Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 832/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 15 tháng 04 năm 2016 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 110/2015/TT-BTC ngày 28/07/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế và Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này sáu (06) thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính bao gồm:
- 04 Thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế;
- 02 Thủ tục hành chính bãi bỏ.
(Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/11/2015.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ Tài chính, Tổng cục Trưởng Tổng cục Thuế, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê Tài chính và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 832/QĐ-BTC ngày 15 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
STT | Số hồ sơ TTHC(1) | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, thay thế(2) | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp Tổng cục Thuế | |||||
… |
| … |
|
|
|
B. Thủ tục hành chính cấp Cục Thuế | |||||
1 |
| Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên | Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
2 |
| Khai quyết toán thuế tài nguyên (trừ dầu thô, khí thiên nhiên) | Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
C. Thủ tục hành chính cấp Chi cục Thuế | |||||
1 |
| Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên | Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
2 |
| Khai quyết toán thuế tài nguyên (trừ dầu thô, khí thiên nhiên) | Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
STT | Số hồ sơ TTHC(1) | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính(2) | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp Tổng cục Thuế | |||||
… |
| … |
|
|
|
B. Thủ tục hành chính cấp Cục Thuế | |||||
1 |
| Khai phương pháp xác định giá tính thuế tài nguyên | Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính | Thuế | Cục Thuế |
C. Thủ tục hành chính cấp Chi cục Thuế | |||||
1 |
| Khai phương pháp xác định giá tính thuế tài nguyên | Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính | Thuế | Chi cục Thuế |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
A. Thủ tục hành chính cấp Tổng cục Thuế
…
B. Thủ tục hành chính cấp Cục thuế
…
II. Thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế
1. Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên.
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1:
++ Tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thiên nhiên lập hồ sơ khai thuế và gửi đến cơ quan thuế quản lý trực tiếp (trường hợp Tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thiên nhiên có trụ sở chính tại tỉnh, thành phố này nhưng có hoạt động khai thác tài nguyên tại tỉnh, thành phố khác thì nộp hồ sơ khai thuế tại Cục Thuế hoặc Chi cục Thuế do Cục trưởng Cục Thuế nơi phát sinh hoạt động khai thác tài nguyên quy định), chậm nhất là ngày thứ 20 (hai mươi) của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
Đối với trường hợp tài nguyên khai thác là khoáng sản thì tổ chức, hộ kinh doanh khai thác tài nguyên có trách nhiệm thông báo với cơ quan thuế về phương pháp xác định giá tính thuế đối với từng loại tài nguyên khai thác, kèm theo hồ sơ khai thuế tài nguyên của tháng đầu tiên có khai thác. Trường hợp thay đổi phương pháp xác định giá tính thuế thì thông báo lại với cơ quan thuế trực tiếp quản lý trong tháng có thay đổi.
++ Tổ chức được giao bán loại tài nguyên thiên nhiên bị bắt giữ, tịch thu thực hiện nộp hồ sơ kê khai thuế tài nguyên theo từng lần phát sinh cho Cục thuế hoặc Chi cục Thuế do Cục trưởng Cục Thuế nơi bán tài nguyên quy định.
+ Bước 2. Cơ quan thuế thực hiện tiếp nhận:
++ Trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp tại cơ quan thuế, công chức thuế tiếp nhận và đóng dấu tiếp nhận hồ sơ, ghi thời gian nhận hồ sơ, ghi nhận số lượng tài liệu trong hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế.
++ Trường hợp hồ sơ được gửi qua đường bưu chính, công chức thuế đóng dấu ghi ngày nhận hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế.
++ Trường hợp hồ sơ được nộp thông qua giao dịch điện tử, việc tiếp nhận, kiểm tra, chấp nhận hồ sơ khai thuế do cơ quan thuế thực hiện thông qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan thuế quản lý đơn vị.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
+ Hoặc gửi bằng văn bản điện tử qua cổng thông tin điện tử của cơ quan thuế.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
++ Thành phần hồ sơ: Tờ khai thuế tài nguyên mẫu số 01/TAIN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
++ Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
- Thời hạn giải quyết: Không phải trả kết quả cho người nộp thuế.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Thuế.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Hồ sơ gửi đến cơ quan thuế không có kết quả giải quyết.
- Lệ phí (nếu có): Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai thuế tài nguyên mẫu số 01/TAIN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): trường hợp người nộp thuế lựa chọn và gửi hồ sơ đến cơ quan thuế thông qua giao dịch điện tử thì phải tuân thủ đúng các quy định của pháp luật về giao dịch điện tử.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế số 21/2012/QH12 ngày 20/11/2012.
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế số 71/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
+ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25 tháng 11 năm 2009;
+ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
+ Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế.
+ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
+ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
+ Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ.
+ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên.
+ Thông tư số 110/2015/TT-BTC ngày 28/07/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế.
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm:
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, thay thế.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỜ KHAI THUẾ TÀI NGUYÊN [01] Kỳ tính thuế: £ tháng …… năm …….. £ Lần phát sinh, ngày .... tháng .... năm ……. [02] Lần đầu £ [03] Bổ sung lần thứ £ | Mẫu số: 01/TAIN |
|
[04] Tên người nộp thuế:..........................................................................................................................................
[05] Mã số thuế:........................................................................................................................................................
[06] Địa chỉ:..................................................... [07] Quận/huyện:........................................... [08] Tỉnh/ Thành phố:.....
[09] Điện thoại:...................................................... [10] Fax:........................................................ [11] E-mail:...........
[12] Đại lý thuế (nếu có):......................................................................................................................
[13] Mã số thuế:...................................................................................................................................
[14] Địa chỉ: .........................................................................................................................................
[15] Quận/huyện:............................... [16] Tỉnh/Thành phố:......................................................................
[17] Điện thoại:............................ [18] Fax:......................... [19] Email: ................................................
[20] Hợp đồng đại lý thuế, số:................................................ ngày.....................................................
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT | Tên loại tài nguyên | Sản lượng tài nguyên tính thuế | Giá tính thuế đơn vị tài nguyên | Thuế suất (%) | Mức thuế tài nguyên ấn định trên 1 đơn vị tài nguyên | Thuế tài nguyên phát sinh trong kỳ | Thuế tài nguyên dự kiến được miễn giảm trong kỳ | Thuế tài nguyên phát sinh phải nộp trong kỳ | |
Đơn vị tính | Sản lượng | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) = (4) x (5) x (6) hoặc (8) = (4) x (7) | (9) | (10) = (8) - (9) |
I | Tài nguyên khai thác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tài nguyên A |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tài nguyên B |
|
|
|
|
|
|
|
|
… | ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Tài nguyên thu mua gom: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tài nguyên A |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tài nguyên B |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Tài nguyên tịch thu, giao bán: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tài nguyên A |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tài nguyên B |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng: | x | x | x | x | x |
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng sự thật và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã kê khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: Chứng chỉ hành nghề số: ………… | ……., Ngày …….. tháng…….năm……… |
Ghi chú: Riêng đối với tài nguyên khai thác được ấn định số thuế tài nguyên phải nộp trên 1 đơn vị sản lượng tài nguyên thì thuế tài nguyên phát sinh trong kỳ tính thuế tại chỉ tiêu (8) = (4) x (7)
2. Khai quyết toán thuế tài nguyên (trừ dầu thô, khí thiên nhiên).
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1:
++ Tổ chức, cá nhân khai thác, thu mua tài nguyên thiên nhiên lập hồ sơ khai quyết toán thuế tài nguyên và gửi đến cơ quan thuế quản lý trực tiếp.
++ Tổ chức được giao bán loại tài nguyên thiên nhiên bị bắt giữ, tịch thu thực hiện lập hồ sơ khai quyết toán thuế tài nguyên theo từng lần phát sinh và gửi đến Cục Thuế hoặc Chi cục Thuế do Cục trưởng Cục Thuế nơi bán tài nguyên quy định.
+ Bước 2. Cơ quan thuế thực hiện tiếp nhận:
++ Trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp tại cơ quan thuế, công chức thuế tiếp nhận và đóng dấu tiếp nhận hồ sơ, ghi thời gian nhận hồ sơ, ghi nhận số lượng tài liệu trong hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế.
++ Trường hợp hồ sơ được gửi qua đường bưu chính, công chức thuế đóng dấu ghi ngày nhận hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế.
++ Trường hợp hồ sơ được nộp thông qua giao dịch điện tử, việc tiếp nhận, kiểm tra, chấp nhận hồ sơ khai thuế do cơ quan thuế thực hiện thông qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử.
- Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp tại trụ sở cơ quan thuế quản lý đơn vị.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
+ Hoặc gửi bằng văn bản điện tử qua cổng thông tin điện tử của cơ quan thuế.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Thành phần hồ sơ:
++ Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên theo mẫu số 02/TAIN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
++ Bảng kê, trong đó kê khai chi tiết sản lượng khai thác trong năm theo từng mỏ tương ứng với Giấy phép được cấp (đối với hoạt động khai thác khoáng sản).
++ Các tài liệu liên quan đến việc miễn, giảm thuế tài nguyên kèm theo (nếu có).
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết hồ sơ: Không phải trả kết quả cho người nộp thuế.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Thuế.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Hồ sơ gửi đến cơ quan thuế không có kết quả giải quyết.
- Lệ phí (nếu có): Không có
- Tên mẫu đơn, tờ khai: Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên mẫu số 02/TAIN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): trường hợp người nộp thuế lựa chọn và gửi hồ sơ đến cơ quan thuế thông qua giao dịch điện tử thì phải tuân thủ đúng các quy định của pháp luật về giao dịch điện tử.
- Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
+ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006;
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế số 21/2012/QH12 ngày 20 tháng 11 năm 2012
+ Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế;
+ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
+ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
+ Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ.
+ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên.
+ Thông tư số 110/2015/TT-BTC ngày 28/07/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế.
- Mẫu biểu đính kèm:
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TÀI NGUYÊN [01] Kỳ tính thuế: Năm …….. [02] Lần đầu £ [03] Bổ sung lần thứ £ | Mẫu số: 02/TAIN |
|
[04] Tên người nộp thuế:..........................................................................................................................................
[05] Mã số thuế:........................................................................................................................................................
[06] Địa chỉ:..................................................... [07] Quận/huyện:........................................... [08] Tỉnh/ Thành phố:
[09] Điện thoại:...................................................... [10] Fax:........................................................ [11] E-mail:...........
[12] Đại lý thuế (nếu có):......................................................................................................................
[13] Mã số thuế:...................................................................................................................................
[14] Địa chỉ: .........................................................................................................................................
[15] Quận/huyện:............................... [16] Tỉnh/Thành phố:......................................................................
[17] Điện thoại:............................ [18] Fax:......................... [19] Email:.................................................
[20] Hợp đồng đại lý thuế, số:................................................ ngày.....................................................
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT | Tên loại tài nguyên | Sản lượng tài nguyên tính thuế | Giá tính thuế đơn vị tài nguyên | Thuế suất (%) | Mức thuế tài nguyên ấn định trên 1 đơn vị tài nguyên | Thuế tài nguyên phát sinh trong kỳ | Thuế tài nguyên dự kiến được miễn giảm trong kỳ | Thuế tài nguyên phát sinh phải nộp trong kỳ | Thuế tài nguyên đã kê khai trong kỳ | Chênh lệch giữa số quyết toán với kê khai | |
Đơn vị tính | Sản lượng | ||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) = (4) x (5) x (6) hoặc (8) = (4) x (7) | (9) | (10) = (8) - (9) | (11) | (12) = (10) - (11) |
I | Tài nguyên khai thác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tài nguyên A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tài nguyên B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Tài nguyên thu mua gom: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tài nguyên A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tài nguyên B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã kê khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: Chứng chỉ hành nghề số: ……… | ……., Ngày …….. tháng…….năm……… |
Ghi chú: Riêng đối với tài nguyên khai thác được ấn định số thuế tài nguyên phải nộp trên 1 đơn vị sản lượng tài nguyên thì thuế tài nguyên phát sinh trong kỳ tính thuế tại chỉ tiêu (8) = (4) x (7)
C. Thủ tục hành chính cấp Chi Cục thuế
…
II. Thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế:
1. Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên.
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1:
++ Tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thiên nhiên lập hồ sơ khai thuế và gửi đến cơ quan thuế quản lý trực tiếp (trường hợp Tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thiên nhiên có trụ sở chính tại tỉnh, thành phố này nhưng có hoạt động khai thác tài nguyên tại tỉnh, thành phố khác thì nộp hồ sơ khai thuế tại Cục Thuế hoặc Chi cục Thuế do Cục trưởng Cục Thuế nơi phát sinh hoạt động khai thác tài nguyên quy định), chậm nhất là ngày thứ 20 (hai mươi) của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
Đối với trường hợp tài nguyên khai thác là khoáng sản thì tổ chức, hộ kinh doanh khai thác tài nguyên có trách nhiệm thông báo với cơ quan thuế về phương pháp xác định giá tính thuế đối với từng loại tài nguyên khai thác, kèm theo hồ sơ khai thuế tài nguyên của tháng đầu tiên có khai thác. Trường hợp thay đổi phương pháp xác định giá tính thuế thì thông báo lại với cơ quan thuế trực tiếp quản lý trong tháng có thay đổi.
++ Tổ chức được giao bán loại tài nguyên thiên nhiên bị bắt giữ, tịch thu thực hiện nộp hồ sơ kê khai thuế tài nguyên theo từng lần phát sinh cho Cục thuế hoặc Chi cục Thuế do Cục trưởng Cục Thuế nơi bán tài nguyên quy định.
+ Bước 2. Cơ quan thuế thực hiện tiếp nhận:
++ Trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp tại cơ quan thuế, công chức thuế tiếp nhận và đóng dấu tiếp nhận hồ sơ, ghi thời gian nhận hồ sơ, ghi nhận số lượng tài liệu trong hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế.
++ Trường hợp hồ sơ được gửi qua đường bưu chính, công chức thuế đóng dấu ghi ngày nhận hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế.
++ Trường hợp hồ sơ được nộp thông qua giao dịch điện tử, việc tiếp nhận, kiểm tra, chấp nhận hồ sơ khai thuế do cơ quan thuế thực hiện thông qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan thuế quản lý đơn vị.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
+ Hoặc gửi bằng văn bản điện tử qua cổng thông tin điện tử của cơ quan thuế.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
++ Thành phần hồ sơ: Tờ khai thuế tài nguyên mẫu số 01/TAIN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
++ Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
- Thời hạn giải quyết: Không phải trả kết quả cho người nộp thuế.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thuế.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Hồ sơ gửi đến cơ quan thuế không có kết quả giải quyết.
- Lệ phí (nếu có): Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai thuế tài nguyên mẫu số 01/TAIN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): trường hợp người nộp thuế lựa chọn và gửi hồ sơ đến cơ quan thuế thông qua giao dịch điện tử thì phải tuân thủ đúng các quy định của pháp luật về giao dịch điện tử.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế số 21/2012/QH12 ngày 20/11/2012.
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế số 71/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
+ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25 tháng 11 năm 2009;
+ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
+ Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế.
+ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
+ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
+ Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ.
+ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên.
+ Thông tư số 110/2015/TT-BTC ngày 28/07/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế.
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm:
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỜ KHAI THUẾ TÀI NGUYÊN [01] Kỳ tính thuế: £ tháng …… năm …….. £ Lần phát sinh, ngày .... tháng .... năm ……. [02] Lần đầu £ [03] Bổ sung lần thứ £ | Mẫu số: 01/TAIN |
|
[04] Tên người nộp thuế:..........................................................................................................................................
[05] Mã số thuế:........................................................................................................................................................
[06] Địa chỉ:..................................................... [07] Quận/huyện:........................................... [08] Tỉnh/ Thành phố:.....
[09] Điện thoại:...................................................... [10] Fax:........................................................ [11] E-mail:...........
[12] Đại lý thuế (nếu có):......................................................................................................................
[13] Mã số thuế:...................................................................................................................................
[14] Địa chỉ: .........................................................................................................................................
[15] Quận/huyện:............................... [16] Tỉnh/Thành phố:......................................................................
[17] Điện thoại:............................ [18] Fax:......................... [19] Email:.................................................
[20] Hợp đồng đại lý thuế, số:................................................. ngày.....................................................
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT | Tên loại tài nguyên | Sản lượng tài nguyên tính thuế | Giá tính thuế đơn vị tài nguyên | Thuế suất (%) | Mức thuế tài nguyên ấn định trên 1 đơn vị tài nguyên | Thuế tài nguyên phát sinh trong kỳ | Thuế tài nguyên dự kiến được miễn giảm trong kỳ | Thuế tài nguyên phát sinh phải nộp trong kỳ | |
Đơn vị tính | Sản lượng | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) = (4) x (5) x (6) hoặc (8) = (4) x (7) | (9) | (10) = (8) - (9) |
I | Tài nguyên khai thác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tài nguyên A |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tài nguyên B |
|
|
|
|
|
|
|
|
… | ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Tài nguyên thu mua gom: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tài nguyên A |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tài nguyên B |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Tài nguyên tịch thu, giao bán: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tài nguyên A |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tài nguyên B |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng: | x | x | x | x | x |
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng sự thật và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã kê khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: Chứng chỉ hành nghề số: ………… | ……., Ngày …….. tháng…….năm…… |
Ghi chú: Riêng đối với tài nguyên khai thác được ấn định số thuế tài nguyên phải nộp trên 1 đơn vị sản lượng tài nguyên thì thuế tài nguyên phát sinh trong kỳ tính thuế tại chỉ tiêu (8)= (4) x (7)
2. Khai quyết toán thuế tài nguyên (trừ dầu thô, khí thiên nhiên).
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1:
++ Tổ chức, cá nhân khai thác, thu mua tài nguyên thiên nhiên lập hồ sơ khai quyết toán thuế tài nguyên và gửi đến cơ quan thuế quản lý trực tiếp.
++ Tổ chức được giao bán loại tài nguyên thiên nhiên bị bắt giữ, tịch thu thực hiện lập hồ sơ khai quyết toán thuế tài nguyên theo từng lần phát sinh và gửi đến Cục Thuế hoặc Chi cục Thuế do Cục trưởng Cục Thuế nơi bán tài nguyên quy định.
+ Bước 2. Cơ quan thuế thực hiện tiếp nhận:
++ Trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp tại cơ quan thuế, công chức thuế tiếp nhận và đóng dấu tiếp nhận hồ sơ, ghi thời gian nhận hồ sơ, ghi nhận số lượng tài liệu trong hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế.
++ Trường hợp hồ sơ được gửi qua đường bưu chính, công chức thuế đóng dấu ghi ngày nhận hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế.
++ Trường hợp hồ sơ được nộp thông qua giao dịch điện tử, việc tiếp nhận, kiểm tra, chấp nhận hồ sơ khai thuế do cơ quan thuế thực hiện thông qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử.
- Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp tại trụ sở cơ quan thuế quản lý đơn vị.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
+ Hoặc gửi bằng văn bản điện tử qua cổng thông tin điện tử của cơ quan thuế.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Thành phần hồ sơ:
++ Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên theo mẫu số 02/TAIN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
++ Bảng kê kèm theo Tờ khai quyết toán thuế năm trong đó kê khai chi tiết sản lượng khai thác trong năm theo từng mỏ tương ứng với Giấy phép được cấp (đối với hoạt động khai thác khoáng sản).
++ Các tài liệu liên quan đến việc miễn, giảm thuế tài nguyên kèm theo (nếu có).
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết hồ sơ: Không phải trả kết quả cho người nộp thuế.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thuế.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Hồ sơ gửi đến cơ quan thuế không có kết quả giải quyết.
- Lệ phí (nếu có): Không có
- Tên mẫu đơn, tờ khai: Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên mẫu số 02/TAIN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): trường hợp người nộp thuế lựa chọn và gửi hồ sơ đến cơ quan thuế thông qua giao dịch điện tử thì phải tuân thủ đúng các quy định của pháp luật về giao dịch điện tử.
- Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
+ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006;
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế số 21/2012/QH12 ngày 20 tháng 11 năm 2012
+ Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế;
+ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
+ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
+ Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ.
+ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên.
+ Thông tư số 110/2015/TT-BTC ngày 28/07/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế.
- Mẫu biểu đính kèm:
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TÀI NGUYÊN [01] Kỳ tính thuế: Năm …….. [02] Lần đầu £ [03] Bổ sung lần thứ £ | Mẫu số: 02/TAIN |
|
[04] Tên người nộp thuế:..........................................................................................................................................
[05] Mã số thuế:........................................................................................................................................................
[06] Địa chỉ:..................................................... [07] Quận/huyện:........................................... [08] Tỉnh/ Thành phố:
[09] Điện thoại:...................................................... [10] Fax:........................................................ [11] E-mail:...........
[12] Đại lý thuế (nếu có):......................................................................................................................
[13] Mã số thuế:...................................................................................................................................
[14] Địa chỉ: .........................................................................................................................................
[15] Quận/huyện:............................... [16] Tỉnh/Thành phố:......................................................................
[17] Điện thoại:............................ [18] Fax:......................... [19] Email:.................................................
[20] Hợp đồng đại lý thuế, số:................................................ ngày.....................................................
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT | Tên loại tài nguyên | Sản lượng tài nguyên tính thuế | Giá tính thuế đơn vị tài nguyên | Thuế suất (%) | Mức thuế tài nguyên ấn định trên 1 đơn vị tài nguyên | Thuế tài nguyên phát sinh trong kỳ | Thuế tài nguyên dự kiến được miễn giảm trong kỳ | Thuế tài nguyên phát sinh phải nộp trong kỳ | Thuế tài nguyên đã kê khai trong kỳ | Chênh lệch giữa số quyết toán với kê khai | |
Đơn vị tính | Sản lượng | ||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) = (4) x (5) x (6) hoặc (8) = (4) x (7) | (9) | (10) = (8) - (9) | (11) | (12) = (10) - (11) |
I | Tài nguyên khai thác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tài nguyên A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tài nguyên B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Tài nguyên thu mua gom: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tài nguyên A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tài nguyên B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã kê khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: Chứng chỉ hành nghề số: ...…… | ……., Ngày …….. tháng…….năm……… |
Ghi chú: Riêng đối với tài nguyên khai thác được ấn định số thuế tài nguyên phải nộp trên 1 đơn vị sản lượng tài nguyên thì thuế tài nguyên phát sinh trong kỳ tính thuế tại chỉ tiêu (8)= (4) x (7)
- 1Quyết định 2180/QĐ-BTC năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 2Quyết định 542/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 3Quyết định 626/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 4Quyết định 1471/QĐ-BCT năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới về lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 5Quyết định 634/QĐ-BTNMT năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 6Công văn 2697/TCT-TNCN năm 2016 về quản lý thuế đối với hộ kinh doanh trông giữ xe do Tổng cục Thuế ban hành
- 7Quyết định 1500/QÐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 156/2013/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định 83/2013/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 215/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 5Thông tư 110/2015/TT-BTC hướng dẫn giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 2180/QĐ-BTC năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 8Quyết định 542/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 9Quyết định 626/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 10Quyết định 1471/QĐ-BCT năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới về lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 11Quyết định 634/QĐ-BTNMT năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 12Công văn 2697/TCT-TNCN năm 2016 về quản lý thuế đối với hộ kinh doanh trông giữ xe do Tổng cục Thuế ban hành
Quyết định 832/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- Số hiệu: 832/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/04/2016
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Đỗ Hoàng Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra