- 1Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2022 theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 20/QĐ-TTg năm 2023 điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Thông tư 27/2018/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 12Quyết định 2101/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
- 13Quyết định 236/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Quyết định 764/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021-2025) do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 15Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2022 theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 16Quyết định 20/QĐ-TTg năm 2023 điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1259/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 19 tháng 07 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VĂN LÃNG, TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 19/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 30/5/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2024; Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số 2101/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 2289/QĐ- UBND ngày 31/12/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ theo Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của UBND tỉnh Lạng Sơn về điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021-2025) tỉnh Lạng Sơn cho các huyện, thành phố;
Theo đề nghị của UBND huyện Văn Lãng tại Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 11/6/2024 và Văn bản số 1721/UBND-TNMT ngày 15/7/2024; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 378/TTr-STNMT ngày 16/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn như sau:
1. Tổng số công trình, dự án: 25 công trình, dự án.
2. Tổng diện tích đất sử dụng: 2.445.798,0m2 (làm tròn 244,58ha).
3. Danh mục chi tiết công trình, dự án: tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm toàn diện về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ, tài liệu, số liệu và các nội dung thẩm định trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Văn Lãng.
2. Ủy ban nhân dân huyện Văn Lãng có trách nhiệm:
a) Tổ chức công bố, công khai Quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định.
b) Thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND huyện Văn Lãng, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Văn Lãng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KÝ HIỆU, MÃ LOẠI ĐẤT
STT | Loại đất | Mã |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
* Ghi chú: Ký hiệu, mã loại đất được quy định tại Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày
14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VĂN LÃNG
(Kèm theo Quyết định số: 1259/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: m²
Số | Tên dự án | Địa điểm dự án (xã, thị trấn) | Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư... | Quy mô sử dự án | Dự kiến sử dụng từ các loại đất | Ghi chú |
1 | Dự án đường tuần tra biên giới tỉnh Lạng Sơn/Quân khu I (Giai đoạn 2021-2025) | Các xã: Thanh Long, Thụy Hùng, Trùng Khánh | Quyết định số 15/QĐ-bqp ngày 01/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt dự án | 301.000,0 | LUA (700,0), HNK (3.100,0), CLN (3.000), RPH (180.000), NTS (100,0), CQP (100,0), SKC (1.000,0), DGT (112.500,0), SON (500,0) | Điều chỉnh tên, quy mô, địa điểm thực hiện dự án và loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh |
2 | Dự án tuyến cao tốc cửa khẩu Hữu Nghị - Chi Lăng theo hình thức BOT (quy mô 60,8ha) | Xã Tân Mỹ | Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án tuyến cao tốc cửa khẩu Hữu Nghị - Chi Lăng theo hình thức BOT | 522.300,0 | LUA (90.000); BHK (23.100); CLN (229.100); ONT (16.100); NTS (10.400); RSX (153.600) | Điều chỉnh tên dự án và loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh |
3 | Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư (PPP, quy mô 166,7ha) | Thị trấn Na Sầm, các xã: Hoàng Việt, xã Bắc Việt, xã Tân Mỹ | Quyết định số 20/QĐ-TTg ngày 16/01/2023 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư (PPP) | 1.000.000,0 | LUA (248.000); BHK (130.000); CLN (280.000); ONT (28.000); ODT (2.000); NTS (12.000); RSX (300.000); | Điều chỉnh tên, quy mô dự án và loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
4 | Đường dây 35kV đấu nối từ nhà máy thủy điện Bản Nhùng (Kỳ Cùng 6) vào thanh cái 35kV trạm biến áp 110kV Đồng Đăng, tỉnh Lạng Sơn | Các xã: Tân Mỹ, Hoàng Việt, Hồng Thái | Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 1.310,0 | CLN (100,0); BHK (100,0); LUA (110,0), ONT (100,0); RSX (500,0), BCS (100,0); SKC (100,0); SON (100,0); DGT (100,0) | Điều chỉnh tên, quy mô dự án và loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND tỉnh |
5 | Nâng cao năng lực mạch vòng Đồng Đăng - Đồng Mỏ và độ tin cậy cung cấp điện khu vực 03 huyện Văn Lãng, Tràng Định, Bình Gia | Các xã; Tân Mỹ, Hoàng Việt và thị trấn Na Sầm | Quyết định số 701/QĐ-PCLS ngày 10/7/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình | 1.110,0 | LUA (300), HNK (140), CLN (50), RSX (170), CSD (50); DGT (200); ONT (50); SKC (50); NTD (50); NTS (50) | Điều chỉnh quy mô dự án, loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
6 | Cấy TBA CQT giảm bán kinh, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Văn Lãng, Tràng Định năm 2023 | Các xã: Hồng Thái, Tân Thanh, Hoàng Việt, Tân Mỹ, Bắc Việt, Hội Hoan | Quyết định số 1037/QĐ-PCLS ngày 20/12/2022 của Công ty điện lực Lạng Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Cấy TBA CQT giảm bán kính, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Văn Lãng, Tràng Định năm 2023 | 600,0 | LUC (100); HNK (150); CLN (50); RST (150); DGT (150) | Điều chỉnh tên, quy mô dự án và loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh |
7 | Công trình đường dây 110KV từ TBA 220KV Lạng Sơn - Đồng Đăng (Mạch 2). | Xã Tân Mỹ | Quyết định số 1258/QĐ-EVNNPC ngày 2/6/2021 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc | 1.900,0 | LUA (100); CLN (146); BHK (925); RSX (729) | Điều chỉnh tên, quy mô và loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
8 | Cải tạo, sửa chữa sân thể thao Nà Cưởm tại khu 8, thị trấn Na Sầm, huyện Văn Lãng | Thị trấn Na Sầm | Quyết định 3380/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND huyện Văn Lãng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, sửa chữa sân thể thao Nà Cưởm tại khu 8, thị trấn Na Sầm, huyện Văn Lãng | 20.206,0 | BHK (2.022); CLN (1.317); DGD (11); DTT (4.986); TIN (10.297); DGT (1.484); DTL (35); BCS (54) | Điều chỉnh tên, quy mô dự án và loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND tỉnh |
9 | Khu dân cư Tân Thanh (Khu I) | Xã Tân Thanh | Danh mục thu hút vốn đầu tư của tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2022 - 2025 QĐ 2222/QĐ-UBND ngày 13/11/2021 của UBND tỉnh | 101.800 | LUA (37.100); HNK (2.800); CLN (5,500); RSX (29.000); NTS (5.700); DGT (12.900); DTL (600); ONT (2.800); DYT (500), SON (1.300); CSD (3.600) | Điều chỉnh tên, quy mô dự án, loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
10 | Khu dân cư Tân Thanh (Khu II) | Xã Tân Thanh | Quyết định 140/QĐ-BQLKKTCK ngày 20/11/2023 của Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư Tân Thanh (Khu II) | 69.600 | LUA (14.600); HNK (18.100); CLN (16.600); NTS (2.700); ONT (1.900); DGT (4.300); DTL (4.400); CSD (7.000) | Điều chỉnh tên, quy mô dự án, loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
11 | Dự án xây dựng khu đô thị phía nam thị trấn Na Sầm | Khu 5, 6, 7, thị trấn Na Sầm | Quyết định số 791/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của UBND huyện Văn Lãng về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị phía Nam thị trấn Na Sầm, huyện Văn Lãng | 174.000,0 | LUA (119.000,0); BHK (23.500); CLN (1.800); ODT (3.500); NTS (400,0); DGT (20.300); SON (2.900,0); DGD (400,0); DTL (600); NTD (200,0); DCS (1.400,0) | Điều chỉnh quy mô dự án và loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
12 | Hệ thống trạm bơm điện Bản Chúc huyện Văn Lãng, Văn Quan | Các xã: Nhạc Kỳ, Hồng Thái | Quyết định số 736a/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án: Hệ thống trạm bơm điện Bản Chúc, huyện Văn Lãng, Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn | 36.000,0 | LUA (7.000); BHK (8.800); CLN (2.800); ONT (900); RSX (9.100); NTS (300); NTD (100); DCS (2.600); DGT (2.500); DTL (200); SON (1.700) | Điều chỉnh quy mô dự án và loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
13 | Trạm trung chuyển thu gom rác thải sinh hoạt trước khi vận chuyển đến nơi xử lý | Thị trấn Na Sầm | Công văn số 01/CTTĐ ngày 11/7/2022 của Công ty TNHH MTV Tâm Đức LS | 500,0 | LUA (500) | Điều chỉnh quy mô dự án, loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 19/4/2023 của HĐND tỉnh |
14 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất Ao cạn khu V (nay là khu 3), thị trấn Na Sầm | Thị trấn Na Sầm | Quyết định 3519/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của UBND huyện Văn Lãng phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Báo cáo KTKT xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu đất ao cạn (Khu III), thị trấn Na Sầm (lần 3) | 3.362,0 | ODT (620,0); HNK (2.742,0) | Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh |
15 | Thuỷ điện Đèo Khách, xã Bắc Việt, xã Bắc Hùng, huyện Văn Lãng (quy mô 291,37ha) | Xã Bắc Việt, xã Bắc Hùng | Quyết định số 1861/QĐ/UBND ngày 27/9/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Đèo Khách, xã Tân Việt, huyện Văn Lãng | 100.000,0 | LUA (5.500,0); HNK (8.000,0); CLN (4.500,0); RSX (40.000,0); ONT (1.500,0); NTS (1.000,0); DGT (1.500,0); SON (15.000,0); DCS (23.000,0) | Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh |
16 | Cải tạo lưới điện hạ thế nông thôn các xã Thành Hòa, Bắc La, Tân Tác, Hồng Thái, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn năm 2023 | Các xã: Thành Hòa, Bắc La, Tân Tác, Hồng Thái | Công văn 1108/PCLS đăng ký danh mục lưới điện hạ áp nông thôn (2024) | 500,0 | LUA (180,0); HNK (100,0); CLN (100,0); RSX (50,0); ODT (20,0); ONT (50,0) | Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh |
17 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp 35kV Khu vực Bình Gia, Văn Quan, Văn Lãng, Tràng Định theo phương án đa chia đa nối (MDMC) năm 2024 | Xã Gia Miễn | Quyết định 1296/QĐ-EVNNPC ngày 15/6/2023 duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2024 | 300,0 | LUA (80,0); HNK (80,0); CLN (60,0); RSX (50,0); ONT (30,0) | Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh |
18 | Cải tạo đường dây 35kV nâng cao năng lực mạch vòng 371E13.9 - 377E13.6 Văn Lãng – Tràng Định năm 2024 | Xã Gia Miễn | Công văn 1098/PCLS-QLDA+KT ngày 26/5/2023 v/v đăng ký danh mục ĐTXD công trình mạch vòng, đa chia - đa nối năm 2024 | 330,0 | LUA (80,0); HNK (50,0); CLN (50,0); RSX (50,0); ONT (50,0); CSD (50,0) | Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh |
19 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp 35kV Khu vực Bình Gia, Văn Quan, Văn Lãng, Tràng Định theo phương án đa chia đa nối (MDMC) năm 2024 | Xã Gia Miễn | Công văn 1098/PCLS-QLDA+KT ngày 26/5/2023 v/v đăng ký danh mục ĐTXD công trình mạch vòng, đa chia - đa nối năm 2024 | 650,0 | LUA (100); BHK (100); CLN (100); RSX (50); DCS (50); NTD (50); DGT (50); ONT (50); SKC (50); NTS (50) | Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh |
20 | Cải tạo đường dây 35kV nâng cao năng lực mạch vòng 371E13.9 - 377E13.6 Văn Lãng – Tràng Định năm 2024 | Các xã: Bắc Hùng, Bắc Việt, Trùng Khánh | Công văn 1098/PCLS-QLDA+KT ngày 26/5/2023 v/v đăng ký danh mục ĐTXD công trình mạch vòng, đa chia - đa nối năm 2024 | 990,0 | LUA (320); BHK (120); CLN (50); RSX (50); DCS (50); NTD (50); DGT (200); ONT (50); SKC (50); NTS (50) | Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh |
21 | Cấy TBA CQT giảm bản kính, giảm tổn thất điện năng khu vực các huyện Lộc Bình, Đình Lập, Văn Lãng, Tràng Định năm 2025 | Xã Tân Thanh | Công văn 438/PCLS-KT+QLDA ngày 08/3/2024 v/v đăng ký danh mục ĐTXD công trình lưới điện THA năm 2025 | 850,0 | LUA (100); BHK (100); CLN (100); RSX (100); DCS (50); NTD (20); DGT (120); ONT (110); SKC (50); NTS (100) | Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh |
22 | Nước sinh hoạt thôn Vạn Xuân, xã Bắc Việt | Xã Bắc Việt | Công văn số 244/TTN-QLDA-KT ngày ngày 13/10/2023 của Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Lạng Sơn | 40,0 | RSX (40,0) | Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh |
23 | Khu tái định cư phục vụ Dự án tuyến cao tốc cửa khẩu Hữu Nghị -Chi Lăng theo hình thức BOT (Khu dân cư nông thôn mới Cốc Nam; Khu dân cư nông thôn mới Nà Lẹng) | Xã Tân Mỹ | Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án tuyến cao tốc cửa khẩu Hữu Nghị - Chi Lăng theo hình thức BOT | 39.000,0 | BHK (5.000,0); CLN (8.000,0); ONT (2.500); RSX (23.500,0) | Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh |
Xã Tân Mỹ | 30.000,0 | LUA (8.000,0); BHK (8.500,0); CLN (6.000,0); ONT (1.000,0); RSX (6.500,0) | Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh | |||
24 | Khu tái định cư phục vụ Dự án Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư (PPP) (Khu dân cư nông thôn mới Nà Phai, xã Hoàng Việt; Khu dân cư trung tâm xã Bắc Việt) | Xã Hoàng Việt | Quyết định số 20/QĐ-TTg ngày 16/01/2023 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư (PPP) | 25.000,0 | LUA (1.000,0); BHK (2.200,0); CLN (12.800,0); ONT (1.000,0); RSX (8.000,0) | Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh |
Xã Bắc Việt | 10.000,0 | RSX (10.000,0) | Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh | |||
25 | Xử lý sạt lở tại Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở xã Nhạc Kỳ, huyện Văn Lãng | Xã Nhạc Kỳ | Quyết định số 2092/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND huyện Văn Lãng Ban hành Lệnh xây dựng công trình khẩn cấp cho Công trình: Xử lý sạt lở tại Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở xã Nhạc Kỳ, huyện Văn Lãng | 4.450,0 | LUA (40); BHK (1.940); CLN (1.260); RSX (1.210) | Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh |
Tổng cộng: 25 dự án |
|
| 2.445.798,0 |
|
|
- 1Quyết định 1645/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 1799/QĐ-UBND chuyển tiếp, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 2065/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1259/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 1259/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Lương Trọng Quỳnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực