- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3756/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 25 tháng 07 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN THƯ, LƯU TRỮ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1258/TTr-SNV ngày 12 tháng 6 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính lĩnh vực văn thư, lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3756/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1 | Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc. | - Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi chậm nhất là 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận phiếu yêu cầu hợp lệ theo quy định. - Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm chậm nhất là 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận phiếu yêu cầu hợp lệ theo quy định. | Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. Địa chỉ số 20 phố Huỳnh Thúc Kháng, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội. | - Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 của Quốc hội; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ; - Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử; - Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ; - Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11/8/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
2 | Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ. | - Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi chậm nhất là 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận phiếu yêu cầu hợp lệ theo quy định. - Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm chậm nhất là 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận phiếu yêu cầu hợp lệ theo quy định. | Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. Địa chỉ số 20 phố Huỳnh Thúc Kháng, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội. | - Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 của Quốc hội; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ; - Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử; Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ; - Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11/8/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
3 | Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ. | Thời hạn giải quyết 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. Địa chỉ số 20 phố Huỳnh Thúc Kháng, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội. | - Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 của Quốc hội; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ; - Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ; - Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11/8/2015 của Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
- 1Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực văn thư, lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi đua, khen thưởng; tôn giáo; văn thư, lưu trữ; người có công; công tác thanh niên thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 1425/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công tác văn thư - lưu trữ mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực thi đua, khen thưởng; lĩnh vực quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 9Quyết định 1993/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn thư, lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 2206/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua khen thưởng, tín ngưỡng tôn giáo, văn thư lưu trữ, tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ do thành phố Hà Nội ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực văn thư, lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi đua, khen thưởng; tôn giáo; văn thư, lưu trữ; người có công; công tác thanh niên thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
- 9Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 10Quyết định 1425/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
- 11Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công tác văn thư - lưu trữ mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu
- 12Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực thi đua, khen thưởng; lĩnh vực quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 14Quyết định 1993/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn thư, lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
Quyết định 3756/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn thư, lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 3756/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/07/2018
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Đức Chung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/07/2018
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực