Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1272/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 21 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 37/2019/N Đ -CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thị hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án thu hồi đất năm 2023;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 676/QĐ-UBND ngày 5/4/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam; số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 25/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh; số 24/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn tỉnh.

Xét đề nghị của UBND huyện Đại Lộc tại Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 14/06/2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 203/TTr-STNMT ngày 19/6/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đại Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Đại Lộc chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;

- Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Đại Lộc triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Đại Lộc và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- PhòngTN&MT huyện Đại Lộc;
- CPVP;
- Lưu VT, TH, KTN

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số 1272/QĐ-UBND ngày 21/06/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Ch tu s dng đất

Mã

Tng din tích

Phân theo đơn vị hành cnh cấp xã

Thị trấn Ái Nghĩa

Đi Sơn

Đi Lãnh

Đi Hng

Đi Đng

Đi Quang

Đi Nghĩa

Đi Hip

Đi Thnh

Đi Chánh

Đi Tân

Đi Phong

Đi Minh

Đi Thng

Đi Cường

Đi Hưng

Đi An

Đi Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

DIN TÍCH T NHIÊN

 

57.905,66

1.274,76

8.932,89

3.413,25

5.217,11

4.314,02

3.738,13

2.742,51

2.021,26

5.795,06

5.112,87

1.323,96

827,14

735,47

857,17

949,63

9.291,46

610,94

748,03

1

Đt nông nghip

NNP

46.982,01

591,32

8.353,33

2.971,09

4.515,40

3.732,69

3.048,54

2.323,28

1.366,00

4.981,36

4.316,54

918,43

487,93

444,88

461,11

547,29

7.237,02

326,86

358,94

1.1

Đt trồng lúa

LUA

5.239,98

394,54

37,92

266,93

52,66

404,26

445,14

388,71

336,41

183,28

497,67

444,69

197,63

249,66

304,44

349,92

396,66

68,38

221,08

 

Đt chuyên trng lúa nưc

LUC

5.032,47

376,17

31,33

265,47

52,66

399,68

445,14

388,51

336,41

183,05

407,65

359,44

197,63

249,66

304,44

349,92

396,66

67,57

221,08

 

Đt trng lúa còn lại

LUK

207,51

18,37

6,59

1,46

 

4,58

 

0,20

 

0,23

90,02

85,25

 

 

 

 

 

0,81

 

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

2.927,01

80,01

101,92

143,96

443,64

110,63

197,44

168,57

196,63

106,15

220,24

34,14

132,80

169,55

112,96

185,36

160,74

246,55

115,72

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

2.016,97

45,76

34,52

101,44

78,22

171,98

185,63

293,85

128,85

143,03

215,15

325,85

94,61

21,36

38,15

10,68

96,96

11,16

19,77

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

17.970,54

 

3.161,28

1.573,07

1.673,49

1.502,54

791,00

 

357,77

2.158,83

2.996,97

 

 

 

 

 

3.755,59

 

 

1.5

Đt rừng sn xut

RSX

18.688,62

68,56

4.966,99

880,90

2.266,49

1.539,17

1.428,32

1.462,79

322,40

2.389,37

381,84

99,11

57,33

 

 

 

2.825,35

 

 

 

Trong đó: đất có rng sản xut là rng tnhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt nuôi trng thủy sản

NTS

41,21

2,45

1,20

4,79

0,90

2,92

0,23

0,22

10,86

0,70

 

3,73

0,71

4,31

2,00

1,33

1,72

0,77

2,37

1.7

Đt nông nghip khác

NKH

97,68

 

49,50

 

 

1,19

0,78

9,14

13,08

 

4,67

10,91

4,85

 

3,56

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghip

PNN

9.707,20

674,23

336,28

340,90

506,08

480,34

576,79

407,54

651,45

730,31

785,51

383,78

289,00

239,85

358,29

371,46

1.963,71

267,51

344,17

2.1

Đt quc phòng

CQP

70,83

12,04

 

 

6,09

9,18

15,66

 

5,00

 

22,86

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

1.409,04

0,80

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.408,08

 

 

2.3

Đt cụm công nghip

SKN

380,00

68,36

 

 

 

63,43

85,33

7,08

130,48

 

 

25,32

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt thương mi, dch vụ

TMD

76,11

1,87

 

24,48

 

0,40

 

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

48,80

 

 

2.5

Đt cơ s sản xut phi nông nghip

SKC

144,16

12,43

 

2,92

1,74

3,97

9,75

42,08

12,42

1,01

29,18

0,85

9,59

0,64

7,15

 

7,07

0,76

2,60

2.6

Đt s dụng cho hot động khng sn

SKS

63,72

 

 

 

 

 

53,97

4,95

0,16

 

 

 

4,64

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt sản xut vt liu xây dng, làm đồ gốm

SKX

385,66

 

71,77

0,70

14,50

45,22

27,30

41,41

17,48

 

8,66

66,78

32,18

10,09

27,80

3,15

 

 

18,62

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.968,69

160,35

49,56

97,83

146,19

172,18

120,75

123,18

183,46

74,85

164,56

117,14

65,65

58,19

97,66

103,93

105,56

52,65

75,00

 

Đất giao thông

DGT

941,19

83,18

41,25

38,41

74,50

76,51

60,43

54,23

71,14

43,21

55,69

24,05

30,80

34,46

42,83

61,12

70,35

34,89

44,14

 

Đất thuỷ lợi

DTL

234,23

7,44

0,68

5,82

30,26

37,25

7,06

12,63

19,91

5,30

38,46

10,13

7,40

10,61

17,28

9,88

7,66

2,17

4,29

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,01

1,07

 

 

 

 

0,04

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

1,10

0,44

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,56

5,67

0,30

0,44

0,39

0,23

0,56

1,07

0,22

0,19

0,33

0,20

0,18

0,10

0,34

0,12

0,43

1,59

0,20

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

54,15

5,22

2,04

3,84

3,50

4,57

3,17

2,78

2,85

1,72

1,77

1,34

2,63

3,17

4,32

3,22

2,70

3,42

1,89

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

37,02

2,26

0,35

1,22

1,63

2,55

2,38

8,53

2,26

0,42

1,93

0,44

1,90

0,71

1,25

2,78

2,28

1,01

3,12

 

Đất công trình năng lượng

DNL

8,78

0,91

0,25

0,47

0,73

0,45

0,76

2,03

0,73

0,64

0,42

0,25

0,82

0,05

0,27

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,49

0,12

0,02

0,03

0,08

0,05

0,01

 

0,04

 

0,02

 

0,02

0,01

0,02

0,04

0,02

 

0,01

 

Đất có di tích lịch sử -

văn hóa

DDT

14,81

0,07

 

4,29

0,04

0,27

0,03

 

 

1,40

7,65

 

0,07

0,26

0,26

0,39

 

0,08

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,95

9,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

0,04

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,29

0,65

0,29

1,62

2,08

1,17

0,47

0,54

0,92

0,35

 

 

0,11

0,52

0,24

 

0,22

0,57

0,54

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

635,52

43,09

3,64

41,47

32,51

49,00

45,22

40,85

84,77

21,42

58,03

80,50

21,45

8,03

30,52

26,18

21,34

7,17

20,33

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,44

 

 

 

 

 

 

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

6,25

0,81

0,74

0,22

0,47

0,13

0,62

0,07

0,62

0,20

0,26

0,23

0,27

0,27

0,28

0,20

0,21

0,65

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

117,64

 

 

20,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96,76

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

30,43

3,60

0,63

2,46

0,91

1,37

2,18

2,34

0,90

0,76

1,25

1,36

0,81

2,72

3,21

2,20

1,31

0,96

1,46

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,25

3,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.217,05

 

37,28

95,54

135,33

87,00

151,64

96,31

220,34

116,85

164,68

136,36

86,38

136,24

147,83

170,76

171,62

146,73

116,16

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

330,59

330,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,48

9,65

0,50

0,37

1,40

0,59

0,08

0,94

0,84

0,52

0,38

0,18

0,40

0,71

1,02

0,65

0,81

0,64

0,80

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,97

 

 

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

0,16

0,53

 

 

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

38,50

2,50

0,09

0,49

0,21

0,69

21,83

2,23

1,03

 

 

 

0,92

1,28

1,57

2,49

0,34

0,43

2,40

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.419,03

48,93

168,39

87,81

188,75

68,75

61,58

75,44

48,50

114,34

13,83

9,40

84,53

13,86

69,65

71,55

110,75

59,68

123,29

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.030,75

19,86

8,06

7,26

10,96

27,32

26,53

10,91

30,84

421,98

380,11

26,39

3,90

16,08

2,40

16,57

12,08

5,66

3,84

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,30

 

 

 

 

 

0,19

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.216,45

9,21

243,28

101,26

195,63

100,99

112,80

11,69

3,81

83,39

10,82

21,75

50,21

50,74

37,77

30,88

90,73

16,57

44,92

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1.274,76

1.274,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

7.049,44

421,93

65,85

366,91

130,88

571,66

630,77

682,36

465,26

326,08

622,80

685,29

292,24

271,02

342,59

360,60

493,62

78,73

240,85

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

36.659,16

68,56

8.128,27

2.453,97

3.939,98

3.041,71

2.219,32

1.462,79

680,17

4.548,20

3.378,81

99,11

57,33

 

 

 

6.580,94

 

 

6

Khu du lịch

KDL

117,64

 

 

20,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96,76

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

380,00

68,36

 

 

 

63,43

85,33

7,08

130,48

 

 

25,32

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

193,78

183,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,85

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

76,11

1,87

 

24,48

 

0,40

 

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

48,80

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

269,89

185,80

 

24,48

 

0,40

 

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

48,80

9,85

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

10.600,09

 

188,56

405,92

919,53

740,46

812,55

504,22

1.113,49

304,85

1.429,08

491,51

213,52

673,62

709,78

296,45

984,79

535,64

276,12

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số 1272/QĐ-UBND ngày 21/06/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Ái Nghĩa

Đại Sơn

Đại Lãnh

Đại Hồng

Đại Đồng

Đại Quang

Đại Nghĩa

Đại Hiệp

Đại Thạnh

Đại Chánh

Đại Tân

Đại Phong

Đại Minh

Đại Thắng

Đại Cường

Đại Hưng

Đại An

Đại Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

Tổng

 

590,88

330,60

8,48

8,16

10,82

33,02

17,72

12,61

89,93

0,96

11,84

11,89

4,90

13,73

4,16

0,20

12,19

13,34

6,33

1

Đất nông nghiệp

NNP

459,01

247,03

5,97

5,66

9,30

32,02

13,45

7,35

74,71

0,53

11,41

11,45

3,78

6,34

4,12

0,20

11,19

8,27

6,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA

168,77

116,76

0,68

0,66

 

5,81

8,09

4,93

9,73

0,08

3,69

3,95

1,08

1,12

1,57

0,10

1,80

4,20

4,52

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

147,28

97,75

 

0,66

 

5,81

8,09

4,73

9,73

0,08

3,66

3,93

1,08

1,12

1,57

0,10

1,80

4,20

2,97

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

21,49

19,01

0,68

 

 

 

 

0,20

 

 

0,03

0,02

 

 

 

 

 

 

1,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

102,01

74,12

1,20

 

 

6,85

1,40

0,44

3,85

 

0,20

0,46

1,80

1,76

1,24

 

3,00

3,98

1,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

52,46

26,68

0,10

 

0,27

5,46

2,76

1,23

7,26

0,12

0,62

0,34

0,66

3,46

1,31

0,10

2,00

0,09

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,43

 

 

 

2,00

 

 

 

 

0,23

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

131,73

29,47

3,99

3,50

7,03

13,90

1,20

0,75

53,76

0,10

6,70

6,70

0,24

 

 

 

4,39

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,11

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,50

 

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

102,11

70,83

2,51

2,50

0,12

1,00

3,77

4,96

5,79

0,13

0,13

0,24

0,42

6,29

 

 

 

3,32

0,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,11

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

5,18

 

 

 

 

 

1,48

3,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,17

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,27

1,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

25,55

15,63

2,01

2,00

0,02

 

0,04

0,15

4,09

 

 

 

 

 

 

 

 

1,61

 

 

Đất giao thông

DGT

9,45

5,07

2,01

2,00

0,02

 

 

0,15

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thuỷ lợi

DTL

3,64

 

 

 

 

 

 

 

3,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,22

0,08

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,10

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ nhà hỏa táng

NTD

10,24

9,48

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

0,51

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,84

 

0,50

0,50

0,10

1,00

1,80

1,11

1,70

0,13

0,13

0,24

0,42

0,40

 

 

 

1,71

0,10

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

46,44

46,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,39

0,94

 

 

 

 

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,35

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6,49

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,89

 

 

 

 

 

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5,32

5,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

29,76

12,74

 

 

1,40

 

0,50

0,30

9,43

0,30

0,30

0,20

0,70

1,10

0,04

 

1,00

1,75

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số 1272/QĐ-UBND ngày 21/06/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Ái Nghĩa

Đại Sơn

Đại Lãnh

Đại Hồng

Đại Đồng

Đại Quang

Đại Nghĩa

Đại Hiệp

Đại Thạnh

Đại Chánh

Đại Tân

Đại Phong

Đại Minh

Đại Thắng

Đại Cường

Đại Hưng

Đại An

Đại Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

537,72

129,48

36,29

30,14

6,18

16,63

37,66

44,68

80,40

0,67

1,57

63,26

3,25

6,84

4,96

0,81

58,39

10,11

6,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

80,66

40,71

0,68

0,66

 

1,21

8,09

4,73

9,73

0,08

0,09

0,45

1,08

1,12

1,57

0,10

0,20

5,64

4,52

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

74,38

37,08

 

0,66

 

0,81

8,09

4,73

9,73

0,08

0,09

0,43

1,08

1,12

1,57

0,10

0,20

5,64

2,97

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK/PNN

6,28

3,63

0,68

 

 

0,40

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

1,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

64,30

39,67

1,20

 

 

3,95

1,40

0,24

3,85

 

 

0,02

1,60

1,76

1,92

 

3,00

3,98

1,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

62,54

25,67

0,01

 

0,09

5,81

2,97

1,26

8,93

0,36

1,28

6,79

0,57

3,96

1,47

0,71

2,00

0,49

0,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

2,43

 

 

 

2,00

 

 

 

 

0,23

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

326,18

23,43

34,40

27,98

4,09

5,66

25,20

38,45

57,78

 

 

56,00

 

 

 

 

53,19

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,11

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,50

 

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

49,50

 

49,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

49,50

 

49,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

17,39

9,95

 

 

 

 

0,45

 

 

 

 

 

 

5,89

 

 

 

1,10

 

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số 1272/QĐ-UBND ngày 21/06/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Ch tiêu s dụng đất

Mã

Tng din tích

Phân theo đơn v hành chính cấp

Thị trn Ái Nghĩa

Đi Sơn

Đi Lãnh

Đi Hồng

Đi Đồng

Đi Quang

Đi Nghĩa

Đi Hip

Đi Thnh

Đi Chánh

Đi Tân

Đi Phong

Đi Minh

Đi Thng

Đi Cường

Đi Hưng

Đi An

Đi Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

Tng cng

 

134,09

3,53

27,60

2,13

2,46

18,00

3,80

0,76

9,43

0,20

2,90

 

12,89

1,10

30,94

 

1,00

1,75

15,60

1

Đt nông nghip

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đt trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nưc

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rng sản xut là rng t nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghip

PNN

134,09

3,53

27,60

2,13

2,46

18,00

3,80

0,76

9,43

0,20

2,90

 

12,89

1,10

30,94

 

1,00

1,75

15,60

2.1

Đt cụm công nghip

SKN

8,70

 

 

 

 

 

 

 

8,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt thương mi, dch vụ

TMD

0,56

 

 

 

 

 

 

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt cơ s sn xut phi nông nghip

SKC

7,29

 

 

2,13

1,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,10

 

 

 

 

2.4

Đt sn xut vt liu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

106,41

 

27,60

 

 

18,00

3,30

 

 

 

2,90

 

12,21

 

26,80

 

 

 

15,60

2.5

Đt phát trin hạ tng cp quốc gia, cấp tỉnh, cp huyn, cấp

DHT

4,45

 

 

 

 

 

0,50

0,20

0,73

0,20

 

 

0,68

1,10

0,04

 

1,00

 

 

 

Đất giao thông

DGT

3,83

 

 

 

 

 

0,50

 

0,73

 

 

 

0,50

1,10

 

 

1,00

 

 

 

Đất công trình năng lưng

DNL

0,62

 

 

 

 

 

 

0,20

 

0,20

 

 

0,18

 

0,04

 

 

 

 

2.6

Đt ti nông thôn

ONT

3,15

 

 

 

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,75

 

2.7

Đt ti đô thị

ODT

1,67

1,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt xây dựng tr s cơ quan

TSC

1,86

1,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1272/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 1272/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/06/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Lê Trí Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 21/06/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản