Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1440/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 18 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3131/TTr-SNV ngày 11/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
- Phần I: Danh mục thủ tục hành chính.
- Phần II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, UBND các huyện, thành phố trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
- Quyết định số 1248/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 1294/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 21/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 1383/QĐ-UBND ngày 28/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ.
- Quyết định số 1431/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh.
- Quyết định số 968/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức và lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số:1440/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Stt | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ: 89 THỦ TỤC | |
I | LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ: 17 THỦ TỤC | |
I.1 | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CHUYÊN NGÀNH: 01 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội | Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
I.2 | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI: 07 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục thành lập hội | Như trên |
2 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | Như trên |
3 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập, hợp nhất hội | Như trên |
4 | Thủ tục đổi tên hội | Như trên |
5 | Thủ tục hội tự giải thể | Như trên |
6 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | Như trên |
7 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện | Như trên |
I.3 | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ: 09 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
2 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Như trên |
3 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Như trên |
4 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | Như trên |
5 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Như trên |
6 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | Như trên |
7 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | Như trên |
8 | Thủ tục đổi tên quỹ | Như trên |
9 | Thủ tục quỹ tự giải thể | Như trên |
II | LĨNH VỰC TỔ CHỨC BIÊN CHẾ: 12 THỦ TỤC | |
II.1 | LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH: 05 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm | Quyết định số 1121/QĐ-BNV ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
2 | Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm | Như trên |
3 | Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính | Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
4 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính | Như trên |
5 | Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính | Như trên |
II.2 | LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP: 04 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm | Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày 06/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
2 | Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm | Như trên |
3 | Thủ tục thẩm định số lượng người làm việc | Như trên |
4 | Thủ tục thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc | Như trên |
II.3 | LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP: 03 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
2 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Như trên |
3 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Như trên |
III | LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC: 08 THỦ TỤC | |
III.1 | LĨNH VỰC CÔNG CHỨC: 04 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục thi tuyển công chức | Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
2 | Thủ tục xét tuyển công chức | Như trên |
3 | Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức | Như trên |
4 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | Như trên |
III.2 | LĨNH VỰC VIÊN CHỨC: 04 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục thi tuyển viên chức | Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
2 | Thủ tục xét tuyển viên chức | Như trên |
3 | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức | Như trên |
4 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | Như trên |
IV | LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG: 02 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | Quyết định số 53/QĐ-BNV ngày 15/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
2 | Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã | Quyết định số 2191/QĐ-BNV ngày 07/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
V | LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN: 03 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong | Quyết định số 631/QĐ-BNV ngày 28/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
2 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong | Như trên |
3 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong | Như trên |
VI | LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG: 09 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh | Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
2 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh | Như trên |
3 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh | Như trên |
4 | Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể Lao động xuất sắc” | Như trên |
5 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc thi đua theo chuyên đề | Như trên |
6 | Thủ tục tặng Cờ thi đua UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | Như trên |
7 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất | Như trên |
8 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình | Như trên |
9 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại | Như trên |
VII | LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ (TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO): 35 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận | Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
2 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận | Như trên |
3 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận | Như trên |
4 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích đến địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Như trên |
5 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | Như trên |
6 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện hoạt động tôn giáo tại tỉnh Ninh Thuận | Như trên |
7 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở tỉnh Ninh Thuận | Như trên |
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận | Như trên |
9 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Như trên |
10 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận | Như trên |
11 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận theo quy định của hiến chương | Như trên |
12 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận theo quy định của hiến chương của tổ chức | Như trên |
13 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận theo quy định của hiến chương của tổ chức | Như trên |
14 | Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Như trên |
15 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Như trên |
16 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận | Như trên |
17 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Như trên |
18 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Như trên |
19 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Như trên |
20 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận | Như trên |
21 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Như trên |
22 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận | Như trên |
23 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Như trên |
24 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Như trên |
25 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Như trên |
26 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Như trên |
27 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Như trên |
28 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận | Như trên |
29 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | Như trên |
30 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc tỉnh Ninh Thuận | Như trên |
31 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc tỉnh Ninh Thuận | Như trên |
32 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc tỉnh Ninh Thuận | Như trên |
33 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc tỉnh Ninh Thuận | Như trên |
34 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc tỉnh Ninh Thuận hoặc ở nhiều tỉnh | Như trên |
35 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc tỉnh Ninh Thuận hoặc ở nhiều tỉnh | Như trên |
VIII | LĨNH VỰC VĂN THƯ-LƯU TRỮ: 03 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc | Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
2 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | Như trên |
3 | Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ | Như trên |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN: 22 THỦ TỤC | |
I | LĨNH VỰC TỔ CHỨC BIÊN CHẾ: 06 THỦ TỤC | |
I.1 | LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH: 03 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính | Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
2 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính | Như trên |
3 | Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính | Như trên |
I.2 | LĨNH VỰC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP: 03 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
2 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Như trên |
3 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Như trên |
II | LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG: 08 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
2 | Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” | Như trên |
3 | Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở” | Như trên |
4 | Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” | Như trên |
5 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | Như trên |
6 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | Như trên |
7 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | Như trên |
8 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình | Như trên |
III | LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ (TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO): 08 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
2 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện, thành phố | Như trên |
3 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện, thành phố | Như trên |
4 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện, thành phố | Như trên |
5 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện, thành phố | Như trên |
6 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện, thành phố | Như trên |
7 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện, thành phố | Như trên |
8 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thành phố thuộc tỉnh trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Như trên |
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ: 15 THỦ TỤC | |
I | LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG: 05 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | Như trên |
3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | Như trên |
4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | Như trên |
5 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Như trên |
II | LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ (TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO): 10 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
2 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | Như trên |
3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | Như trên |
4 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Như trên |
5 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Như trên |
6 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Như trên |
7 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | Như trên |
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | Như trên |
9 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Như trên |
10 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Như trên |
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số: 1440/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ:
I.1. Lĩnh vực quản lý nhà nước chuyên ngành:
1. Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội: 02 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy | Thẩm định hồ sơ, dự thảo quyết định công nhận Ban vận động thành lập hội | 06 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Phòng Tổ chức bộ máy | Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức | 02 giờ |
I.2. Lĩnh vực quản lý nhà nước về Hội:
1. Thủ tục thành lập hội: 08 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 03 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng Tổ chức bộ máy | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
2. Thủ tục phê duyệt điều lệ hội: 08 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 03 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng Tổ chức bộ máy | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
3. Thủ tục chia, tách; sáp nhập, hợp nhất hội: 08 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 03 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng Tổ chức bộ máy | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
4. Thủ tục đổi tên hội: 08 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 03 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng Tổ chức bộ máy | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
5. Thủ tục hội tự giải thể: 08 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 03 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng Tổ chức bộ máy | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
6. Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội: 08 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 03 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng Tổ chức bộ máy | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
7. Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện: 07 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 03 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 04 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng Tổ chức bộ máy | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
I.3. Lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ:
1. Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ: 30 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 25 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 20,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 04 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng Tổ chức bộ máy | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
2. Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ: 25 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 20 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 16,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 03 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng Tổ chức bộ máy | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
3. Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ: 10 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 07 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 5,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 03 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng Tổ chức bộ máy | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
4. Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ: 25 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 20 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 16,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 03 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng Tổ chức bộ máy | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
5. Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ: 10 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 07 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 5,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 03 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng Tổ chức bộ máy | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
6. Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động: 10 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 07 ngày làm việc | ||||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ | |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 5,5 ngày | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 01 ngày | |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 03 ngày làm việc | ||||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ | |
Bước 10 | Phòng Tổ chức bộ máy | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ | |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ | |
7. Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ; 25 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 20 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 16,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 03 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng Tổ chức bộ máy | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
8. Thủ tục đồi tên quỹ: 12 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 09 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 6,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 03 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng Tổ chức bộ máy | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
9. Thủ tục quỹ tự giải thể: 12 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 09 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 6,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 03 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng Tổ chức bộ máy | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC BIÊN CHẾ:
II.l. Lĩnh vực Tổ chức hành chính:
1. Thủ tục thẩm định Đề án vị trí việc làm: 30 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 25 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 20,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 04 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng Tổ chức bộ máy | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
2. Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm: 18 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 15 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 10,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 04 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 03 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng Tổ chức bộ máy | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
3. Thủ tục thẩm định điều thành lập tổ chức hành chính: 09 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 06 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 4,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 03 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng Tổ chức bộ máy | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
4. Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính: 09 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 06 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 4,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 03 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng Tổ chức bộ máy | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
5. Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính: 09 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 06 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 4,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 03 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng Tổ chức bộ máy | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
II.2. Lĩnh vực sự nghiệp công lập:
1. Thủ tục thẩm định Đề án vị trí việc làm: 30 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 25 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 20,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 04 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng Tổ chức bộ máy | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
2. Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm: 18 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 15 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 10,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 04 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 03 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng Tổ chức bộ máy | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
3. Thủ tục thẩm định số lượng người làm việc: Theo thời gian thực tế của Bộ Nội vụ
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND tỉnh | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | Không quy định |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh | |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | |
Bước 10 | Phòng Tổ chức bộ máy | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
4. Thủ tục thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc: Theo thời gian thực tế của Bộ Nội vụ
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND tỉnh | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | Không quy định |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh |
|
Bước 4 | Sở Nội vụ | Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản |
|
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ |
|
Bước 10 | Phòng Tổ chức bộ máy | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
II.3. Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập:
1. Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập: 09 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 06 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 4,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 03 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng Tổ chức bộ máy | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
2. Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập: 09 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 06 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 4,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 03 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng Tổ chức bộ máy | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
3. Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập: 09 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 06 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 4,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 03 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng Tổ chức bộ máy | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
III. LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC:
III.1. Lĩnh vực công chức:
1. Thủ tục thi tuyển công chức:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hội đồng tuyển dụng công chức | Thông báo tuyển dụng và tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển công chức (Điều 13 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP) | - Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyến là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng; trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng. - Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển do Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định chậm nhất sau 05 ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng. Trường hợp người dự tuyển không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển thì chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển, Hội đồng tuyển dụng có trách nhiệm gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển được biết theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký. - Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 1, Hội đồng tuyển dụng phải tiến hành tổ chức thi vòng 1. Trường hợp cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng tổ chức thi vòng 1 trên máy vi tính thì phải thông báo kết quả cho thí sinh được biết ngay sau khi kết thúc thời gian làm bài thi trên máy vi tính. Không thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả thi vòng 1 trên máy vi tính. - Trường hợp tổ chức thi vòng 1 trên giấy: Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày kết thúc thi vòng 1 phải hoàn thành việc chấm thi vòng 1; Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1 phải công bố kết quả thi để thí sinh dự thi biết và thông báo việc nhận đơn phúc khảo trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng; Trường hợp có đơn phúc khảo thì chậm nhất 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo phải hoàn thành việc chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo để thí sinh dự thi được biết. Căn cứ vào điều kiện thực tiễn trong quá trình tổ chức chấm thi, Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định kéo dài thời hạn thực hiện các công việc quy định tại điểm này nhưng tổng thời gian kéo dài không quá 15 ngày. - Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1, Hội đồng tuyển dụng phải lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự thi vòng 2, đồng thời đăng tải trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng. - Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2, Hội đồng tuyển dụng phải tiến hành tổ chức thi vòng 2. - Sau khi hoàn thành việc chấm thi vòng 2 theo quy định, chậm nhất 05 ngày làm việc, Hội đồng tuyển dụng phải báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức xem xét, phê duyệt kết quả tuyển dụng. - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng, Hội đồng tuyển dụng phải thông báo công khai trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức và gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng văn bản tới người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký. Nội dung thông báo phải ghi rõ thời hạn người trúng tuyển phải đến cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng để hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng. - Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được thông báo kết quả trúng tuyển, người trúng tuyển phải đến cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức để hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng. - Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng, người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức ra quyết định tuyển dụng và gửi quyết định tới người trúng tuyển theo địa chỉ đã đăng ký. - Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được quyết định tuyển dụng, người được tuyển dụng vào công chức phải đến cơ quan nhận việc, trừ trường hợp quyết định tuyển dụng quy định thời hạn khác hoặc được cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức đồng ý gia hạn. |
Bước 2 | Tổ chức thi tuyển (Điều 7; khoản 2 Điều 14 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP) | ||
Bước 3 | Xác định người trúng tuyển trong kỳ thi tuyển công chức (Điều 9 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP) | ||
Bước 4 | Thông báo kết quả tuyển dụng công chức (Điều 15 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP) | ||
Bước 5 | Hoàn thiện hồ sơ của người trúng tuyển (Điều 16 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP) | ||
Bước 6 | Quyết định tuyển dụng và nhận việc (Điều 17 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP) |
2. Thủ tục xét tuyển công chức:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hội đồng xét tuyển công chức | Thông báo tuyển dụng và tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển công chức (Điều 13 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP) | - Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyến là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng; trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng. - Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển do Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định chậm nhất sau 05 ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng. Trường hợp người dự tuyển không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển thì chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển, Hội đồng tuyển dụng có trách nhiệm gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển được biết theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký. - Chậm nhất 05 ngày làm việc sau ngày kết thúc việc kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người dự tuyển tại vòng 1, Hội đồng tuyển dụng phải lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự phỏng vấn tại vòng 2, đồng thời đăng tải trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng. - Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2 thì phải tiến hành tổ chức phỏng vấn tại vòng 2. Không thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả phỏng vấn tại vòng 2. - Sau khi hoàn thành việc chấm thi vòng 2 theo quy định, chậm nhất 05 ngày làm việc, Hội đồng tuyển dụng phải báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức xem xét, phê duyệt kết quả tuyển dụng. - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng, Hội đồng tuyển dụng phải thông báo công khai trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức và gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng văn bản tới người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký. Nội dung thông báo phải ghi rõ thời hạn người trúng tuyển phải đến cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng để hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng. - Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được thông báo kết quả trúng tuyển, người trúng tuyển phải đến cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức để hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng. - Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng, người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức ra quyết định tuyển dụng và gửi quyết định tới người trúng tuyển theo địa chỉ đã đăng ký. - Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được quyết định tuyển dụng, người được tuyển dụng vào công chức phải đến cơ quan nhận việc, trừ trường hợp quyết định tuyển dụng quy định thời hạn khác hoặc được cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức đồng ý gia hạn. |
Bước 2 | Tổ chức xét tuyển (Điều 7; khoản 2 Điều 14 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP) | ||
Bước 3 | Xác định người trúng tuyển trong kỳ xét tuyển công chức (Điều 12 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP) | ||
Bước 4 | Thông báo kết quả tuyển dụng công chức (Điều 15 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP) | ||
Bước 5 | Hoàn thiện hồ sơ của người trúng tuyển (Điều 16 Nghị định số 13 8/2020/NĐ-CP) | ||
Bước 6 | Quyết định tuyển dụng và nhận việc (Điều 17 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP) |
3. Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND tỉnh | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý nhân sự | Không quy định |
Bước 2 | Phòng Quản lý nhân sự | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh | |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | |
Bước 9 | Sở Nội vụ | Thành lập Hội đồng sát hạch, thông báo tài liệu sát hạch (nếu thuộc đối tượng sát hạch) | |
Bước 10 | Tổ chức sát hạch (nếu thuộc đối tượng sát hạch) | ||
Bước 11 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh phê chuẩn quyết định tiếp nhận vào làm công chức (trong trường hợp sát hạch đậu) | |
Bước 12 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 13 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh | |
Bước 14 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | |
Bước 15 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Gửi Bộ Nội vụ thống nhất ý kiến trước khi quyết định tiếp nhận không qua thi tuyển đối với các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
4. Thủ tục thi nâng ngạch công chức:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và Văn phòng UBND tỉnh | |||
Bước 1 | Sở Nội vụ, Văn phòng UBND tỉnh | Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh văn bản báo cáo về số lượng, cơ cấu ngạch công chức hiện có của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý và đề nghị số lượng chỉ tiêu nâng ngạch của từng ngạch công chức gửi Bộ Nội vụ để thống nhất ý kiến trước khi tổ chức các kỳ thi nâng ngạch theo thẩm quyền | - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày hoàn thành việc chấm thi, Hội đồng thi nâng ngạch công chức phải báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tổ chức thi nâng ngạch công chức về kết quả chấm thi; đồng thời công khai trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tổ chức thi nâng ngạch công chức và gửi thông báo bằng văn bản tới cơ quan quản lý công chức về điểm thi của công chức dự thi nâng ngạch để thông báo cho công chức dự thi được biết. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thông báo kết quả điểm thi, công chức dự thi có quyền gửi đơn đề nghị phúc khảo kết quả điểm bài thi môn kiến thức chung, môn ngoại ngữ, môn tin học (trong trường hợp thi trắc nghiệm trên giấy) và bài thi viết môn chuyên môn, nghiệp vụ. Hội đồng thi nâng ngạch công chức có trách nhiệm thành lập Ban chấm phúc khảo và tổ chức chấm phúc khảo, công bố kết quả chấm phúc khảo chậm nhất 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định tại khoản này. - Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày công bố kết quả chấm phúc khảo, Hội đồng thi nâng ngạch báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tổ chức thi nâng ngạch công chức phê duyệt kết quả kỳ thi nâng ngạch công chức và danh sách công chức trúng tuyển. - Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả kỳ thi nâng ngạch, Hội đồng thi nâng ngạch công chức có trách nhiệm thông báo kết quả thi và danh sách công chức trúng tuyển bằng văn bản tới cơ quan quản lý công chức có công chức tham dự kỳ thi. |
Bước 2 | Xây dựng và phê duyệt Đề án thi nâng ngạch công chức (Điều 34 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP) | ||
Bước 3 | Hội đồng thi nâng ngạch | Tổ chức thi nâng ngạch công chức (Điều 32 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP) | |
Bước 4 | Thông báo kết quả kỳ thi nâng ngạch (Điều 39 Nghị định số 13 8/2020/NĐ-CP) | ||
Bước 5 | Bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với công chức trúng tuyển kỳ thi nâng ngạch (Điều 40 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP) |
III. 2. Lĩnh vực viên chức:
1. Thủ tục thi tuyển viên chức:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Đơn vị sự nghiệp công lập | Thông báo tuyển dụng và tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển viên chức (Điều 14 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP | - Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. - Thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển do Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định chậm nhất sau 05 ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng. - Trường hợp người dự tuyển không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển thì chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển, Hội đồng tuyển dụng có trách nhiệm gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển được biết theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký. - Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 1, Hội đồng tuyển dụng phải tiến hành tổ chức thi vòng 1. - Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày kết thúc thi vòng 1 phải hoàn thành việc chấm thi vòng 1; - Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1 phải công bố kết quả thi để thí sinh dự thi biết và thông báo việc nhận đơn phúc khảo trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thông báo kết quả thi trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng; - Trường hợp có đơn phúc khảo thì chậm nhất 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo phải hoàn thành việc chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo để thí sinh dự thi được biết; - Căn cứ vào điều kiện thực tiễn trong quá trình tổ chức chấm thi, Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định kéo dài thời hạn thực hiện các công việc quy định tại điểm này nhưng tổng thời gian kéo dài không quá 15 ngày. - Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1, Hội đồng tuyển dụng phải lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự thi vòng 2, đồng thời đăng tải trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. - Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2, Hội đồng tuyển dụng phải tiến hành tổ chức thi vòng 2. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày niêm yết công khai kết quả vòng 2, người dự tuyển có quyền gửi đơn đề nghị phúc khảo kết quả thi trong trường hợp thi vòng 2 bằng hình thức thi viết. Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức có trách nhiệm tổ chức chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo chậm nhất là 15 ngày sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định. |
Bước 2 | Tổ chức thi tuyển (Điều 8; khoản 1 và khoản 2 Điều 15 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ) | ||
Bước 3 | Xác định người trúng tuyển trong kỳ thi tuyển viên chức (Điều 10 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP) | ||
Bước 4 | Hội đồng thi tuyển | Thông báo kết quả tuyển dụng viên chức (Điều 16 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP) | |
Bước 5 | Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng | ||
Bước 6 | Ký kết hợp đồng làm việc và nhận việc |
2. Thủ tục xét tuyển viên chức:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Đơn vị sự nghiệp công lập | Thông báo tuyển dụng và tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển viên chức (Điều 14 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP) | - Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. - Thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển do Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định chậm nhất sau 05 ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng. - Trường hợp người dự tuyển không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển thì chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển, Hội đồng tuyển dụng có trách nhiệm gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển được biết theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký. - Căn cứ vào điều kiện thực tiễn trong quá trình tổ chức chấm thi, Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định kéo dài thời hạn thực hiện các công việc theo quy định nhưng tổng thời gian kéo dài không quá 15 ngày. - Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2, Hội đồng tuyển dụng phải tiến hành tổ chức thi vòng 2. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày niêm yết công khai kết quả vòng 2, người dự tuyển có quyền gửi đơn đề nghị phúc khảo kết quả thi trong trường hợp thi vòng 2 bằng hình thức thi viết. Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức có trách nhiệm tổ chức chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo chậm nhất là 15 ngày sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định. |
Bước 2 | Tổ chức xét tuyển (Điều 8; Điều 11 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP) | ||
Bước 3 | Xác định người trúng tuyển trong kỳ thi xét tuyển viên chức (Điều 10 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP) | ||
Bước 4 | Hội đồng xét tuyển | Thông báo kết quả tuyển dụng viên chức (Điều 16 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP) | |
Bước 5 | Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng | ||
Bước 6 | Ký kết hợp đồng làm việc và nhận việc |
3. Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND tỉnh | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý nhân sự (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | - Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. - Thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển do Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định chậm nhất sau 05 ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng. - Trường hợp người dự tuyển không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển thì chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển, Hội đồng tuyển dụng có trách nhiệm gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển được biết theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký. - Căn cứ vào điều kiện thực tiễn trong quá trình tổ chức chấm thi, Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định kéo dài thời hạn thực hiện các công việc theo quy định nhưng tổng thời gian kéo dài không quá 15 ngày. - Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự sát hạch, Hội đồng tuyển dụng phải tiến hành tổ chức sát hạch. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày niêm yết công khai kết quả, người dự tuyển có quyền gửi đơn đề nghị phúc khảo kết quả thi trong trường hợp thi bằng hình thức thi viết. Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức có trách nhiệm tổ chức chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo chậm nhất là 15 ngày sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định. - Người đứng đầu, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức có văn bản đề nghị người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý viên chức công nhận kết quả tiếp nhận vào viên chức. Văn bản đề nghị do người đứng đầu hoặc cấp phó của người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức ký, trong đó nêu rõ vị trí việc làm cần tuyển dụng và kèm theo biên bản họp Hội đồng kiểm tra, sát hạch và hồ sơ của từng trường hợp đủ điều kiện, tiêu chuẩn xét đặc cách. |
Bước 2 | Phòng Quản lý nhân sự | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | |
Bước 9 | Sở Nội vụ | Thành lập Hội đồng sát hạch, thông báo tài liệu sát hạch (nếu thuộc đối tượng sát hạch) | |
Bước 10 |
| Tổ chức sát hạch (nếu thuộc đối tượng sát hạch) | |
Bước 11 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh phê chuẩn quyết định tiếp nhận vào làm viên chức (trong trường hợp sát hạch đậu) | |
Bước 12 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 13 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh | |
Bước 14 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | |
Bước 15 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Gửi Bộ Nội vụ thống nhất ý kiến trước khi quyết định tiếp nhận không qua thi tuyển đối với các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng viên chức |
4. Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và Văn phòng UBND tỉnh | |||
Bước 1 | Đơn vị sự nghiệp công lập | Căn cứ tổ chức thăng hạng chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức (Mục 2, Nghị định 115/2020/NĐ-CP) | - Trước ngày thi hoặc xét thăng hạng ít nhất 15 ngày, Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng gửi thông báo triệu tập thí sinh dự thi hoặc xét, thông báo cụ thể thời gian, địa điểm tổ chức ôn tập (nếu có) và địa điểm tổ chức thi hoặc xét cho các thí sinh có đủ điều kiện dự thi hoặc xét thăng hạng. - Trước ngày thi 01 ngày, Hội đồng thi niêm yết danh sách thí sinh theo số báo danh và theo phòng thi hoặc xét, sơ đồ vị trí các phòng thi hoặc xét, nội quy, hình thức, thời gian thi hoặc xét thăng hạng. |
Bước 2 | Hội đồng thi | Tổ chức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp (Điều 32 Nghị định 115/2020/NĐ-CP) | |
Bước 3 | Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp (Điều 38 Nghị định 115/2020/NĐ-CP) | ||
Bước 4 | Xác định người trúng tuyển trong kỳ thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp (Điều 40 Nghị định 115/2020/NĐ-CP) | ||
Bước 5 | Bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp đối với viên chức trúng tuyển kỳ thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp (Điều 42 Nghị định 115/2020/NĐ-CP) |
IV. LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG:
1. Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: | ||||
Bước 1 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | UBND cấp tỉnh quyết định chủ trương thành lập thôn mới, tổ dân phố mới; chỉ đạo UBND cấp huyện giao UBND cấp xã xây dựng Đề án thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | Thời hạn thẩm định của Sở Nội vụ không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ trình và hồ sơ đầy đủ hợp pháp của UBND cấp huyện |
|
Bước 2 | Ủy ban nhân dân cấp xã | UBND cấp xã tổ chức lấy ý kiến của toàn thể cử tri hoặc cử tri đại diện hộ gia đình trong khu vực thành lập thôn mới, tổ dân phố mới về Đề án thành lập thôn mới, tổ dân phố mới; tổng hợp các ý kiến và lập thành biên bản lấy ý kiến về Đề án |
| |
Bước 3 | Đề án thành lập thôn mới, tổ dân phố mới nếu được trên 50% số cử tri hoặc cử tri đại diện hộ gia đình trong khu vực thành lập thôn mới, tổ dân phố mới tán thành thì UBND cấp xã hoàn chỉnh hồ sơ (kèm theo biên bản lấy ý kiến) trình HĐND cấp xã thông qua tại kỳ họp gần nhất. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày có Nghị quyết của HĐND cấp xã, UBND cấp xã hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND cấp huyện |
| ||
Bước 4 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ do Ủy ban nhân dân cấp xã chuyến đến, UBND cấp huyện có Tờ trình (kèm hồ sơ thành lập thôn mới, tổ dân phố mới của Ủy ban nhân dân cấp xã) gửi Sở Nội vụ để thẩm định trình UBND cấp tỉnh |
| |
Bước 5 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
| |
Bước 6 | Phòng Tổ chức bộ máy | Thẩm định hồ sơ, đề án, thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan; tổng hợp các ý kiến góp ý đề nghị bổ sung thêm hồ sơ theo ý kiến góp ý (nếu có) |
| |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh |
| |
Bước 8 | Sở Nội vụ | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh |
| |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
| |||
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 10 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
| |
Bước 11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
| |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản |
| |
Bước 13 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ |
| |
Bước 14 | Phòng Tổ chức bộ máy | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| |
Bước 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
2. Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã: 18 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Tổ chức bộ máy | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 7,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 10 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 07 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng Tổ chức bộ máy | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
V. LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN:
1. Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong: 10 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 06 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý nhân sự (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Quản lý nhân sự | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 4,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 04 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng Quản lý nhân sự | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
2. Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong: 08 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 04 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý nhân sự (hường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Quản lý nhân sự | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 04 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyến Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng Quản lý nhân sự | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
3. Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong: 15 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý nhân sự (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Quản lý nhân sự | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 6,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 03 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyến Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 10 | Sở Nội vụ | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
VI. LĨNH VỰC THI ĐUA-KHEN THƯỞNG:
1. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh: 17 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Thi đua-Khen thưởng (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Thi đua-Khen thưởng | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 7,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 07 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyến Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng Thi đua-Khen thưởng | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
2. Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh (năm công tác): 17 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Thi đua-Khen thưởng (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Thi đua-Khen thưởng | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 7,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 07 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng Thi đua-Khen thưởng | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
3. Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh: 17 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Thi đua-Khen thưởng (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Thi đua-Khen thưởng | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 7,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 07 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyến Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng Thi đua-Khen thưởng | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
4. Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc: 17 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Thi đua-Khen thưởng (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Thi đua-Khen thưởng | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 7,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 07 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyến Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng Thi đua-Khen thưởng | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
5. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh thi đua theo đợt hoặc thi đua theo chuyên đề: 17 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Thi đua-Khen thưởng (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Thi đua-Khen thưởng | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 7,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 07 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng Thi đua-Khen thưởng | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
6. Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề: 17 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Thi đua-Khen thưởng (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Thi đua-Khen thưởng | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 7,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 07 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng Thi đua-Khen thưởng | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
7. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất: 08 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 03 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Thi đua-Khen thưởng (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Thi đua-Khen thưởng | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyến Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng Thi đua-Khen thưởng | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
8. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình: 17 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Thi đua-Khen thưởng (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Thi đua-Khen thưởng | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 7,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 07 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng Thi đua-Khen thưởng | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
9. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại: 17 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Thi đua-Khen thưởng (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Thi đua-Khen thưởng | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 7,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 07 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng Thi đua-Khen thưởng | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
VII. LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ (TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO):
1. Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận: 42 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 37 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Tôn giáo | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở Nội vụ lấy ý kiến các ngành và địa phương có liên quan | 09 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Gửi văn bản đến các ngành và địa phương để lấy Ý kiến | 04 giờ |
Bước 5 | Các ngành và địa phương | Có ý kiến bằng văn bản về nội dung được lấy ý kiến và gửi lại Sở Nội vụ | 20 ngày |
Bước 6 | Phòng Tôn giáo | Tổng hợp ý kiến của các ngành và địa phương, dự thảo Tờ trình của Sở Nội vụ, Quyết định của UBND tỉnh | 05 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt Tờ trình | 01 ngày |
Bước 8 | Sở Nội vụ | Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | |||
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 13 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 14 | Phòng Tôn giáo | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
2. Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận: 21 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 16 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Tôn giáo | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở Nội vụ lấy ý kiến các ngành và địa phương có liên quan | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Gửi văn bản đến các ngành và địa phương để lấy ý kiến | 04 giờ |
Bước 5 | Các ngành và địa phương | Có ý kiến bằng văn bản về nội dung được lấy ý kiến và gửi lại Sở Nội vụ | 08 ngày |
Bước 6 | Phòng Tôn giáo | Tổng hợp ý kiến của các ngành và địa phương, dự thảo Tờ trình của Sở Nội vụ, Công văn của UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt Tờ trình | 01 ngày |
Bước 8 | Sở Nội vụ | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | |||
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 13 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 14 | Phòng Tôn giáo | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 37 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Tôn giáo | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở Nội vụ lấy ý kiến các ngành và địa phương có liên quan | 09 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Gửi văn bản đến các ngành và địa phương để lấy ý kiến | 04 giờ |
Bước 5 | Các ngành và địa phương | Có ý kiến bằng văn bản về nội dung được lấy ý kiến và gửi lại Sở Nội vụ | 20 ngày |
Bước 6 | Phòng Tôn giáo | Tổng hợp ý kiến của các ngành và địa phương, dự thảo Tờ trình của Sở Nội vụ, Công văn của UBND tỉnh | 05 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt Tờ trình | 01 ngày |
Bước 8 | Sở Nội vụ | Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | |||
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 13 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 14 | Phòng Tôn giáo | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
4. Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích đến địa bàn tỉnh Ninh Thuận: 21 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 16 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Tôn giáo | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở Nội vụ lấy ý kiến các ngành và địa phương có liên quan | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Gửi văn bản đến các ngành và địa phương để lấy Ý kiến | 04 giờ |
Bước 5 | Các ngành và địa phương | Có ý kiến bang văn bản về nội dung được lấy ý kiến và gửi lại Sở Nội vụ | 08 ngày |
Bước 6 | Phòng Tôn giáo | Tổng hợp ý kiến của các ngành và địa phương, dự thảo Tờ trình của Sở Nội vụ, Công văn của UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt Tờ trình | 01 ngày |
Bước 8 | Sở Nội vụ | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | |||
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 13 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 14 | Phòng Tôn giáo | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
5. Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam: 21 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 16 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Tôn giáo | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở Nội vụ lấy ý kiến các ngành và địa phương có liên quan | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Gửi văn bản đến các ngành và địa phương để lấy Ý kiến | 04 giờ |
Bước 5 | Các ngành và địa phương | Có ý kiến bằng văn bản về nội dung được lấy ý kiến và gửi lại Sở Nội vụ | 08 ngày |
Bước 6 | Phòng Tôn giáo | Tổng hợp ý kiến của các ngành và địa phương, dự thảo Tờ trình của Sở Nội vụ, Công văn của UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt Tờ trình | 01 ngày |
Bước 8 | Sở Nội vụ | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | |||
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 13 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 14 | Phòng Tôn giáo | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
6. Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện hoạt động tôn giáo tại tỉnh Ninh Thuận: 21 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 16 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Tôn giáo | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở Nội vụ lấy ý kiến các ngành và địa phương có liên quan | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Gửi văn bản đến các ngành và địa phương để lấy ý kiến | 04 giờ |
Bước 5 | Các ngành và địa phương | Có ý kiến bằng văn bản về nội dung được lấy ý kiến và gửi lại Sở Nội vụ | 08 ngày |
Bước 6 | Phòng Tôn giáo | Tổng hợp ý kiến của các ngành và địa phương, dự thảo Tờ trình của Sở Nội vụ, Công văn của UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt Tờ trình | 01 ngày |
Bước 8 | Sở Nội vụ | Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | |||
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 13 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 14 | Phòng Tôn giáo | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
7. Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở tỉnh Ninh Thuận: 21 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 16 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Tôn giáo | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở Nội vụ lấy ý kiến các ngành và địa phương có liên quan | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Gửi văn bản đến các ngành và địa phương để lấy ý kiến | 04 giờ |
Bước 5 | Các ngành và địa phương | Có ý kiến bằng văn bản về nội dung được lấy ý kiến và gửi lại Sở Nội vụ | 08 ngày |
Bước 6 | Phòng Tôn giáo | Tổng hợp ý kiến của các ngành và địa phương, dự thảo Tờ trình của Sở Nội vụ, Công văn của UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt Tờ trình | 01 ngày |
Bước 8 | Sở Nội vụ | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | |||
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 13 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 14 | Phòng Tôn giáo | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
8. Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận: 21 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 16 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Tôn giáo | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở Nội vụ lấy ý kiến các ngành và địa phương có liên quan | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Gửi văn bản đến các ngành và địa phương để lấy ý kiến | 04 giờ |
Bước 5 | Các ngành và địa phương | Có ý kiến bằng văn bản về nội dung được lấy ý kiến và gửi lại Sở Nội vụ | 08 ngày |
Bước 6 | Phòng Tôn giáo | Tổng hợp ý kiến của các ngành và địa phương, dự thảo Tờ trình của Sở Nội vụ, Công văn của UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt Tờ trình | 01 ngày |
Bước 8 | Sở Nội vụ | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | |||
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 13 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 14 | Phòng Tôn giáo | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
9. Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận: 21 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 16 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Tôn giáo | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở Nội vụ lấy ý kiến các ngành và địa phương có liên quan | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Gửi văn bản đến các ngành và địa phương để lấy ý kiến | 04 giờ |
Bước 5 | Các ngành và địa phương | Có ý kiến bằng văn bản về nội dung được lấy ý kiến và gửi lại Sở Nội vụ | 08 ngày |
Bước 6 | Phòng Tôn giáo | Tổng hợp ý kiến của các ngành và địa phương, dự thảo Tờ trình của Sở Nội vụ, Công văn của UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt Tờ trình | 01 ngày |
Bước 8 | Sở Nội vụ | Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | |||
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 13 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 14 | Phòng Tôn giáo | Chuyển kết quả vế Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
10. Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận: 40 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 35 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Tôn giáo | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở Nội vụ lấy ý kiến các ngành và địa phương có liên quan | 09 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Gửi văn bản đến các ngành và địa phương để lấy ý kiến | 04 giờ |
Bước 5 | Các ngành và địa phương | Có ý kiến bằng văn bản về nội dung được lấy ý kiến và gửi lại Sở Nội vụ | 18 ngày |
Bước 6 | Phòng Tôn giáo | Tổng hợp ý kiến của các ngành và địa phương, dự thảo Tờ trình của Sở Nội vụ, Công văn của UBND tỉnh | 05 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt Tờ trình | 01 ngày |
Bước 8 | Sở Nội vụ | Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | |||
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 13 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 14 | Phòng Tôn giáo | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 25 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Tôn giáo | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở Nội vụ lấy ý kiến các ngành và địa phương có liên quan | 04 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Gửi văn bản đến các ngành và địa phương để lấy ý kiến | 04 giờ |
Bước 5 | Các ngành và địa phương | Có ý kiến bằng văn bản về nội dung được lấy ý kiến và gửi lại Sở Nội vụ | 13 ngày |
Bước 6 | Phòng Tôn giáo | Tổng hợp ý kiến của các ngành và địa phương, dự thảo Tờ trình của Sở Nội vụ, Công văn của UBND tỉnh | 05 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt Tờ trình | 01 ngày |
Bước 8 | Sở Nội vụ | Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | |||
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 13 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 14 | Phòng Tôn giáo | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
12. Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận theo quy định của hiến chương của tổ chức: 30 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 25 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Tôn giáo | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở Nội vụ lấy ý kiến các ngành và địa phương có liên quan | 04 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Gửi văn bản đến các ngành và địa phương để lấy ý kiến | 04 giờ |
Bước 5 | Các ngành và địa phương | Có ý kiến bằng văn bản về nội dung được lấy ý kiến và gửi lại Sở Nội vụ | 13 ngày |
Bước 6 | Phòng Tôn giáo | Tổng hợp ý kiến của các ngành và địa phương, dự thảo Tờ trình của Sở Nội vụ, Công văn của UBND tỉnh | 05 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt Tờ trình | 01 ngày |
Bước 8 | Sở Nội vụ | Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | |||
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 10 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 13 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 14 | Phòng Tôn giáo | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
13. Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận theo quy định của hiến chương của tổ chức:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bước 2 | Phòng Tôn giáo | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt văn bản | |
Bước 4 | Phòng Tôn giáo | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
14. Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bước 2 | Phòng Tôn giáo | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt văn bản | |
Bước 4 | Phòng Tôn giáo | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
15. Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bước 2 | Phòng Tôn giáo | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt văn bản | |
Bước 4 | Phòng Tôn giáo | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
16. Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận: 42 ngày làm việc:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Tôn giáo | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Gửi văn bản đến các ngành và địa phương để lấy ý kiến | 02 giờ |
Bước 5 | Các ngành và địa phương | Có ý kiến bằng văn bản về nội dung đề nghị có ý kiến và gửi lại Sở Nội vụ | 25 ngày |
Bước 6 | Phòng Tôn giáo | Tổng hợp ý kiến của các ngành và địa phương, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ | 10 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt văn bản | 02 ngày |
Bước 8 | Phòng Tôn giáo | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
17. Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bước 2 | Phòng Tôn giáo | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt văn bản | |
Bước 4 | Phòng Tôn giáo | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
18. Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bước 2 | Phòng Tôn giáo | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt văn bản | |
Bước 4 | Phòng Tôn giáo | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Tôn giáo | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Gửi văn bản đến các ngành và địa phương để lấy ý kiến | 02 giờ |
Bước 5 | Các ngành và địa phương | Có ý kiến bằng văn bản về nội dung đề nghị có ý kiến và gửi lại Sở Nội vụ | 08 ngày |
Bước 6 | Phòng Tôn giáo | Tổng hợp ý kiến của các ngành và địa phương, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ | 01 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 8 | Phòng Tôn giáo | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Tôn giáo | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Gửi văn bản đến các ngành và địa phương để lấy ý kiến | 02 giờ |
Bước 5 | Các ngành và địa phương | Có ý kiến bằng văn bản về nội dung đề nghị có ý kiến và gửi lại Sở Nội vụ | 08 ngày |
Bước 6 | Phòng Tôn giáo | Tổng hợp ý kiến của các ngành và địa phương, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ | 01 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 8 | Phòng Tôn giáo | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
21. Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bước 2 | Phòng Tôn giáo | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt văn bản | |
Bước 4 | Phòng Tôn giáo | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
22. Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bước 2 | Phòng Tôn giáo | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt văn bản | |
Bước 4 | Phòng Tôn giáo | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
23. Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bước 2 | Phòng Tôn giáo | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt văn bản | |
Bước 4 | Phòng Tôn giáo | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
24. Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bước 2 | Phòng Tôn giáo | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt văn bản | |
Bước 4 | Phòng Tôn giáo | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
25. Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bước 2 | Phòng Tôn giáo | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt văn bản | |
Bước 4 | Phòng Tôn giáo | Chuyển kết quả vế Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
26. Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bước 2 | Phòng Tôn giáo | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt văn bản | |
Bước 4 | Phòng Tôn giáo | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
27. Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bước 2 | Phòng Tôn giáo | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt văn bản | |
Bước 4 | Phòng Tôn giáo | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bước 2 | Phòng Tôn giáo | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt văn bản | |
Bước 4 | Phòng Tôn giáo | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
29. Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận: 21 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Tôn giáo | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Gửi văn bản đến các ngành và địa phương để lấy ý kiến | 02 giờ |
Bước 5 | Các ngành và địa phương | Có ý kiến bằng văn bản về nội dung đề nghị có ý kiến và gửi lại Sở Nội vụ | 10 ngày |
Bước 6 | Phòng Tôn giáo | Tổng hợp ý kiến của các ngành và địa phương, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ | 05 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 8 | Phòng Tôn giáo | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
30. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc tỉnh Ninh Thuận:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bước 2 | Phòng Tôn giáo | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt văn bản | |
Bước 4 | Phòng Tôn giáo | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
31. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiêu huyện thuộc tỉnh Ninh Thuận:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyến hồ sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bước 2 | Phòng Tôn giáo | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt văn bản | |
Bước 4 | Phòng Tôn giáo | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
32. Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc tỉnh Ninh Thuận:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bước 2 | Phòng Tôn giáo | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt văn bản | |
Bước 4 | Phòng Tôn giáo | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
33. Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc tỉnh Ninh Thuận: 21 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Tôn giáo | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Gửi văn bản đến các ngành và địa phương để lấy Ỷ kiển | 02 giờ |
Bước 5 | Các ngành và địa phương | Có ý kiến bằng văn bản về nội dung đề nghị có ý kiến và gửi lại Sở Nội vụ | 10 ngày |
Bước 6 | Phòng Tôn giáo | Tổng hợp ý kiến của các ngành và địa phương, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ | 05 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 8 | Phòng Tôn giáo | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
34. Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc tỉnh Ninh Thuận hoặc ở nhiều tỉnh: 21 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Tôn giáo | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Gửi văn bản đến các ngành và địa phương để lấy ý kiến | 02 giờ |
Bước 5 | Các ngành và địa phương | Có ý kiến bằng văn bản về nội dung đề nghị có ý kiến và gửi lại Sở Nội vụ | 10 ngày |
Bước 6 | Phòng Tôn giáo | Tổng hợp ý kiến của các ngành và địa phương, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ | 05 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 8 | Phòng Tôn giáo | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Tôn giáo | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Nội vụ | Gửi văn bản đến các ngành và địa phương để lấy ý kiến | 02 giờ |
Bước 5 | Các ngành và địa phương | Có ý kiến bằng văn bản về nội dung đề nghị có ý kiến và gửi lại Sở Nội vụ | 10 ngày |
Bước 6 | Phòng Tôn giáo | Tổng hợp ý kiến của các ngành và địa phương, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ | 05 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 8 | Phòng Tôn giáo | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ |
VIII. LĨNH VỰC VĂN THƯ-LƯU TRỮ:
1. Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc:
a) Đối với tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi: 01 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Phòng Hành chính Văn thư-Lưu trữ | Hướng dẫn độc giả ghi các thông tin vào Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu | 02 giờ |
Bước 2 | Đăng ký độc giả vào số; hướng dẫn độc giả tra tìm tài liệu và viết Phiếu yêu cầu đọc tài liệu | ||
Bước 3 | Trình hồ sơ đề nghị sử dụng tài liệu của độc giả đến Lãnh đạo Phòng | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Hành chính Văn thư-Lưu trữ | Kiểm tra hồ sơ và trình lãnh đạo Sở ký duyệt | 01 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt hồ sơ đề nghị sử dụng tài liệu của độc giả | 01 giờ |
Bước 6 | Công chức Phòng Hành chính Văn thư-Lưu trữ | Giao tài liệu cho độc giả sử dụng. Độc giả kiểm tra tài liệu và ký nhận vào Sổ giao nhận tài liệu. | 0,5 ngày |
b) Đối với tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm:02 ngày làm việc
Bước 1 | Công chức Phòng Hành chính, Văn thư-Lưu trữ | Hướng dẫn độc giả ghi các thông tin vào Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu | 03 giờ |
Bước 2 | Đăng ký độc giả vào sổ; hướng dẫn độc giả tra tìm tài liệu và viết Phiếu yêu cầu đọc tài liệu | ||
Bước 3 | Trình hồ sơ đề nghị sử dụng tài liệu của độc giả đến Lãnh đạo Phòng | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Hành chính, Văn thư-Lưu trữ | Kiểm tra hồ sơ và trình lãnh đạo Sở ký duyệt | 01 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt hồ sơ đề nghị sử dụng tài liệu của độc giả | 0,5 ngày |
Bước 6 | Công chức Phòng Hành chính, Văn thư-Lưu trữ | Giao tài liệu cho độc giả sử dụng. Độc giả kiểm tra tài liệu và ký nhận vào Sổ giao nhận tài liệu. | 01 ngày |
2. Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ:
a) Thủ tục cấp bản sao: 01 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Phòng Hành chính, Văn thư- Lưu trữ | Hướng dẫn độc giả đăng ký thông tin vào Phiếu yêu cầu sao tài liệu | 01 giờ |
Bước 2 | Trình hồ sơ đề nghị cấp bản sao tài liệu của độc giả đến Lãnh đạo Phòng | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Hành chính, Văn thư- Lưu trữ | Kiểm tra hồ sơ và trình lãnh đạo Sở ký duyệt | 01 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt hồ sơ | 02 giờ |
Bước 5 | Công chức Phòng Hành chính, Văn thư- Lưu trữ | Ghi vào Sổ đăng ký phiếu yêu cầu sao tài liệu và tiến hành thực hiện sao tài liệu, sau đó trả bản sao tài liệu cho độc giả tại Phòng đọc | 0,5 ngày |
b) Thủ tục chứng thực tài liệu lưu trữ: 01 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Phòng Hành chính, Văn thư-Lưu trữ | Hướng dẫn độc giả đăng ký vào Phiếu yêu cầu chứng thực tài liệu | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xác nhận thông tin về nguồn gốc, địa chỉ lưu trữ của tài liệu đang bảo quản tại Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh, gồm: Tờ số, hồ sơ số, số mục lục hồ sơ, tên phông, số chứng thực được đăng ký trong sổ chứng thực. Các thông tin về chứng thực tài liệu được thể hiện trên Dấu chứng thực | ||
Bước 3 | Điền đầy đủ các thông tin vào Dấu chứng thực đóng trên bản sao, ghi ngày, tháng, năm chứng thực, trình hồ sơ đề nghị cấp chứng thực của độc giả đến Lãnh đạo Phòng | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Hành chính, Văn thư-Lưu trữ | Kiểm tra hồ sơ và trình lãnh đạo Sở ký xác nhận | 01 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét, ký duyệt hồ sơ | 01 giờ |
Bước 6 | Công chức Phòng Hành chính, Văn thư-Lưu trữ | Trả bản chứng thực tài liệu cho độc giả tại Phòng đọc | 02 giờ |
3. Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ: 08 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức Phòng Hành chính, Văn thư- Lưu trữ | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ và cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ; dự thảo Quyết định cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề đến lãnh đạo Phòng | 04 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Hành chính, Văn thư- Lưu trữ | Kiểm tra hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Xem xét ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng Hành chính, Văn thư- Lưu trữ | Trả kết quả cho cá nhân | 01 ngày |
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC BIÊN CHẾ:
1.1. Lĩnh vực Tổ chức hành chính:
1. Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính: 10 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Xem xét, ký duyệt văn bản | 02 ngày |
Bước 5 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | 0,5 ngày |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
2. Thủ tục thẩm định thành lập lại tổ chức hành chính: 10 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Xem xét, ký duyệt văn bản | 02 ngày |
Bước 5 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | 0,5 ngày |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
3. Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính: 10 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Xem xét, ký duyệt văn bản | 02 ngày |
Bước 5 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | 0,5 ngày |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
1.2. Lĩnh vực đơn vị sự nghiệp công lập:
1. Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập: 10 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Xem xét, ký duyệt văn bản | 02 ngày |
Bước 5 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | 0,5 ngày |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
2. Thủ tục thẩm định thành lập lại đơn vị sự nghiệp công lập: 10 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Xem xét, ký duyệt văn bản | 02 ngày |
Bước 5 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | 0,5 ngày |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
3. Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập: 10 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | 03 ngày | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | 03 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Xem xét, ký duyệt văn bản | 02 ngày | |
Bước 5 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày | |
III. LĨNH VỰC THI ĐUA-KHEN THƯỞNG:
1. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị: 13 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Xem xét, ký duyệt văn bản | 04 ngày |
Bước 5 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | 0,5 ngày |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
2. Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến”: 13 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Xem xét, ký duyệt văn bản | 04 ngày |
Bước 5 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | 0,5 ngày |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
3. Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở: 13 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Xem xét, ký duyệt văn bản | 04 ngày |
Bước 5 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | 0,5 ngày |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
4. Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”: 13 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND huyên, thành phố | Xem xét, ký duyệt văn bản | 04 ngày |
Bước 5 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | 0,5 ngày |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
5. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề: 13 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Xem xét, ký duyệt văn bản | 04 ngày |
Bước 5 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | 0,5 ngày |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
6. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất: 10 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Xem xét, ký duyệt văn bản | 03 ngày |
Bước 5 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | 0,5 ngày |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
7. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình: 07 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND huyện thành phố | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Xem xét, ký duyệt văn bản | 02 ngày |
Bước 5 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | 0,5 ngày |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
8. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đối ngoại: 13 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Xem xét, ký duyệt văn bản | 04 ngày |
Bước 5 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | 0,5 ngày |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
III. LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ (TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO):
1. Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo:
Trình tự thủ tục | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời hạn thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | Ngay sau khi UBND huyện, thành phố nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bước 2 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Xem xét, ký duyệt văn bản | |
Bước 5 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Trả kết cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
2. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện, thành phố:
Trình tự thủ tục | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời hạn thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | Ngay sau khi UBND huyện, thành phố nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bước 2 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Xem xét, ký duyệt văn bản | |
Bước 5 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Trả kết cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
3. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện, thành phố:
Trình tự thủ tục | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời hạn thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | Ngay sau khi UBND huyện, thành phố nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bước 2 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Xem xét, ký duyệt văn bản | |
Bước 5 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Trả kết cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
4. Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện, thành phố:
Trình tự thủ tục | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời hạn thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | Ngay sau khi UBND huyện, thành phố nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bước 2 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Xem xét, ký duyệt văn bản | |
Bước 5 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Trả kết cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
5. Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện, thành phố: 18 ngày làm việc
Trình tự thủ tục | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời hạn thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | 08 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Xem xét, ký duyệt văn bản | 03 ngày |
Bước 5 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | 0,5 ngày |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Trả kết cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 01 ngày |
6. Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện, thành phố: 18 ngày làm việc
Trình tự thủ tục | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời hạn thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | 08 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Xem xét, ký duyệt văn bản | 03 ngày |
Bước 5 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | 0,5 ngày |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyên, thành phố | Trả kết cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 01 ngày |
7. Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện, thành phố: 18 ngày làm việc
Trình tự thủ tục | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời hạn thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | 08 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Xem xét, ký duyệt văn bản | 03 ngày |
Bước 5 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | 0,5 ngày |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Trả kết cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 01 ngày |
8. Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thành phố thuộc tỉnh trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc:
Trình tự thủ tục | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời hạn thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiêu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | Ngay sau khi UBND huyện, thành phố nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bước 2 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Xem xét, ký duyệt văn bản | |
Bước 5 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | Trả kết cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ:
I. LĨNH VỰC THI ĐUA-KHEN THƯỞNG:
1. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị: 13 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến đến Cán bộ làm công tác Thi đua, khen thưởng (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức làm công tác Thi đua, khen thưởng | Thẩm định hồ sơ, báo cáo Hội đồng Thi đua, khen thưởng cấp xã | 04 ngày |
Bước 3 | Hội đồng Thi đua, khen thưởng cấp xã | Tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã Quyết định | 04 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Xem xét ký duyệt văn bản | 03 ngày |
Bước 5 | Công chức làm công tác Thi đua, khen thưởng | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến đến Cán bộ làm công tác Thi đua, khen thưởng (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức làm công tác Thi đua, khen thưởng | Thẩm định hồ sơ, báo cáo Hội đồng Thi đua, khen thưởng cấp xã | 04 ngày |
Bước 3 | Hội đồng Thi đua, khen thưởng cấp xã | Tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã Quyết định | 04 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Xem xét ký duyệt văn bản | 03 ngày |
Bước 5 | Công chức làm công tác Thi đua, khen thưởng | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
3. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất: 10 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến đến Cán bộ làm công tác Thi đua, khen thưởng (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức làm công tác Thi đua, khen thưởng | Thẩm định hồ sơ, báo cáo Hội đồng Thi đua, khen thưởng cấp xã | 03 ngày |
Bước 3 | Hội đồng Thi đua, khen thưởng cấp xã | Tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã Quyết định | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Xem xét ký duyệt văn bản | 02 ngày |
Bước 5 | Công chức làm công tác Thi đua, khen thưởng | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
4. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình: 10 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến đến Cán bộ làm công tác Thi đua, khen thưởng (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức làm công tác Thi đua, khen thưởng | Thẩm định hồ sơ, báo cáo Hội đồng Thi đua, khen thưởng cấp xã | 03 ngày |
Bước 3 | Hội đồng Thi đua, khen thưởng cấp xã | Tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã Quyết định | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Xem xét ký duyệt văn bản | 02 ngày |
Bước 5 | Công chức làm công tác Thi đua, khen thưởng | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
5. Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến: 07 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến đến Cán bộ làm công tác Thi đua, khen thưởng (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức làm công tác Thi đua, khen thưởng | Thẩm định hồ sơ, báo cáo Hội đồng Thi đua, khen thưởng cấp xã | 02 ngày |
Bước 3 | Hội đồng Thi đua, khen thưởng cấp xã | Tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã Quyết định | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Xem xét ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 5 | Công chức làm công tác Thi đua, khen thưởng | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
II. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO:
1. Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng: 10 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyện môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã | Thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Xem xét, ký duyệt văn bản | 03 ngày |
Bước 4 | Bộ phận chuyện môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | 0,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
2. Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động túi ngưỡng: 10 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyến hồ sơ đến bộ phận chuyên môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyện môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã | Thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Xem xét, ký duyệt văn bản | 03 ngày |
Bước 4 | Bộ phận chuyện môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | 0,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
3. Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung: 14 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyến hồ sơ đến bộ phận chuyên môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyện môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã | Thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ | 08 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Xem xét, ký duyệt văn bản | 04 ngày |
Bước 4 | Bộ phận chuyện môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | 0,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
4. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý | Ngay sau khi UBND xã, phường, thị trấn nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bước 2 | Bộ phận chuyện môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã | Thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ | |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Xem xét, ký duyệt văn bản | |
Bước 4 | Bộ phận chuyện môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
5. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý | Ngay sau khi UBND xã, phường, thị trấn nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bước 2 | Bộ phận chuyện môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã | Thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ | |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Xem xét, ký duyệt văn bản | |
Bước 4 | Bộ phận chuyện môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
6. Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung: 10 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyện môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã | Thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Xem xét, ký duyệt văn bản | 03 ngày |
Bước 4 | Bộ phận chuyện môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | 0,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
7. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã: 10 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyện môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã | Thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Xem xét, ký duyệt văn bản | 03 ngày |
Bước 4 | Bộ phận chuyện môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | 0,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
8. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác: 14 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyện môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã | Thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ | 08 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Xem xét, ký duyệt văn bản | 04 ngày |
Bước 4 | Bộ phận chuyện môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | 0,5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
9. Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyên hồ sơ đến bộ phận chuyên môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý | Ngay sau khi UBND xã, phường, thị trấn nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bước 2 | Bộ phận chuyện môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã | Thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ | |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Xem xét, ký duyệt văn bản | |
Bước 4 | Bộ phận chuyện môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
10. Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyến hồ sơ đến bộ phận chuyên môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý | Ngay sau khi UBND xã, phường, thị trấn nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bước 2 | Bộ phận chuyện môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã | Thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ | |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Xem xét, ký duyệt văn bản | |
Bước 4 | Bộ phận chuyện môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
- 1Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 1335/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 71 thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 968/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức và lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 3184/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực Nội vụ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ, tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 43 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 2939/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh tên thủ tục hành chính tại Quyết định 2074/QĐ-UBND công bố mục thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 5394/QĐ-UBND năm 2022 về ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã trên địa bàn Thành phố thực hiện giải quyết một số thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- 1Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 1335/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 968/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức và lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 345/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Viên chức; Chính quyền địa phương; Thi đua-Khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 631/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 3Quyết định 579/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ
- 4Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 5Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 199/QĐ-BNV năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 8Quyết định 2191/QĐ-BNV năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ về lĩnh vực chính quyền địa phương
- 9Quyết định 318/QĐ-BNV năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 10Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Quyết định 53/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 13Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 71 thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 14Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 15Nghị định 138/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 16Quyết định 1068/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 158/2018/NĐ-CP về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 17Quyết định 1065/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 138/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 18Quyết định 1066/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 19Quyết định 1067/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 120/2020/NĐ-CP về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 20Quyết định 1109/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 93/2019/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 21Quyết định 1121/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 62/2020/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bô Nội vụ
- 22Quyết định 14/QĐ-BNV năm 2021 về công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 106/2020/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 23Quyết định 3184/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực Nội vụ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ, tỉnh Vĩnh Phúc
- 24Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 25Quyết định 909/QĐ-BNV năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ trong phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ
- 26Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 27Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 43 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 28Quyết định 2939/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh tên thủ tục hành chính tại Quyết định 2074/QĐ-UBND công bố mục thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 29Quyết định 5394/QĐ-UBND năm 2022 về ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã trên địa bàn Thành phố thực hiện giải quyết một số thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 1440/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/10/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Trần Quốc Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra