Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1410/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 03 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1541/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2316/TTr-SNV ngày 09/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận (Phụ lục 1, 2).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ trên cơ sở Quy trình được phê duyệt tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH NINH THUẬN
(TTHC thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Thủ tục Cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Văn thư-Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận xử lý (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chi cục Văn thư-Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận | Xem xét chuyển hồ sơ cho Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Chi cục Văn thư-Lưu trữ tỉnh Ninh Thuận | |
Bước 3 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Chi cục Văn thư-Lưu trữ tỉnh Ninh Thuận | Thẩm tra, xử lý hồ sơ | |
Bước 4 | Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Chi cục Văn thư-Lưu trữ tỉnh Ninh Thuận | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 0,5 ngày |
Bước 5 | Chi cục Văn thư-Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) | |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | 01 ngày |
2. Thủ tục Cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Văn thư-Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận xử lý (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) | 01 ngày |
Bước 2 | Chi cục Văn thư-Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Văn thư-Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận | Xem xét thông qua hồ sơ | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 01 ngày |
Bước 5 | Chi cục Văn thư-Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) | 01 ngày |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | 10 ngày |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH NINH THUẬN
(TTHC thực hiện tại Chi cục Văn thư-Lưu trữ tỉnh Ninh Thuận)
1. Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Đối với tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi | |||
Bước 1 | Viên chức Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Chi cục Văn thư-Lưu trữ tỉnh Ninh Thuận | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 2 | Viên chức Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Chi cục Văn thư-Lưu trữ tỉnh Ninh Thuận | Hướng dẫn độc giả ghi các thông tin vào Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu | |
Bước 3 | Viên chức Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Chi cục Văn thư-Lưu trữ tỉnh Ninh Thuận | Đăng ký, hướng dẫn độc giả tra tìm tài liệu | |
Bước 4 | Viên chức Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Chi cục Văn thư-Lưu trữ tỉnh Ninh Thuận | Trình hồ sơ đề nghị sử dụng tài liệu của độc giả | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Chi cục Văn thư-Lưu trữ tỉnh Ninh Thuận | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | |
Bước 6 | Viên chức Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Chi cục Văn thư-Lưu trữ tỉnh Ninh Thuận | Giao hồ sơ cho độc giả sử dụng | |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | 01 ngày | |
Đối với tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm | |||
Bước 1 | Viên chức Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Chi cục Văn thư-Lưu trữ tỉnh Ninh Thuận | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 2 | Viên chức Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Chi cục Văn thư-Lưu trữ tỉnh Ninh Thuận | Hướng dẫn độc giả ghi các thông tin vào Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu | 0,5 ngày |
Bước 3 | Viên chức Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Chi cục Văn thư-Lưu trữ tỉnh Ninh Thuận | Đăng ký, hướng dẫn độc giả tra tìm tài liệu | |
Bước 4 | Viên chức Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Chi cục Văn thư-Lưu trữ tỉnh Ninh Thuận | Trình hồ sơ đề nghị sử dụng tài liệu của độc giả | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Chi cục Văn thư-Lưu trữ tỉnh Ninh Thuận | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | |
Bước 6 | Viên chức Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Chi cục Văn thư-Lưu trữ tỉnh Ninh Thuận | Giao hồ sơ cho độc giả sử dụng | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | 02 ngày |
- 1Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực văn thư, lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi đua, khen thưởng; tôn giáo; văn thư, lưu trữ; người có công; công tác thanh niên thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 3756/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn thư, lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 2646/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 1739/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nội vụ và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu
- 6Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực nội vụ của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 7Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 7072/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn thư, lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 5253/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trên các lĩnh vực: Văn thư - Lưu trữ và Thi đua - Khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 3026/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn thư lưu trữ và Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình
- 11Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực văn thư, lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi đua, khen thưởng; tôn giáo; văn thư, lưu trữ; người có công; công tác thanh niên thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 3756/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn thư, lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 6Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 1541/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 2646/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 1739/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nội vụ và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu
- 11Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực nội vụ của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 12Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 7072/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn thư, lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 5253/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trên các lĩnh vực: Văn thư - Lưu trữ và Thi đua - Khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 3026/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn thư lưu trữ và Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 1410/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/09/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Lưu Xuân Vĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra