Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5253/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 24 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN CÁC LĨNH VỰC: VĂN THƯ - LƯU TRỮ VÀ THI ĐUA - KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 730/TTr-SNV ngày 15 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính không liên thông trên lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ và 09 thủ tục hành chính liên thông trên lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2381/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2019 đối với quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính không liên thông trên lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ và sửa đổi, bổ sung Quyết định số 899/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2020 đối với quy trình nội bộ giải quyết 09 thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trên lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ được phê duyệt tại
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG, LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 5253/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG
STT | STT QTNB giải quyết TTHC tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2381/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | (1) Tên thủ tục hành chính | (2) Thời gian giải quyết (ngày) | (3) Trình tự bước thực hiện (ngày làm việc) |
| |||
(3A) Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) | (3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) | (3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt) | (3B) Cơ quan chuyên môn (Bước 4: Vào sổ trả kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh) | (4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ | ||||||||
1 | 1 | Cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ | 15 ngày làm việc | 0,5 ngày | Phòng Cải cách hành chính - Văn thư, lưu trữ: 13 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 12 ngày 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 5020/QĐ - UBND ngày 08/12/2020 |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
STT | STT QTNB giải quyết TTHC tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2381/QĐ- UBND ngày 15/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) | Thời gian thực hiện TTHC của từng Cơ quan (ngày) | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng | ||||||
23 | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 25 ngày làm việc | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ | Quyết định số 5020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 | |
20 ngày | Bước 2. Ban Thi đua - Khen thưởng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Ban phân công Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thụ lý: 01 ngày 2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ phân công chuyên viên thụ lý: 01 ngày 2.3. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày 2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thông qua kết quả: 1,5 ngày. 2.5. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 01 ngày 2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 02 ngày 2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày | |||||
04 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
24 | Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 25 ngày làm việc | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ | Quyết định số 5020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 | |
20 ngày | Bước 2. Ban Thi đua - Khen thưởng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Ban phân công Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thụ lý: 01 ngày 2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ phân công chuyên viên thụ lý: 01 ngày 2.3. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày 2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thông qua kết quả: 1,5 ngày. 2.5. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 01 ngày 2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 02 ngày 2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày | |||||
04 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
25 | 25 ngày làm việc | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ | Quyết định số 5020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 | ||
20 ngày | Bước 2. Ban Thi đua - Khen thưởng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Ban phân công Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thụ lý: 01 ngày 2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ phân công chuyên viên thụ lý: 01 ngày 2.3. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày 2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thông qua kết quả: 1,5 ngày. 2.5. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 01 ngày 2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 02 ngày 2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày | |||||
04 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
26 | 25 ngày làm việc | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ | Quyết định số 5020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 | ||
20 ngày | Bước 2. Ban Thi đua - Khen thưởng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Ban phân công Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thụ lý: 01 ngày 2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ phân công chuyên viên thụ lý: 01 ngày 2.3. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày 2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thông qua kết quả: 1,5 ngày. 2.5. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 01 ngày 2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 02 ngày 2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày | |||||
04 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
27 | 25 ngày làm việc | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ | Quyết định số 5020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 | ||
20 ngày | Bước 2. Ban Thi đua - Khen thưởng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Ban phân công Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thụ lý: 01 ngày 2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ phân công chuyên viên thụ lý: 01 ngày 2.3. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày 2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thông qua kết quả: 1,5 ngày. 2.5. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 01 ngày 2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 02 ngày 2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày | |||||
04 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
28 | 25 ngày làm việc | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ | Quyết định số 5020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 | ||
20 ngày | Bước 2. Ban Thi đua - Khen thưởng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Ban phân công Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thụ lý: 01 ngày 2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ phân công chuyên viên thụ lý: 01 ngày 2.3. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày 2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thông qua kết quả: 1,5 ngày. 2.5. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 01 ngày 2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 02 ngày 2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày | |||||
04 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
29 | 25 ngày làm việc | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ | Quyết định số 5020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 | ||
20 ngày | Bước 2. Ban Thi đua - Khen thưởng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Ban phân công Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thụ lý: 01 ngày 2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ phân công chuyên viên thụ lý: 01 ngày 2.3. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày 2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thông qua kết quả: 1,5 ngày. 2.5. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 01 ngày 2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 02 ngày 2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày | |||||
04 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
30 | 25 ngày làm việc | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ | Quyết định số 5020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 | ||
20 ngày | Bước 2. Ban Thi đua - Khen thưởng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Ban phân công Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thụ lý: 01 ngày 2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ phân công chuyên viên thụ lý: 01 ngày 2.3. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày 2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thông qua kết quả: 1,5 ngày. 2.5. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 01 ngày 2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 02 ngày 2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày | |||||
04 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
31 | 25 ngày làm việc | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ | Quyết định số 5020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 | ||
20 ngày | Bước 2. Ban Thi đua - Khen thưởng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Ban phân công Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thụ lý: 01 ngày 2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ phân công chuyên viên thụ lý: 01 ngày 2.3. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày 2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thông qua kết quả: 1,5 ngày. 2.5. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 01 ngày 2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 02 ngày 2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày | |||||
04 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
Tổng cộng: 09 TTHC |
- 1Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 7072/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn thư, lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 4Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 3026/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn thư lưu trữ và Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 2635/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi, bổ sung 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua - khen thưởng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 2839/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn thư, lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 8Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 3777/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực chính quyền địa phương, tổ chức biên chế, tổ chức phi chính phủ, văn thư và lưu trữ Nhà nước, tôn giáo chính phủ, thi đua - khen thưởng thuộc thẩm quyền quản lý, tiếp nhận của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
- 1Quyết định 2381/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 4933/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 7072/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn thư, lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 9Quyết định 5020/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực: Thi đua, khen thưởng và Quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 3026/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn thư lưu trữ và Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình
- 12Quyết định 2635/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi, bổ sung 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua - khen thưởng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 2839/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn thư, lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 14Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng
- 15Quyết định 3777/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực chính quyền địa phương, tổ chức biên chế, tổ chức phi chính phủ, văn thư và lưu trữ Nhà nước, tôn giáo chính phủ, thi đua - khen thưởng thuộc thẩm quyền quản lý, tiếp nhận của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 5253/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trên các lĩnh vực: Văn thư - Lưu trữ và Thi đua - Khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 5253/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra