- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 3014/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 10Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 2155/QĐ-UBND về điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải và huyện Kiến Xương và cập nhật, cắt giảm dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1237/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 19 tháng 6 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KIẾN XƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 3014/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình; Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải, huyện Kiến Xương và cập nhật, cắt giảm dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Kiến Xương;
Căn cứ Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023; Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương tại Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 08/6/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 280/TTr-STNMT ngày 14/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kiến Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
TT. Kiến Xương | Xã Bình Định | Xã Bình Minh | Xã Bình Nguyên | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 20.200,16 | 1.126,31 | 943,40 | 565,10 | 668,64 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.529,95 | 674,39 | 680,56 | 362,18 | 476,04 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.917,00 | 551,65 | 510,31 | 298,17 | 397,25 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.917,00 | 551,65 | 510,31 | 298,17 | 397,25 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 372,36 | 28,59 | 7,21 | 5,84 | 20,47 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 838,41 | 32,20 | 68,94 | 27,32 | 31,25 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.242,56 | 55,10 | 75,79 | 25,86 | 23,62 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 159,62 | 6,85 | 18,31 | 5,00 | 3,46 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.620,95 | 450,81 | 261,96 | 202,55 | 192,57 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 11,92 | 7,46 |
| 0,74 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,26 | 0,83 | 0,10 |
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 206,40 | 19,86 |
| 37,00 |
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 31,00 | 6,66 | 0,94 | 2,40 | 0,19 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 26,47 | 6,59 | 0,24 | 0,89 | 0,44 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 15,65 | 0,36 |
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.797,40 | 256,62 | 165,16 | 107,59 | 124,59 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.965,67 | 154,89 | 92,95 | 59,75 | 74,12 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.345,82 | 70,03 | 59,23 | 32,74 | 35,07 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 7,01 | 2,17 | 0,05 | 0,13 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,59 | 2,94 | 0,28 | 0,10 | 0,19 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục | DGD | 81,37 | 8,81 | 2,70 | 3,48 | 1,96 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể thao | DTT | 45,21 | 1,96 | 0,43 | 0,52 | 1,20 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,09 | 0,27 | 0,03 | 0,05 | 0,21 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,65 | 0,12 | 0,03 | 0,01 | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 1,14 | 0,94 |
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 43,26 | 1,91 | 0,15 | 0,68 | 2,43 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 61,48 | 3,38 | 0,39 | 2,42 | 1,49 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 220,52 | 8,51 | 8,66 | 6,78 | 7,50 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,14 |
| 0,01 | 0,12 |
|
- | Đất chợ | DCH | 10,45 | 0,69 | 0,25 | 0,79 | 0,41 |
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 23,06 | 1,43 | 0,75 | 1,44 | 0,59 |
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,68 | 1,62 |
| 0,24 |
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.780,88 |
| 90,51 | 50,42 | 65,43 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 136,26 | 136,26 |
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,45 | 6,94 | 0,44 | 0,30 | 0,20 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,12 | 1,42 |
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 53,83 | 1,01 | 3,83 | 1,33 | 1,12 |
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 482,43 |
|
|
|
|
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 24,33 | 2,46 |
| 0,19 |
|
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,83 | 1,29 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 49,26 | 1,10 | 0,88 | 0,36 | 0,03 |
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Bình Thanh | Xã Đình Phùng | Xã Hòa Bình | Xã Hồng Tiến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (9) | (10) | (11) | (12) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 20.200,16 | 653,48 | 337,27 | 527,66 | 818,89 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.529,95 | 422,88 | 238,63 | 362,33 | 536,59 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.917,00 | 285,99 | 206,43 | 276,92 | 351,64 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.917,00 | 285,99 | 206,43 | 276,92 | 351,64 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 372,36 | 4,40 | 2,71 | 7,79 | 25,58 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 838,41 | 23,26 | 17,37 | 34,54 | 33,06 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.242,56 | 108,33 | 11,72 | 33,33 | 124,24 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 159,62 | 0,90 | 0,40 | 9,75 | 2,07 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.620,95 | 230,60 | 97,44 | 164,17 | 276,45 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 11,92 |
| 0,01 | 0,72 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,26 |
|
| 0,15 |
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 206,40 |
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 31,00 | 0,55 |
| 0,92 | 2,51 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 26,47 | 0,50 | 0,10 | 2,41 |
|
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 15,65 |
|
| 0,48 |
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.797,40 | 114,68 | 63,44 | 100,82 | 119,41 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.965,67 | 54,23 | 28,99 | 52,12 | 55,06 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.345,82 | 48,01 | 25,32 | 33,06 | 53,82 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 7,01 |
|
|
| 0,12 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,59 | 0,19 | 0,38 | 0,13 | 0,18 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục | DGD | 81,37 | 3,98 | 1,01 | 2,65 | 2,42 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể thao | DTT | 45,21 | 0,84 | 0,66 | 1,34 | 0,72 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,09 | 0,15 | 0,05 | 0,04 | 0,06 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,65 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 1,14 |
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 43,26 | 0,60 | 0,12 | 2,55 | 1,81 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 61,48 | 1,36 | 0,71 | 1,18 | 0,69 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 220,52 | 4,97 | 6,06 | 7,73 | 4,52 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,14 |
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 10,45 | 0,32 | 0,14 |
|
|
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 23,06 | 0,09 | 0,46 | 1,28 | 0,46 |
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,68 |
|
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.780,88 | 53,96 | 30,76 | 53,82 | 45,71 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 136,26 |
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,45 | 0,53 | 0,44 | 1,35 | 0,24 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,12 |
|
|
| 0,07 |
2.14 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 53,83 | 2,45 | 0,94 | 1,48 | 1,40 |
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 482,43 | 57,29 |
|
| 106,65 |
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 24,33 | 0,56 | 1,30 | 0,74 |
|
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,83 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 49,26 |
| 1,20 | 1,15 | 5,85 |
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Lê Lợi | Xã An Bình | Xã Minh Quang | Xã Minh Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (13) | (14) | (15) | (16) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 20.200,16 | 865,53 | 509,11 | 821,97 | 761,98 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.529,95 | 597,74 | 336,22 | 565,84 | 465,45 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.917,00 | 498,84 | 261,47 | 484,69 | 358,18 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.917,00 | 498,84 | 261,47 | 484,69 | 358,18 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 372,36 | 4,71 | 11,67 | 6,48 | 22,78 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 838,41 | 39,15 | 18,73 | 25,04 | 34,93 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.242,56 | 21,28 | 36,39 | 44,83 | 48,83 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 159,62 | 33,76 | 7,96 | 4,78 | 0,72 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.620,95 | 264,28 | 172,87 | 256,01 | 296,53 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 11,92 | 0,01 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,26 |
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 206,40 |
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 31,00 |
|
| 0,67 | 1,84 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 26,47 | 1,36 | 0,80 | 0,03 | 6,91 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 15,65 |
|
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cáp xã | DHT | 3.797,40 | 176,31 | 101,58 | 169,39 | 121,64 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.965,67 | 82,27 | 54,56 | 79,37 | 59,57 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.345,82 | 70,68 | 35,70 | 63,69 | 49,69 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 7,01 | 0,42 |
| 0,34 | 0,21 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,59 | 0,62 | 0,20 | 0,35 | 0,34 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục | DGD | 81,37 | 2,45 | 1,53 | 2,89 | 1,57 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể thao | DTT | 45,21 | 2,10 | 2,01 | 1,49 | 1,77 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,09 | 0,05 | 0,12 | 0,08 | 0,14 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,65 | 0,06 | 0,01 | 0,03 | 0,03 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 1,14 |
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 43,26 | 2,59 | 0,90 | 4,50 | 1,09 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 61,48 | 2,69 | 0,98 | 4,64 | 0,33 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 220,52 | 11,75 | 5,47 | 11,56 | 5,97 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,14 |
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 10,45 | 0,62 | 0,11 | 0,44 | 0,92 |
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 23,06 | 0,86 | 0,26 | 1,57 | 1,26 |
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,68 |
|
|
|
|
2,10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.780,88 | 73,09 | 32,46 | 81,01 | 63,59 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 136,26 |
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,45 | 0,86 | 0,40 | 0,52 | 0,21 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,12 |
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 53,83 | 2,67 | 1,20 | 2,30 | 2,71 |
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 482,43 | 6,73 | 36,15 |
| 98,22 |
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 24,33 | 2,40 | 0,01 | 0,53 | 0,15 |
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,83 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 49,26 | 3,50 | 0,02 | 0,12 |
|
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Nam Bình | Xã Thượng Hiền | Xã Nam Cao | Xã Quang Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (17) | (18) | (19) | (20) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 20.200,16 | 685,36 | 503,83 | 432,63 | 709,95 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.529,95 | 486,57 | 350,85 | 300,12 | 469,52 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.917,00 | 413,28 | 282,91 | 259,11 | 352,21 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.917,00 | 413,28 | 282,91 | 259,11 | 352,21 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 372,36 | 5,28 | 3,17 | 2,77 | 35,07 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 838,41 | 20,99 | 33,97 | 25,26 | 47,66 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.242,56 | 44,85 | 29,69 | 9,24 | 33,80 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 159,62 | 2,16 | 1,12 | 3,74 | 0,77 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.620,95 | 198,47 | 151,06 | 131,32 | 239,47 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 11,92 |
| 0,02 | 0,02 | 0,03 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,26 | 0,10 |
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 206,40 |
| 10,00 |
| 18,00 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 31,00 |
|
| 2,18 | 0,28 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 26,47 | 0,28 | 0,40 | 0,65 | 1,70 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 15,65 |
|
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.797,40 | 137,61 | 85,44 | 86,58 | 133,22 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.965,67 | 74,40 | 40,64 | 38,76 | 68,05 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.345,82 | 49,91 | 30,82 | 32,50 | 43,89 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 7,01 | 0,16 |
| 0,78 | 0,35 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,59 | 0,13 | 0,32 | 0,21 | 0,16 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục | DGD | 81,37 | 1,34 | 1,86 | 3,16 | 3,59 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể thao | DTT | 45,21 | 0,89 | 1,75 | 3,15 | 0,85 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,09 | 0,05 | 0,03 | 0,01 | 0,06 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,65 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,01 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 1,14 |
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 43,26 | 1,34 | 1,47 | 0,22 | 1,54 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 61,48 | 3,48 | 0,87 | 0,27 | 5,08 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 220,52 | 5,74 | 7,44 | 7,25 | 9,49 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,14 |
|
| 0,01 |
|
- | Đất chợ | DCH | 10,45 | 0,14 | 0,22 | 0,23 | 0,16 |
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 23,06 | 0,52 | 0,30 | 0,25 | 0,67 |
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,68 |
|
|
| 0,05 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.780,88 | 57,30 | 53,18 | 39,38 | 82,76 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 136,26 |
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,45 | 1,16 | 0,25 | 0,91 | 0,74 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,12 |
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 53,83 | 1,50 | 1,26 | 0,94 | 1,77 |
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 482,43 |
|
|
| 0,26 |
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 24,33 |
| 0,23 | 0,41 | 0,01 |
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,83 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 49,26 | 0,32 | 1,91 | 1,19 | 0,96 |
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Quang Lịch | Xã Quang Minh | Xã Quốc Tuấn | Xã Thanh Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (21) | (22) | (23) | (24) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 20.200,16 | 447,17 | 480,84 | 677,47 | 542,89 |
I | Đất nông nghiệp | NNP | 13.529,95 | 305,84 | 331,45 | 478,38 | 358,58 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.917,00 | 252,35 | 294,19 | 332,72 | 288,32 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.917,00 | 252,35 | 294,19 | 332,72 | 288,32 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 372,36 | 17,39 | 0,97 | 13,13 | 10,91 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 838,41 | 19,29 | 10,55 | 58,82 | 28,04 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.242,56 | 16,19 | 22,13 | 70,84 | 30,48 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 159,62 | 0,63 | 3,61 | 2,88 | 0,83 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.620,95 | 140,93 | 148,04 | 199,03 | 184,05 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 11,92 | 2,90 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,26 |
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 206,40 |
|
|
| 29,66 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 31,00 | 0,07 | 0,07 | 4,13 | 0,45 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 26,47 | 0,11 | 0,20 | 0,31 | 0,22 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 15,65 |
| 0,22 | 5,34 |
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.797,40 | 90,53 | 96,06 | 115,35 | 92,55 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.965,67 | 51,37 | 47,28 | 45,19 | 49,38 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.345,82 | 24,62 | 36,40 | 57,82 | 29,38 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 7,01 | 0,41 |
|
| 0,13 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,59 | 0,38 | 0,15 | 0,27 | 0,29 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục | DGD | 81,37 | 1,98 | 1,79 | 1,98 | 1,50 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể thao | DTT | 45,21 | 1,13 | 1,23 | 1,31 | 2,09 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,09 | 0,03 | 0,04 | 0,05 | 0,04 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,65 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 1,14 |
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 43,26 | 2,50 | 1,49 | 0,90 | 0,31 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 61,48 | 3,64 | 1,15 | 0,53 | 2,26 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 220,52 | 4,39 | 6,30 | 7,00 | 6,62 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,14 |
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 10,45 | 0,08 | 0,22 | 0,28 | 0,53 |
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 23,06 | 0,79 | 0,37 | 0,97 | 0,71 |
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,68 |
|
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.780,88 | 43,77 | 48,71 | 57,36 | 58,13 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 136,26 |
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,45 | 0,58 | 0,32 | 0,37 | 0,18 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,12 |
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 53,83 | 1,35 | 1,19 | 1,25 | 1,64 |
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 482,43 |
|
| 11,37 |
|
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 24,33 | 0,81 | 0,90 | 2,60 | 0,39 |
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,83 |
|
|
| 0,11 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 49,26 | 0,40 | 1,35 | 0,05 | 0,25 |
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Vũ An | Xã Quang Trung | Xã Vũ Bình | Xã Vũ Công | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (25) | (26) | (27) | (28) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 20.200,16 | 321,34 | 790,83 | 418,53 | 497,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.529,95 | 225,55 | 555,49 | 254,78 | 351,20 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.917,00 | 201,25 | 426,05 | 199,83 | 304,47 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.917,00 | 201,25 | 426,05 | 199,83 | 304,47 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 372,36 | 9,89 | 59,80 | 2,89 | 2,77 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 838,41 | 4,25 | 26,59 | 10,89 | 18,88 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.242,56 | 9,62 | 32,17 | 27,87 | 22,97 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 159,62 | 0,55 | 10,88 | 13,30 | 2,11 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.620,95 | 95,79 | 234,84 | 161,95 | 145,11 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 11,92 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,26 |
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 206,40 |
| 26,78 |
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 31,00 |
| 0,21 | 1,20 | 0,03 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 26,47 |
| 0,55 | 0,20 | 0,02 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 15,65 |
|
| 9,05 |
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.797,40 | 56,09 | 135,38 | 71,93 | 94,31 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.965,67 | 28,63 | 70,22 | 33,82 | 54,46 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.345,82 | 18,09 | 48,13 | 27,33 | 26,45 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 7,01 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,59 | 0,17 | 0,10 | 0,43 | 0,19 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục | DGD | 81,37 | 1,17 | 2,40 | 1,29 | 1,30 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể thao | DTT | 45,21 | 1,52 | 2,14 | 1.71 | 1,54 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,09 | 0,04 | 0,21 | 0,02 | 0,02 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,65 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 1,14 |
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 43,26 | 0,95 | 1,02 | 1,14 | 1,59 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 61,48 | 1,95 | 3,22 | 1,51 | 3,39 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 220,52 | 3,56 | 7,49 | 4,67 | 4,96 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,14 |
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 10,45 |
| 0,44 |
| 0,40 |
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 23,06 | 0,43 | 0,53 | 0,25 | 0,44 |
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,68 | 0,09 |
| 0,11 |
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.780,88 | 36,58 | 67,37 | 38,40 | 48,74 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 136,26 |
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,45 | 1,05 | 0,67 | 0,65 | 0,31 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,12 |
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 53,83 | 1,39 | 2,19 | 5,62 | 1,25 |
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 482,43 |
|
| 34,05 |
|
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 24,33 | 0,16 | 1,15 | 0,50 | 0,01 |
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,83 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 49,26 |
| 0,50 | 1,80 | 0,70 |
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Vũ Trung | Xã Vũ Thắng | Xã Vũ Hòa | Xã Vũ Ninh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (29) | (30) | (31) | (32) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 20.200,16 | 358,05 | 441,52 | 518,95 | 548,12 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.529,95 | 242,00 | 318,28 | 376,58 | 317,61 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.917,00 | 201,67 | 268,31 | 319,90 | 271,28 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.917,00 | 201,67 | 268,31 | 319,90 | 271,28 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 372,36 | 3,26 | 1,87 | 2,64 | 15,74 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 838,41 | 10,99 | 10,09 | 13,07 | 8,42 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.242,56 | 25,99 | 36,71 | 32,34 | 16,53 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 159,62 | 0,09 | 1,30 | 8,63 | 5,64 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.620,95 | 114,95 | 122,82 | 140,37 | 230,45 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 11,92 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,26 |
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 206,40 |
|
|
| 55,94 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 31,00 | 0,32 | 0,05 |
| 1,47 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 26,47 | 0,14 | 0,08 | 0,02 | 0,70 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 15,65 |
|
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.797,40 | 66,73 | 74,95 | 85,03 | 98,31 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.965,67 | 44,66 | 45,86 | 51,04 | 54,89 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.345,82 | 16,42 | 20,14 | 25,25 | 29,47 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 7,01 | 0,24 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,59 | 0,09 | 0,20 | 0,22 | 0,42 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục | DGD | 81,37 | 1,26 | 1,66 | 1,77 | 2,18 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể thao | DTT | 45,21 |
| 0,52 | 0,93 | 1,82 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,09 | 0,03 | 0,02 | 0,06 | 0,74 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,65 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ guốc gia | DKG | 1,14 |
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 43,26 | 0,52 | 0,37 | 1,02 | 0,04 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 61,48 | 0,31 | 1,43 | 0,46 | 1,69 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 220,52 | 3,17 | 4,61 | 4,07 | 6,71 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,14 |
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 10,45 |
| 0,12 | 0,21 | 0,36 |
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 23,06 | 1,39 | 0,51 | 0,37 | 0,68 |
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,68 |
|
|
| 0,13 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.780,88 | 44,25 | 45,77 | 52,89 | 70,47 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 136,26 |
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,45 | 0,50 | 0,37 | 0,69 | 0,91 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,12 |
|
|
| 0,52 |
2.14 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 53,83 | 1,63 | 0,67 | 1,13 | 1,33 |
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 482,43 |
|
|
|
|
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 24,33 |
|
| 0,24 |
|
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,83 |
| 0,42 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 49,26 | 1,10 | 0,41 | 1,99 | 0,06 |
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Vũ Quý | Xã Tây Sơn | Xã Hồng Thái | Xã Vũ Lễ | Xã Trà Giang | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (33) | (34) | (35) | (36) | (37) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 20.200,16 | 282,45 | 974,08 | 641,59 | 516,52 | 811,71 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.529,95 | 162,11 | 657,82 | 410,88 | 349,95 | 507,53 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.917,00 | 136,81 | 558,33 | 352,05 | 308,42 | 412,01 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.917,00 | 136,81 | 558,33 | 352,05 | 308,42 | 412,01 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 372,36 | 0,01 | 9,17 | 10,45 | 11,44 | 5,53 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 838,41 | 14,16 | 25,19 | 17,35 | 14,66 | 33,50 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.242,56 | 10,90 | 60,67 | 29,99 | 14,76 | 55,48 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 159,62 | 0,23 | 4,46 | 1,04 | 0,68 | 1,01 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.620,95 | 120,26 | 315,80 | 216,17 | 166,42 | 297,36 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 11,92 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,26 |
|
|
| 0,08 |
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 206,40 | 9,15 |
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 31,00 | 1,82 | 0,94 |
|
| 1,09 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 26,47 | 0,01 | 0,53 | 0,06 | 0,02 |
|
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 15,65 | 0,21 |
|
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.797,40 | 67,99 | 181,00 | 126,71 | 107,65 | 172,75 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.965,67 | 33,56 | 100,76 | 52,47 | 56,99 | 75,35 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.345,82 | 21,68 | 59,16 | 53,60 | 35,82 | 81,88 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 7,01 | 0,24 | 0,84 |
| 0,10 | 0,31 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,59 | 0,35 | 0,20 | 0,16 | 0,17 | 0,09 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục | DGD | 81,37 | 4,00 | 5,58 | 2,62 | 1,87 | 1,64 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể thao | DTT | 45,21 | 0,78 | 1,75 | 0,91 | 2,74 | 141 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,09 | 1,22 | 0,04 | 0,03 | 0,07 | 0,03 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,65 | 0,01 | 0,02 | 0,01 |
| 0,01 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 1,14 | 0,19 |
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DM | 43,26 | 0,44 | 2,38 | 1,70 | 2,06 | 0,91 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 61,48 | 1,33 | 1,82 | 3,11 | 1,44 | 2,26 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 220,52 | 3,49 | 8,14 | 11,49 | 6,04 | 8,43 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,14 |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 10,45 | 0,69 | 0,31 | 0,61 | 0,35 | 0,41 |
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 23,06 | 0,33 | 1,07 | 0,97 | 0,80 | 0,27 |
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,68 | 0,27 | 0,16 |
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.780,88 | 39,47 | 106,08 | 41,87 | 56,68 | 50,95 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 136,26 |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,45 | 0,29 | 0,23 | 0,42 | 0,22 | 0,22 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,12 |
| 0,11 |
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 53,83 | 0,68 | 1,60 | 1,11 | 0,60 | 1,30 |
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 482,43 |
| 23,49 | 43,74 |
| 64,49 |
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 24,33 | 0,03 | 0,59 | 1,30 | 0,37 | 6,30 |
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,83 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 49,26 | 0,09 | 0,45 | 14,54 | 0,14 | 6,82 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
TT. Kiến Xương | Xã Bình Định | Xã Bình Minh | Xã Bình Nguyên | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 285,56 | 53,94 | 20,60 | 34,24 | 1,87 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 268,38 | 52,14 | 18,80 | 34,14 | 1,63 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 268,38 | 52,14 | 18,80 | 34,14 | 1,63 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3,65 | 0,85 | 0,49 | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5,36 | 0,10 | 1,10 | 0,05 | 0,10 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 8,17 | 0,85 | 0,21 | 0,05 | 0,14 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 51,16 | 12,41 | 0,67 | 6,84 | 0,36 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,17 | 0,17 | - | - | - |
2.2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,48 | - | - | - | - |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 43,66 | 12,14 | 0,40 | 6,84 | 0,35 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 22,60 | 6,72 | - | 4,52 | 0,20 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 20,04 | 5,42 | 0,40 | 2,32 | 0,15 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể thao | DTT | 1,03 | - | - | - | - |
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,04 | - | - | - | “ |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,42 | - | 0,25 | - | - |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 | 0,10 | - | - | - |
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,27 | - | 0,02 | - | - |
2.8 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,01 | - | - | - | 0,01 |
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Bình Thanh | Xã Đình Phùng | Xã Hòa Bình | Xã Hồng Tiên | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 285,56 | 2,15 | 0,67 | 1,18 | 1,15 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 268,38 | 1,80 | 0,47 | 0,68 | 0,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 268,38 | 1,80 | 0,47 | 0,68 | 0,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3,65 | - | 0,20 | 0,28 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5,36 | 0,30 | - | 0,17 | 0,52 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 8,17 | 0,05 | - | 0,05 | 0,13 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 51,16 | 0,15 | 0,22 | 0,41 | 0,20 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,17 | - | - | - | - |
2.2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,48 | - | - | - | - |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 43,66 | - | 0,02 | - | - |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 22,60 | - | 0,02 | - | - |
- | Đất thủy lợi | DTL | 20,04 | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể thao | DTT | 1,03 | - | - | - | - |
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,04 | - | - | - | - |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,42 | 0,15 | 0,20 | 0,26 | 0,20 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 | - | - | - | - |
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,27 | - | - | 0,15 | - |
2.8 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,01 | - | - | - | - |
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Lê Lợi | Xã An Bình | Xã Minh Quang | Xã Minh Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 285,56 | 1,90 | 1,22 | 8,50 | 0,32 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 268,38 | 1,20 | 1,22 | 8,09 | 0,22 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 268,38 | 1,20 | 1,22 | 8,09 | 0,22 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3,65 | - | - | 0,04 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5,36 | 0,05 | - | 0,11 | 0,05 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 8,17 | 0,65 | - | 0,27 | 0,05 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 51,16 | 0,97 | 0,99 | 0,11 | - |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,17 | - | - | - | - |
2.2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,48 | - | - | - | - |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 43,66 | 0,46 | 0,99 | 0,11 | - |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 22,60 | - | 0,35 | 0,08 | - |
- | Đất thủy lợi | DTL | 20,04 | - | 0,34 | 0,03 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể thao | DTT | 1,03 | 0,46 | 0,30 | - | - |
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,04 | - | - | - | - |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,42 | 0,51 | - | - | - |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 | - | - | - | - |
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,27 | - | - | - | - |
2.8 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,01 | - | - | - | - |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Nam Bình | Xã Thượng Hiền | Xã Nam Cao | Xã Quang Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 285,56 | 17,72 | 10,70 | 0,10 | 20,31 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 268,38 | 17,12 | 10,70 | - | 19,46 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 268,38 | 17,12 | 10,70 | - | 19,46 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3,65 | - | - | - | 0,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5,36 | 0,23 | - | 0,10 | 0,05 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 8,17 | 0,37 | - | - | 0,70 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 51,16 | 0,73 | 0,10 | 0,02 | 1,48 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,17 | - | - | - | - |
2.2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,48 | - | - | - | - |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 43,66 | 0,51 | 0,10 | 0,02 | 0,98 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 22,60 | 0,22 | 0,05 | - | 0,47 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 20,04 | 0,11 | 0,05 | 0,02 | 0,51 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể thao | DTT | 1,03 | 0,19 | - | - | - |
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,04 | - | - | - | - |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,42 | 0,12 | - | - | 0,50 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 | - | - | - | - |
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,27 | 0,10 | - | - | - |
2.8 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,01 | - | - | - | - |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Quang Lịch | Xã Quang Minh | Xã Quốc Tuấn | Xã Thanh Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 285,56 | 3,39 | 7,70 | 0,12 | 17,42 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 268,38 | 2,32 | 7,50 | 0,02 | 17,04 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 268,38 | 2,32 | 7,50 | 0,02 | 17,04 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3,65 | 0,72 | - | - | 0,23 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5,36 | 0,03 | 0,05 | 0,05 | 0,08 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 8,17 | 0,32 | 0,15 | 0,05 | 0,07 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 51,16 | 0,56 | - | 0,49 | 7,24 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,17 | - | - | - | - |
2.2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,48 | - | - | 0,48 | - |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 43,66 | 0,43 | - | - | 7,24 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 22,60 | - | - | - | 4,26 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 20,04 | 0,43 | - | - | 2,98 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể thao | DTT | 1,03 | - | - | - | - |
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,04 | - | - | - | - |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,42 | 0,13 | - | 0,01 | - |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 | - | - | - | - |
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,27 | - | - | - | - |
2.8 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,01 | - | - | - | - |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Vũ An | Xã Quang Trung | Xã Vũ Bình | Xã Vũ Công | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (25) | (26) | (27) | (28) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 285,56 | 1,37 | 14,64 | 2,28 | 8,63 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 268,38 | 1,32 | 14,54 | 2,23 | 8,20 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 268,38 | 1,32 | 14,54 | 2,23 | 8,20 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3,65 | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5,36 | 0,03 | 0,05 | 0,03 | 0,22 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 8,17 | 0,02 | 0,05 | 0,02 | 0,21 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 51,16 | 0,10 | 5,98 | 0,03 | - |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,17 | - | - | - | - |
2.2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,48 | - | - | - | - |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 43,66 | - | 5,98 | 0,03 | - |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 22,60 | - | 3,00 | 0,01 | - |
- | Đất thủy lợi | DTL | 20,04 | - | 2,98 | 0,02 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể thao | DTT | 1,03 | - | - | - | - |
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,04 | - | - | - | - |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,42 | 0,10 | - | - | - |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 |
| - | - | - |
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,27 | - | - | - | - |
2.8 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,01 | - | - | - | - |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Vũ Trung | Xã Vũ Thắng | Xã Vũ Hòa | Xã Vũ Ninh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (29) | (30) | (31) | (32) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 285,56 | 8,02 | 8,88 | 1,01 | 18,10 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 268,38 | 7,08 | 7,98 | 0,10 | 17,78 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 268,38 | 7,08 | 7,98 | 0,10 | 17,78 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3,65 | 0,04 | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5,36 | 0,64 | 0,23 | 0,51 | 0,17 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 8,17 | 0,26 | 0,67 | 0,40 | 0,15 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 51,16 | 1,28 | 0,88 | 0,74 | 4,80 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,17 | - | - | - | - |
2.2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,48 | - | - | - | - |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 43,66 | 0,74 | 0,40 | 0,70 | 4,53 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 22,60 | - | - | - | 2,33 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 20,04 | 0,74 | 0,40 | 0,70 | 2,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể thao | DTT | 1,03 | - | - | - | - |
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,04 | - | 0,04 | - | - |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,42 | 0,54 | 0,44 | 0,04 | 0,27 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 | - | - | - | - |
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,27 | - | - | - | - |
2.8 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,01 | - | - | - | " |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Vũ Quý | Xã Tây Sơn | Xã Hồng Thái | Xã Vũ Lễ | Xã Trà Giang | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (33) | (34) | (35) | (36) | (37) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 285,56 | 9,74 | 5,30 | 1,65 | 0,05 | 0,68 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 268,38 | 8,30 | 4,70 | 1,00 | - | 0,10 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 268,38 | 8,30 | 4,70 | 1,00 | - | 0,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3,65 | 0,70 | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5,36 | 0,05 | - | 0,03 | 0,03 | 0,23 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 8,17 | 0,69 | 0,60 | 0,62 | 0,02 | 0,35 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 51,16 | 0,53 | 0,79 | 0,50 | 0,08 | 1,50 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,17 | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,48 | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 43,66 | 0,33 | 0,29 | - | 0,08 | - |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 22,60 | 0,24 | 0,13 | - | - | - |
- | Đất thủy lợi | DTL | 20,04 | 0,09 | 0,17 | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể thao | DTT | 1,03 | - | - | - | 0,08 | - |
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,04 | - | - | - |
| - |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,42 | 0,20 | 0,50 | 0,50 | - | 1,50 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,27 | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,01 | - | - | - | - | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
TT. Kiến Xương | Xã Bình Định | Xã Bình Minh | Xã Bình Nguyên | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 297,82 | 55,95 | 21,54 | 34,89 | 1,87 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 279,14 | 54,15 | 19,74 | 34,79 | 1,63 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 279,14 | 54,15 | 19,74 | 34,79 | 1,63 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 5,11 | 0,85 | 0,49 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 5,36 | 0,10 | 1,10 | 0,05 | 0,10 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 8,21 | 0,85 | 0,21 | 0,05 | 0,14 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2,26 |
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,64 |
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 1,62 |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 9,46 | 7,34 |
| 0,67 |
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Bình Thanh | Xã Đình Phùng | Xã Hòa Bình | Xã Hồng Tiên | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+( | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 297,82 | 2,25 | 0,67 | 2,10 | 1,15 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 279,14 | 1,90 | 0,47 | 1,60 | 0,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 279,14 | 1,90 | 0,47 | 1,60 | 0,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 5,11 |
| 0,20 | 0,28 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 5,36 | 0,30 |
| 0,17 | 0,52 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 8,21 | 0,05 |
| 0,05 | 0,13 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2,26 |
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,64 |
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 1,62 |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 9,46 |
| 0,01 |
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Lê Lợi | Xã An Bình | Xã Minh Quang | Xã Minh Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 297,82 | 2,61 | 1,22 | 9,17 | 0,32 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 279,14 | 1,87 | 1,22 | 8,76 | 0,22 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 279,14 | 1,87 | 1,22 | 8,76 | 0,22 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 5,11 |
|
| 0,04 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 5,36 | 0,05 |
| 0,11 | 0,05 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 8,21 | 0,69 |
| 0,27 | 0,05 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2,26 |
| 1,62 |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,64 |
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 1,62 |
| 1,62 |
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 9,46 |
|
| 0,07 |
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Nam Bình | Xã Thượng Hiền | Xã Nam Cao | Xã Quang Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 297,82 | 17,72 | 10,94 | 1,70 | 21,77 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 279,14 | 17,12 | 10,94 | 1,60 | 19,46 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 279,14 | 17,12 | 10,94 | 1,60 | 19,46 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 5,11 |
|
|
| 1,56 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 5,36 | 0,23 |
| 0,10 | 0,05 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 8,21 | 0,37 |
|
| 0,70 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2,26 |
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,64 |
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 1,62 |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 9,46 | 0,21 |
|
| 0,11 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Quang Lịch | Xã Quang Minh | Xã Quốc Tuấn | Xã Thanh Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 297,82 | 3,39 | 7,70 | 0,12 | 17,68 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 279,14 | 2,32 | 7,50 | 0,02 | 17,30 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 279,14 | 2,32 | 7,50 | 0,02 | 17,30 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 5,11 | 0,72 |
|
| 0,23 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 5,36 | 0,03 | 0,05 | 0,05 | 0,08 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 8,21 | 0,32 | 0,15 | 0,05 | 0,07 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2,26 | 0,50 |
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,64 | 0,50 |
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 1,62 |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 9,46 |
|
| 0,30 | 0,31 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Vũ An | Xã Quang Trung | Xã Vũ Bình | Xã Vũ Công | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (25) | (26) | (27) | (28) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 297,82 | 1,37 | 14,84 | 2,28 | 8,63 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 279,14 | 1,32 | 14,74 | 2,23 | 8,20 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 279,14 | 1,32 | 14,74 | 2,23 | 8,20 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 5,11 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 5,36 | 0,03 | 0,05 | 0,03 | 0,22 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 8,21 | 0,02 | 0,05 | 0,02 | 0,21 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2,26 |
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,64 |
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 1,62 |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 9,46 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Vũ Trung | Xã Vũ Thắng | Xã Vũ Hòa | Xã Vũ Ninh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (29) | (30) | (31) | (32) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 297,82 | 8,02 | 8,88 | 1,01 | 18,70 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 279,14 | 7,08 | 7,98 | 0,10 | 18,38 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 279,14 | 7,08 | 7,98 | 0,10 | 18,38 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 5,11 | 0,04 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 5,36 | 0,64 | 0,23 | 0,51 | 0,17 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 8,21 | 0,26 | 0,67 | 0,40 | 0,15 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2,26 | 0,14 |
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,64 | 0,14 |
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 1,62 |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 9,46 |
| 0,04 |
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Vũ Quý | Xã Tây Sơn | Xã Hồng Thái | Xã Vũ Lễ | Xã Trà Giang | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (33) | (34) | (35) | (36) | (37) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 297,82 | 11,49 | 5,30 | 1,65 | 0,05 | 0,83 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 279,14 | 10,05 | 4,70 | 1,00 |
| 0,25 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 279,14 | 10,05 | 4,70 | 1,00 |
| 0,25 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 5,11 | 0,70 |
|
|
|
|
13 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 5,36 | 0,05 |
| 0,03 | 0,03 | 0,23 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 8,21 | 0,69 | 0,60 | 0,62 | 0,02 | 0,35 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2,26 |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,64 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 1,62 |
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 9,46 | 0,16 | 0,24 |
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1238/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 1003/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 1117/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 1256/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 1137/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
- 6Quyết định 1138/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của Thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
- 7Quyết định 1354/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 1272/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 3014/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 10Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 2155/QĐ-UBND về điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải và huyện Kiến Xương và cập nhật, cắt giảm dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 12Quyết định 1238/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
- 13Quyết định 1003/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 14Quyết định 1117/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
- 15Quyết định 1256/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam
- 16Quyết định 1137/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
- 17Quyết định 1138/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của Thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
- 18Quyết định 1354/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 19Quyết định 1272/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
Quyết định 1237/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kiến Xương tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 1237/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Lại Văn Hoàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/06/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết