- 1Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực văn thư, lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1993/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 11 tháng 11 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 357/TTr-SNV ngày 07/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn thư, lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 628/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh (STT: 49, 50) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VĂN THƯ, LƯU TRỮ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1993/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính bị sửa đổi, bổ sung
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ văn bản quy định sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính |
I. | Quyết định số 628/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 | ||
1. | CMU-291011 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc | Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ |
2. | CMU-291012 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
Tổng số danh mục có 02 thủ tục hành chính./.
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. LĨNH VỰC VĂN THƯ, LƯU TRỮ
1. Thủ tục: Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc
1.1. Trình tự thực hiện
- Bước 1: Độc giả có nhu cầu sử dụng tài liệu tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Cà Mau đến nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
Công chức tiếp nhận hồ sơ xem xét:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, đúng quy định thì tiếp nhận và hướng dẫn độc giả đăng ký.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì lập phiếu hướng dẫn để bổ sung một lần đầy đủ theo quy định.
- Bước 2: Độc giả ghi các thông tin vào Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu.
- Bước 3: Sau khi độc giả hoàn thành thủ tục đăng ký, viên chức Phòng đọc đăng ký độc giả vào sổ; hướng dẫn độc giả tra tìm tài liệu và viết phiếu yêu cầu sử dụng tài liệu.
- Bước 4: Viên chức Phòng đọc trình hồ sơ đề nghị sử dụng tài liệu của độc giả cho người đứng đầu Trung tâm Lưu trữ lịch sử phê duyệt.
- Bước 5: Sau khi hồ sơ đề nghị sử dụng tài liệu của độc giả được duyệt, viên chức Phòng đọc giao tài liệu cho độc giả sử dụng. Độc giả kiểm tra tài liệu và ký nhận vào sổ giao nhận tài liệu.
1.2. Cách thức thực hiện: Tiếp nhận Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu và Phiếu yêu cầu sử dụng tài liệu của độc giả đến nghiên cứu tại Phòng đọc của Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ:
- Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu;
- Giấy giới thiệu hoặc văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức nơi công tác (trường hợp cơ quan cử đi);
- Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu (mẫu kèm theo);
- Phiếu yêu cầu sử dụng tài liệu (mẫu kèm theo).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi chậm nhất là 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận phiếu yêu cầu;
- Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm, chậm nhất là 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Trung tâm Lưu trữ lịch sử thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Cà Mau, Sở Nội vụ.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Các hồ sơ, văn bản, tài liệu độc giả yêu cầu.
1.8. Phí, lệ phí: Thu theo Biểu mức thu phí sử dụng tài liệu lưu trữ ban hành kèm theo Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, như sau:
STT | Công việc thực hiện | Đơn vị tính | Mức thu | Ghi chú |
I | Làm thẻ đọc |
|
|
|
1 | Đọc thường xuyên | Thẻ/năm | 50.000 |
|
2 | Đọc không thường xuyên | người/lượt | 5.000 |
|
II | Nghiên cứu tài liệu |
|
|
|
1 | Tài liệu gốc và bản chính |
|
|
|
a | Tài liệu chữ viết trên nền giấy | Đơn vị bảo quản | 6.000 | Tài liệu chữ viết trên nền giấy là tài liệu mà thông tin được phản ánh bằng các bản văn chữ viết trên nền giấy; bao gồm tài liệu hành chính, nghiên cứu khoa học, xây dựng cơ bản, văn học nghệ thuật và các tài liệu chuyên môn nghiệp vụ. |
b | Tài liệu bản đồ, bản vẽ kỹ thuật | Tấm | 6.000 |
|
c | Tài liệu phim, ảnh | Tấm | 1.500 |
|
d | Tài liệu ghi âm | Phút nghe | 3.000 |
|
đ | Tài liệu phim điện ảnh | Phút chiếu | 3.000 |
|
2 | Tài liệu đã số hóa (toàn văn tài liệu - thông tin cấp 1) |
|
| Tài liệu số hóa là tài liệu mà thông tin phản ánh trên các vật mang tin như giấy; phim, ảnh; băng, đĩa ghi âm, ghi hình được chuyển sang thông tin dạng số. |
a | Tài liệu chữ viết trên nền giấy | Đơn vị bảo quản | 3.000 |
|
b | Tài liệu bản đồ, bản vẽ kỹ thuật | Tấm | 3.000 |
|
c | Tài liệu phim, ảnh | Tấm | 1.000 |
|
d | Tài liệu ghi âm | Phút nghe | 1.500 |
|
đ | Tài liệu phim điện ảnh | Phút chiếu | 1.500 |
|
- Mức phí phô tô tài liệu khổ A3 bằng 2 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4;
- Mức phí phô tô tài liệu khổ A2 bằng 4 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4;
- Mức phí phô tô tài liệu khổ A1 bằng 8 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4;
- Mức phí phô tô tài liệu khổ A0 bằng 16 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính: Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu và Phiếu yêu cầu sử dụng tài liệu theo Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử.
1.10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11/11/2011 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
- Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử;
- Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.
Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
PHỤ LỤC SỐ I
PHIẾU ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG TÀI LIỆU
(Kèm theo Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ)
CHI CỤC VĂN THƯ - LƯU TRỮ |
|
PHIẾU ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG TÀI LIỆU
Kính gửi: ……………………....................................................................
Họ và tên độc giả……………………………....................……………….
Ngày, tháng, năm sinh:………………………………………………...….
Quốc tịch: ……………………………………………………………....…
Số Chứng minh nhân dân /Số hộ chiếu:………….......………....…………
Cơ quan công tác: …………………………………………………………
Địa chỉ liên hệ:………………………....………………………………….
…………………......……………………………………………………...
Số điện thoại:...……………………………………………………………
Mục đích khai thác, sử dụng tài liệu:……………………………………..
.....................................................................................................................
Chủ đề nghiên cứu: .....……………………………………………………
Thời gian nghiên cứu:…………………………………………………..…
Tôi xin thực hiện nghiêm túc nội quy, quy chế của cơ quan lưu trữ và những quy định của pháp luật hiện hành về bảo vệ, khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ./.
XÉT DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO | ………, ngày ….. tháng ….. năm ...… |
PHỤ LỤC SỐ IV
PHIẾU YÊU CẦU ĐỌC TÀI LIỆU
(Kèm theo Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ)
CHI CỤC VĂN THƯ - LƯU TRỮ |
|
PHIẾU YÊU CẦU ĐỌC TÀI LIỆU
Số: …………………
Họ và tên độc giả: ………………………………………………………….
Số CMND/Hộ chiếu: …………………………………………………….....
Chủ đề nghiên cứu: …………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Số thứ tự | Tên phông/khối tài liệu, mục lục số | Ký hiệu hồ sơ/tài liệu | Tiêu đề hồ sơ/tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….., ngày ….. tháng ….. năm …...
XÉT DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ | Ý kiến của Phòng đọc | Người yêu cầu |
2. Thủ tục: Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
2.1. Trình tự thực hiện
- Bước 1: Nộp hồ sơ
Độc giả có nhu cầu cấp bản sao tài liệu phải đăng ký vào Phiếu yêu cầu sao tài liệu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
Công chức tiếp nhận hồ sơ xem xét:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, đúng quy định thì tiếp nhận và hướng dẫn độc giả lập phiếu yêu cầu.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì lập phiếu hướng dẫn để bổ sung một lần đầy đủ theo quy định.
- Bước 2: Giải quyết thủ tục hành chính
a) Thủ tục cấp bản sao
- Độc giả có nhu cầu cấp bản sao tài liệu phải đăng ký đầy đủ các thông tin vào Phiếu yêu cầu sao tài liệu.
- Viên chức Phòng đọc trình hồ sơ cho người đứng đầu Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh phê duyệt.
- Viên chức Phòng đọc ghi vào sổ đăng ký phiếu yêu cầu sao tài liệu và tiến hành thực hiện sao tài liệu cấp cho độc giả.
b) Thủ tục cấp Chứng thực lưu trữ
- Độc giả có nhu cầu chứng thực lưu trữ phải đăng ký đầy đủ các thông tin vào Phiếu yêu cầu chứng thực.
- Viên chức Phòng đọc xác nhận các thông tin về nguồn gốc, địa chỉ lưu trữ của tài liệu đang bảo quản tại Lưu trữ lịch sử, gồm: Tờ số, số hồ sơ, số Mục lục hồ sơ, tên phông, số chứng thực được đăng ký trong Sổ chứng thực. Các thông tin về chứng thực tài liệu được thể hiện trên Dấu chứng thực.
- Viên chức Phòng đọc điền đầy đủ các thông tin vào dấu chứng thực đóng trên bản sao, ghi ngày, tháng, năm chứng thực, trình người đứng đầu Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh ký xác nhận và đóng dấu của Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh và trả kết quả cho độc giả.
2.2. Cách thức thực hiện: Tiếp nhận Phiếu yêu cầu cấp bản sao tài liệu và chứng thực tài liệu của độc giả; trả tài liệu đã sao và chứng thực cho độc giả tại Phòng đọc của Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ đối với cấp bản sao
- Phiếu yêu cầu sao tài liệu (mẫu kèm theo);
- Bản lưu bản sao tài liệu.
b) Thành phần hồ sơ đối với cấp bản chứng thực tài liệu
- Phiếu yêu cầu chứng thực tài liệu (mẫu kèm theo);
- Bản lưu bản chứng thực tài liệu.
c) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết: Trong ngày, kể từ ngày nhận phiếu yêu cầu.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Trung tâm Lưu trữ lịch sử thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Cà Mau, Sở Nội vụ.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Các hồ sơ, văn bản, tài liệu đã được sao và chứng thực tài liệu.
2.8. Phí, lệ phí: Thu theo Biểu mức thu phí sử dụng tài liệu lưu trữ ban hành kèm theo Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, như sau:
STT | Công việc thực hiện | Đơn vị tính | Mức thu | Ghi chú |
III | Cung cấp bản sao tài liệu |
|
|
|
1 | Phô tô tài liệu giấy (đã bao gồm vật tư) |
|
|
|
a | Phô tô đen trắng | Trang A4 | 3.000 |
|
b | Phô tô màu | Trang A4 | 20.000 |
|
2 | In từ phim, ảnh gốc (đã bao gồm vật tư) |
|
|
|
a | In ảnh đen trắng từ phim gốc |
|
|
|
a1 | Cỡ từ 15x21 cm trở xuống | Tấm | 40.000 |
|
a2 | Cỡ từ 20x25cm đến 20x30cm | Tấm | 60.000 |
|
a3 | Cỡ từ 25x35cm đến 30x40cm | Tấm | 150.000 |
|
b | Chụp, in ảnh đen trắng từ ảnh gốc |
|
|
|
| Cỡ từ 15x21 cm trở xuống | Tấm | 60.000 |
|
| Cỡ từ 20x25cm đến 20x30cm | Tấm | 80.000 |
|
| Cỡ từ 25x35cm đến 30x40cm | Tấm | 170.000 |
|
3 | In sao tài liệu ghi âm (không kể vật tư) | Phút nghe | 30.000 |
|
4 | In sao phim điện ảnh (không kể vật tư) | Phút chiếu | 60.000 |
|
5 | Tài liệu đã số hóa (toàn văn tài liệu - thông tin cấp 1) |
|
|
|
a | Tài liệu giấy |
|
|
|
| - In đen trắng (đã bao gồm vật tư) | Trang A4 | 2.000 |
|
| - In màu (đã bao gồm vật tư) | Trang A4 | 15.000 |
|
| - Bản sao dạng điện tử (không bao gồm vật tư) | Trang ảnh | 1.000 |
|
b | Tài liệu phim, ảnh |
|
|
|
| - In ra giấy ảnh (đã bao gồm vật tư) |
|
|
|
| Cỡ từ 15x21 cm trở xuống | Tấm | 30.000 |
|
| Cỡ từ 20x25cm đến 20x30cm | Tấm | 40.000 |
|
| Cỡ từ 25x35cm đến 30x40cm | Tấm | 130.000 |
|
| - Bản sao dạng điện tử (không bao gồm vật tư) | Tấm ảnh | 30.000 |
|
c | Sao tài liệu ghi âm dạng điện tử (không bao gồm vật tư) | Phút nghe | 27.000 |
|
d | Sao tài liệu phim điện ảnh dạng điện tử (không kể vật tư) | Phút chiếu | 54.000 |
|
IV | Chứng thực tài liệu lưu trữ | Văn bản | 20.000 |
|
- Mức phí phô tô tài liệu khổ A3 bằng 2 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4;
- Mức phí phô tô tài liệu khổ A2 bằng 4 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4;
- Mức phí phô tô tài liệu khổ A1 bằng 8 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4;
- Mức phí phô tô tài liệu khổ A0 bằng 16 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính: Phiếu yêu cầu sao tài liệu và phiếu yêu cầu chứng thực tài liệu theo Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử.
2.10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11/11/2011 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
- Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử;
- Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.
Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
PHỤ LỤC SỐ VI
PHIẾU YÊU CẦU SAO TÀI LIỆU
(Kèm theo Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ)
CHI CỤC VĂN THƯ - LƯU TRỮ |
|
PHIẾU YÊU CẦU SAO TÀI LIỆU
Số: …………………
Họ và tên độc giả: …………………………………………………………
Số CMND/Hộ chiếu: ……………………………………………………...
Số thứ tự | Tên phông | Ký hiệu hồ sơ/tài liệu | Tên văn bản/tài liệu | Từ tờ đến tờ | Tổng số trang | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày ….. tháng …. năm …..
XÉT DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ | Ý kiến của Phòng đọc | Người yêu cầu |
PHỤ LỤC SỐ VIII
PHIẾU YÊU CẦU CHỨNG THỰC TÀI LIỆU
(Kèm theo Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ)
CHI CỤC VĂN THƯ - LƯU TRỮ |
|
PHIẾU YÊU CẦU CHỨNG THỰC TÀI LIỆU
Số: ………………………..
Họ và tên độc giả: …………………………………………………………
Số CMND/Hộ chiếu: ………………………………………………………
Số thứ tự | Tên phông | Ký hiệu hồ sơ/ tài liệu | Tên văn bản/tài liệu | Từ tờ đến tờ | Tổng số trang | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày ….. tháng …. năm …..
XÉT DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ | Ý kiến của Phòng đọc | Người yêu cầu |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1993/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thủ tục hành chính | |||
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh | ||||
1. Có | Không | Có | Không | ||
I | CẤP TỈNH | 02 | 0 | 02 | 0 |
* | Lĩnh vực Văn thư, lưu trữ |
|
|
|
|
1. | Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc | X |
| X |
|
2. | Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | X |
| X |
|
Tổng số danh mục có 02 thủ tục hành chính./.
- 1Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi đua, khen thưởng; tôn giáo; văn thư, lưu trữ; người có công; công tác thanh niên thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 3756/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn thư, lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 2326/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn thư lưu trữ và thi đua khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4Quyết định 1541/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 2566/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 2186/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 1Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực văn thư, lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 2503/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi đua, khen thưởng; tôn giáo; văn thư, lưu trữ; người có công; công tác thanh niên thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 3756/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn thư, lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 9Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 2326/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn thư lưu trữ và thi đua khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 11Quyết định 1541/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 2566/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
- 13Quyết định 2186/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
Quyết định 1993/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn thư, lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 1993/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/11/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Trần Hồng Quân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/11/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực