ thuộc (NPT) giảm trừ gia cảnh đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công | Thông tư số 92/2015/TT-BTC; Thông tư số 95/2016/TT-BTC | Chi cục Thuế |
|
64 | Khai thuế đối với cá nhân kinh doanh nộp thuế khoán | Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
65 | Khai thuế năm đối với cá nhân làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, bán hàng đa cấp và hoạt động kinh doanh khác chưa khấu trừ, nộp thuế trong năm | Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
66 | Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên | Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
67 | Khai quyết toán thuế tài nguyên (trừ dầu thô, khí thiên nhiên). | Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
68 | Khai phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
69 | Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
70 | Khai thuế bảo vệ môi trường đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khai thác khoáng sản. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
71 | Khai thuế bảo vệ môi trường đối với than khai thác và tiêu thụ nội địa - Trường hợp than do Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam (Vinacomin) quản lý và giao cho các đơn vị thành viên khai thác, chế biến và tiêu thụ. | Thông tư số 152/2011/TT-BTC ngày 11/11/2011 của Bộ Tài chính
| Chi cục Thuế |
|
72 | Khai thuế tiêu thụ đặc biệt | Thông tư số 195/2015/TT-BTC ngày 24/11/2015 của Bộ Tài chính; | Chi cục Thuế |
|
73 | Khai thuế môn bài | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
74 | Khai thuế đối với tái bảo hiểm nước ngoài | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
75 | Khai thuế đối với hãng vận tải nước ngoài | Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
76 | Khai thuế sử dụng đất nông nghiệp | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
77 | Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
78 | Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với tổ chức - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
79 | Khai thuế đối với hãng hàng không nước ngoài | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
80 | Khai lệ phí trước bạ nhà đất | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính; Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính; Thông tư số 34/2013/TT-2013 ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính; | Chi cục Thuế |
|
81 | Khai lệ phí trước bạ tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thuỷ nội địa, tàu biển nếu thiếu hồ sơ gốc hoặc đóng mới tại Việt Nam | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
82 | Khai lệ phí trước bạ đối với tài sản khác theo quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ (trừ tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thuỷ nội địa, tàu biển nếu thiếu hồ sơ gốc hoặc đóng mới tại Việt Nam) | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
83 | Khai phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
84 | Khai quyết toán phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
85 | Thông báo (đăng ký) phương pháp tính thuế của nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài (NTNN, NTPNN) | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
86 | Khai thuế đối với Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
87 | Khai quyết toán thuế TNDN đối với Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
88 | Khai thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác | Thông tư số 103/2014/TT-BTC ngày 06/08/2014 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
89 | Khai quyết toán thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
90 | Đề nghị sử dụng hóa đơn tự in, đặt in | Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
91 | Báo cáo về việc nhận in hóa đơn/biên lai, cung cấp phần mềm tự in hóa đơn/biên lai; Báo cáo về việc truyền hoá đơn điện tử của tổ chức trung gian cung cấp giải pháp hoá đơn điện tử | Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ Tài chính; Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính ; Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày 17/9/2012 của Bộ Tài chính; Thông tư số 32/2011/TT-BTC ngày 14/3/2011 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
92 | Mua hóa đơn do cơ quan thuế đặt in | Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
93 | Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn/mất, cháy, hỏng hóa đơn | Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
94 | Thông báo phát hành hóa đơn đặt in/hóa đơn tự in/hóa đơn in trực tiếp từ máy tính tiền và hóa đơn điện tử | Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ Tài chính; Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính; Thông tư số 32/2011/TT-BTC ngày 14/3/2011 của Bộ Tài chính; | Chi cục Thuế |
|
95 | Thông báo về hóa đơn, Biên lai thu tiền phí, lệ phí không tiếp tục sử dụng/ Thông báo kết quả hủy hóa đơn, Biên lai thu tiền phí, lệ phí | Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính ; Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày 17/9/2012 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
96 | Thông báo về việc ủy nhiệm/chấm dứt ủy nhiệm lập hóa đơn, biên lai thu tiền phí, lệ phí | Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính; Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày 17/9/2012 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
97 | Cấp hóa đơn lẻ | Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
98 | Thông báo phát hành biên lai thu phí, lệ phí do cơ quan thu phí, lệ phí đặt in/tự in | Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày 17/9/2012 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
99 | Báo cáo tình hình sử dụng Biên lai thu tiền phí, lệ phí | Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày 17/9/2012 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
100 | Đăng ký số lượng, loại tem rượu dự kiến sử dụng trong năm/ Mua tem rượu | Thông tư số 160/2013/TT-BTC ngày 14/11/2013 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
101 | Báo cáo tình hình sử dụng tem rượu, quyết toán tem rượu và báo cáo mất tem rượu. | Thông tư số 160/2013/TT-BTC ngày 14/11/2013 của Bộ Tài chính |
|
|
102 | Đăng ký huỷ và thông báo kết quả huỷ tem rượu | Thông tư số 160/2013/TT-BTC ngày 14/11/2013 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
103 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường hợp có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết theo quy định của pháp luật về thuế GTGT, hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa có thuế giá trị gia tăng đầu ra, hoặc bù trừ số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào sử dụng cho dự án đầu tư cùng với việc kê khai thuế GTGT của hoạt động sản xuất kinh doanh; trường hợp xuất khẩu | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
104 | Hoàn thuế GTGT đối với thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng nằm trong dây chuyền công nghệ và vật tư xây dựng thuộc loại trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định của doanh nghiệp | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
105 | Hoàn thuế TNCN đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện quyết toán thay cho các cá nhân có ủy quyền quyết toán thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
106 | Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
107 | Hoàn các loại thuế, phí khác | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
108 | Miễn thuế Thu nhập cá nhân đối với Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
109 | Giảm thuế thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn; do bị tai nạn; mắc bệnh hiểm nghèo. | Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
110 | Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên theo quy định tại Điều 9 Luật Thuế tài nguyên | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
111 | Miễn hoặc giảm thuế tiêu thụ đặc biệt, tiền thuê đất, thuê mặt nước, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, thuế sử dụng đất nông nghiệp cho người nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngờ theo quy định của pháp luật không có khả năng nộp thuế. | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
112 | Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước. | Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính. | Chi cục Thuế |
|
113 | Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất | Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính. | Chi cục Thuế |
|
114 | Miễn, giảm thuế đối với cá nhân kinh doanh nộp thuế khoán ngừng kinh doanh | Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính . Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính. | Chi cục Thuế |
|
115 | Không tính tiền chậm nộp/Miễn tiền chậm nộp tiền thuế | Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
116 | Nộp dần tiền thuế nợ | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
117 | Gia hạn nộp thuế | Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
118 | Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
119 | Xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
120 | Khai bổ sung hồ sơ khai thuế | Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
121 | Thông báo phương pháp trích khấu hao tài sản cố định | Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
122 | Cấp giấy đề nghị xác nhận số thuế đã nộp ngân sách nhà nước | Thông tư số 84/2016/TT-BTC ngày 17/6/2016 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
123 | Đề nghị điều chỉnh sai sót liên quan đến khoản nộp ngân sách nhà nước | Thông tư số 84/2016/TT-BTC ngày 17/6/2016 của Bộ Tài chính | Chi cục Thuế |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1902/QĐ-BTC năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 1782/QĐ-BTC năm 2011 công bố thủ tục hành chính thuộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 3Quyết định 586/QĐ-BTC năm 2011 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 4Quyết định 1008/QĐ-BTC năm 2011 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 5Quyết định 693/QĐ-BTC năm 2013 công bố thủ tục hành chính về thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 6Quyết định 2151/QĐ-BTC năm 2012 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 7Quyết định 1378/QĐ-BTC năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 8Quyết định 2438/QĐ-BTC năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 9Quyết định 2437/QĐ-BTC năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 10Quyết định 2482/QĐ-BTC năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 11Quyết định 2815/QĐ-BTC năm 2014 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 12Quyết định 3302/QĐ-BTC năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 13Quyết định 274/QĐ-BTC năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 14Quyết định 558/QĐ-BTC năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 15Quyết định 1194/QĐ-BTC năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 16Quyết định 1314/QĐ-BTC năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 17Quyết định 1315/QĐ-BTC năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 18Quyết định 1863/QĐ-BTC năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 19Quyết định 2180/QĐ-BTC năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 20Quyết định 542/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 21Quyết định 626/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 22Quyết định 832/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 23Quyết định 1244/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực chứng khoán thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 24Quyết định 1423/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực chứng khoán thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 25Quyết định 1292/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị hủy hỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Kho bạc Nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 26Quyết định 2280/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 27Quyết định 2069/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 28Quyết định 2192/QĐ-TCT năm 2015 về Quy trình kiểm soát thủ tục hành chính thuế do Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế ban hành
- 1Quyết định 1902/QĐ-BTC năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 1782/QĐ-BTC năm 2011 công bố thủ tục hành chính thuộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 3Quyết định 586/QĐ-BTC năm 2011 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 4Quyết định 1008/QĐ-BTC năm 2011 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 5Quyết định 693/QĐ-BTC năm 2013 công bố thủ tục hành chính về thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 6Quyết định 2151/QĐ-BTC năm 2012 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 7Quyết định 1378/QĐ-BTC năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 8Quyết định 1531/QĐ-BTC năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, hủy bỏ hoặc bãi bỏ ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 2438/QĐ-BTC năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 10Quyết định 2437/QĐ-BTC năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 11Quyết định 2482/QĐ-BTC năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 12Quyết định 2815/QĐ-BTC năm 2014 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 13Quyết định 3302/QĐ-BTC năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 14Quyết định 274/QĐ-BTC năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 15Quyết định 558/QĐ-BTC năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 16Quyết định 1194/QĐ-BTC năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 17Quyết định 1314/QĐ-BTC năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 18Quyết định 1315/QĐ-BTC năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 19Quyết định 1863/QĐ-BTC năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 20Quyết định 2180/QĐ-BTC năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 21Quyết định 542/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 22Quyết định 626/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 23Quyết định 832/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 24Quyết định 2362/QĐ-BTC năm 2017 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực quản lý thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 25Quyết định 2369/QĐ-BTC năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 26Quyết định 2378/QĐ-BTC năm 2017 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 27Quyết định 2706/QĐ-BTC năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực quản lý thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 28Quyết định 625/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 29Quyết định 792/QĐ-BTC năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 30Quyết định 2217/QĐ-BTC năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Tài chính
- 31Quyết định 2589/QĐ-BTC năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 32Quyết định 1462/QĐ-BTC năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Thuế, Hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 33Quyết định 1463/QĐ-BTC năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực Thuế, Hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 34Quyết định 1464/QĐ-BTC năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 35Quyết định 1710/QĐ-BTC năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 1Luật quản lý thuế 2006
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật quản lý thuế sửa đổi 2012
- 4Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 215/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 6Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị quyết 19/2016/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia hai năm 2016-2017, định hướng đến năm 2020 do Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 1244/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực chứng khoán thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 9Quyết định 1423/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực chứng khoán thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 10Quyết định 1292/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị hủy hỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Kho bạc Nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 11Quyết định 2280/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 12Quyết định 2069/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 13Quyết định 2192/QĐ-TCT năm 2015 về Quy trình kiểm soát thủ tục hành chính thuế do Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế ban hành
Quyết định 1500/QÐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- Số hiệu: 1500/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/06/2016
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Đỗ Hoàng Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/06/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực