- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Thông tư 27/2018/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/NQ-HĐND | Lạng Sơn, ngày 09 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 167/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2022 theo quy định tại điểm b, khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, bao gồm: 544 dự án với tổng diện tích đất 5.885,37 ha.
(Danh mục dự án tại Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Thông qua Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2022 theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai, bao gồm: 373 dự án với tổng diện tích đất 6.127,37 ha, trong đó có 462,48 ha đất trồng lúa, 84,53 ha đất rừng phòng hộ và không có dự án sử dụng đất rừng đặc dụng.
(Danh mục dự án tại Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết, báo cáo kết quả thực hiện theo quy định.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn khóa XVII, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng Nhân dân tỉnh)
STT | Tên huyện, thành phố | Dự án phải thu hồi đất | Diện tích (m2) | Dự án không phù hợp quy hoạch sử dụng đất được duyệt | Ghi chú |
|
| ||||||
1 | Bắc Sơn | 27 | 333,284.0 | 0 |
|
|
2 | Bình Gia | 19 | 285,780.0 | 0 |
|
|
3 | Văn Quan | 33 | 234,170.0 | 0 |
|
|
4 | Hữu Lũng | 38 | 550,600.0 | 0 |
|
|
5 | Chi Lăng | 50 | 5,693,513.0 | 0 | Không tính diện tích 01 công trình thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ |
|
6 | Thành phố Lạng Sơn | 93 | 5,807,402.4 | 0 | Không tính diện tích 01 công trình thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ |
|
7 | Cao Lộc | 60 | 6,764,680.8 | 0 | Không tính diện tích 01 công trình thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ |
|
8 | Văn Lãng | 56 | 1,543,320.0 | 0 | Không tính diện tích 01 công trình thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ |
|
9 | Tràng Định | 95 | 33,731,637.0 | 0 |
|
|
10 | Lộc Bình | 49 | 2,022,590.0 | 0 |
|
|
11 | Đình Lập | 24 | 1,886,700.0 | 0 |
|
|
| Tổng cộng | 544 | 58,853,677 |
|
|
|
STT | Loại đất | Mã |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
* Ghi chú: Ký hiệu, mã loại đất được quy định tại Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN BẮC SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng Nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: m2
Số TT | Tên dự án | Địa điểm dự án | Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư... | Quy mô sử dụng đất của dự án | Dự kiến thu hồi từ các loại đất | Ghi chú |
1 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.70 (Tân Sơn - Lân Hát - Mỏ Hao) | Các xã: Bắc Quỳnh, Hưng Vũ | Đăng ký danh mục ĐTXD | 12,000.0 | LUK(3.200); HNK(4.000); CLN(4.800) |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.77 (Tân Tri - Nghinh Tường) | Xã Tân Tri | Kế hoạch số 77/KH-UBND ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 20,000.0 | LUK(6.000); HNK(7.000); CLN(7.000) |
|
3 | Cấy các TBA Chống quá tải lưới điện, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Văn Quan, Bình Gia, Bắc Sơn năm 2022 | Các xã, thị trấn | Quyết định số 2122/QĐ-EVNNPC ngày 26/08/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc | 400.0 | LUK(100); HNK(100); CLN(100); RSX(70); ONT(30) |
|
4 | Công trình mạch vòng đa chia đa nối | Các xã, thị trấn | Đăng ký danh mục ĐTXD | 450.0 | LUK(150); HNK(150); CLN(150) |
|
5 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia, tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2015-2020 | Các xã: Đồng Ý, Tân Thành, Vũ Lễ, Bắc Quỳnh, Long Đống, Trấn Yên | Quyết định số 11815/QĐ-BCT ngày 30/10/2015 của Bộ Công Thương | 2,400.0 | LUK(600); HNK(600); CLN(600); RSX(500); ONT(100) |
|
6 | Đường dây 110kV Bình Gia - Võ Nhai (Thái Nguyên) | Các xã: Long Đống, Tân Lập, Vũ Lễ, Chiến Thắng | Quyết định số 1210/QĐ-BCT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | 10,500.0 | LUK(3.000); HNK(2.300); CLN(4.000); RSX(1.100); ONT(100) |
|
7 | Cải tạo, CQT lưới điện khu vực Lê Hồng Phong, thị trấn Bắc Sơn | Thị trấn Bắc Sơn | Đăng ký danh mục ĐTXD | 300.0 | LUK(64); HNK(64); CLN(58); RSX(50); ODT(64) |
|
8 | Cải tạo, CQT lưới điện khu vực Áng Nộc, xã Chiêu Vũ | Xã Chiêu Vũ | Đăng ký danh mục ĐTXD | 260.0 | LUK(66); HNK(50); CLN(50); RSX(50); ONT(44) |
|
9 | Cải tạo, CQT lưới điện khu vực Khau Ràng, xã Đồng Ý | Xã Đồng Ý | Đăng ký danh mục ĐTXD | 260.0 | LUK(66); HNK(50); CLN(50); RSX(50); ONT(44) |
|
10 | Cải tạo, CQT lưới điện khu vực Minh Đán 2, xã Hưng Vũ | Xã Hưng Vũ | Đăng ký danh mục ĐTXD | 260.0 | LUK(66); HNK(50); CLN(50); RSX(50); ONT(44) |
|
11 | Cải tạo, CQT lưới điện khu vực Tiên Hội, xã Hưng Vũ | Xã Hưng Vũ | Đăng ký danh mục ĐTXD | 260.0 | LUK(66); HNK(50); CLN(50); RSX(50); ONT(44) |
|
12 | Cải tạo, CQT lưới điện khu vực Làng Đồng, xã Nhất Tiến | Xã Nhất Tiến | Đăng ký danh mục ĐTXD | 260.0 | LUK(66); HNK(50); CLN(50); RSX(50); ONT(44) |
|
13 | Trạm Y tế xã Long Đống | Xã Long Đống | Quy hoạch xây dựng nông thôn mới | 1,100.0 | LUC(1.000); LUK(100) |
|
14 | Mở rộng Trường Mầm non xã Hưng Vũ - Điểm trường chính | Xã Hưng Vũ | Đạt chuẩn về cơ sở vật chất theo Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | 4,000.0 | LUC(4.000) |
|
15 | Mở rộng Trường Mầm non xã Nhất Hòa - Điểm trường chính | Xã Nhất Hòa | Đầu tư công giai đoạn 2021-2025 | 1,700.0 | LUK(1.700) |
|
16 | Mở rộng Trường Tiểu học xã Nhất Hòa - Điểm trường chính | Xã Nhất Hòa | Đầu tư công giai đoạn 2021-2025 | 2,000.0 | LUK(2.000) |
|
17 | Mở rộng Trường Mầm non xã Trấn Yên - Điểm trường chính | Xã Trấn Yên | Đạt chuẩn về cơ sở vật chất theo Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | 1,700.0 | LUC(1.700) |
|
18 | Mở rộng Trường Mầm non xã Vũ Lăng - Điểm trường chính | Xã Vũ Lăng | Quy hoạch xây dựng nông thôn mới | 500.0 | HNK(500) |
|
19 | Mở rộng Trường Mầm non xã Vũ Lăng - Điểm trường Bảo Thanh | Xã Vũ Lăng | Quy hoạch xây dựng nông thôn mới | 400.0 | HNK(400) |
|
20 | Mở rộng Trường Mầm non xã Vũ Lăng - Điểm trường Sông Hóa | Xã Vũ Lăng | Quy hoạch xây dựng nông thôn mới | 300.0 | LUK(200); HNK(100) |
|
21 | Mở rộng Trường Tiểu học 1 xã Vũ Lăng- Điểm trường Sông Hóa | Xã Vũ Lăng | Quy hoạch xây dựng nông thôn mới | 400.0 | LUK(200); HNK(200) |
|
22 | Sân thể thao xã Chiêu Vũ | Xã Chiêu Vũ | Quy hoạch xây dựng nông thôn mới | 9,424.0 | HNK(9.163); CSD(261) |
|
23 | Mở rộng chợ xã Đồng Ý | Xã Đồng Ý | Xây dựng tiêu chí NTM nâng cao | 1,100.0 | LUK(800); DSH(300) |
|
24 | Mở rộng trụ sở UBND xã Vũ Lăng | Xã Vũ Lăng | Quy hoạch xây dựng nông thôn mới | 310.0 | CLN(140); ONT(170) |
|
25 | Khu đô thị phía Tây thị trấn Bắc Sơn 1 | Thị trấn Bắc Sơn | Nhu cầu của nhà đầu tư | 125,000.0 | LUC(90.000); HNK(5.000); CLN(4.000); NTS(1.000); DGT(2.000); DTL(2.000); ODT(20.000); NTD(1.000) |
|
26 | Khu đô thị Hữu Vĩnh thị trấn Bắc Sơn 1 | Thị trấn Bắc Sơn | Nhu cầu của nhà đầu tư | 135,000.0 | LUC(70.000); HNK(10.000); CLN(5.000); NTS(2.000); DGT(2.000); DTL(2.000); ODT(42.500); NTD(1.000); CSD(500) |
|
27 | Nhà văn hóa xã Chiêu Vũ | Xã Chiêu Vũ | Quy hoạch xây dựng nông thôn mới | 3,000.0 | LUK(3.000) |
|
| Tổng số: 27 |
|
| 333,284.0 |
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN BÌNH GIA
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng Nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: m2
Số TT | Tên dự án | Địa điểm dự án | Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư... | Quy mô sử dụng đất của dự án | Dự kiến thu hồi từ các loại đất | Ghi chú |
1 | Khu du lịch sinh thái núi Nàng Tiên | Xã Thiện Hòa | Quyết định số 197-QĐ/TU, ngày 23/01/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Lạng Sơn về phê duyệt các nhiệm vụ trọng tâm lãnh đạo, chỉ đạo và tổ chức thực hiện năm 2021 của Huyện ủy Bình Gia | 250,000.0 | RSX(250.000) |
|
2 | Công trình xử lý điểm tiềm ẩn TNGT đoạn Km189+000 - Km192+400 QL.279 (Đèo Khau Ra, huyện Bình Gia) | Xã Hoàng Văn Thụ | Công văn số 3162/SGTVT-KHTC ngày 01/10/2021 của Sở Giao thông vận tải về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất để lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bình Gia | 2,000.0 | HNK(1.000); RSX(1.000) |
|
3 | Công trình sửa chữa, cải tạo tại điểm mất an toàn giao thông đoạn Km55+700 - Km56+200 | Xã Tân Văn, Thị trấn Bình Gia | 3,000.0 | HNK(1.000); RSX(2.000) |
| |
4 | Xây dựng nhà văn hóa xã Quang Trung | Xã Quang Trung | Kế hoạch đầu tư công năm 2022 | 3,900.0 | HNK(2.000); CLN(1.000); ONT(900). |
|
5 | Xây mới nhà văn hóa xã Thiện Thuật | Xã Thiện Thuật | Kế hoạch đầu tư công năm 2022 | 2,000.0 | TSC(2.000). |
|
6 | Xây mới Trường Mầm non Nà Tàn | Xã Thiện Hòa | Kế hoạch để đạt chuẩn | 1,200.0 | HNK(1.200) |
|
7 | Mở rộng Trường PTDTNT THCS & THPT huyện Bình Gia | Thị trấn Bình Gia | Kế hoạch số 148/KH-UBND, | 1,500.0 | HNK(1.500) |
|
8 | Điểm Trường chính, Trường mầm non thị trấn Bình Gia | Thị trấn Bình Gia | Kế hoạch đầu tư công năm 2022 | 1,000.0 | NTS(700); ODT(300) |
|
9 | Điểm Trường Mầm non Khối phố Cam Thủy | Thị trấn Bình Gia | Kế hoạch đầu tư công năm 2022 | 500.0 | ODT(500). |
|
10 | Trường PTDTBT THCS Thiện Hòa (hạng mục: Xây dựng phòng chức năng và các hạng mục khác) | Xã Thiện Hòa | Kế hoạch đầu tư công năm 2022 | 2,800.0 | CLN(2.800); |
|
11 | Mở rộng điểm Trường chính, Trường PTDTBT TH I Thiện Thuật (hạng mục: xây dựng khu hành chính và các hạng mục khác) | Xã Thiện Thuật | Kế hoạch đầu tư công năm 2022 | 1,500.0 | LUC(1.000); HNK(500) |
|
12 | Đường dây TBA 110KV Bình Gia - Võ Nhai( Thái Nguyên) | Các xã Tân Văn, Hoàng Văn Thụ và TT Bình Gia | Công văn số 2703/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án về điện năm 2022 | 2,300.0 | LUC(800); HNK(500); CLN(500); RSX(500) |
|
13 | Cấy TBA khu vực Thiện Long chống quá tải khu vực Tồng Nộc, Ca Siều, Khuổi Khiếc xã Thiện Long Bình Gia | Xã Thiện Long | Công văn số 2703/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án về điện năm 2022 | 360.0 | LUC(100); HNK(120); CLN(80); RSX(60); |
|
14 | Cấy TBA khu vực Thiện Thuật chống quả tải TBA Pò Sè và cho TBA Pắc Khuông Xã Thiện Thuật | Xã Thiện Thuật | Công văn số 2703/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án về điện năm 2022 | 360.0 | LUC(100); HNK(120); CLN(80); RSX(60); |
|
15 | Cấy MBA trên một cột TBA 50KVA-35/0.4kV chống quá tải Khu vực Nà Cướm | Xã Mông Ân | Công văn số 2703/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án về điện năm 2022 | 360.0 | LUC(100); HNK(120); CLN(80); RSX(60); |
|
16 | Nước sinh hoạt thôn Lân Luông, xã Thiện Hòa | Xã Thiện Hòa | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 20/5/2020 của HĐND huyện Bình Gia | 500.0 | HNK(300); RSX(200). |
|
17 | Sửa chữa, nâng cấp mương Sắc Cát, xã Thiện Hòa | Xã Thiện Hòa | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 20/5/2020 của HĐND huyện Bình Gia | 1,600.0 | LUC(500); LUK(500); HNK(300); CLN(200); RSX(100). |
|
18 | Sửa chữa, nâng cấp đập và mương Thâm Luông, xã Thiện Long | Xã Thiện Long | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 20/5/2020 của HĐND huyện Bình Gia | 900.0 | LUC(300); LUK(200); HNK(100); CLN(200); RSX(100). |
|
19 | Xây dựng khu xử lý rác thải sinh hoạt | Xã Hồng Phong | Kế hoạch đầu tư công năm 2022 | 10,000.0 | RSX(10.000) |
|
| Tổng số: 19 |
|
| 285,780.0 |
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN VĂN QUAN
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng Nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: m2
Số TT | Tên dự án | Địa điểm dự án | Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư... | Quy mô sử dụng đất của dự án | Dự kiến thu hồi từ các loại đất | Ghi chú |
1 | Cấy các TBA Chống quá tải và giảm bán kính cấp điện sau TBA UB Đồng Giáp | Xã Đồng Giáp | Văn bản số 3090/PCLS-KT ngày 03/11/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn V/v đăng ký lập phương án ĐTXD bổ sung đợt 1 năm 2022 | 280.0 | LUC(60); BHK(70); CLN(60); RSX(60); ONT(30) |
|
2 | Cấy các TBA Chống quá tải và giảm bán kính cấp điện sau TBA UB Tân Đoàn | Xã Tân Đoàn | 280.0 | LUC(60); BHK(70); CLN(60); RSX(60); ONT(30) |
| |
3 | Cấy các TBA Chống quá tải và giảm bán kính cấp điện sau TBA Bản Châu | Xã Tri Lễ | 280.0 | LUC(60); BHK(70); CLN(60); RSX(60); ONT(30) |
| |
4 | Cấy các TBA Chống quá tải và giảm bán kính cấp điện sau TBA Nà Giảo | Xã Đồng Giáp | 280.0 | LUC(60); BHK(70); CLN(60); RSX(60); ONT(30) |
| |
5 | Kết nối mạch vòng giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Cao Lộc, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Quan năm 2022 | Các xã, thị trấn | Quyết định 2122/QĐ-EVNNPC ngày 26/08/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc v/v duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Lạng Sơn. | 400.0 | LUC(100); BHK(100); CLN(100); RSX(70); ONT(30) |
|
6 | Cấy các TBA Chống quá tải lưới điện, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Văn Quan, Bình Gia, Bắc Sơn năm 2022 | Các xã, thị trấn | Quyết định 2122/QĐ-EVNNPC ngày 26/08/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc v/v duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Lạng Sơn. | 400.0 | LUC(100); BHK(100); CLN(100); RST(70); ONT(30) |
|
7 | Cấy TBA Chống quá tải và giảm bán kính cấp điện sau TBA Bản Làn | Xã Điềm He | Văn bản số 3090/PCLS-KT ngày 03/11/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn V/v đăng ký lập phương án ĐTXD bổ sung đợt 1 năm 2022 | 280.0 | LUC(60); BHK(70); CNL(60); RSX(60); ONT(30) |
|
8 | Cấy TBA Chống quá tải và giảm bán kính cấp điện sau TBA Phai Thia, Cầu Ngầm, Còn Mìn | Xã Điềm He, Tân Đoàn, An Sơn | 280.0 | LUC(60); BHK(70); CNL(60); RSX(60); ONT(30) |
| |
9 | Cấy TBA Chống quá tải và giảm bán kính cấp điện sau TBA Nà Dài | Xã Bình Phúc | Văn bản số 3090/PCLS-KT ngày 03/11/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn V/v đăng ký lập phương án ĐTXD bổ sung đợt 1 năm 2022 | 280.0 | LUC(60); BHK(70); CNL(60); RSX(60); ONT(30) |
|
10 | Cấy TBA Chống quá tải và giảm bán kính cấp điện sau TBA Lương Năng | Xã Lương Năng | 280.0 | LUC(60); BHK(70); CNL(60); RSX(60); ONT(30) |
| |
11 | Cấy TBA Chống quá tải và giảm bán kính cấp điện sau TBA Xóm Hà | Xã Tràng Các | 280.0 | LUC(60); BHK(70); CNL(60); RSX(60); ONT(30) |
| |
12 | Cấy TBA Chống quá tải và giảm bán kính cấp điện sau TBA Kéo Thông, Pò Văng | Xã An Sơn | 280.0 | LUC(60); BHK(70); CNL(60); RSX(60); ONT(30) |
| |
13 | Cấy TBA Chống quá tải và giảm bán kính cấp điện sau TBA Đại An, Còn Mìn | Xã An Sơn | 280.0 | LUC(60); BHK(70); CNL(60); RSX(60); ONT(30) |
| |
14 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới trung áp 35kV khu vực Văn Quan, Hữu Lũng theo phương án đa chia đa nối | Xã Điềm He, Tràng Các, An Sơn, Hữu Lễ | Quyết định 2122/QĐ-EVNNPC ngày 26/08/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc v/v duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Lạng Sơn. | 400.0 | LUC(100); BHK(100); CNL(100); RSX(70); ONT(30) |
|
15 | Cấy TBA Chống quá tải và giảm bán kính cấp điện sau TBA Bản Chầu | Xã Lương Năng | 280.0 | LUC(60); BHK(70); CNL(60); RSX(60); ONT(30) |
| |
16 | Cấy TBA Chống quá tải và giảm bán kính cấp điện sau TBA Pắc Làng | Xã Điềm He | 280.0 | LUC(60); BHK(70); CNL(60); RSX(60); ONT(30) |
| |
17 | Cấy TBA Chống quá tải và giảm bán kính cấp điện sau TBA Kéo Ái | Xã Trấn Ninh | 280.0 | LUC(60); BHK(70); CNL(60); RSX(60); ONT(30) |
| |
18 | Xây dựng trụ sở Công an thị trấn Văn Quan | TT. Văn Quan | Công văn số 502/CAH ngày 20/9/2021 của Công an huyện về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2022 | 1,000.0 | NTS (1.000) |
|
19 | Xây dựng trụ sở Công an xã Hữu Lễ | Xã Hữu Lễ | 2,300.0 | BHK(1.700); RST(600) |
| |
20 | Xây dựng trụ sở Công an xã An Sơn | Xã An Sơn | 2,000.0 | HNK (2.000) |
| |
21 | Công trình: Cải tạo, sửa chữa đường tỉnh ĐT.239 (PácVe - Điềm He), đoạn từ Km15+700 đến Km23+500, huyện Văn Quan | Xã Điềm He | Công văn số 3056/SGTVT-KHTC ngày 23/9/2021 của Sở Giao thông vận tải về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất để lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Văn Quan | 40,000.0 | HNK(15.000); CLN(4.000); RST (21.000) |
|
22 | Mở rộng Trường PTDT NT THCS và THPT huyện Văn Quan | TT Văn Quan | Công văn số 2826/SGDĐT-KHTC ngày 24/9/2021 của Sở Giáo dục và Đào tạo về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất để lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Văn Quan | 8,000.0 | HNK(8.000) |
|
23 | Mở rộng Trường Mầm non 2 xã Tri Lễ | Xã Tri Lễ | Tờ trình số 96/TTr-UBND ngày 04/10/2021 của UBND huyện Văn Quan dự kiến danh mục kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 2021-2025 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn | 800.0 | RST (800) |
|
24 | Mở rộng Trường Mầm non 1, xã Tri Lễ | Xã Tri Lễ | Tờ trình số 96/TTr-UBND ngày 04/10/2021 của UBND huyện Văn Quan dự kiến danh mục kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 2021-2025 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn | 1,000.0 | RST(1.000) |
|
25 | Trường Mầm non xã Khánh Khê | Xã Khánh Khê | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 06/10/2021 của HĐND huyện Văn Quan | 3,000.0 | HNK (3.000) |
|
26 | Trường mầm non xã Lương Năng | Xã Lương Năng | Tờ trình số 96/TTr-UBND ngày 04/10/2021 của UBND huyện Văn Quan dự kiến danh mục kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 2021-2025 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn | 1,250.0 | LUC (1.250) |
|
27 | Hệ thống trạm bơm điện Bản Chúc huyện Văn Lãng, Văn Quan | Huyện Văn Quan | Theo văn bản số 1867/SNN-KHTC ngày 28/9/2021 của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Lạng Sơn | 21,800.0 | LUC (13.000); HNK (2.500); CLN (6.300) |
|
28 | Xây dựng trạm bơm Hát Trà thôn Thống Nhất | Xã Điềm He | Quyết định số 1510/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Lạng Sơn | 200.0 | HNK (200) |
|
29 | Xây dựng trạm bơm điện Nà Lược xã Điềm He | Xã Điềm He | 200.0 | LUC (200) |
| |
30 | Xử lý điểm đen TNGT km19+500-km22+500 QL1B (đèo Lùng Pa), huyện Văn Quan | Xã Điềm He | Văn bản số 3056/SGTVT-KHTC ngày 23/9/2021 của Sở Giao thông vận tải về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất để lập kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Văn Quan | 20,000.0 | HNK (2.000); CLN (1.000); RSX (12.000); CSD (5.000) |
|
31 | Khu dân cư phố Điềm He | Xã Điềm He | UBND huyện dự kiến đầu tư | 17,500.0 | LUC(10.000); HNK(2.700); CLN(3.000); ONT(1.800) |
|
32 | Khu dân cư đồng giáp | Xã Đồng Giáp | UBND huyện dự kiến đầu tư | 14,000.0 | LUC (14.000) |
|
33 | Khu dân cư chợ Bãi | Xã Yên Phúc | UBND huyện dự kiến đầu tư | 96,000.0 | LUC(16.700); HNK(33.500); CLN(12.900); ONT(12.500); CSD(20.400) |
|
| Tổng số: 33 |
|
| 234,170.0 |
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN HỮU LŨNG
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng Nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: m2
Số TT | Tên dự án | Địa điểm dự án | Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư... | Quy mô sử dụng đất của dự án | Dự kiến thu hồi từ các loại đất | Ghi chú |
1 | Xây mới trụ sở Trạm Bảo vệ rừng Lân Châu - Ban Quản lý rừng đặc dụng Hữu Liên | Xã Hữu Liên | Văn bản số 1867/SNN-KHTC ngày 28/9/2021 của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 200.0 | HNK (200) |
|
2 | Khu dân cư mới Bắc Hữu Lũng (diện tích bổ sung) | Xã Đồng Tân | Quyết định số 3129/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND huyện Hữu Lũng | 1,600.0 | LUC(200); HNK(100); CLN(1.000); ONT(300) |
|
3 | Khu dân cư Hồ Sơn 1 | Xã Hồ Sơn | Nhu cầu của nhà đầu tư | 300,000.0 | LUK(36.700); HNK(110.900); CLN(109.400); NTS(600); ONT(28.700); DGT(9.000); DTL(100); SON(3.500); CSD(1.100) |
|
4 | Cải tạo, sửa chữa đường tỉnh ĐT.245 (Hòa Thắng-Phố Vị-Hòa Sơn-Hòa Lạc) đoạn từ Km0 đến Km11+200 | các Xã: Hòa Thắng, Hồ Sơn Hòa Sơn, Hòa Lạc, Tân Thành | Quyết định số 1487/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 67,200.0 | LUC(12.000); LUK(5.000); HNK(5.000); CLN(35.700); RSX(8.000); NTS(500); ONT(1.000); |
|
5 | Nút giao đường cao tốc vào Khu công nghiệp Hữu Lũng (Đường vào khu công nghiệp Hữu Lũng) | Xã Hồ Sơn | Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 10/5/2021 của HĐND tỉnh | 80,000.0 | LUC(13.000); HNK(5.000); CLN(30.000); RSX(30.900); ONT(1.100); |
|
6 | Bãi đỗ xe khu du lịch sinh thái cộng đồng | Xã Yên Thịnh | Công trình nông thôn mới | 900.0 | LUC(900) |
|
7 | Trạm bơm Đồng Heo, xã Đồng Tân | Xã Đồng Tân | Công văn số 1197/BQLDA-KHTH, ngày 20/9/2021 của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Lạng Sơn | 1,900.0 | CLN(1.400); RSX(500) |
|
8 | Nhánh rẽ ĐZ 35kV và TBA Suối Ngang 2 | Xã Hòa Thắng | Đăng ký danh mục ĐTXD | 300.0 | LUC(60); HNK(60); CLN(60); RSX(60); ONT(60) |
|
9 | Nhánh rẽ ĐZ 35kV và TBA Nhị Liên | Xã Minh Tiến | Đăng ký danh mục ĐTXD | 300.0 | LUC(60); HNK(80); CLN(50); RSX(50); ONT(60) |
|
10 | Nhánh rẽ ĐZ 35kV và TBA Mò Heo | Xã Đồng Tân | Đăng ký danh mục ĐTXD | 300.0 | LUC(60); HNK(80); CLN(50); RSX(50); ONT(60) |
|
11 | Nhánh rẽ ĐZ 35kV và TBA Cã Ngoài 2 | Xã Minh Sơn | Đăng ký danh mục ĐTXD | 300.0 | LUC(60); HNK(80); CLN(50); RSX(50); ONT(60) |
|
12 | Nhánh rẽ ĐZ 35kV và TBA Làng Giãn | Xã Cai Kinh | Đăng ký danh mục ĐTXD | 300.0 | LUC(60); HNK(80); CLN(50); RSX(50); ONT(60) |
|
13 | Nhánh rẽ ĐZ 35kV và TBA Đồng Liên | Xã Hòa Sơn | Đăng ký danh mục ĐTXD | 300.0 | LUC(60); HNK(80); CLN(50); RSX(50); ONT(60) |
|
14 | Lắp đặt Recloser + LBS | Xã Hữu Liên | Theo quy hoạch lưới điện 2021-2025 | 250.0 | LUC(50); HNK(50); CLN(50); RSX(50); ONT(50) |
|
15 | Cấy TBA CQT giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng cho khu vực huyện Hữu Lũng | Các xã và thị trấn | Văn bản 1781/PCLS - BQLDA ngày 31/7/2020 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh mục kế hoạch ĐTXD | 650.0 | LUC(150); HNK(180); CLN(200); RSX(100); ONT(20) |
|
16 | Cấy TBA CQT lưới điện, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Chi Lăng, Hữu Lũng năm 2022 | Các xã và thị trấn | QĐ 2122/QĐ-EVNNPC ngày 26/8/2021 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc v/v duyệt Danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Lạng Sơn | 400.0 | LUC(110); HNK(100); CLN(100); RSX(60); ONT(30) |
|
17 | Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia, tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2015-2020 | Các xã: Hòa Sơn, Hữu Liên. | Căn cứ Quyết định số 11815/QĐ-BCT ngày 30/10/2015 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia, tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2015-2020; | 1,500.0 | LUC(450); HNK(400); CLN(400); RSX(200); ONT(50) |
|
18 | Chống quá tải lưới điện | Các xã và thị trấn | Đăng ký danh mục ĐTXD | 3,000.0 | LUC(1.000); HNK(1.000); CLN(650); RSX(300); ONT(50) |
|
19 | Công trình năng lượng | Các xã và thị trấn | Đăng ký danh mục ĐTXD | 3,000.0 | LUC(1.000); HNK(1.000); CLN(650); RSX(300); ONT(50) |
|
20 | Xây mới Phân trường Mầm Non Lân Châu | Xã Hữu Liên | Công trình nông thôn mới | 1,400.0 | HNK(1.400) |
|
21 | Trường mầm non Lâm Trường | TT Hữu Lũng | Công trình nông thôn mới | 700.0 | CLN(700) |
|
22 | Mở rộng trường mầm non chính | Xã Hòa Sơn | Công trình nông thôn mới | 1,500.0 | LUK(1.500) |
|
23 | Phân trường mầm non Thôn Mới | Xã Minh Hòa | Công trình nông thôn mới | 1,400.0 | CLN(300); RSX(1100) |
|
24 | Sân thể thao thôn Hét | Xã Vân Nham | Công trình nông thôn mới | 4,500.0 | NTS(4.500) |
|
25 | Sân thể thao thôn Trại Mới | Xã Vân Nham | Công trình nông thôn mới | 1,600.0 | RSX(1.600) |
|
26 | Sân thể thao thôn Phủ Đô | Xã Vân Nham | Công trình nông thôn mới | 800.0 | LUC(800) |
|
27 | Sân thể thao thôn Dốc Mới 2 | Xã Sơn Hà | Công trình nông thôn mới | 1,000.0 | LUC (1.000) |
|
28 | Sân thể thao thôn Trường Sơn | Xã Sơn Hà | Công trình nông thôn mới | 900.0 | CLN (900) |
|
29 | Sân thể thao thôn Na Hoa | Xã Sơn Hà | Công trình nông thôn mới | 400.0 | LUK (400) |
|
30 | Sân thể thao thôn En | Xã Sơn Hà | Công trình nông thôn mới | 300.0 | HNK (300) |
|
31 | Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Sơn Hà | Xã Sơn Hà | Công trình nông thôn mới | 1,000.0 | CLN (1.000) |
|
32 | Nhà Văn Hóa thôn Tân Hoa | Xã Hồ Sơn | Công trình nông thôn mới | 500.0 | CLN(500) |
|
33 | Mở rộng NVH Tô Hiệu | Xã Hòa Binh | Công trình nông thôn mới | 300.0 | CLN(300) |
|
34 | Mở rộng NVH Vĩnh Yên | Xã Hòa Binh | Công trình nông thôn mới | 100.0 | CLN(100) |
|
35 | Nhà Văn hóa thôn Mỏ Vàng | Xã Thiện Tân | Công trình nông thôn mới | 600.0 | CLN(600) |
|
36 | Mở rộng đền Bắc Lệ | Xã Tân Thành | Công trình nông thôn mới | 21,200.0 | LUC(4.100); LUK(2.000); HNK(2.300); CLN(8.700); NTS(100); ONT(4.000) |
|
37 | Khu dân cư mới xã Yên Bình | Xã Yên Bình | Công trình nông thôn mới | 30,000.0 | LUK (27.900); HNK (700); CLN (200); DGT (500); DTL (700) |
|
38 | Khu dân cư mới xã Cai Kinh (đối diện UBND xã mới) | Xã Cai Kinh | Công trình nông thôn mới | 20,000.0 | HNK (5.200); CLN (14.000); ONT (800) |
|
| Tổng số: 38 |
|
| 550,600.0 |
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CHI LĂNG
(Kèm theo Nghị quyết số 59 /NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng Nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: m2
Số TT | Tên dự án | Địa điểm dự án | Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư... | Quy mô sử dụng đất của dự án | Dự kiến thu hồi từ các loại đất | Ghi chú |
1 | Cụm công nghiệp phía Đông Nam thị trấn Đồng Mỏ | TT. Đồng Mỏ | Công văn số 1407/SCT-KHTH ngày 04/10/2021 của Sở Công Thương về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất để lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 | 700,000.0 | LUC (52.900); LUK (116.700); HNK (46.300); CLN (63.700); RSX (413.800); DRA (6.600) | Dự án sử dụng trên 10ha đất LUA |
2 | Mở rộng tuyến đường Nà Đon, thị trấn Đồng Mỏ | TT. Đồng Mỏ | Báo cáo số 472/BC-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Chi Lăng | 500.0 | HNK (200); CLN (300) |
|
3 | Mở rộng đường vào Đền Chi Lăng | Xã Chi Lăng | UBND huyện dự kiến đầu tư | 200.0 | CLN (200) |
|
4 | Mở rộng đường trục xã từ TL250-trung tâm thôn Làng Hăng (L0,3km thêm 2m) | Xã Quan Sơn | Quyết định số 3723/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 của UBND huyện Chi Lăng | 1,300.0 | LUC (700); CLN (300); SKS (300) |
|
5 | Mở rộng tuyến giao thông từ Quán Hàng - Nà Noong | Xã Thượng Cường | Báo cáo số 472/BC-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Chi Lăng | 6,000.0 | LUK (1.000); HNK 5.000) |
|
6 | Mở rộng tuyến giao thông từ Trường tiểu học - Keng Nang | Xã Thượng Cường | Báo cáo số 472/BC-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Chi Lăng | 1,400.0 | HNK (1.400) |
|
7 | Mở rộng tuyến giao thông từ Khòn Sâu - Lũng Zoọc | Xã Thượng Cường | Báo cáo số 472/BC-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Chi Lăng | 4,800.0 | HNK (4.800) |
|
8 | Mở rộng tuyến giao thông từ Tồng Nọt - Nà Nưa - Hợp Nhất | Xã Thượng Cường | Báo cáo số 472/BC-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Chi Lăng | 6,000.0 | HNK (2.000); RSX (4.000) |
|
9 | Mở rộng tuyến giao thông từ Đoàn Kết- Hợp Nhất | Xã Thượng Cường | Báo cáo số 472/BC-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Chi Lăng | 10,000.0 | HNK (10.000) |
|
10 | Xây dựng trạm bơm Làng Chiễng | Xã Nhân Lý | Báo cáo số 472/BC-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Chi Lăng | 100.0 | SON (100) |
|
11 | Xây dựng trạm bơm Lạng Giai B | Xã Nhân Lý | Báo cáo số 472/BC-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Chi Lăng | 100.0 | SON (100) |
|
12 | Tuyến mương thôn Giáp Thượng 2 | Xã Y Tịch | Báo cáo số 472/BC-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Chi Lăng | 100.0 | LUK (100) |
|
13 | Tuyến mương thôn Thạch Lương | Xã Y Tịch | Báo cáo số 472/BC-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Chi Lăng | 100.0 | LUK (100) |
|
14 | Mở mới tuyến mương Lũng Củm | Xã Bằng Mạc | Báo cáo số 472/BC-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Chi Lăng | 800.0 | LUK (800) |
|
15 | Tuyến mương Đồng Quan - Nà Giáo | Xã Bằng Mạc | Báo cáo số 472/BC-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Chi Lăng | 300.0 | LUK (300) |
|
16 | Công trình cấp nước sạch xã Gia Lộc | Xã Gia Lộc | Báo cáo số 472/BC-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Chi Lăng | 1,500.0 | CLN (500); RSX (1.000) |
|
17 | Cụm công trình thủy lợi Vạn Linh, huyện Chi Lăng | Các xã (Vạn Linh, Y Tịch, Gia Lộc, Thượng Cường, Bằng Hữu) | UBND huyện dự kiến đầu tư | 178,600.0 | HNK (3.200); LUC (14.200); LUK (10.500) RSX (150.700) |
|
18 | Nhà văn hóa xã Bắc Thủy | Xã Bắc Thủy | Quyết định số 4343/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 của UBND huyện Chi Lăng | 1,000.0 | HNK (1.000) |
|
19 | Nhà văn hóa thôn Háng Cút | Xã Bắc Thủy | Quyết định số 4343/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 của UBND huyện Chi Lăng | 500.0 | LUK (500) |
|
20 | Nhà văn hóa thôn Hợp Nhất | Xã Vân An | Quyết định số 5379/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 của UBND huyện Chi Lăng | 1,058.0 | HNK (699); CLN (359) |
|
21 | Nhà Văn hóa thôn Bản Lăm | Xã Liên Sơn | Quyết định số 5289/QĐ-UBND ngày 07/12/2012 của UBND huyện Chi Lăng | 2,500.0 | RSX (2.500) |
|
22 | Nhà Văn hóa thôn Thiên Cần | Xã Liên Sơn | Quyết định số 5289/QĐ-UBND ngày 07/12/2012 của UBND huyện Chi Lăng | 700.0 | RSX (700) |
|
23 | Nhà văn hóa thôn Lũng Na | Xã Vạn Linh | Quyết định số 3373/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 của UBND huyện Chi Lăng | 400.0 | DGD (400) |
|
24 | Quy hoạch NVH Phúc Lũng (Gộp 3 thôn: Làng Muồng, Phai Đeng, Làng Dộc) | Xã Gia Lộc | Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 18/9/2012 của UBND huyện Chi Lăng | 1,200.0 | RSX (1.200) |
|
25 | Mở rộng Trường Trung học phổ thông Chi Lăng | TT. Đồng Mỏ | Đăng ký Danh mục ĐTXD | 5,320.0 | HNK (420); NTS (2.500), ODT (2.400) |
|
26 | Mở rộng Trường THCS TT. Đồng Mỏ | TT. Đồng Mỏ | Báo cáo số 472/BC-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Chi Lăng | 3,000.0 | LUC (2.000); CLN (1.000) |
|
27 | Mở rộng điểm Trường Tiểu học xã Mai Sao (tại thôn Lạng Nắc) | Xã Mai Sao | Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 26/10/2012 của UBND huyện Chi Lăng | 1,300.0 | HNK (1.300) |
|
28 | Mở rộng Trường Mầm non Mai Sao (tại thôn Lạng Nắc) | Xã Mai Sao | Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 26/10/2012 của UBND huyện Chi Lăng | 2,000.0 | HNK (2.000) |
|
29 | Mở rộng Trường Tiểu học xã Chiến Thắng (tại thôn Làng Thành, xã Chiến Thắng) | Xã Chiến Thắng | Quyết định số 5371/QĐ-UBND ngày 11/12/2012 của UBND huyện Chi Lăng | 1,200.0 | HNK (1.200) |
|
30 | Mở rộng Trường Mầm non xã Chiến Thắng (tại thôn Làng Thành, xã Chiến Thắng) | Xã Chiến Thắng | Quyết định số 5371/QĐ-UBND ngày 11/12/2012 của UBND huyện Chi Lăng | 1,000.0 | HNK (1.000) |
|
31 | Mở rộng điểm Trường Mầm non xã Thượng Cường (tại thôn Tồng Nọt) | Xã Thượng Cường | Báo cáo số 472/BC-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Chi Lăng | 500.0 | CLN (500) |
|
32 | Quy hoạch Trạm y tế xã Mai Sao (bao gồm cả Vườn thuốc Nam) | Xã Mai Sao | Công văn số 4593/SYT-KHTC ngày 28/9/2021 của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn | 1,500.0 | CQP (1.500) |
|
33 | Quy hoạch chuyển Trạm y tế xã Vân Thủy (vị trí mới Bản Thí) | Xã Vân Thủy | Quyết định số 4163/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của UBND huyện Chi Lăng | 1,400.0 | TSC (1.400) |
|
34 | Quy hoạch Trạm y tế xã Lâm Sơn (Làng Bu) | Xã Lâm Sơn | Quyết định số 5385/QĐ-UBND ngày 17/12/2012 của UBND huyện Chi Lăng | 1,075.0 | TSC (1.075) |
|
35 | Mở rộng Trạm y tế xã (Làng Nong) | Xã Thượng Cường | Báo cáo số 472/BC-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Chi Lăng | 300.0 | HNK (200); CLN (100) |
|
36 | Quy hoạch sân thể thao Trung tâm, tại Đồng Bành, thị trấn Chi Lăng | TT. Chi Lăng | UBND huyện dự kiến đầu tư | 8,000.0 | CLN (8.000) |
|
37 | Cấy TBA CQT lưới điện, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Chi Lăng, Hữu Lũng năm 2021 | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Chi Lăng | Quyết định số 212/QĐ-EVNNPC ngày 26/8/2021 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc | 400.0 | LUC (120); HNK (100); CLN (100); RSX (60); ONT (20) |
|
38 | Cấp diện cụm công nghiệp và dịch vụ nghề Chi Lăng | TT. Đồng Mỏ | Công văn số 2699/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn - Đăng ký danh mục ĐTXD | 880.0 | LUK (200); HNK (300); CLN (260); RSX (100); ODT (20) |
|
39 | Cấp diện cụm công nghiệp Đồng Mỏ | TT. Đồng Mỏ | Công văn số 2699/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn - Đăng ký danh mục ĐTXD | 880.0 | LUK (200); HNK (300); CLN (260); RSX (100); ODT (20) |
|
40 | Các công trình, dự án đường điện (truyền dẫn năng lượng) trên địa bàn huyện Chi Lăng | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Chi Lăng | Công văn số 2699/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn - Đăng ký danh mục ĐTXD | 1,200.0 | LUK (300); HNK (300); CLN (300); RSX (200); ODT (100) |
|
41 | Chống quá tải và giảm bán kính cấp TBA Lạng Giai | Xã Nhân Lý | Công văn số 2699/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn - Đăng ký danh mục ĐTXD | 480.0 | LUK (120); HNK (100); CLN (100); RSX (60); ODT (100) |
|
42 | Chống quá tải và giảm bán kính cấp TBA thôn Làng Bu 1 | Xã Lâm Sơn | Công văn số 2699/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn - Đăng ký danh mục ĐTXD | 500.0 | LUK (120); HNK (120); CLN (100); RSX (60); ODT (100) |
|
43 | Chống quá tải và giảm bán kính cấp TBA Vạn Linh | Xã Vạn Linh | Công văn số 2699/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn - Đăng ký danh mục ĐTXD | 460.0 | LUK (100); HNK (120); CLN (80); RSX (60); ODT (100) |
|
44 | Chống quá tải và giảm bán kính cấp TBA Làng Càng I, Làng Càng II | Xã Hòa Bình | Công văn số 2699/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn - Đăng ký danh mục ĐTXD | 860.0 | LUK (300); HNK (140); CLN (240); RSX (140); ODT (40) |
|
45 | Bưu điện văn hóa xã Chiến Thắng | Xã Chiến Thắng | Quyết định số 5371/QĐ-UBND ngày 11/12/2012 của UBND huyện Chi Lăng | 200.0 | DCH (200) |
|
46 | Di tích lịch sử Lũy Ải | Xã Chi Lăng | Công văn số 1324/SVHTTDL-VP ngày | 1,000.0 | CLN (1.000) |
|
47 | Nhà trạm bảo vệ rừng (Mỏ Cấy) | Xã Vạn Linh | Tờ trình số 38/TTr-SNN ngày 26/3/2021 của Sở Nông nghiệp tỉnh Lạng Sơn | 400.0 | CLN (400) |
|
48 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân thị trấn Đồng Mỏ | TT. Đồng Mỏ | UBND huyện dự kiến đầu tư | 20,000.0 | RSX (20.000) |
|
49 | Dự án quần thể du lịch thể thao Quốc tế Venus Lạng Sơn (TMD +DTT), Công viên vui chơi giải trí công cộng, Trường phổ thông liên cấp | Xã Quan Sơn, | Công văn số 02/2021/CV-GOLD ngày 12/4/2021 của Công ty Cổ phần đầu tư quốc tế Gold | 4,117,300.0 | LUC (84.300); LUK (585.200); HNK (311.000); CLN (492.900); RSX (2.596.500); ONT (43.400); ODT (4.000) | Dự án sử dụng trên 10ha đất trồng lúa |
50 | Dự án An Lạc viên | các Xã: Mai Sao, Nhân Lý | Công văn số 02.11/CV-TĐLS ngày 02/11/2021 của Công ty TNHH Thành Đô Lạng Sơn | 603,200.0 | LUC (32.000); LUK (39.700); HNK (7.200); CLN (1.100); RSX (486.800); NTS (400); DTL (300); DGT (17.300); SON (6.200); CSD (12.200) |
|
51 | Dự án thành phần 2 (đoạn Hữu Nghị - Chi Lăng) thuộc dự án cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn* | các Xã: Nhân Lý, Bắc Thủy, Vân Thủy | Quyết định số 726/QĐ-TTg ngày 28/4/2016 của Thủ tưởng Chính phủ; Quyết định số 1833/QĐ-BGTVT ngày 14/6/2016 của Bộ GTVT | 1,477.5 | LUC (68.723); LUK (214.304); HNK (242.408); CLN (58.439); RSX (636.630); NTS (2.239); NKH (226); ONT (32.198); DHT (87.517); NTD (426); SON (63.861); CSD (70.512) | Dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư |
| Tổng số: 51 |
|
| 5,693,513.0 |
|
|
Ghi chú: *: Dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư không thống kê diện tích vào Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua./.
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ LẠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 59 /NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng Nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: m2
Số TT | Tên dự án | Địa điểm dự án | Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư... | Quy mô sử dụng đất của dự án | Dự kiến thu hồi từ các loại đất | Ghi chú |
1 | Nhà ở xã hội, thành phố Lạng Sơn - Nhà số 02 | Phường Đông Kinh | Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 18,470.0 | CLN (14.360); NTS (730); DGT (530); ODT (1.230); DTS (180); NTD (1.440) |
|
2 | Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I | Xã Hoàng Đồng | Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 30/6/2017; Quyết định số 1522/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 219,300.0 | LUA (20.000); HNK (50.000); CLN (23.000); RSX (71.900); ONT(14.700); DGT (20.400); CSD (19.300) |
|
3 | Điều chỉnh mở rộng khu đô thị Nam Hoàng Đồng I | Xã Hoàng Đồng | Quyết định 1229/QĐ-UBND ngày 08/7/2017; Quyết định số 1285/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 242,800.0 | LUA (41.200); HNK (34.800); ONT (9.600); CSD (157.200) |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp đường Chu Văn An | Phường Đông Kinh | Quyết định số 2772/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 7,800.0 | ODT (7.800) |
|
5 | Bãi đỗ xe buýt xã Mai Pha | Xã Mai Pha | Quyết định số 2310/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 10,047.7 | LUA (3.230); HNK (6.390,4); DTL (49,6); DGT (161,8); BCS (168,2) |
|
6 | Trạm cấp nước phục vụ tưới cây, vệ sinh đường phố và PCCC thành phố Lạng Sơn | Phường Đông Kinh | Công văn số 93/CV-HH của Công ty TNHH Huy Hoàng ngày 08/11/2016 | 500.0 | HNK (500) |
|
7 | Tiểu khu Tái định cư Khối 9 phường Vĩnh Trại | Phường Vĩnh Trại | Quyết định số 4102/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 20,070.0 | HNK (5.485); ODT (2.434,2); DGT (1.684,4); NTS (5.496,3); DSH (209); CLN (3.383); CSD (1.378,1) |
|
8 | Khu đô thị mới Mai Pha. | Xã Mai Pha | Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn Phê duyệt Điều chỉnh cục bộ QHCT Khu Đô thị mới Mai Pha | 917,362.0 | LUA (83.855); BHK (516.200); CLN (2.700); NTS (2.600); SON (84.500); TIN (608); ONT (35.006); DSH (1.533); SKC (9.756); DGT (14.420); DTL (2.004) NTD (2.771); CSD (161.409) |
|
9 | Khu tái định cư, dân cư Nam Nguyễn Đình Chiểu | Phường Đông Kinh | Quyết định số 1316/QĐ-UBND ngày 19/7/2017 của UBND thành phố | 166,300.0 | LUA (43.440); HNK(105.610); NTS (3.700); ODT (5.000); DGT (5.050); NTD (3.500) |
|
10 | Mở rộng Trung tâm Ứng dụng, phát triển khoa học - công nghệ và Đo lường, chất lượng sản phẩm | Phường Đông Kinh | Thông báo số 411/TB-UBND ngày 10/9/2018 Kết luận giao ban Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh ngày 04/9/2018 | 4,642.5 | HNK (4.642,5) |
|
11 | Khu đô thị mới Bến Bắc | Phường Tam Thanh | Quyết định số 1357/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 99,400.0 | HNK (99.400) |
|
12 | Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Lạng Sơn - giai đoạn 1 | Phường Tam Thanh | Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 09/3/2009 của UBND tỉnh Lạng | 200.0 | ODT(200) |
|
13 | Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập WB8, tỉnh Lạng Sơn: Hồ Bó Chuông | Xã Mai Pha | Quyết định 476/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi và báo cáo an toàn đập | 10,900.0 | HNK (10.900) |
|
14 | Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập WB8, tỉnh Lạng Sơn: Hồ Thâm Sỉnh | Xã Hoàng Đồng | Quyết định 476/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi và báo cáo an toàn đập | 8,500.0 | HNK (8.500) |
|
15 | Mở rộng Nhà văn hóa khối 11 | Phường Tam Thanh | Đăng ký nhu cầu của Phường | 160.0 | CSD (160) |
|
16 | Mở rộng Nhà văn hóa Khối 9 | Phường Tam Thanh | Đăng ký nhu cầu của Phường | 200.0 | ODT (200) |
|
17 | Khu đô thị Phú Lộc II và đường 37m | Phường Hoàng Văn Thụ | Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 14/5/2012 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 50,000.0 | BHK (50.000) |
|
18 | Dự án Kè suối Lao Ly | Các Phường: Hoàng Văn Thụ, Tam Thanh, Vĩnh Trại | Quyết định 4125/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND thành phố Lạng Sơn | 19,092.0 | HNK(689,2), ODT(2.083,8), DVH(322,6), DCH(887,5), CLN(1.976,9), SON(13.132) |
|
19 | Cải tạo, mở rộng cảnh quan khuôn viên trước cửa Hang Tam Thanh | PhườngTam Thanh | QĐ số 2714/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND thành phố về phê duyệt chủ trương dự án; QĐ số 4101/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND thành phố | 1,200.0 | ODT (1.200) |
|
20 | Cải tạo, mở rộng cảnh quan cổng sau hang Nhị Thanh đến khuôn viên hang Tam Thanh | PhườngTam Thanh | Thông báo số 328/TB-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn ; Thông báo số 584/TB-UBND ngày 05/6/2020 của UBND thành phố Lạng Sơn | 9,910.0 | ODT (7.200); DGT (1.730); DTL (980) |
|
21 | Hạ tầng khu Dân cư khối 8, phường Đông Kinh (khu đất phía sau Trường Mầm non 2/9) | Phường Đông Kinh | Quyết định số 3093/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND thành phố; Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 của UBND thành phố Lạng Sơn | 16,300.0 | HNK (16.300) |
|
22 | Cải tạo, chống quá tải lưới điện khu vực đường Bà Triệu | Các phường, xã | Quyết định số 2637/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 200.0 | HNK(200) |
|
23 | Xuất tuyến 110KV sau TBA 220kV Lạng Sơn | Xã Hoàng Đồng | Quyết định số 2637/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 1,180.0 | LUA(300); HNK (300); CLN (300);NTD (100); SON (100); ONT (80) |
|
24 | Tu bổ di tích đền Tả Phủ | Phường Hoàng Văn Thụ | Công văn số 4390/BVHTTDL-DSVH ngày 27/9/2018 của Bộ Văn hóa Thông tin và Du lịch | 329.3 | ODT (329,3) |
|
25 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Trần Quang Khải, phường Chi Lăng | Phường Chi Lăng | Thông báo số 206-TB/KLTT ngày 25/3/2019 Kết luận giao ban thường trực Thành ủy | 26,503.0 | BHK(4.131;1); ODT(5.081;1); NTS(2.042;7); MNC(79;2); SKC(11.480;6); CLN(3.688;3) |
|
26 | Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh Lạng Sơn (mở rộng) | Xã Mai Pha | Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 5,575.0 | ONT (875); HNK (4.700) |
|
27 | Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư và dân cư Mỹ Sơn | Phường Vĩnh Trại | Quyết định số 1992/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND thành phố phê duyệt dự án đầu tư | 31,020.0 | HNK (27.780); CLN (770); RSX (2.470); |
|
28 | Dự án Khu đô thị mới Đông Kinh | Phường Đông Kinh | Nghị quyết 28/NQ-HĐND ngày 18/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn; điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết phường Đông Kinh | 177,890.3 | LUA (7.600); BHK (95.090,32); CLN (12.900); NTS(6.300); ODT (39.500); DHT (16.400); TIN (100) |
|
29 | Đường Lý Thái Tổ kéo dài và khu dân cư, tái định cư TPLS | Phường Đông Kinh, Xã Mai Pha | Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1510/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn "về việc điều chỉnh đầu tư công năm 2021" | 288,064.3 | LUA (24.965,52); BHK (155.883,95); NTS (505,80); DGT (11.267,80); DTL (821,61); ODT (32.517,54); ONT (43.633,01); TIN (1.797,27); SON (11.062,89); SKC (1.264,78); TMD (237,96); CSD (4.106,21) |
|
30 | Mở rộng Khu nhà ở xã hội TP Lạng Sơn - Nhà số 02 (quy mô 1,74 ha đã tách hạng mục Đường nhánh phía Tây giáp khu nhà ở Xã hội số 2, TP Lạng Sơn 0,55 ha) | Phường Đông Kinh | Quyết định 1562/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 11,900.0 | CLN (11.900) |
|
31 | Quy hoạch khu dân cư tại xã Hoàng Đồng, thành phố Lạng Sơn và xã Hợp Thành, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng sơn | Xã Hoàng Đồng | Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày 31/01/2020 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 5,600.0 | CLN (5.600) |
|
32 | Mở rộng Nhà văn hóa Khối 2 | Phường Tam Thanh | Đăng ký nhu cầu của Phường | 724.0 | ODT (724) |
|
33 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn Nà Sèn (khu đất Điểm trường Kéo Tấu (Trường Tiểu học Hoàng Đồng) | Xã Hoàng Đồng | Công văn số 466/UBND-TNMT ngày 05/3/2021 của UBND thành phố Lạng Sơn | 608.0 | DGD (608) |
|
34 | Xây dựng nhà văn hóa Hoàng Hoa Thám và đường vào | Phường Chi Lăng | Quyết định số 1493/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 1,836.0 | BHK (1.836) |
|
35 | Cải tạo, chỉnh trang khuôn viên Hồ Phai Loạn | Phường Tam Thanh | Quyết định số 2843/QĐ-UBND ngày 19/11/2020; Quyết định số 3262/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND TP Lạng Sơn | 14,508.7 | CLN (715,6); ODT (3.551,7); DVH (10.032,8); MNC (208,6) |
|
36 | Hệ thống thoát nước cho Khu đô thị mới phía đông, thành phố Lạng Sơn | Phường Đông Kinh và xã Mai Pha | Quyết định số 890a/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND thành phố Lạng Sơn phê duyệt dự án | 2,382.2 | LUK (494,3); LUC (887,9); HNK (1.000) |
|
37 | Quy hoạch Khu giết mổ tập trung Thành phố Lạng Sơn | Xã Quảng Lạc | Báo cáo số 239/BC-SXD ngày 03/11/2016 của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn | 8,000.0 | LUC (3.500); RST (4.300); NHK (200) |
|
38 | Chống quá tải lưới điện khu vực thành phố Lạng Sơn | Các phường, xã | Đăng ký Danh mục ĐTXD | 3,000.0 | ODT(60); LUA(1.000); HNK(1.000); CLN(840); RSX(100) |
|
39 | Cải tạo đường dây 110kV Bắc Giang - Lạng Sơn | các phường: Tam Thanh, Chi Lăng và các xã: Quảng Lạc, Hoàng Đồng. | Quyết định 301/QĐ-EVNNPC ngày 31/12/2020 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc v/v phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình Cải tạo đường dây 110 kV Bắc Giang - Lạng Sơn | 4,500.0 | ONT (300); HNK (1.000); CLN (1.000); RSX (1.000); LUC (1.200) |
|
40 | Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 4B (đoạn Km3+700 đến Km18) | Xã Mai Pha | Quyết định 2346/QĐ-UBND ngày 18/11/2020; Quyết định 784/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 15,943.4 | LUC (8.079,6); HNK (1.940,5); SON (5.884); BCS (39,3) |
|
41 | Đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp xã Quảng Lạc | Xã Quảng Lạc | Quyết định số 1797/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn phê duyệt Danh mục thu hút đầu tư vào tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021-2025; Văn bản số 4480/VPKT ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 500,000.0 | LUC (91.900); HNK (23.200); CLN (26.700); RST (335.100); DGT (2.700); ONT (12.300); SON (5.500); CSD (2.600) |
|
42 | Quy hoạch khu dân cư cụm công nghiệp xã Quảng Lạc | Xã Quảng Lạc | Công văn số 02/CV-NTP ngày 05/11/2021 của Công ty Cổ phần đầu tư và thương mại Nam Thành Phát; Văn bản số 4480/VPKT ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 50,000.0 | LUC (42.544); ONT (1.485); TSC (968); CLN (533); SON (2.900); BHK (1.570) |
|
43 | Khu liên hợp thể thao tỉnh Lạng Sơn | Xã Mai Pha | Thông báo số 756/TB-UBND ngày 30/9/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 480,300.0 | LUC (82.417); BHK (40.222); CLN (16.472); NTS (3.583); RST (301.058); SKC (520); SKX (3.071); DGT (11.774); ONT(13.006); NTD (6.230); SON (287); CSD (1.660) |
|
44 | Xây dựng trường THCS Lương Thế Vinh | Xã Mai Pha | Đề án số 2775/ĐA-UBND ngày 04/12/2018 của UBND thành phố Lạng Sơn Đề án thành lập trường; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND thành phố về kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 | 20,000.0 | LUC (646); BHK (1.139); RST (14.500); DGT (800); ONT (2.915) |
|
45 | Khu đô thị Mỹ Sơn, thành phố Lạng Sơn và huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn (quy mô 39,5 ha, trong đó phường Vĩnh Trại 5,42ha) | Phường Vĩnh Trại | Thông báo số 78/TB-UBND ngày 14/02/2020 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 54,200.0 | RST (54.200) |
|
46 | Xây dựng vỉa hè đường Nguyễn Du: đoạn từ đường Phai vệ đến cầu Đông Kinh | PhườngĐông Kinh | Đầu tư công trung hạn 2021-2025 | 1,842.0 | ODT (1.842) |
|
47 | Nút giao thông số 7A khu Tái định cư Phú Lộc IV | Phường Hoàng Văn Thụ | Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1510/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn "về việc điều chỉnh đầu tư công năm 2021" | 503.5 | ODT (486,47); BHK (17,06) |
|
48 | Nâng cấp, cải tạo đường vào trường THCS xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn | Xã Mai Pha | Đầu tư công trung hạn 2021-2025 | 2,275.5 | ONT (865,85); TMD (60); DGD (96,0); BHK (1.253,6) |
|
49 | Dưự án kè bờ phải sông Kỳ Cùng thành phố Lạng Sơn (Đoạn từ trường THPT Chu Văn An đến cầu 17/10) | Phường Đông Kinh | Quyết định 13/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư | 36,000.0 | HNK (36.000) |
|
50 | Kè chống sạt lở bờ sông Kỳ Cùng, tỉnh Lạng Sơn | Phường Đông Kinh và xã Mai Pha | Quyết định số 3269/QĐ-BNN-KH ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt chủ trương đầu tư | 62,100.0 | HNK (12.400); CLN (49.700) |
|
51 | Chống quá tải trên địa bàn thành phố năm 2022 | Phường Chi Lăng, Phường Tam Thanh, Xã Mai Pha, Xã Quảng Lạc | Công văn số 1210 /PCLS-BQLDA ngày 04/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn | 1,470.0 | LUC (200); HNK (420); CLN (420); RST (50); ONT (260); ODT (120) |
|
52 | Chống quá tải khu Chùa Tiên+ Phai Luông (đặt tên TBA Phai Luông 4:) (đấu nối cột 3 NR Bệnh viện 50 Lộ 471E13,2) (đặt vỉa hè đường Chùa Tiên) | Phường Chi Lăng | Công văn số 1210 /PCLS-BQLDA ngày 04/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn | 180.0 | HNK (60); CLN (60); ODT (60) |
|
53 | Chống quá tải khu Bến Bắc (đặt tên TBA Bến Bắc 5:) (đấu nối cột 17 Lộ 472E13,2, dựng trạm trên cột có sẵn) (nằm giữa ngã 3 đường Bến Bắc - Nà Trang) | Phường Tam Thanh | Công văn số 1210 /PCLS-BQLDA ngày 04/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn | 180.0 | HNK (60); CLN (60); ODT (60) |
|
54 | Chống quá tải khu Quảng Lạc (đặt tên TBA Quảng Lạc 1:) (đấu nối cột 18 Lộ 375E13,2) (đặt trạm tại cổng Đội Giao thông cũ) | Xã Quảng Lạc | Công văn số 1210 /PCLS-BQLDA ngày 04/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn | 220.0 | LUA (50); HNK (60); CLN (60); ONT (50) |
|
55 | Chống quá tải khu Pác Moòng (đặt tên TBA Pác Moòng:) (đấu nối cột 164 Lộ 375E13,2) (đặt trạm tại góc tường UBND xã Quảng Lạc) | Xã Quảng Lạc | Công văn số 1210 /PCLS-BQLDA ngày 04/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn | 270.0 | LUA (50); HNK (60); CLN (60); RST (50); ONT (50) |
|
56 | Chống quá tải khu Tổ Sơn (đặt tên TBA Tổ Sơn 1:) (đấu nối TBA trường THPT, Lộ 471E13,2) (đặt tại vỉa hè đường Tổ Sơn, trước cửa trường học) | Phường Chi Lăng | Công văn số 1210 /PCLS-BQLDA ngày 04/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn | 180.0 | HNK (60); CLN (60); ONT (60) |
|
57 | Chống quá tải khu Mai Pha (đặt tên TBA Mai Pha 4:) (đấu nối cột 27 đường trục, sau MC 481, Lộ 471E13,2 dựng trạm trên cột có sẵn) (đặt tại vỉa hè đường Hùng Vương (ngã 3 rẽ vào phía đường tàu) | Xã Mai Pha | Công văn số 1210 /PCLS-BQLDA ngày 04/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn | 220.0 | LUA (50); HNK (60); CLN (60); ONT (50) |
|
58 | Chống quá tải khu Trung Cấp (đặt tên TBA Quốc Lộ 1A2:) (đấu nối cột 4 nhánh rẽ Phai Duốc 1 Lộ 473E13,2) (đặt tại vỉa hè đường thôn quốc lộ 1A) | Xã Mai Pha | Công văn số 1210 /PCLS-BQLDA ngày 04/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn | 220.0 | LUA (50); HNK (60); CLN (60); ONT (50) |
|
59 | Xây dựng các lộ xuất tuyến hạ áp sau các TBA khu vực Thành phố Lạng Sơn, thị trấn Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn. | Các xã, phường | Đăng ký Danh mục ĐTXD | 420.0 | LUA(100); HNK (150); CLN (150); ONT (20) |
|
60 | Công trình năng lượng | Các phường, xã | Đăng ký Danh mục ĐTXD | 3,000.0 | ODT(60); LUA(1.000); HNK(1.000); CLN(840); RSX(100) |
|
61 | Cải tạo nâng cấp mạch vòng liên lạc lộ 372E13.2 Lạng Sơn và 375E13.6 Đồng Đăng | Xã Hoàng Đồng, Phường Tam Thanh | Công văn số 1210 /PCLS-BQLDA ngày 04/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn | 420.0 | LUA(100); HNK (150); CLN (150); ONT (20) |
|
62 | Cải tạo mạch vòng liên lạc 22kV trạm 110 kV Lạng Sơn và trạm 110kv Cao Lộc | các phường, xã | Công văn số 1210 /PCLS-BQLDA ngày 04/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn | 420.0 | LUA(100); HNK (150); CLN (150); ONT (20) |
|
63 | Cải tạo mạch vòng liên lạc 35kV trạm 110 kV Cao Lộc và trạm 110kV Đồng Mỏ | các phường, xã | Công văn số 1210 /PCLS-BQLDA ngày 04/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn | 420.0 | LUA(100); HNK (150); CLN (150); ONT (20) |
|
64 | Xuất tuyến trung áp 22kV lộ 471,473 sau TBA 110kV Cao Lộc | Xã Mai Pha, phường Đông Kinh, phường Vĩnh Trại. | Văn bản 1599/PCLS-BQLDA ngày 09/6/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh mục các công trình lưới điện THA và đầu tư khác năm 2022 | 520.0 | LUA(150); HNK (200); CLN (100); RST (50); ONT (20) |
|
65 | Xuất tuyến trung áp 22kV lộ 475,477 sau TBA 110kV Cao Lộc | phường Hoàng Văn Thụ. | Văn bản 1599/PCLS-BQLDA ngày 09/6/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh mục các công trình lưới điện THA và đầu tư khác năm 2023 | 520.0 | LUA(150); HNK (200); CLN (100); RST (50); ONT (20) |
|
66 | Xuất tuyến trung áp lộ 371,373, 375 sau TBA 110kV Cao Lộc | Xã Mai Pha, phường Đông Kinh, phường Vĩnh Trại. | Văn bản 1599/PCLS-BQLDA ngày 09/6/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh mục các công trình lưới điện THA và đầu tư khác năm 2024 | 580.0 | LUA(200); HNK (200); CLN (100); RST (60); ONT (20) |
|
67 | Xuất tuyến trung áp lộ 377, 479 sau TBA 110kV Cao Lộc | Xã Mai Pha, phường Đông Kinh, phường Vĩnh Trại. | Văn bản 1599/PCLS-BQLDA ngày 09/6/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh mục các công trình lưới điện THA và đầu tư khác năm 2025 | 580.0 | LUA(200); HNK (200); CLN (100); RST (60); ONT (20) |
|
68 | Cấy TBA CQT lưới điện, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Văn Lãng, Cao Lộc, thành phố Lạng Sơn 2022 | các phường, xã | Quyết định 2122/QĐ-EVNNPC ngày 26/8/2021 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc v/v duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Lạng Sơn | 420.0 | LUA(100); HNK (150); CLN (150); ONT (20) |
|
69 | ĐZ trung áp, TBA và ĐZ 0,4 kV cấp điện cho các dự án khu dân cư, khu đô thị trên địa bàn thành phố năm 2022 | các phường, xã | Công văn số 2697/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn "V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án về điện năm 2022" | 3,800.0 | LUA(600); HNK (1.500); CLN (1.500); RST (200) |
|
70 | ĐZ trung áp, TBA và ĐZ 0,4 kV cấp điện cho Khu đô thị Nà Chuông - Bình Cằm ( Bao gồm: Khu đô thị sinh thái Bình Cằm, Khu đô thị sinh thái Nà Chuông, Khu đô thị sinh thái Ven Sông Kỳ Cùng, Khu trung tâm thể thao, văn hoá đa năng và giáo dục đào tạo 54 ha, Khu liên hiệp thể thao thành phố Lạng Sơn 48 ha) | Xã Mai Pha | Công văn số 2697/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn "V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án về điện năm 2022" | 650.0 | LUA(100); HNK (250); CLN (250); RST (50) |
|
71 | ĐZ trung áp, TBA và ĐZ 0,4 kV cấp điện cho Khu dân cư Green Garden tại xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn | Xã Mai Pha | Công văn số 2697/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn "V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án về điện năm 2022" | 650.0 | LUA(100); HNK (250); CLN (250); RST (50) |
|
72 | ĐZ trung áp, TBA và ĐZ 0,4 kV cấp điện cho khu Tái định cư Cụm công nghiệp | Xã Quảng Lạc | Công văn số 2697/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn "V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án về điện năm 2022" | 650.0 | LUA(100); HNK (250); CLN (250); RST (50) |
|
73 | ĐZ trung áp, TBA và ĐZ 0,4 kV cấp điện cho Khu TĐC đường Nguyễn Đình Chiểu kéo dài | Phường Đông Kinh | Công văn số 2697/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn "V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án về điện năm 2022" | 600.0 | LUA(100); HNK (250); CLN (250) |
|
74 | ĐZ trung áp, TBA và ĐZ 0,4 kV cấp điện cho Khu dân cư tại xã Hoàng Đồng, thành phố Lạng Sơn và xã Hợp Thành, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng sơn | Xã Hoàng Đồng | Công văn số 2697/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn "V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án về điện năm 2022" | 600.0 | LUA(100); HNK (250); CLN (250) |
|
75 | ĐZ trung áp, TBA và ĐZ 0,4 kV cấp điện cho Khu dân cư nông thôn dọc đường tỉnh lộ 234 (2 bên đường 234 (quốc lộ 1A cũ) thuộc địa phận xã Quảng Lạc ) | Xã Quảng Lạc | Công văn số 2697/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn "V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án về điện năm 2022" | 650.0 | LUA(100); HNK (250); CLN (250); RST (50) |
|
76 | Cấy TBA CQT lưới điện, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Cao Lộc, thành phố Lạng Sơn 2021 | các phường, xã | Công văn số 1293/PCLS-BQLDA ngày 11/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh mụckế hoạch ĐTXD lưới điện THA bổ sung năm 2021 | 420.0 | LUC (100); BHK (150); CLN (150); ONT (20) |
|
77 | Xây dựng các lộ xuất tuyến hạ áp sau các TBA khu vực Thành phố Lạng Sơn, thị trấn Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn. | các phường, xã | Công văn số 1293/PCLS-BQLDA ngày 11/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh mụckế hoạch ĐTXD lưới điện THA bổ sung năm 2021 | 420.0 | LUC (100); BHK (150); CLN (150); ONT (20) |
|
78 | Dự án ngôi trường Hy vọng Samsung - SHS | Xã Mai Pha | "Chương trình bảo trợ Trẻ em - CDP" do công ty SEV/ Hàn Quốc và Tổ chức KFHI/ Hàn Quốc tài trợ | 12,000.0 | HNK (400); DGD (8.207); DTT (2.846); ONT (547) |
|
79 | Mở rộng trường tiểu học Vĩnh Trại | Phường Vĩnh Trại | Dự báo nhu cầu đến năm 2030 ngành giáo dục | 1,200.0 | TSC (1.200) |
|
80 | Mở rộng Nhà văn hóa thôn Chi Mạc | Xã Hoàng Đồng | Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 của HĐND xã Hoàng Đồng về kế hoạch đầu tưu công trung hạn 5 năm 2021 - 2025 xã Hoàng Đồng | 125.5 | TIN (125,5) |
|
81 | Xây dựng Nhà văn hóa thôn Hoàng Sơn | Xã Hoàng Đồng | Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 của HĐND xã Hoàng Đồng về kế hoạch đầu tưu công trung hạn 5 năm 2021 - 2025 xã Hoàng Đồng | 550.0 | RST (550) |
|
82 | Sân thể thao thôn Hoàng Sơn | Xã Hoàng Đồng | Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 của HĐND xã Hoàng Đồng về kế hoạch đầu tưu công trung hạn 5 năm 2021 - 2025 xã Hoàng Đồng | 468.9 | RST (468,9) |
|
83 | Xây dựng Nhà văn hóa và Sân thể thao thôn Hoàng Thanh | Xã Hoàng Đồng | Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 của HĐND xã Hoàng Đồng về kế hoạch đầu tưu công trung hạn 5 năm 2021 - 2025 xã Hoàng Đồng | 79.0 | BHK (79) |
|
84 | Nhà văn hóa khối 4 | Phường Đông Kinh | Báo cáo số 231/BC-UBND ngày 04/10/2021 của UBND Phường Đông Kinh | 255.8 | NTS (42); ODT (181,3); DGT (32,5) |
|
85 | Nhà văn hóa khối 5 | Phường Đông Kinh | Báo cáo số 231/BC-UBND ngày 04/10/2021 của UBND Phường Đông Kinh | 341.8 | ODT (341,8) |
|
86 | Nhà văn hóa khối 6 | Phường Đông Kinh | Báo cáo số 231/BC-UBND ngày 04/10/2021 của UBND Phường Đông Kinh | 714.5 | BHK (714,5) |
|
87 | Cải tạo, mở rộng nhà văn hóa Khối 7 | Phường Vĩnh Trại | Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của HĐND phường Vĩnh Trại | 140.0 | TSC (140) |
|
88 | Xây dựng khu dân cư và cải tạo hệ thống thoát nước từ đèo giang đến cầu Ba Toa | Phường Chi Lăng | Thông báo số 785 /TB-UBND ngày 24/8/2021 | 10,052.5 | BHK (7.947,5); ODT (534); SON (966); CSD (605) |
|
89 | Dự án quy hoạch khu dân cư nông thôn | Xã Quảng Lạc | Nghị quyết HĐND xã về đầu tư công, quy hoạch XD NTM nâng cao. Số 56/NQ-HĐND xã ngày 24/12/2020 | 25,000.0 | LUC (11.000); BHK (6.000); RST (8.000) |
|
90 | Xây dựng khu dân cư kiểu mẫu tại Bản Lỏong, thôn Quảng Liên 1 | Xã Quảng Lạc | Nghị quyết HĐND xã về đầu tư công, quy hoạch XD NTM nâng cao. Số 56/NQ-HĐND xã ngày 24/12/2020 | 63,755.0 | LUC (22.845); BHK (21.757); ONT (4.153); SON (15.000) |
|
91 | Khách sạn Sân Golf Hoàng Đồng - Lạng Sơn. Trong đó: Đất chuyên dùng 71,30 ha (Đất thương mại - dịch vụ 16,71 ha; Đất hạ tầng kỹ thuật 41,11 ha; Đất giáo dục 0,24 ha; Đất cây xanh - TDTT 13,24 ha); Đất ở 43,15 ha; Sân Golf 65,70 ha; Dự án khu tái định cư 12,70 ha. | Xã Hoàng Đồng | Quyết định 979/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 1,928,500.0 | LUC (29.270); BHK (60.100); CLN (57.230); RST (422.800); DGT (30.000); DTL (10.000); DKV (871.500); SON (15.000); CSD (432.600) |
|
92 | Trung tâm Trợ giúp xã hội tỉnh Lạng Sơn | Xã Quảng Lạc | Văn bản số 1963/SLĐTBXH-KHTC ngày 18/11/2021 của Sở Lao động Thương binh và Xã hội về bổ sung danh mục dự án năm 2022 | 65,700.0 | LUC (11.800); CLN (2.000); NHK (2.560); ONT (500); RSX (36.300); DGT (2.740); CSD (9.800) |
|
93 | Trại thực nghiệm và các trang thiết bị kỹ thuật | Xã Quảng Lạc | Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 10/5/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 49,700.0 | LUC (30.100); BHK (19.600) |
|
94 | Dự án thành phần 2 (đoạn Hữu Nghị - Chi Lăng) thuộc dự án cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn* | các Xã: Mai Pha, Hoàng Đồng | Quyết định số 726/QĐ-TTg ngày 28/4/2016 của Thủ tưởng Chính phủ; Quyết định số 1833/QĐ-BGTVT ngày 14/6/2016 của Bộ GTVT |
| LUC (149.800); NHK (53.000); CLN (150.400); RSX (137.100); NTS(3.100); ONT (48.700); DTL (100); SON (34.100); CSD (8.000) | Dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư |
| Tổng số: 94 |
|
| 5,807,402.4 |
|
|
Ghi chú: *: Dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư không thống kê diện tích vào Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua./.
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CAO LỘC
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng Nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: m2
Số TT | Tên dự án | Địa điểm dự án | Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư... | Quy mô sử dụng đất của dự án | Dự kiến thu hồi từ các loại đất | Ghi chú |
1 | Đầu tư xây dựng hệ thống trạm bơm điện Tằm Nguyên | Xã Tân Liên | Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 18/6/2014 của UBND tỉnh | 847.0 | LUC(126); HNK(331); RST(390) |
|
2 | Trung tâm TM Đồng Đăng (giai đoạn 2) | Thị trấn Đồng Đăng | Quyết định số 2449/QĐ-UBND ngày 22/12/2005 của UBND tỉnh | 800.0 | HNK(200); CLN(200); ODT(400) |
|
3 | Quy hoạch công viên nghĩa trang | Xã Yên Trạch | Quyết định số 2706/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn “Về việc phê duyệt Chương trình phát triển đô thị tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2020-2035 | 1,500,000.0 | LUC(64.600); HNK(120.400); |
|
4 | Bến xe phía Nam (thu hồi bổ sung) | Xã Yên Trạch | Công văn số 309/UBND-KTN ngày 19/4/2012 của UBND tỉnh | 5,200.0 | LUA (2.200); HNK (2.567); |
|
5 | Xây dựng khu lưu niệm di tích Khu du kích Ba Sơn | Xã Xuất Lễ | Quyết định số 2577/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt đồ án quy hoạch tổng thể Khu lưu niệm di tích Khu du kích Ba Sơn và di tích chùa Bắc Nga, huyện Cao Lộc | 25,000.0 | LUK(7.000); DDT(18.000) |
|
6 | Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Bắc Nga | Xã Gia Cát | Quyết định số 2577/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt đồ án quy hoạch tổng thể Khu lưu niệm di tích Khu du kích Ba Sơn và di tích chùa Bắc Nga, huyện Cao Lộc | 145,000.0 | LUC(5.000); HNK(25.000); |
|
7 | Công trình xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Lạng Sơn | các Xã: Thụy Hùng, Phú Xá | Quyết định số 467/QĐ-EVNNPC ngày 25/02/2016 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch ĐTXD năm 2016 cho Công ty Điện lực Lạng Sơn | 9,300.0 | LUC(792); HNK(263); |
|
8 | Khu trung chuyển hàng hóa thuộc khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng- Lạng Sơn | các Xã: Thụy Hùng, Phú Xá | Quyết định số 357/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của UBND tỉnh | 1,437,000.0 | LUC(19.200);LUK(56.700); HNK(176.700); CLN(118.000); RSN(75.800); RST(357.900); DGT(2.200); ONT(44.400); SON(1.100); TMD(585.000) |
|
9 | Bến xe trạm trung chuyển hành khách - hàng hóa; điểm tập kết kiểm tra hàng hóa xuất nhập khẩu tại cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị | Thị trấn Đồng Đăng | Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND huyện Cao Lộc | 67,600.0 | LUK(18.200); HNK(1.300), | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
10 | Bãi đổ đất thừa của dự án Cao tốc Hà Nội - Lạng Sơn | Xã Yên Trạch | QHSD đất đến 2030 của huyện Cao Lộc | 100,000.0 | LUC(9.400); RSX(90.600) | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
11 | Trạm dừng nghỉ Cao Lộc | Xã Yên Trạch | Thông báo số 506/TB-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh | 137,000.0 | LUK(13.100); HNK(4.500); |
|
12 | Cải tạo Hồ Bản Cưởm | Xã Thạch Đạn | Quyết định số 4683/QĐ-BNN-HĐQT ngày 09/11/2015 của Bộ NN&PTNT về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án "Sửa chữa và nâng cấp an toàn đập" WB8 do Ngân hàng Thế giới tài trợ | 9,200.0 | HNK (9.200) |
|
13 | Cải tạo Hồ Ba Sơn | Xã Xuất Lễ | 6,100.0 | HNK (6.100) |
| |
14 | Trụ sở làm việc Chi cục Thuế huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn | Xã Hợp Thành | Công văn số 1043/UBND-KTN ngày 03/10/2014 của UBND tỉnh; Quyết định số 1467/QĐ-TCT ngày 31/10/2019 của Tổng cục Thuế | 4,893.0 | LUK(2.807,3); HNK (1.825,7); |
|
15 | Xây mới Trường mầm non xã Thụy Hùng | Xã Thụy Hùng | Quy hoạch chung Xây dựng NTM | 4,000.0 | LUC(2.200); HNK(300); CLN(1.000); RST(400); ONT(100) |
|
16 | Nhà văn hóa xã, Sân thể thao xã | Xã Thụy Hùng | Quy hoạch chung Xây dựng NTM | 4,356.7 | LUC(2.570); CLN(1.786,7) |
|
17 | Nhà văn hóa thôn (Nhất Tâm, Tân Tiến) | Xã Thụy Hùng | Quy hoạch chung Xây dựng NTM | 600.0 | HNK(300); CLN(300) |
|
18 | Đường Pò Nghiều - Phú Xá - Hồng Phong (ĐH.26), huyện Cao Lộc | Xã Hồng Phong | Quyết định số 2483/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND huyện Cao Lộc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình ĐH.26 | 3,000.0 | HNK(2.210,7); CLN(107); ONT(682,3) | Bổ sung NQ số 29/NQ-HDND |
19 | Khu dân cư N20 thị trấn Cao Lộc | Thị trấn Cao Lộc | Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 02/10/2008 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 63,235.1 | LUC(3.056,1); HNK(29.351,7); CLN(2.739,1); ODT(9.855,4); SKC (804,9); DGT(12.340,3); NTD(49); TIN(333,1); DTL(2.950,5); DYT (681,5); DTS(731); DGD(342,5) |
|
20 | Trụ sở UBND xã Bảo Lâm | Xã Bảo Lâm | Quy hoạch chung Xây dựng NTM | 5,000.0 | LUC(2.200); HNK(2.800) |
|
21 | Quy hoạch chợ nông thôn | Xã Hợp Thành | Quy hoạch chung Xây dựng NTM | 3,000.0 | HNK(3.000) |
|
22 | Quy hoạch điểm tập kết rác thải xã Gia Cát | Xã Gia Cát | QHSD đất đến 2030 của huyện Cao Lộc | 1,000.0 | HNK (300); RST (700) |
|
23 | Sân thể thao xã Phú Xá | Xã Phú Xá | Quy hoạch chung Xây dựng NTM | 10,000.0 | LUK(4.000); HNK (6.000) |
|
24 | Quy hoạch sân thể thao xã | Xã Hợp Thành | Quyết định số 4303/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Cao Lộc | 4,000.0 | LUK(2.000); HNK (2.000) |
|
25 | Đường vào trung tâm xã Xuân Long, xã Tràng Các, huyện Cao Lộc, huyện Văn Quan | các Xã: Tân Thành; Xuân Long | Quyết định số 2208/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 70,600.0 | LUK(10.000); HNK(20.000); CLN(20.000); RST(9.400); ONT(11.200) |
|
26 | Bãi đổ thải tại xã Phú Xá | Xã Phú Xá | QHSD đất đến 2030 của huyện Cao Lộc | 372,000.0 | RSN(18.000); RST(19.200) |
|
27 | Bãi đổ thừa tại xã Hòa Cư | Xã Hòa Cư | QHSD đất đến 2030 của huyện Cao Lộc | 32,600.0 | HNK)32.600) |
|
28 | Bãi đổ thừa tại xã Bình Trung | Xã Bình Trung | QHSD đất đến 2030 của huyện Cao Lộc | 116,000.0 | LUC(7.300); HNK(29.200); |
|
29 | TBA thôn Còn Pheo-Lũng Nhòm, xã Thụy Hùng | Xã Thụy Hùng | Đăng ký Danh mục ĐTXD | 180.0 | LUC(50); HNK(60); |
|
30 | TBA thôn Lộc Hồ, xã Phú Xá | Xã Phú Xá | Đăng ký Danh mục ĐTXD | 180.0 | LUC(50); HNK(60); |
|
31 | TBA Khối 5, xã Hợp Thành | Xã Hợp Thành | Đăng ký Danh mục ĐTXD | 180.0 | LUC(50); HNK(60); |
|
32 | TBA thôn Bản Luận, xã Hòa Cư | Xã Hòa Cư | Đăng ký Danh mục ĐTXD | 180.0 | LUC(50); HNK(60); |
|
33 | TBA thôn Đại Sơn, xã Hợp Thành | Xã Hợp Thành | Đăng ký Danh mục ĐTXD | 190.0 | LUC(50); HNK(60); |
|
34 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp 35kV tỉnh Lạng Sơn theo phương ấn đa chia, đa nối (MDMC) khu vực Cao Lộc, Chi Lăng, Văn Quan, Lộc Bình. | Các xã, thị trấn | Quyết định số 1067/QĐ-EVNNPC ngày 11/5/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc v/v phê duyệt Danh mục ĐTXD | 400.0 | LUC(100); HNK(100); |
|
35 | Xây dựng các lộ xuất tuyến hạ áp sau các TBA khu vực thành phố Lạng Sơn; thị trấn Đồng Đăng , thị trấn Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn | Các xã, thị trấn | Văn bản số 1293/PCLS-BQLDA ngày 11/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh mục ĐTXD | 400.0 | LUC(100); HNK(100); |
|
36 | Cấy các TBA CQT lưới điện giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Cao Lộc và thành phố Lạng Sơn năm 2021. | Các xã, thị trấn | Văn bản số 1293/PCLS-BQLDA ngày 11/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh mục ĐTXD | 400.0 | LUC(100); HNK(100); |
|
37 | Nâng cao năng lực mạch vòng Đồng Đăng-Đồng Mỏ và độ tin cậy cung cấp điện khu vực 3 huyện Văn Lãng, Tràng Định, Bình Gia. | Các xã, thị trấn | Văn bản số 1293/PCLS-BQLDA ngày 11/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh mục ĐTXD | 500.0 | LUC(150); HNK(150); |
|
38 | Nâng công suất MBA phân phối đảm bảo cấp điện mùa nắng nóng 2021 | Các xã, thị trấn | Quyết định số 1067/QĐ-EVNNPC ngày 11/5/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc v/v phê duyệt Danh mục ĐTXD | 290.0 | LUC(100); HNK(70); |
|
39 | Chống quá tải lưới điện | Các xã, thị trấn | Đăng ký danh mục ĐTXD | 2,000.0 | LUC(600); HNK(500); |
|
40 | Công trình năng lượng | Các xã, thị trấn | Đăng ký danh mục ĐTXD | 2,000.0 | LUC(600); HNK(500); |
|
41 | Lắp đặt thiết bị Recloser cho lưới điện trung áp 35kV năm 2021 | Các xã, thị trấn | Văn bản số 1293/PCLS-BQLDA ngày 11/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh mục ĐTXD | 320.0 | LUC(100); HNK(100); |
|
42 | Cải tạo, bổ sung lộ ĐZ cho các TBA phân phối khu vực huyện Cao Lộc và thành phố Lạng Sơn . | Các xã, thị trấn | Văn bản số 1293/PCLS-BQLDA ngày 11/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh mục ĐTXD | 320.0 | LUC(100); HNK(100); |
|
43 | Cấy các TBA CQT lưới điện giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Văn Lãng, Cao Lộc và thành phố Lạng Sơn năm 2022. | Các xã, thị trấn | Văn bản 2122/QĐ-EVNNPC ngày 26/8/2021 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắcv/v duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 | 450.0 | LUC(100); HNK(100); |
|
44 | Kết nối mạch vòng giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Cao Lộc, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Quan năm 2022 | Các xã, thị trấn | Quyết định 2122/QĐ-EVNNPC ngày 26/08/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc v/v duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Lạng Sơn. | 450.0 | LUC(120); HNK(100); |
|
45 | Xuất tuyến trung áp 22kV lộ 471,473 sau TBA 110kV Cao Lộc | Các xã, thị trấn | Văn bản 1599/PCLS-BQLDA ngày 09/6/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh mục các công trình lưới điện THA và đầu tư khác năm 2022 | 450.0 | LUC(120); HNK(100); |
|
46 | Xuất tuyến trung áp lộ 371,373, 375 sau TBA 110kV Cao Lộc | Các xã, thị trấn | Văn bản 1599/PCLS-BQLDA ngày 09/6/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh mục các công trình lưới điện THA và đầu tư khác năm 2022 | 460.0 | LUC(120); HNK(110); |
|
47 | Xuất tuyến trung áp 22kV lộ 475,477 sau TBA 110kV Cao Lộc | Các xã, thị trấn | Văn bản 1599/PCLS-BQLDA ngày 09/6/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh mục các công trình lưới điện THA và đầu tư khác năm 2022 | 470.0 | LUC(120); HNK(120); |
|
48 | Xuất tuyến trung áp lộ 377,479 sau TBA 110kV Cao Lộc | Các xã, thị trấn | Văn bản 1599/PCLS-BQLDA ngày 09/6/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh mục các công trình lưới điện THA và đầu tư khác năm 2022 | 480.0 | LUC(130); HNK(120); |
|
49 | Đường dây 110kV và TBA 110KV Bình Gia | Các xã Hồng Phong, Phú Xá, Bình Trung và TT Đồng Đăng. | Quyết định số 3718/QĐ-EVNNPC; Quyết định số 880/QĐ-BCT | 4,000.0 | LUC(1.000); HNK(1.000); |
|
50 | Cấp điện Khu chế xuất 1 thuộc khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn | các Xã: Hồng Phong, Phú Xá, Thụy Hùng | Đăng ký Danh mục ĐTXD | 530.0 | LUC(150); HNK(150); |
|
51 | Cấp điện Khu Cụm công nghiệp Hợp Thành 1, Hợp Thành 2 và khu tái định cư Hợp Thành | Xã Hợp Thành, | Đăng ký Danh mục ĐTXD | 530.0 | LUC(150); HNK(150); |
|
52 | Cấp điện Khu Dự án Cảng cạn Lạng Sơn Km22+500, Quốc lộ 1, bên trái tuyến (Điểm CL01) | Xã Yên Trạch | Đăng ký Danh mục ĐTXD | 530.0 | LUC(150); HNK(150); |
|
53 | Công trình cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia , tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2015-2020 - phân kỳ 2021 | Xã Xuất Lễ | Quyết định số 2094/QĐ-BCT ngày 01/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Công thương | 1,000.0 | LUC(200); HNK(300); |
|
54 | Mở rộng Bến xe, trạm trung chuyển hành khách - hàng hóa; điểm tập kết kiểm tra hàng hóa xuất nhập khẩu tại cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị, huyện Cao Lộc | Xã Bảo Lâm, thị trấn Đồng Đăng | Văn bản số 393/SKHĐT-QLĐTNNS ngày 15/3/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1,700,000.0 | LUC(90.475,9); LUK(21.813,7); HNK(94.187,2); CLN(215.023,9); RSX(1.174.501,0); NTS(7.973,0); DTL(3.857,9); DGT(15.486,3); ODT(2.092,2); ONT(2.793,5); SON(24.736), CSD (47.059,5) | Dự án sử dụng trên 10ha đất trồng lúa |
55 | Khu đô thị sinh thái Tây Mẫu Sơn | Xã Công Sơn | Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 của HĐND tỉnh Lạng Sơn | 500,000.0 | LUK(21.400); HNK(31.000); RSX(438.800); DGT(8.100); ONT(700) |
|
56 | Đất san lấp thôn Bắc Nga | Xã Gia Cát | Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 179,700.0 | HNK(1.500); RST(178.200) |
|
57 | Công trình: Đường giao thông Bản Ngõa - Xả Thướn - Bản Lầy - Pắc Lệ, xã Xuất Lễ, huyện Cao Lộc | Xã Xuất Lễ | Quyết định số 2484/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 302a/QĐ - UBND ngày 25/02/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 2,259.0 | ONT(3); LUC(2); CLN(542); RSX(1.709); BHK(3) |
|
58 | Mở rộng trường mầm non xã Cao Lâu (trường chính) tại thôn Bản Đon | Xã Cao Lâu | Nghị quyết số 176/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND huyện Cao Lộc | 5,000.0 | LUC(5.000) |
|
59 | Nhà máy điện rác Lạng Sơn | Xã Bình Trung | Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn về đề nghị bổ sung dự án Nhà máy điện rác Lạng Sơn | 123,500.0 | RSX (123.500) |
|
60 | Bến xe ô tô hàng hóa xuất nhập khẩu | Xã Thụy Hùng, | Đăng ký nhu cầu sử dụng đất của Công ty TNHH Vận tải Thủy bộ Hải Hà | 100,000.0 | RST (100.000) |
|
61 | Dự án thành phần 2 (đoạn Hữu Nghị - Chi Lăng) thuộc dự án cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn* | Xã Hợp Thành, xã Yên Trạch, xã Thụy Hùng, xã Gia Cát, xã Thạch Đạn, xã Phú Xá, xã Bảo Lâm, thị trấn Cao Lộc, thị trấn Đồng Đăng | Quyết định số 726/QĐ-TTg ngày 28/4/2016 của Thủ tưởng Chính phủ; Quyết định số 1833/QĐ-BGTVT ngày 14/6/2016 của Bộ GTVT | 1,850,600.0 | LUC(51.800); LUK(96.600); HNK(411.800); CLN(65.600); RSN(173.200); RST(809.700); NTS(11.400); DGT(88.900); ONT(83.700); ODT(6.100); SKX(9.800); CSD(42.000) | Dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư |
| Tổng số: 61 |
|
| 6,764,680.8 |
|
|
Ghi chú: *: Dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư không thống kê diện tích vào Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua./.
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN VĂN LÃNG
(Kèm theo Nghị quyết số 59 /NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng Nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: m2
Số TT | Tên dự án | Địa điểm dự án | Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư... | Quy mô sử dụng đất của dự án | Dự kiến thu hồi từ các loại đất | Ghi chú |
1 | Dự án khuôn viên cây xanh và gian hàng trưng bày sản phẩm | Xã Tân Thanh | Đăng ký Danh mục ĐTXD | 200.0 | ONT (200) |
|
2 | Xử lý điểm tiềm ẩn TNGT Km19+800-Km20+300 QL4A, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn | Thị trấn Na Sầm, Xã Tân Mỹ, xã Bắc Hùng | Văn bản số 3062/SGTVT-KHTC ngày 23/9/2021 của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn | 10,000.0 | CLN (10.000) |
|
3 | Xử lý điểm đen TNGT Km9+700-Km9+950 QL.4A, huyện Văn Lãng, Tỉnh Lạng Sơn | Xã Tân Mỹ | Văn bản số 3062/SGTVT-KHTC ngày 23/9/2021 của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn | 16,000.0 | HNK (4.500); CLN (9.000); ONT (2.500) |
|
4 | Xử lý điểm đen TNGT Km12+700 - Km13+200 QL,4A, huyện Văn Lãng, Tỉnh Lạng Sơn | Xã Hoàng Việt | Văn bản số 3062/SGTVT-KHTC ngày 23/9/2021 của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn | 18,000.0 | HNK (7.000); CLN (11.000) |
|
5 | Mở mới đường Nà Là-Nà Mành | Xã Bắc Hùng | Đăng ký Danh mục ĐTXD | 8,000.0 | RSX (8.000) |
|
6 | Đường Tân Lập - Nà Pục | Xã Bắc La | Đăng ký Danh mục ĐTXD | 10,500.0 | LUK (1.000); HNK (500); CLN (2.700); RSX (6.300) |
|
7 | Dự án hồ chứa Hồ Co Khảo | Xã Trùng Khánh | Văn bản số 1196/BQLDA-KHTH ngày 20/9/2021 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Lạng Sơn | 15,500.0 | LUC (5.000), CLN (500); RSX (10.000) |
|
8 | Trạm bơm Lùng Đúc | Xã Hồng Thái | Văn bản số 1196/BQLDA-KHTH ngày 20/9/2021 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Lạng Sơn | 100.0 | HNK (100) |
|
9 | Trạm bơm Bản Nhùng | Xã Hồng Thái | Văn bản số 1196/BQLDA-KHTH ngày 20/9/2021 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Lạng Sơn | 800.0 | HNK (800) |
|
10 | Xây dựng trạm bơm thôn Đông Trang | Xã Hội Hoan | Văn bản số 1196/BQLDA-KHTH ngày 20/9/2021 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Lạng Sơn | 100.0 | RSX (100) |
|
11 | Hệ thống đập dâng Hội Hoan | Xã Hội Hoan | Văn bản số 1196/BQLDA-KHTH ngày 20/9/2021 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Lạng Sơn | 3,000.0 | LUC (500); CLN (500); RSX (2.000) |
|
12 | Hệ thống đập Thanh Long | Xã Thanh Long | Văn bản số 1196/BQLDA-KHTH ngày 20/9/2021 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Lạng Sơn | 4,200.0 | LUC (1.400); CLN (300); RSX (2.500) |
|
13 | Đập dâng Lọ Trà | Xã Hoàng Việt | Văn bản số 1196/BQLDA-KHTH ngày 20/9/2021 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Lạng Sơn | 15,000.0 | LUC (10.000); CLN (1.000); RSX (4.000) |
|
14 | Xây mới bể nước sinh hoạt thôn Pá Mỵ | Xã Bắc Việt | Văn bản số 1196/BQLDA-KHTH ngày 20/9/2021 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Lạng Sơn | 1,500.0 | CLN (500); RSX (1.000) |
|
15 | Xây mới bể nước xã Bắc La | Xã Bắc La | Văn bản số 1196/BQLDA-KHTH ngày 20/9/2021 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Lạng Sơn | 300.0 | CLN (100); RSX (200) |
|
16 | Nâng cấp và sửa chữa Đập mương thủy lợi Nà Chày - Nà Slảng | Xã Tân Tác | Đăng ký Danh mục ĐTXD | 300.0 | LUC (300) |
|
17 | Nâng cấp và sửa chữa Đập mương thủy lợi Nà Pài - Nà Mần | Xã Tân Tác | Đăng ký Danh mục ĐTXD | 100.0 | LUC (100) |
|
18 | Hệ thống trạm bơm điện Bản Chúc huyện Văn Lãng, Văn Quan | Xã Nhạc Kỳ | Văn bản số 1867/SNN-KHTC ngày 28/9/2021 của Sở Nông nghiệp và PTNN tỉnh Lạng Sơn | 179,400.0 | LUC (86.000); HNK (13.500); CLN (79.700); ONT (200) |
|
19 | Dự án mở rộng nhà văn hóa khu 8 | Thị trấn Na Sầm | Đăng ký Danh mục ĐTXD | 800.0 | HNK (800) |
|
20 | Dự án xây mới nhà văn hóa thôn Trung Thành | Xã Thành Hòa | Quy hoạch Xây dựng NTM | 400.0 | HNK (400) |
|
21 | Dự án nâng cấp, cải tạo nhà văn hóa thôn Tiên Phong | Xã Thành Hòa | Quy hoạch Xây dựng NTM | 100.0 | RSX (100) |
|
22 | Dự án xây mới nhà văn hóa thôn Thống Nhất | Xã Thành Hòa | Quy hoạch Xây dựng NTM | 1,100.0 | HNK (1.100) |
|
23 | Dự án xây mới nhà văn hóa thôn Nà Pục | Xã Bắc La | Quy hoạch Xây dựng NTM | 400.0 | RSX (400) |
|
24 | Dự án xây mới nhà văn hóa Khu I, khu II | Xã Tân Thanh | Quy hoạch Xây dựng NTM | 200.0 | ONT (200) |
|
25 | Dự án nâng cấp, mở rộng nhà văn hóa thôn Thống Nhất | Xã Tân Mỹ | Quy hoạch Xây dựng NTM | 200.0 | HNK (200) |
|
26 | Trạm y tế xã Bắc Việt | Xã Bắc Việt | Quy hoạch Xây dựng NTM | 1,600.0 | HNK (1.600) |
|
27 | Trường tiểu học và THCS xã Thụy Hùng | Xã Thụy Hùng | Quy hoạch Xây dựng NTM | 5,000.0 | RSX (5.000) |
|
28 | Trường mầm non xã Trùng Khánh | Xã Trùng Khánh | Quy hoạch Xây dựng NTM | 1,000.0 | RSX (1.000) |
|
29 | Mở rộng tiểu học xã Thành Hòa | Xã Thành Hòa | Quy hoạch Xây dựng NTM | 500.0 | LUK (400); HNK (100) |
|
30 | Dự án Sân thể thao xã Tân Thanh | Xã Tân Thanh | Quy hoạch Xây dựng NTM | 10,000.0 | HNK (5.000); CLN (2.000); RSX (3.000) |
|
31 | Dự án Sân thể thao xã Trùng Khánh | Xã Trùng Khánh | Quy hoạch Xây dựng NTM | 2,600.0 | RSX (2.600) |
|
32 | Dự án Sân thể thao thôn Nà Tồng | Xã Trùng Khánh | Quy hoạch Xây dựng NTM | 3,000.0 | LUK (1.700); CSD (1.300) |
|
33 | Dự án xây mới sân thể thao xã Nhạc Kỳ | Xã Nhạc Kỳ | Quy hoạch Xây dựng NTM | 5,000.0 | HNK (5.000) |
|
34 | Nâng cao năng lực mạch vòng Đồng Đăng - Đồng Mỏ và độ tin cậy cung cấp điện khu vực 03 huyện Văn Lãng, Tràng Định, Bình Gia | Các xã, thị trấn | Công văn số 2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022 | 400.0 | LUC (100); HNK (100), CLN (100); RSX (100) |
|
35 | Đường dây 110kV từ 220kV Lạng Sơn-Đồng Đăng (mạch 2) | Xã Tân Mỹ | Công văn số 2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021của Công ty điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022 | 800.0 | LUC (200); HNK (200), CLN (200); RSX (200) |
|
36 | Cấp điện khu tái định cư Na Sầm | Thị trấn Na Sầm | Công văn số 2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021của Công ty điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022 | 2,000.0 | LUC (500); HNK (500), CLN (500), RSX (500) |
|
37 | Cấy máy biến áp CQT giảm bán kính cấp điện cho TBA Bãi Đá 2 | TT Na Sầm | Công văn số 2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021của Công ty điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022 | 200.0 | LUC (60); HNK (60); CLN (50); RSX (30) |
|
38 | Cấy máy biến áp CQT giảm bán kính cấp điện cho TBA Bản Nam | Xã Hoàng Việt | Công văn số 2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021của Công ty điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022 | 200.0 | LUC (60); HNK (60); CLN (50); RSX (30) |
|
39 | Cấy máy biến áp CQT giảm bán kính cấp điện cho TBA Lũng Vài | Xã Bắc Hùng | Công văn số 2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021của Công ty điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022 | 200.0 | LUC (60); HNK (60); CLN (50); RSX (30) |
|
40 | Cấy TBA CQT lưới điện, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Văn Lãng, Cao Lộc, thành phố Lạng Sơn năm 2022 | Các xã và thị trấn | Công văn số 2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021của Công ty điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022 | 420.0 | LUC (100); HNK (100); CLN (100); RSX (100); ONT (20) |
|
41 | Chống quá tải lưới điện | Các xã và thị trấn | Công văn số 2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021của Công ty điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022 | 2,000.0 | LUC (500); HNK (600); CLN (500); RSX (300); ONT (100) |
|
42 | Công trình năng lượng | Các xã và thị trấn | Công văn số 2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021của Công ty điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022 | 2,000.0 | LUC (500); HNK (600); CLN (500); RSX (300); ONT (100) |
|
43 | Cải tạo NR Hoàng Việt - Thụy Hùng thuộc lộ 377E13.6 | Các xã: Thanh Long, Thụy Hùng | Công văn số 2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021của Công ty điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022 | 400.0 | LUC (100); HNK (100); CLN (100); RSX (100) |
|
44 | Đường dây 110kV và TBA 110KV Bình Gia | Các xã Tân Mỹ, Hoàng Văn Thụ, Nhạc Kỳ | Công văn số 2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021của Công ty điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022 | 4,000.0 | LUC (1.000); HNK (1.000); CLN (1.000); RSX (1.000) |
|
45 | Cấp điện khu Hạ tầng khu Phi thuế quan giai đoạn I | Xã Tân Mỹ | Công văn số 2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021của Công ty điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022 | 1,000.0 | LUC (200); HNK (300); CLN (300); RSX (200) |
|
46 | Cấp điện khu tái định cư Nà Ngòa - Tân Thanh | Tân Thanh | Công văn số 2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021của Công ty điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022 | 4,000.0 | LUC (1.000); HNK (1.000), CLN (1.000), RSX (1.000) |
|
47 | Nâng cấp khu lưu niệm đồng chí Hoàng Văn Thụ | Xã Hoàng Văn Thụ | Đăng ký Danh mục ĐTXD | 1,500.0 | LUC (1.400,0); CLN (100,0) |
|
48 | Bãi đổ thải | Xã Bắc Hùng | Quy hoạch Xây dựng NTM | 45,000.0 | RSX (20.000); CSD (25.000) |
|
49 | Dự án xây dựng khu đô thị phía nam thị trấn | Thị trấn Na Sầm | Quyết định số 1419/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của UBND huyện Văn Lãng phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị phía Nam thị trấn Na Sầm, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn | 200,000.0 | LUC (79.000); LUK (42.000); HNK (34.000); CLN (40.000); ODT (5.000) |
|
50 | Đầu tư xây dựng hạ tầng khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất hoặc giao đất | Thị trấn Na Sầm | Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của UBND tỉnh | 15,000.0 | LUC (5.000); HNK (5.000); CLN (5.000) |
|
51 | Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Văn Lãng | Thị trấn Na Sầm | Quyết định số 116/QĐ-VKSTC ngày 26/7/2021 về chủ trương đầu tư dự án xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn | 3,000.0 | LUC (3.000) |
|
52 | Xây mới trụ sở UBND xã Bắc La | Xã Bắc La | Quy hoạch Xây dựng NTM | 2,400.0 | LUK (2.400) |
|
53 | Bến xe xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ thương mại | Xã Tân Thanh | Thông báo số 102/TB-BQLKKTCK-KH ngày 29/10/2021 của Ban Quản lý khu KTCK Đồng Đăng- Lạng Sơn | 108,800.0 | LUC (99.700); HNK (3.970); SON (5.000); DGT (130) |
|
54 | Bến xe xuất nhập khẩu hàng hóa và khu chế biến nông lâm thủy hải sản, dịch vụ thương mại | Xã Tân Thanh | Thông báo số 103/TB-BQLKKTCK-KH ngày 29/10/2021 của Ban Quản lý khu KTCK Đồng Đăng- Lạng Sơn | 236,400.0 | LUC (99.100); RSX (108.800); HNK (6.600); SON (5.600); DGT (16.300) |
|
55 | Khu chế biến nông, lâm, thủy, hải sản tập trung và giới thiệu sản phẩm | Xã Tân Thanh | Thông báo số 101/TB-BQLKKTCK-KH ngày 29/10/2021 của Ban Quản lý khu KTCK Đồng Đăng- Lạng Sơn | 118,700.0 | LUC (96.500); CLN (500); SON (9.200); DGT (4.400); ONT (8.100) |
|
56 | Dự án bến xe hàng hóa xuất nhập khẩu và khu chế biến nông lâm thủy hải sản dịch vụ thương mại | Xã Tân Thanh | Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư của Công ty TNHH phát triển Hạ tầng Khu công nghiệp Vạn Thương | 480,000.0 | LUC (186.900); LUK (10.700); NHK (6.900); RSX (257.000); SON (8.300); DCS (6.785); NTD (100); DGT (3.315) | Dự án sử dụng trên 10ha đất trồng lúa |
57 | Dự án thành phần 2 (đoạn Hữu Nghị - Chi Lăng và Tuyến nhánh kết nối với cửa khẩu Tân Thanh, Cốc Nam) thuộc dự án cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn* | Xã Tân Mỹ | Quyết định số 726/QĐ-TTg ngày 28/4/2016 của Thủ tưởng Chính phủ; Quyết định số 1833/QĐ-BGTVT ngày 14/6/2016 của Bộ GTVT | 467,800.0 | LUC (38.000); LUK (19.000); NHK (19.600); CLN(23.800); RSX (324.100);vNTS(3.200); ONT(16.500;) DGT (22.400); DTL (11.200) | Dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư |
| Tổng số: 57 |
|
| 1,543,320.0 |
|
|
Ghi chú: *: Dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư không thống kê diện tích vào Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua./.
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TRÀNG ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 59 /NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng Nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: m2
Số TT | Tên dự án | Địa điểm dự án | Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư... | Quy mô sử dụng đất của dự án | Dự kiến thu hồi từ các loại đất | Ghi chú |
1 | Xây dựng trường mầm non An Khuyến | Xã Quốc Khánh | Quy hoạch nông thôn mới | 2,642.0 | LUC(1.988); HNK(389); CLN(265) |
|
2 | Mở rộng Trường PTDT nội trú và THPT huyện Tràng Định | Xã Đại Đồng | Quyết định số 1206/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | 2,071.0 | NTS (1.567); CLN (504) |
|
3 | Xây dựng khối đoàn thể | Xã Tân Tiến | Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 1,300.0 | HNK(1.300) |
|
4 | Đường liên thôn Khau Luông - Cò Vài | Xã Kim Đồng | Đầu tư công 2021 | 20,000.0 | LUC(2.000); CLN(3.000); RPT(5.000); RST(10.000) |
|
5 | Đường GTNT Khuổi Vai , xã Đề Thám - Pàn Dào, Kéo Vèng xã Kim Đồng | Xã Kim Đồng, Đề Thám | Đầu tư công 2021 | 95,000.0 | LUC(10.000); LUK(10.000); HNK(50.000); RPT(10.000); RST(15.000) |
|
6 | Xây dựng nhà văn hóa xã Quốc Khánh | Xã Quốc Khánh | Quy hoạch nông thôn mới | 1,000.0 | TSC(1.000) |
|
7 | Trụ sở UBND xã Chí Minh | Xã Chí Minh | Đầu tư công 2021 | 6,500.0 | RSM(6.500) |
|
8 | Xây dựng trường mầm non Nông thôn xã Quốc Khánh | Xã Quốc Khánh | Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn | 2,313.0 | HNK(2.313) |
|
9 | Đường giao thông nội đồng thôn Khắc Đeng | Xã Đại Đồng | Quy hoạch nông thôn mới | 3,300.0 | LUC(3.300) |
|
10 | Xây dựng xưởng sản xuất bột Thạch | Xã Kim Đồng | Quyết định số 2004/QĐ-UBND của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương dự án xưởng sản xuất tinh Bột thạch | 22,600.0 | HNK(1.600); CLN(20.000); NTS(1.000) |
|
11 | Dự án Đường tuần tra biên giới tỉnh Lạng Sơn - Đoạn tuyến: Từ mốc 999 (Đồn Pò Mã) - Mốc 1014 (Đồn Bình Nghi) | Xã Tân Minh | Quyết định số 627/QĐ-BQP ngày 26/02/2020 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án đường TTBG các tỉnh phía Bắc | 31,200,000.0 | LUC(5.000); CLN(30.800); RPT(10.000); RPM(80.000); RSN(26.400); RSM(160.000) |
|
12 | Đường GTNT Phia Khao | Xã Tân Yên | Đầu tư công 2021 | 10,000.0 | RST(10.000) |
|
13 | Nhà Văn hóa thôn Bản Phạc | Xã Quốc Khánh | Quy hoạch nông thôn mới | 500.0 | LUC(500) |
|
14 | Dự án đường tuần tra biên giới tỉnh Lạng Sơn/QK1 | Xã Đào Viên, Xã Tân Minh | Quyết định số 2953/QĐ-BQP ngày 01/09/2021 của Bộ Quốc phòng phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đường TTBG tỉnh Lạng Sơn/QK1 | 553,300.0 | RPN(53.300); RPT(150.000); RPM(350.000) |
|
15 | Cấy TBA CQT lưới điện, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Lộc Bình, Đình Lập, Tràng Định năm 2022 | Các xã, thị trấn | Quyết định 2122/QĐ-EVNNPC ngày 26/8/2021 của Tổng công ty điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Lạng Sơn | 420.0 | LUC(110); HNK(100); CLN(100); RST(80); ONT(30) |
|
16 | Kết nối mạch vòng giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng khu cực huyện Cao Lộc, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Quan năm 2022 | Các xã, thị trấn | Quyết định 2122/QĐ-EVNNPC ngày 26/8/2021 của Tổng công ty điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Lạng Sơn | 460.0 | LUC(160); HNK(100); CLN(100); RST(70); ONT(30) |
|
17 | Chống quá tải lưới điện | Các xã, thị trấn | Đăng ký danh mục ĐTXD | 1,810.0 | LUC(500); HNK(500); CLN(500); RST(260); ONT(50) |
|
18 | Công trình năng lượng | Các xã, thị trấn | Đăng ký danh mục ĐTXD | 1,650.0 | LUC(400); HNK(500); CLN(500); RST(200); ONT(50) |
|
19 | Cải tạo nâng cấp đường dây 35kV từ cột 01 đầu NR Nà Cáy - Kim Đồng đến đo đếm thủy điện Bắc Khê | Các xã: Chi Lăng, Đề Thám, Kim Đồng | Đăng ký danh mục ĐTXD | 220.0 | LUC(60); HNK(60); CLN(50); RST(50) |
|
20 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia, tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2015-2020 | Các xã: Hùng Sơn, Chí Minh | Căn cứ Quyết định số 11815/QĐ-BCT ngày 30/10/2015 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia, tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2015-2020 | 1,600.0 | LUC(450); HNK(400); CLN(400); RST(300); ONT(50) |
|
21 | Nhà sinh hoạt cộng đồng khu II | TT Thất Khê | Đăng ký danh mục ĐTXD | 420.0 | TSC(420) |
|
22 | Đường GTNT Phia Khao-Nà Toòng | Xã Tân Yên | Đầu tư công 2021 | 10,000.0 | RST(10.000) |
|
23 | Mở đường giao thông liên thôn | Xã Cao Minh | Quy hoạch nông thôn mới | 15,000.0 | LUC(500); HNK(1.000); CLN(1.500); RST(12.000) |
|
24 | CQT lưới điện khu vực Nà Cáy xã Chi Lăng huyện Tràng Định | Xã Chi Lăng | Đăng ký danh mục ĐTXD | 220.0 | LUC(60); HNK(60); CLN(50); RST(50) |
|
25 | Tu bổ, nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ Bông Lau huyện Tràng Định | Xã Chi Lăng | Quy hoạch nông thôn mới | 20,500.0 | HNK(5.000); RST(15.000); ONT(500) |
|
26 | Khu đền thờ các anh hùng liệt sỹ | Xã Chi Lăng | Đăng ký danh mục ĐTXD | 14,000.0 | RST(12.840); ONT(1.160) |
|
27 | Di tích lịch sử Đèo Bông Lau (Nơi Bác Hồ gặp gỡ và giao nhiệm vụ cho đại đoàn 308) | Xã Chi Lăng | Đăng ký danh mục ĐTXD | 100.0 | HNK(100) |
|
28 | Lắp đặt MC, LBS trên địa bàn huyện Tràng Định | Xã Chi Lăng, Đê Thám | Đăng ký danh mục ĐTXD | 250.0 | LUC(80); HNK(70); CLN(50); RST(50) |
|
29 | Khu tâm linh cổng trời | Xã Chí Minh | Đầu tư công 2022 | 3,000.0 | RST(3.000) |
|
30 | Bia tưởng niệm | Xã Chí Minh | An toàn khu | 200.0 | HNK(200) |
|
31 | Mở rộng trường THCS Thất Khê | Xã Đại Đồng | Kế hoạch 08/KH-UBND ngày 13/01/2021 kế hoạch phát triển giáo dục đào tạo huyện Tràng Định giai đoạn 2021-2025 | 2,000.0 | LUC(1.784); ONT(216) |
|
32 | Ngân hàng chính sách huyện Tràng Định | Xã Đại Đồng | Đăng ký danh mục ĐTXD | 1,500.0 | LUC(1.500) |
|
33 | Mở rộng đường thôn 1 (từ UBND xã đi bản Pùng) | Xã Đào Viên | Đăng ký danh mục ĐTXD | 30,000.0 | HNK(10.000); CLN(10.000); RST(10.000) |
|
34 | Mở rộng đường từ thôn 2 (Bản Chè - Đào Viên) đến thôn 1 (Nà Cuổi - Tân Minh) | Xã Đào Viên, Xã Tân Minh | Đăng ký danh mục ĐTXD | 30,000.0 | HNK(10.000); CLN(10.000); RST(10.000) |
|
35 | Đường GTNT từ Pác Phụ - Đoàn Kết | Xã Khánh Long | Đăng ký danh mục ĐTXD | 3,500.0 | HNK(2.000); RST(1.500) |
|
36 | Mở rộng đường Bản Bau - Cảo Vài | Xã Đào Viên | Đầu tư công năm 2022 | 20,000.0 | HNK(5.000); CLN(10.000); RST(5.000) |
|
37 | Đường 113B: Đường ngã 3 Sam Thắn -Thâm Công | Xã Đào Viên | Đầu tư công năm 2022 | 37,000.0 | HNK(17.000); CLN(10.000); RST(10.000) |
|
38 | Đường từ Pác Ỏ - Bản Tao - Coỏng Luông - Khuổi Cọ | Xã Đào Viên | Đầu tư công năm 2022 | 50,000.0 | HNK(25.000); CLN(15.000); RST(10.000) |
|
39 | Mở rộng đường liên thôn từ thôn 2-Tân Minh | Xã Đào Viên | Quy hoạch nông thôn mới | 4,000.0 | LUC(1.000); HNK(2.000); CLN(1.000) |
|
40 | Đường liên xã từ thôn Kim Lỵ (xã Đội Cấn) đến thôn Cốc Mười xã Đào Viên | Xã Đào Viên, xã Đội Cấn | Đầu tư công năm 2022 | 50,000.0 | HNK(10.000); CLN(30.000); RST(10.000) |
|
41 | Xây dựng mới trường mầm non xã Đào Viên | Xã Đào Viên | Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án xây dựng phòng học cho các trường mầm non thuộc các xã khó khăn dọc biên giới, nhà nội trú cho học sinh phổ thông dân tộc bán trú và nhà công vụ cho giáo viên các cơ sở giáo dục khó khăn | 5,000.0 | BHK(2.500); LUK(2.500) |
|
42 | Cải tại đường lên trụ sở xã Đề Thám | Xã Đề Thám | Đầu tư công năm 2022 | 300.0 | HNK(300) |
|
43 | Ngầm tràn qua đường cốc Háng, thôn Nà Khau | Xã Đội Cấn | Đầu tư công năm 2022 | 300.0 | LUC(300) |
|
44 | Đường vào khu di tích Khuổi Hình | Xã Đội Cấn | Đầu tư công năm 2022 | 5,000.0 | HNK(5.000) |
|
45 | Khu di tích Khuổi Hình | Xã Đội Cấn | Nghị quyết số 18/NQ-HĐND của HĐND tỉnh cấp kinh phí cho các công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh | 13,600.0 | RPN(13.600) |
|
46 | Khu di tích Hin Ngùm | Xã Đội Cấn | Đăng ký danh mục ĐTXD | 200.0 | HNK(200) |
|
47 | Nhà bia thôn kim Lỵ | Xã Đội Cấn | Đăng ký danh mục ĐTXD | 400.0 | RSN(400) |
|
48 | Sửa chữa nâng cấp khu di tích Quyền A | Xã Hùng Sơn | Đăng ký danh mục ĐTXD | 1,700.0 | HNK(1.700) |
|
49 | Đường giao thông nông thôn từ cổng thôn Quyền A1 đến khu di tích Quyền A | Xã Hùng Sơn | Đầu tư công năm 2022 | 2,000.0 | LUC(500); HNK(1.000); CLN(500) |
|
50 | Công trình đường nội đồng Pác Lạn - Nà Phầm | Xã Hùng Sơn | Quy hoạch nông thôn mới | 500.0 | LUC(500) |
|
51 | Đường giao thông từ mỏ cát Hùng Sơn đến Quốc lộ 4A đến đoạn đối diện đường đi Đội cấn | Xã Hùng Sơn | Quy hoạch nông thôn mới | 15,908.0 | LUC(1500); HNK(1.000); CLN(1.000); RST(11900); ONT(500) |
|
52 | Công trình Chùa Linh Quang | Xã Hùng Sơn | Đăng ký danh mục ĐTXD | 544.0 | CSD(544) |
|
53 | Cải tạo lưới điện hạ thế khu vực các xã Hùng Việt, Quốc Việt, huyện Tràng Định | Xã Hùng Việt, Quốc Việt | Đăng ký danh mục ĐTXD | 220.0 | LUC(60); HNK(60); CLN(50); RST(50) |
|
54 | Đường GTNT xã Khánh Long | Xã Khánh Long | Quy hoạch nông thôn mới | 13,000.0 | LUK(3.000); HNK(2.000); CLN(3.000); RST(5.000) |
|
55 | Cấp điện khu cụm công nghiệp khu 1 | Xã Kháng Chiến | Đăng ký danh mục ĐTXD | 800.0 | LUC(200); HNK(200); CLN(250); RST(150) |
|
56 | Cụm công nghiệp số 1 Kháng Chiến | Xã Kháng Chiến | Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 28/6/2021 của Hội đông nhân dân huyện | 750,000.0 | LUC(47.000); HNK(48.000); CLN(23.200); RSN(216.900); RST(200.000); RSM(200.000); NTS(6.800); DGT(2.300); DTL(4.900); ONT(900) |
|
57 | Xây nhà ăn bán trú cho học sinh | Xã Khánh Long | Quyết định số 2246 /QĐ-UBND của UBND tỉnh Lạng Sơn | 400.0 | RST(300); HNK(100) |
|
58 | Đường giao thông liên thôn Khau Luông - Pàn Dào | Xã Kim Đồng | Đầu tư công năm 2022 | 50,000.0 | LUC(5.000); HNK(20.000); RST(25.000) |
|
59 | Dự án cải tạo nền mặt đường và công trình đoạn Km8-Km29 và Km40-Km66 trên Quốc Lộ 4A | Huyện Tràng Định, Huyện Văn Lãng | Quyết định số 587/QĐ-BGTVT ngày 19/04/2021 của Bộ Giao thông vận tải | 57,500.0 | LUC(7.500); HNK(5.000); CLN(5.000); RST(25.000); RSM(15.000) |
|
60 | Mở rộng Trường PTDTBTTH, THCS Bắc Ái II | Xã Kim Đồng | Quy hoạch nông thôn mới | 18,000.0 | RST(18.000) |
|
61 | Mở rộng Trường THCS Kim Đồng | Xã Kim Đồng | Quy hoạch nông thôn mới | 27,200.0 | CLN(27.200) |
|
62 | Các công trình Nhà văn hóa các thôn kéo vèng, nà múc, pàn dào, nà thà, bắc khê, nà soong, hợp lực | Xã Kim Đồng | Quy hoạch nông thôn mới | 20,000.0 | CLN(10.000); RST(10.000) |
|
63 | Mở rộng trường tiểu học Quốc Khánh(thôn Pò Chạng) | Xã Quốc Khánh | Quy hoạch nông thôn mới | 1,189.0 | LUC(1.189) |
|
64 | Khu quy hoạch mở rộng hạ thấp đường Keng Ca, Lũng Xá | Xã Quốc Khánh | Quy hoạch nông thôn mới | 4,000.0 | RST(4.000) |
|
65 | Đường liên xã, thôn Lũng Xá, Thạch An Cao Bằng | Xã Quốc Khánh | Quy hoạch nông thôn mới | 12,000.0 | RST(12.000) |
|
66 | Đường liên xã Cao Lan, Thạch An, tỉnh Cao Bằng | Xã Quốc Khánh | Quy hoạch nông thôn mới | 8,000.0 | RST(8.000) |
|
67 | Nâng cấp xây dựng các phòng làm việc, nhà bếp,bể nước phòng vệ sinh | Xã Quốc Khánh | Quy hoạch nông thôn mới | 500.0 | CLN(500) |
|
68 | Khu vui chơi giải trí xã Quốc Khánh | Xã Quốc Khánh | Quy hoạch nông thôn mới | 1,000.0 | LUC(800); HNK(200) |
|
69 | Nhà Văn hóa thôn Lũng Xá | Xã Quốc Khánh | Quy hoạch nông thôn mới | 4,000.0 | HNK(4.000) |
|
70 | Cải tạo, mở rộng đường giao thông nội đồng | Xã Đề Thám | Quy hoạch nông thôn mới | 2,000.0 | LUC(2.000) |
|
71 | Xây dựng, cải tạo tuyến GT từ TL.226 - Cốc Cuổi, Lũng Khẩu, Cốc Lùng | Xã Đề Thám | Quy hoạch nông thôn mới | 10,700.0 | HNK(1.400);CLN(1.100); RST(7.900);ONT(300) |
|
72 | Xây dựng trạm cấp nước sinh hoạt | Xã Quốc Việt | Quy hoạch nông thôn mới | 1,200.0 | CLN(1.200) |
|
73 | Sân thể thao xã | Xã Quốc Việt | Quy hoạch nông thôn mới | 3,300.0 | HNK(3.300) |
|
74 | Nhà văn hóa xã Quốc Việt | Xã Quốc Việt | Quy hoạch nông thôn mới | 1,200.0 | TSC(1.200) |
|
75 | Bãi rác xã Quốc Việt | Xã Quốc Việt | Quy hoạch nông thôn mới | 5,000.0 | RSM(5.000) |
|
76 | Giao thông các thôn | Xã Quốc Việt | Quy hoạch nông thôn mới | 54,000.0 | LUC(5.000); HNK(20.000); CLN(4.000); RST(20.000); NTS(5.000) |
|
77 | Nhà văn hóa các thôn | Xã Quốc Việt | Quy hoạch nông thôn mới | 40,000.0 | LUK(200); HNK(19.800); CLN(20.000) |
|
78 | Đường Pò Khảo - Bản Cọ | Xã Tân Minh | Đầu tư công năm 2022 | 33,500.0 | LUC(13.500); HNK(10.000); CLN(10.000) |
|
79 | Đường xã 108B - dường Nà Pò-Nà Pùng | Xã Tân Minh | Đầu tư công năm 2022 | 54,000.0 | LUC(5.000); HNK(15.000); CLN(10.000); RST(24.000) |
|
80 | Đường 109B - đường Bản Khén Pò Lạ | Xã Tân Minh | Đầu tư công năm 2022 | 16,000.0 | HNK(6.000); CLN(5.000); RST(5.000) |
|
81 | Điểm bưu điện xã | Xã Tân Minh | Quy hoạch nông thôn mới | 300.0 | BHK(300) |
|
82 | Mở rộng đường từ thôn 1 (nà Cuổi) - thôn 3 (Bản Cọ) đấu nối đường tuần tra biên giới | Xã Tân Minh | Đầu tư công năm 2022 | 38,400.0 | HNK(10.000); CLN(10.000); RST(15.000); NTS(3.400) |
|
83 | Đường giao thông thôn Pò Kiền | Xã Tân Tiến | Đầu tư công năm 2022 | 35,000.0 | LUC(5.000); HNK(15.000); CLN(5.000); RST(10.000) |
|
84 | Đường giao thông thôn Nà Háo | Xã Tân Tiến | Đầu tư công năm 2022 | 55,000.0 | LUC(5.000); HNK(20.000); CLN(15.000); RST(15.000) |
|
85 | Đường giao thông Pác Khây -Phia Khao | Xã Tân Tiến | Đầu tư công năm 2022 | 50,000.0 | HNK(15.000); CLN(5.000); RST(30.000) |
|
86 | Nhà văn hoá thôn 2 | Xã Trung Thành | Đầu tư công năm 2022 | 700.0 | CLN(700) |
|
87 | Mở rộng UBND xã Tân Tiến | Xã Tân Tiến | Theo quy hoạch được duyệt đến năm 2020 | 900.0 | HNK(900) |
|
88 | Xây dựng mới bãi rác xã Tân Tiến | Xã Tân Tiến | Quy hoạch nông thôn mới | 20,000.0 | RST(20.000) |
|
89 | Cải tạo nâng cấp ĐZ 10kV Trung Gian Tràng Định lên vận hành cấp điện áp 35kV (Giai đoạn 1) | Các xã: Hùng Sơn, Tân Tiến, Chí Minh, Trung Thành, Tân Yên | Theo định hướng đề cương quy hoạch lưới điện trung, hạ áp 2021-2025 tại VB 1486/EVNNPC-KH ngày 31/03/2020. Đồng bộ trạm 110kV Tràng Định vào vận hành | 2,200.0 | RST(2.200) |
|
90 | Mở rộng trường tiểu học xã Tân Tiến | Xã Tân Tiến | Đầu tư công 2022 | 2,000.0 | HNK(1.500); CLN(500) |
|
91 | Đường liên xã Tân Tiến - Kim Đồng | Xã Tân Tiến, Kim Đồng | Đầu tư công năm 2022 | 50,000.0 | LUC(5.000); HNK(15.000); CLN(5.000); RST(25.000) |
|
92 | Mở mới đường Phia Khao - Nà Tòong | Xã Tân Yên | Đầu tư công năm 2022 | 10,000.0 | HNK(2.000); CLN(3.000); RST(5.000) |
|
93 | Bãi rác xã Trung Thành | Xã Trung Thành | Quy hoạch nông thôn mới | 10,000.0 | RST(`10.000) |
|
94 | Điểm bưu điện xã Vĩnh Tiến | Xã Vĩnh Tiến | Quy hoạch nông thôn mới | 200.0 | RST(200) |
|
95 | Mở đường giao thông liên thôn Khuổi Sluồn | Xã Vĩnh Tiến | Quy hoạch nông thôn mới | 4,400.0 | CLN(1.200); RST(3.200) |
|
| Tổng số: 95 |
|
| 33,731,637.0 |
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN LỘC BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 59 /NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng Nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: m2
Số TT | Tên dự án | Địa điểm dự án | Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư... | Quy mô sử dụng đất của dự án | Dự kiến thu hồi từ các loại đất | Ghi chú |
1 | Cụm công nghiệp Na Dương 2 | Xã Đông Quan | Quyết định số 2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 500,000.0 | LUC(91.000); HNK(47.000); CLN(31.000); RSX (258.000); TSN(7.000); ONT(3.000); SKC(2.000); DGT (48.000); CSD (13.000) |
|
2 | Thác Bản Khiếng, Bản Khoai | các Xã: Hữu Khánh, Mẫu Sơn | Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Khu du lịch sinh thái Thác Bản Khiếng, Bản Khoai, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn; Văn bản số 12/2021 ngày 19/4/2021 của công ty CP kiến trúc và phát triển du lịch | 72,200.0 | LUC (8.600); HNK (900); RST (33.000), SON (29.700) |
|
3 | Khu đô thị sinh thái ven sông Kỳ Cùng | TT Lộc Bình | Kế hoạch số 127/KH-UBND ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 127,000.0 | LUC(12.000); LUK(32.000); HNK(29.000); CLN(5.000); ODT(500); DGT(6.500); SON(42.000) |
|
4 | Khu tái định cư Mẫu Sơn | Xã Khánh Xuân | Quyết định số 1590/QĐ-TTg ngày 16/10/2020 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2728/QĐ-UBNDngày 25/12/2020 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 77,600.0 | LUC(46.600); HNK(31.000) |
|
5 | Mở mới đường Phạ Thác - Đông Lọi | Xã Ái Quốc | Báo cáo số 108/BC-UBND ngày 23/9/2021 của UBND xã Ái Quốc | 6,300.0 | HNK(1.100); CLN(600); RST(2.500); RPH(2.100) |
|
6 | Mở rộng đường vào trường trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên huyện | TT Lộc Bình | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 15/4/2021 của HĐND huyện | 300.0 | HNK(200); ODT(100) |
|
7 | Cải tạo, sửa chữa đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt (ĐT 237) đoạn từ Km14+320 - Km32 | các Xã: Khuất Xá, Tĩnh Bắc, Tam Gia | Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. | 81,500.0 | LUC (3.000); LUK(600); HNK(400); CLN(200); RST(11.800); ONT (300); DGT (65.200) |
|
8 | Cải tạo, nâng cấp ĐH 37, đoạn qua xã Sàn Viên | Xã Sàn Viên | Kế hoạch số 212/KH-UBND ngày 20/8/2021 của UBND huyện Lộc Bình | 14,600.0 | LUK(5.400); HNK(2.300); CLN(3.700); RST(3.200) |
|
9 | Đường bê tông xi măng thôn Khuổi O | Xã Tam Gia | Kế hoạch số 212/KH-UBND ngày 20/8/2021 của UBND huyện Lộc Bình | 4,000.0 | RST(4.000) |
|
10 | Đường bê tông xi măng trục thôn Pò Chang, xã Xuân Dương | Xã Xuân Dương | Kế hoạch số 212/KH-UBND ngày 20/8/2021 của UBND huyện Lộc Bình | 100.0 | LUK(100) |
|
11 | Đường bê tông xi măng nông thôn (Nà Dừa, Nà Lài, Nà Lầu, Bó Luồng) | Xã Tĩnh Bắc | Kế hoạch số 212/KH-UBND ngày 20/8/2021 của UBND huyện Lộc Bình; Báo cáo số 115/BC-UBND ngày 21/9/2021 của UBND xã Tĩnh Bắc | 2,200.0 | LUK (400); HNK (900); CLN(200); RST (700) |
|
12 | Dự án vốn vay WB “Phát triển CSHT thuỷ lợi nhỏ bao gồm cả cấp nước sinh hoạt và lồng ghép với hoạt động sinh kế bền vững cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi phía Bắc thích ứng với biến đổi khí hậu” | các Xã: Tú Mịch, Thống Nhất, Khánh Xuân, Tú Đoạn, Minh Hiệp, Ái Quốc | Văn bản số 1207/BQLDA-KHTH ngày 20/9/2021 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng | 87,700.0 | LUC(44.000); CLN(6.200); RST(37.500) |
|
13 | Dự án Kè chống sạt lở Sông Kỳ Cùng, tỉnh Lạng Sơn | TT. Lộc Bình | Quyết định số 3269/QĐ-BNN-KH ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về phê duyệt chủ trương đầu tư | 27,000.0 | HNK (8.900); CLN (18.100) |
|
14 | Hồ Bản Chành, xã Lợi Bác, huyện Lộc Bình | Xã Lợi Bác | Văn bản số 1867/SNN-KHTC ngày 28/9/2021 của Sở Nông nghiệp và PTNT | 20,000.0 | RST(20.000) |
|
15 | Cải tạo, sửa chữa Công trình cấp nước sinh hoạt xã Đông Quan, huyện Lộc Bình | Xã Đông Quan | Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 10/9/2016 của UBND tỉnh Lạng Sơn; Văn bản số 1286/SNN-QLXDCT ngày 4/10/2018 của Sở NN&PTNT v/v đăng ký dự án sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | 400.0 | RST(200), ONT(200) |
|
16 | Cấy TBA Na Dương 12 khu vực TT Na Dương để giảm bán kính cấp điện, CQT cho TBA Na Dương 8 - TT Na Dương | TT Na Dương | Công văn số 2627/PCLS-BQLDA ngày 21/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn; Công văn số 96/ĐLLB-PKT ngày 22/9/2021 Công ty Điện lực Lạng Sơn (điện lực Lộc Bình) | 450.0 | LUC(100); HNK(100); CLN(100); RST(100); ONT(50) |
|
17 | Cấy TBA Na Dương 13 khu vực TT Na Dương để giảm bán kính cấp điện, CQT cho TBA Na Dương 4 và Na Dương 6 - TT Na Dương | TT Na Dương | Công văn số 2627/PCLS-BQLDA ngày 21/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn; Công văn số 96/ĐLLB-PKT ngày 22/9/2021 Công ty Điện lực Lạng Sơn (điện lực Lộc Bình) | 450.0 | LUC(100), HNK(100), CLN(100), RST(100), ONT(50) |
|
18 | ĐZ 0.4kV cũ nát không đảm bảo vận hành sau các TBA Như Khuê, Sàn Viên, Vân Mộng, Đông Quan | các Xã: Đông Quan, Sàn Viên, thống nhất | Công văn số 2627/PCLS-BQLDA ngày 21/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn; Công văn số 96/ĐLLB-PKT ngày 22/9/2021 Công ty Điện lực Lạng Sơn (điện lực Lộc Bình) | 450.0 | LUC(100), HNK(100), CLN(100), RST(100), ONT(50) |
|
19 | Cấy TBA CQT lưới điện, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Lộc Bình, Đình Lập, Tràng Định năm 2022 | Các xã, thị trấn, Các xã, thị trấn | Công văn số 2627/PCLS-BQLDA ngày 21/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn; Công văn số 96/ĐLLB-PKT ngày 22/9/2021 Công ty Điện lực Lạng Sơn (điện lực Lộc Bình) | 420.0 | LUC(110), HNK(100), CLN(100), RST(80), ONT(30) |
|
20 | Lắp đặt recloser 2022 | Xã Sàn Viên | Công văn số 2627/PCLS-BQLDA ngày 21/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn; Công văn số 96/ĐLLB-PKT ngày 22/9/2021 Công ty Điện lực Lạng Sơn (điện lực Lộc Bình) | 150.0 | LUC(50); HNK(50); CLN(50) |
|
21 | Chống quá tải lưới điện huyện Lộc Bình | Các xã và thị trấn | Công văn số 2627/PCLS-BQLDA ngày 21/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn; Công văn số 96/ĐLLB-PKT ngày 22/9/2021 Công ty Điện lực Lạng Sơn (điện lực Lộc Bình) | 2,000.0 | LUC(600); HNK(550); CLN(400); RST(400); ONT(50) |
|
22 | Nâng cao năng lực cấp điện lưới 35kV, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Lộc Bình, Đình Lập năm 2022. | Các xã, thị trấn | Công văn số 2627/PCLS-BQLDA ngày 21/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn; Công văn số 96/ĐLLB-PKT ngày 22/9/2021 Công ty Điện lực Lạng Sơn (điện lực Lộc Bình) | 400.0 | LUC(100); HNK(100); CLN(100); RST(70); ONT(30) |
|
23 | Cấp điện khu thương mại dịch vụ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội (du lịch sinh thái,…) thuộc phạm vi dự án hồ chứa nước Bản Lải | Xã Khuất Xá, xã Tĩnh Bắc | Quyết định số 4127/QĐ-UBND ngày 07/9/2021 của UBND huyện Lộc Bình về phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình | 650.0 | LUC (150); HNK (200); CLN (200); RST (100) |
|
24 | Tháo dỡ, di chuyển hạng mục lưới điện trong khu vực lòng hồ dự án: Hồ chứa nước Bản Lải giai đoạn 1, tỉnh Lạng Sơn | các Xã: Tĩnh Bắc, Sàn Viên | Công văn số 2627/PCLS-BQLDA ngày 21/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn; Công văn số 96/ĐLLB-PKT ngày 22/9/2021 Công ty Điện lực Lạng Sơn (điện lực Lộc Bình) | 170.0 | LUC(50); CLN(80); RST(40) |
|
25 | Cấy các TBA CQT lưới điện khu vực các huyện Chi Lăng, Lộc Bình năm 2021 | Các xã, thị trấn | Văn bản 667/PCLS-BQLDA ngày 11/3/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký danh mục ĐTXD | 500.0 | LUC (200); HNK (100); CLN (100); RST (100) |
|
26 | Xuất tuyến trung áp lộ 371, 373, 375 sau TBA 110kV Cao Lộc | Xã Khánh Xuân | Văn bản số 1599/PCLS-BQLXD ngày 09/6/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký các danh mục công trình lưới điện THA và đầu tư khác năm 2022 | 450.0 | LUC (150); HNK (110); CLN (100); RST (60); ONT (30) |
|
27 | Các khu di tích xã Tam Gia (Pò Đồn, Tằng Thần, Khau Chu, Khau Nầy, Tằm Pùng, Pò Khưa) | Xã Tam Gia | Công văn số 102/CV-UBND ngày 24/9/2021 của UBND xã Tam Gia | 87,100.0 | LUC(5.700); HNK(10.400); RST(43.900); RPH(25.100); CSD (2.000) |
|
28 | Sân thể thao, bãi tập xã Tam Gia | Xã Tam Gia | Công văn số 102/CV-UBND ngày 24/9/2021 của UBND xã Tam Gia | 30,000.0 | RST(30.000) |
|
29 | Mở rộng sân thể thao trung tâm xã Ái Quốc | Xã Ái Quốc | Báo cáo số 108/BC-UBND ngày 23/9/2021 của UBND xã Ái Quốc | 4,500.0 | RST(4.500) |
|
30 | Xây mới trường tiểu học Sàn Viên II | Xã Tú Đoạn | Kế hoạch số 212/KH-UBND ngày 20/8/2021 của UBND huyện Lộc Bình | 5,700.0 | CLN(2.700); ONT(200); DGD(2.800) |
|
31 | Trường mầm non Sàn Viên (trường chính) | Xã Sàn Viên | Kế hoạch số 212/KH-UBND ngày 20/8/2021 của UBND huyện Lộc Bình | 7,900.0 | HNK(800); RST(4.200); DGD(2.900) |
|
32 | Mở rộng trường TH&THCS Quan Bản | Xã Đông Quan | Công văn số 493/CV-UBND ngày 22/9/2021 của UBND xã Đông Quan | 2,400.0 | TSC(2.100); DBV(300) |
|
33 | Mở rộng trường mầm non Đông Quan | Xã Đông Quan | Công văn số 493/CV-UBND ngày 22/9/2021 của UBND xã Đông Quan | 1,000.0 | DTT(1.000) |
|
34 | Mở rộng điểm trường TH&THCS Pò Kính | Xã Đông Quan | Công văn số 493/CV-UBND ngày 22/9/2021 của UBND xã Đông Quan | 200.0 | LUC(200) |
|
35 | Mở rộng điểm trường TH&THCS Nà Pè | Xã Đông Quan | Công văn số 493/CV-UBND ngày 22/9/2021 của UBND xã Đông Quan | 400.0 | RST(400) |
|
36 | Trường tiểu học Đông Quan | Xã Đông Quan | Công văn số 493/CV-UBND ngày 22/9/2021 của UBND xã Đông Quan | 8,500.0 | HNK(1.200); DGT(800); DGD(6.500) |
|
37 | Xây mới trường THCS Đông Quan | Xã Đông Quan | Công văn số 493/CV-UBND ngày 22/9/2021 của UBND xã Đông Quan | 10,000.0 | RST(10.000) |
|
38 | Mở rộng điểm trường mầm non Bản Lòng | Xã Tam Gia | Công văn số 102/CV-UBND ngày 24/9/2021 của UBND xã Tam Gia | 800.0 | RST(800) |
|
39 | Mở rộng trường mầm non 19-10 | TT Lộc Bình | Báo cáo số 152/BC-UBND ngày 23/9/2021 của UBND thị trấn Lộc Bình | 500.0 | CLN(500) |
|
40 | Xây mới điểm trường mầm non Pò Có | Xã Tam Gia | Công văn số 102/CV-UBND ngày 24/9/2021 của UBND xã Tam Gia | 1,500.0 | HNK(1.400); CLN(400) |
|
41 | Xây mới nhà văn hóa các thôn (Pò Có, Bản Lòng Pò Bó, Còn Tồng, Nà Ỏ, Còn Chè) | Xã Tam Gia | Kế hoạch số 212/KH-UBND ngày 20/8/2021 của UBND huyện Lộc Bình; Công văn số 102/CV-UBND ngày 24/9/2021 của UBND xã Tam Gia; Kế hoạch số 212/KH-UBND ngày 20/8/2021 của UBND huyện Lộc Bình | 4,900.0 | CLN(400); RST(600); RSM(1.300); ONT(600); DVH(1.100); DGD (900) |
|
42 | Xây mới nhà văn hóa các thôn (Thôn Mới, Bản Tó, Nà Tủng) | Xã Nam Quan | Kế hoạch số 212/KH-UBND ngày 20/8/2021 của UBND huyện Lộc Bình; Báo cáo số 96/BC-UBND ngày 29/10/2021 của UBND xã Nam Quan | 2,100.0 | HNK(700); CLN (600); ONT (800) |
|
43 | Xây mới nhà văn hóa thôn Khuôn Săm | Xã Minh Hiệp | Văn bản số 257/UBND ngày 03/11/2021 của UBND xã Minh Hiệp | 800.0 | DGD(800) |
|
44 | Xây mới nhà văn hóa các thôn (Song Sài, Bản Pịt, Thồng Niềng, Bản San, Thôn Mới, Nà Miền, Khòn Phạc, Chộc Pháo, Nà Ái, Tồng Hách, Pò Kính, Nà Lâu, Phá Lạn Nà Toản, Phiêng Ét, Bản Nùng) | Xã Đông Quan | Công văn số 493/CV-UBND ngày 22/9/2021 của UBND xã Đông Quan; Kế hoạch số 212/KH-UBND ngày 20/8/2021 của UBND huyện Lộc Bình | 6,000.0 | HNK (1.500); RST (1.500); DVH (200); DGT (300); DTT (500); DYT (500); DGD (1.000); CSD (500) |
|
45 | Xây mới nhà văn hóa thôn Nặm Đảng | Xã Ái Quốc | Báo cáo số 108/BC-UBND ngày 23/9/2021 của UBND xã Ái Quốc | 300.0 | RST(300) |
|
46 | Xây mới nhà văn hóa xã Đông Quan | Xã Đông Quan | Công văn số 493/CV-UBND ngày 22/9/2021 của UBND xã Đông Quan | 500.0 | RST(500) |
|
47 | Xây mới nhà văn hóa thôn Na Dương Nà Phải | TT Na Dương | Văn bản số 185/UBND ngày 21/9/2021 của UBND thị trấn Na Dương | 500.0 | DTS(500) |
|
48 | Khu đô thị sinh thái và dịch vụ điểm đến chân núi Mẫu Sơn | Xã Khánh Xuân, Đồng Bục | Quyết định số 1590/QĐ-TTg ngày 16/10/2020 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2006/QĐ-UBND ngày 09/10/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. | 650,000.0 | LUC (42.000), LUK (56.000), HNK (48.000), CLN (55.000), RST (309.000), ONT (96.000), DGT (32.000), DTL (12.000) |
|
49 | Khu đô thị sinh thái Mẫu Sơn | Xã Khánh Xuân | 170,000.0 | LUC (33.000), LUK (35.000), CLN (21.000), RST (56.000), ONT (25.000) |
| |
| Tổng cộng: 49 |
|
| 2,022,590.0 |
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐÌNH LẬP
(Kèm theo Nghị quyết số 59 /NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng Nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: m2
Số TT | Tên dự án | Địa điểm dự án | Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư... | Quy mô sử dụng đất của dự án | Dự kiến thu hồi từ các loại đất | Ghi chú |
1 | Dự án đường vành đai và đường nhánh kết nối nội thị thị trấn Đình Lập, huyện Đình Lập (giai đoạn 1- Bao gồm cả bãi đổ thải) | TT.Đình Lập; xã Đình Lập | Báo cáo Đầu tư công năm 2022 của huyện | 268,800.0 | LUK (58.400); HNK (27.700); CLN (21.900); RSX (102.200); DGT (32.300); ONT (1.000); ODT (3.000); SON (3.200); CSD (19.100) |
|
2 | Cải tạo sửa chữa đường tỉnh ĐT.246 (Bính Xá - Bắc Xa) đoạn từ Km19 đến Km43 | các Xã: Bính Xá; Kiên Mộc; Bắc Xa | Công văn số 3103/SGTVT-KHTC ngày 27/9/2021 của Sở Giao thông vận tải; QĐ 1148/QĐ-UBND ngày 12/6/2021 của UBND tỉnh | 250,000.0 | LUK (10.000); HNK (17.900); CLN (17.000); RSX (189.500 (RSN (5.000)); CQP (7.000); SKC (600); ONT (2.000); CSD (6.000) | Thay đổi diện tích so với NQ 29/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
3 | Cải tạo sửa chữa đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt (ĐT.237) đoạn từ Km14+320-Km32 | Xã Bính Xá | Công văn số 3103/SGTVT-KHTC ngày 27/9/2021; Nghị quyết số 07 /NQ-HĐND tỉnh; Quyết định số 2199/QĐ-UBND tỉnh ngày 10/11/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. | 46,000.0 | LUK (2.000); HNK (1.000); RSX (34.000); NTS (1.000); DVH (1.000); ONT (4.000); SON (1.000); CSD (2.000) |
|
4 | Đường giao thông kết nối QL.4B đến Quốc lộ 18 | Xã Bắc Lãng | Công văn số 3103/SGTVT-KHTC ngày 27/9/2021 của Sở Giao thông vận tải; Nghị quyết số 07 /NQ-HĐND ngày 10/5/2021 của HĐND tỉnh Lạng Sơn về đầu tư công trung hạn 2021-2025 | 194,800.0 | LUK (7.200);HNK (2.000); CLN (2.000); RSX (163.100); DGD (500); ONT (3.000); SON (1.000); CSD (16.000) | Thay đổi diện tích so với NQ 29/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
5 | Cải tạo nâng cấp đường ĐH.47 (Châu Sơn - Đồng Thắng) | các Xã: Châu Sơn; Đồng Thắng | Công văn số 1182 BQLDADTXD tỉnh; ĐTC 2021-2025 | 194,500.0 | LUK (10.000); HNK (25.000); CLN (3.000); RPH (57.000); RSX (91.500); NTS (2.000); ONT (3.000); SON (1.000); CSD (2.000) |
|
6 | Đường Tránh ngập vào trung tâm các xã nghèo miền núi 30A: Đồng Thắng, cường Lợi, Lâm Ca, đảm bảo an sinh xã hội và phục vụ an ninh quốc phòng huyện Đình Lập, GĐ 2 | các Xã Cường Lợi; Đồng Thắng; Lâm Ca | Nghị quyết số 07 /NQ-HĐND ngày 10/5/2021 của HĐND tỉnh Lạng Sơn về đầu tư công trung hạn 2021-2025; QĐ 3468/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 ĐTC của huyện năm 2021; CV 1182 BQLDADTXD tỉnh | 350,000.0 | LUK (28.000); HNK (53.000); CLN (56.000); RPH (19.000); RSX (140.500) (RSN (4.000)); ONT (3.500); SON (1.000); CSD (4.000) | Thay đổi diện tích so với NQ 29/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
7 | Cải tạo, nâng cấp đường nội thị thị trấn Đình Lập (Vỉa hè) | TT.Đình Lập | Báo cáo Đầu tư công năm 2022 của huyện | 15,000.0 | LUK (2.400); HNK (1.500); CLN (2.500); ODT (8.400); TSC (100) |
|
8 | Hệ thống thoát nước, vỉa hè thị trấn Nông Trường (QL31) | TTNT.Thái Bình | Báo cáo Đầu tư công năm 2022 của huyện | 10,300.0 | HNK (2.600); CLN (2.100); RSX (300); TMD (800); DCH (300); ODT (3.800); TSC (400) |
|
9 | Cứng hóa mặt đường Bản Xum Km7ĐX.415 - Nà Cà | Xã Cường Lợi | ĐTC 2021-2025; CV số 91/KTHT | 20,000.0 | LUK (500); HNK (1.000); CLN (1.000); RSX (17.500) |
|
10 | Cầu, ngầm (Ngầm Tà Cừu - Nà Pè xã Bắc Xa 0,10ha; Ngầm Pắc Tẩm thôn Tà Hón xã Đình Lập 0,10ha; Cầu ngầm Khe Hả xã Bắc Lãng 0,02ha; Ngầm Khe Lạn xã Đồng Thắng 0,65ha; Ngầm Pặn Ngọn xã Thái Bình 0,15ha; Ngầm Khe Buông thôn Nà Khu xã Lâm Ca 0,15ha) | các Xã :Bắc Xa; Đình Lập; Bắc Lãng; Đồng Thắng; Thái Bình; Lâm Ca | Báo cáo Đầu tư công năm 2022 của huyện | 11,700.0 | LUK (1.600); HNK (2.000); CLN (1.500); RSX (5.600); SON (400); CSD (600) |
|
11 | Hồ Khe Pùng thôn Quang Hòa | Xã Cường Lợi | Công văn 1182/BQLDADTXD tỉnh; ĐTC 2021-2025 | 50,000.0 | CLN (8.000); RSX (10.000); SON (2.700); CSD (29.300) |
|
12 | Đập, mương thủy lợi xã Châu Sơn (Đập mương Nà Nát, trạm bơm Nà Nghìn…) | Xã Châu Sơn | Công văn 1182/BQLDADTXD tỉnh; ĐTC năm 2022 của huyện | 2,000.0 | RSX (1.000); CSD (1.000) |
|
13 | Xây dựng nhà văn hóa khu Thống nhất (1+2) thị trấn Nông Trường Thái Bình | TTNT.Thái Bình | UBND TT đăng ký nhu cầu | 800.0 | CLN (800) |
|
14 | Xây mới, mở rộng các nhà văn hóa thôn thuộc xã Bắc Lãng (Mở rộng NVH thôn Khe Hả 0,09ha; Thôn Nà Pẻo 0,09ha; NVH mới thôn Đồng Quan 0,10ha) | Xã Bắc Lãng | UBND xã đăng ký nhu cầu, đáp ứng tiêu chí nông thôn mới | 2,800.0 | LUK (1.000); CLN (900) (100); RSX (900) |
|
15 | Xây mới, mở rộng các nhà văn hóa thôn thuộc xã Châu Sơn (Mở rộng NVH thôn Khe Cù 0,06ha; Mở rộng NVH thôn Thống Nhất 0,04ha; NVH mới thôn Nà Van 0,08ha) | Xã Châu Sơn | UBND xã đăng ký nhu cầu, đáp ứng tiêu chí nông thôn mới | 1,800.0 | LUK (500); TSC (400); CSD (900) |
|
16 | Xây mới, mở rộng các nhà văn hóa thôn thuộc xã Lâm Ca (Mở rộng NVH thôn Hòa Bình 0,05ha; NVH thôn Khe Chim 0,03ha. NVH mới các thôn: Khe Dăm 0,07ha; Bình Giang 0,09ha; Bình Lâm 0,10ha; Khe Lầm 0,03ha; Nà Khu 0,10ha; Nà Mười 0,06ha; Thống Nhất 0,10ha; Khe Ca 0,08ha; Khe Sen 0,06ha; Bình An; Bình Ca; Thống Nhất; Bình Thắng) | Xã Lâm Ca | Quyết định số 705/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 của UBND tỉnh; Kế hoạch số 56/KH-UBND ngày 25/8/2021 xã Lâm Ca về KH xây dựng nhà văn hóa thôn giai đoạn 2021-2023 | 8,100.0 | HNK (500); CLN (100); RSX (1.000); DGT (100); DVH (300); DGD (5.300); TSC (500); CSD (300) |
|
17 | Trạm y tế xã Châu Sơn (mở rộng) | Xã Châu Sơn | Công văn số 51 BQLDA huyện; BC thực hiện ĐTC năm 2021 và KH 2022 (NSTW) | 300.0 | HNK (100); TSC (200) |
|
18 | Trường PTDTBT tiểu học I, xã Bính Xá (mở rộng) | Xã Bính Xá | Ban quản lý công trình huyện; QĐ 2306/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của UBND huyện Đình Lập về việc phê duyệt hồ sơ xây dựng công trình. | 100.0 | HNK (100) | Thay đổi diện tích so với NQ 38/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 |
19 | Dự án Điện gió Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn (Tại xã Kiên Mộc quy mô khảo sát 3.374ha; Thực hiện trong năm kế hoạch 35,00ha) | Xã Kiên Mộc | Tờ trình số 126/TTr-UBND ngày 06/10/2021 của UBND tỉnh | 350,000.0 | RSX (350.000) |
|
20 | Cấy các MBA, CQT, Giảm tổn thất điện năng TBA (Tại UBND huyện Đình Lập; Khu 6 TT Nông Trường; Khe Váp xã Bắc Lãng) | TT.Đình Lập; TTNT.Thái Bình; Xã Bắc Lãng | Công văn số 2701/PCLS-BQLDA ngày 27/09/2021 của Cty Điện lực Lạng Sơn | 1,500.0 | LUC (100); LUK (200); HNK (300); CLN (300); RSX (300); ONT (100); ODT (200) |
|
21 | Nâng cao năng lực cấp điện lưới 35Kv, giảm tổn thất điện năng khu vực Lộc Bình, Đình Lập năm 2022 | Các xã, thị trấn | Công văn số 2701/PCLS-BQLDA ngày 27/09/2021 của Cty Điện lực Lạng Sơn | 400.0 | LUC (100); HNK (100); CLN (100); RSX (100) |
|
22 | Cấp điện vào các dự án thực hiện trong năm kế hoạch (Dự án Khu DLST hồ Khuổi In; Dự án trang trại nuôi lợn thương phẩm Lâm Ca; Dự án nông nghiệp công nghệ cao Bính Xá) | TT.Đình Lập; xác Xã Bính Xá; Lâm Ca | Công văn số 2701/PCLS-BQLDA ngày 27/09/2021 của Cty Điện lực Lạng Sơn | 13,000.0 | LUK (1.000); HNK (1.000); RSX (11.000) |
|
23 | Bãi đổ thải từ các công trình xây dựng (thôn Bình Chương 1, thôn Khe Vuồng xã Đình Lập) | Xã Đình Lập | UBND huyện đăng ký nhu cầu | 74,800.0 | LUK (8.300); HNK (1.000); RSX (64.500); DGT (200); CSD (800) |
|
24 | Dự án khu đô thị khu 1 | TTNT.Thái Bình | Quy hoạch chung thị trấn NT Thái Bình | 20,000.0 | CLN (13.100); NTS (5.400); ODT (1.500) |
|
| Tổng số: 24 |
|
| 1,886,700.0 |
|
|
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên huyện, thành phố | Dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ | Tổng diện tích sử dụng (m2) | Diện tích đất lúa (m2) | Diện tích đất rừng phòng hộ (m2) | Diện tích đất rừng dặc dụng (m2) | Ghi chú |
1 | Bắc Sơn | 39 | 1,478,750.0 | 462,244.0 | 0.0 | 0.0 |
|
2 | Bình Gia | 7 | 7,380.0 | 3,600.0 | 0.0 | 0.0 |
|
3 | Văn Quan | 24 | 220,135.0 | 63,790.0 | 0.0 | 0.0 |
|
4 | Hữu Lũng | 32 | 1,982,200.0 | 278,020.0 | 0.0 | 0.0 |
|
5 | Chi Lăng | 52 | 7,922,008.0 | 1,376,198.0 | 0.0 | 0.0 |
|
6 | Tp Lạng Sơn | 48 | 5,404,845.0 | 564,136.3 | 0.0 | 0.0 |
|
7 | Cao Lộc | 50 | 6,084,581.0 | 383,203.8 | 0.0 | 0.0 |
|
8 | Văn Lãng | 33 | 1,442,320.0 | 737,880.0 | 0.0 | 0.0 |
|
9 | Tràng Định | 46 | 33,400,789.0 | 205,641.0 | 742,155.0 | 0.0 |
|
10 | Lộc Bình | 25 | 1,882,590.0 | 417,310.0 | 27,200.0 | 0.0 |
|
11 | Đình Lập | 17 | 1,448,100.0 | 132,800.0 | 76,000.0 | 0.0 |
|
Tổng số: | 373 | 61,273,698.0 | 4,624,823.1 | 845,355.0 | 0.0 |
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: m2
Số TT | Tên dự án | Địa điểm dự án (xã, thị trấn) | Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư... | Quy mô sử dụng đất của dự án | Loại đất | Gh chú | ||
Trồng lúa (LUA) | Rừng phòng hộ (RPH) | Rừng đặc dụng (RDD) | ||||||
1 | Điểm du lịch sinh thái Hồ Pác Mỏ | Thị trấn Bắc Sơn | Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 20/12/2017 của HĐND huyện Bắc Sơn; Quyết định số 7116/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND huyện Bắc Sơn | 68,700.0 | 13,800.0 |
|
|
|
2 | Điểm du lịch núi Nà Lay | Xã Bắc Quỳnh | Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 20/12/2017 của HĐND huyện Bắc Sơn; Quyết định số 7116/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND huyện Bắc Sơn | 21,700.0 | 21,700.0 |
|
|
|
3 | Cơ sở sản xuất, chế biến gỗ Tân Vũ | Xã Tân Thành | Nhu cầu của người sử dụng đất | 4,800.0 | 1,500.0 |
|
|
|
4 | Đường giao thông Hương Cốc - Hoan Thượng | Xã Chiến Thắng | Quy hoạch xây dựng nông thôn mới | 7,000.0 | 1,400.0 |
|
|
|
5 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông vào trạm trung chuyển rác thải khu vực xã Chiêu Vũ | Xã Chiêu Vũ | Quy hoạch xây dựng nông thôn mới | 300.0 | 300.0 |
|
|
|
6 | Đường giao thông thôn Dục Thúm | Xã Chiêu Vũ | Quy hoạch xây dựng nông thôn mới | 2,200.0 | 1,100.0 |
|
|
|
7 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thôn Cầu Hin | Xã Tân Hương | Quy hoạch xây dựng nông thôn mới | 200.0 | 100.0 |
|
|
|
8 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thôn Mỏ Pia | Xã Tân Lập | Quy hoạch xây dựng nông thôn mới | 6,000.0 | 1,000.0 |
|
|
|
9 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thôn Nà Cái | Xã Tân Lập | Quy hoạch xây dựng nông thôn mới | 1,700.0 | 500.0 |
|
|
|
10 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thôn Nà Nâm | Xã Tân Lập | Quy hoạch xây dựng nông thôn mới | 800.0 | 200.0 |
|
|
|
11 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thôn Yên Thành | Xã Tân Thành | Quy hoạch xây dựng nông thôn mới | 300.0 | 100.0 |
|
|
|
12 | Đường giao thông thôn Nà Thí | Xã Vạn Thủy | Quy hoạch xây dựng nông thôn mới | 4,800.0 | 1,000.0 |
|
|
|
13 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông chiến lược Nà Pán - Phúc Tiến | Xã Vũ Sơn | Quy hoạch xây dựng nông thôn mới | 16,100.0 | 2,300.0 |
|
|
|
14 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.70 (Tân Sơn - Lân Hát - Mỏ Hao) | Các xã: Bắc Quỳnh, Hưng Vũ | Đăng ký danh mục ĐTXD | 12,000.0 | 3,200.0 |
|
|
|
15 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.77 (Tân Tri - Nghinh Tường) | Xã Tân Tri | Kế hoạch số 77/KH-UBND ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 20,000.0 | 6,000.0 |
|
|
|
16 | Cấy các TBA Chống quá tải lưới điện, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Văn Quan, Bình Gia, Bắc Sơn năm 2022 | Các xã, thị trấn | Quyết định số 2122/QĐ-EVNNPC ngày 26/08/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc | 400.0 | 100.0 |
|
|
|
17 | Công trình mạch vòng đa chia đa nối | Các xã, thị trấn | Đăng ký danh mục ĐTXD | 450.0 | 150.0 |
|
|
|
18 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia, tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2015-2020 | Các xã: Đồng Ý, Tân Thành, Vũ Lễ, Bắc Quỳnh, Long Đống, Trấn Yên | Quyết định số 11815/QĐ-BCT ngày 30/10/2015 của Bộ Công Thương | 2,400.0 | 600.0 |
|
|
|
19 | Đường dây 110kV Bình Gia - Võ Nhai (Thái Nguyên) | Các xã: Long Đống, Tân Lập, Vũ Lễ, Chiến Thắng | Quyết định số 1210/QĐ-BCT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | 10,500.0 | 3,000.0 |
|
|
|
20 | Cải tạo, CQT lưới điện khu vực Lê Hồng Phong, thị trấn Bắc Sơn | Thị trấn Bắc Sơn | Đăng ký danh mục ĐTXD | 300.0 | 64.0 |
|
|
|
21 | Cải tạo, CQT lưới điện khu vực Áng Nộc, xã Chiêu Vũ | Xã Chiêu Vũ | Đăng ký danh mục ĐTXD | 260.0 | 66.0 |
|
|
|
22 | Cải tạo, CQT lưới điện khu vực Khau Ràng, xã Đồng Ý | Xã Đồng Ý | Đăng ký danh mục ĐTXD | 260.0 | 66.0 |
|
|
|
23 | Cải tạo, CQT lưới điện khu vực Minh Đán 2, xã Hưng Vũ | Xã Hưng Vũ | Đăng ký danh mục ĐTXD | 260.0 | 66.0 |
|
|
|
24 | Cải tạo, CQT lưới điện khu vực Tiên Hội, xã Hưng Vũ | Xã Hưng Vũ | Đăng ký danh mục ĐTXD | 260.0 | 66.0 |
|
|
|
25 | Cải tạo, CQT lưới điện khu vực Làng Đồng, xã Nhất Tiến | Xã Nhất Tiến | Đăng ký danh mục ĐTXD | 260.0 | 66.0 |
|
|
|
26 | Trạm Y tế xã Long Đống | Xã Long Đống | Quy hoạch xây dựng nông thôn mới | 1,100.0 | 1,100.0 |
|
|
|
27 | Mở rộng Trường Mầm non xã Hưng Vũ - Điểm trường chính | Xã Hưng Vũ | Đạt chuẩn về cơ sở vật chất theo Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | 4,000.0 | 4,000.0 |
|
|
|
28 | Mở rộng Trường Mầm non xã Nhất Hòa - Điểm trường chính | Xã Nhất Hòa | Đầu tư công giai đoạn 2021-2025 | 1,700.0 | 1,700.0 |
|
|
|
29 | Mở rộng Trường Tiểu học xã Nhất Hòa - Điểm trường chính | Xã Nhất Hòa | Đầu tư công giai đoạn 2021-2025 | 2,000.0 | 2,000.0 |
|
|
|
30 | Mở rộng Trường Mầm non xã Trấn Yên - Điểm trường chính | Xã Trấn Yên | Đạt chuẩn về cơ sở vật chất theo Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | 1,700.0 | 1,700.0 |
|
|
|
31 | Mở rộng Trường Mầm non xã Vũ Lăng - Điểm trường Sông Hóa | Xã Vũ Lăng | Quy hoạch xây dựng nông thôn mới | 300.0 | 200.0 |
|
|
|
32 | Mở rộng Trường Tiểu học 1 xã Vũ Lăng- Điểm trường Sông Hóa | Xã Vũ Lăng | Quy hoạch xây dựng nông thôn mới | 400.0 | 200.0 |
|
|
|
33 | Mở rộng chợ xã Đồng Ý | Xã Đồng Ý | Xây dựng tiêu chí NTM nâng cao | 1,100.0 | 800.0 |
|
|
|
34 | Khu đô thị phía Tây thị trấn Bắc Sơn 1 | Thị trấn Bắc Sơn | Nhu cầu của nhà đầu tư | 125,000.0 | 90,000.0 |
|
|
|
35 | Khu đô thị Hữu Vĩnh thị trấn Bắc Sơn 1 | Thị trấn Bắc Sơn | Nhu cầu của nhà đầu tư | 135,000.0 | 70,000.0 |
|
|
|
36 | Khu chăn nuôi tập trung Lân Hát | Xã Bắc Quỳnh | Nhu cầu của người sử dụng đất | 901,300.0 | 129,600.0 |
|
| Điều chỉnh Nghị quyết 29/NQ- HĐND |
37 | Khu sản xuất nông nghiệp công nghệ cao Hoan Trung | Xã Chiến Thắng | Nhu cầu của người sử dụng đất | 119,800.0 | 99,100.0 |
|
|
|
38 | Nhà văn hóa xã Chiêu Vũ | Xã Chiêu Vũ | Quy hoạch xây dựng nông thôn mới | 3,000.0 | 3,000.0 |
|
|
|
39 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Nà Cái | Xã Tân Lập | Quy hoạch xây dựng nông thôn mới | 400.0 | 400.0 |
|
|
|
| Tổng số: 39 |
|
| 1,478,750.0 | 462,244.0 | 0.0 | 0.0 |
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH GIA
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: m2
Số TT | Tên dự án | Địa điểm dự án (xã, thị trấn) | Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư... | Quy mô sử dụng đất của dự án | Loại đất | Gh chú | ||
Trồng lúa (LUA) | Rừng phòng hộ (RPH) | Rừng đặc dụng (RDD) | ||||||
1 | Mở rộng điểm trường chính, trường PTDTBT TH I Thiện Thuật (hạng mục: xây dựng khu hành chính và các hạng mục khác) | Xã Thiện Thuật | Kế hoạch đầu tư công năm 2022 | 1,500.0 | 1,000.0 |
|
|
|
2 | Đường dây TBA 110KV Bình Gia - Võ Nhai( Thái Nguyên) | Các xã Tân Văn, Hoàng Văn Thụ và TT Bình Gia | Công văn số 2703/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án về điện năm 2022 | 2,300.0 | 800.0 |
|
|
|
3 | Cấy TBA khu vực Thiện Long chống quá tải khu vực Tồng Nộc, Ca Siều, Khuổi Khiếc xã Thiện Long Bình Gia | Xã Thiện Long | Công văn số 2703/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án về điện năm 2022 | 360.0 | 100.0 |
|
|
|
4 | Cấy TBA khu vực Thiện Thuật chống quả tải TBA Pò Sè và cho TBA Pắc Khuông Xã Thiện Thuật | Xã Thiện Thuật | Công văn số 2703/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án về điện năm 2022 | 360.0 | 100.0 |
|
|
|
5 | Cấy MBA trên một cột TBA 50KVA- 35/0.4kV chống quá tải Khu vực Nà Cướm | Xã Mông Ân | Công văn số 2703/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án về điện năm 2022 | 360.0 | 100.0 |
|
|
|
6 | Sửa chữa, nâng cấp mương Sắc Cát, xã Thiện Hòa | Xã Thiện Hòa | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 20/5/2020 của HĐND huyện Bình Gia | 1,600.0 | 1,000.0 |
|
|
|
7 | Sửa chữa, nâng cấp đập và mương Thâm Luông, xã Thiện Long | Xã Thiện Long | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 20/5/2020 của HĐND huyện Bình Gia | 900.0 | 500.0 |
|
|
|
| Tổng số: 07 |
|
| 7,380.0 | 3,600.0 | 0.0 | 0.0 |
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN QUAN
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: m2
Số TT | Tên dự án | Địa điểm dự án (xã, thị trấn) | Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư... | Quy mô sử dụng đất của dự án | Loại đất | Ghi chú | ||
Trồng lúa (LUA) | Rừng phòng hộ (RPH) | Rừng đặc dụng (RDD) | ||||||
1 | Cấy các TBA Chống quá tải và giảm bán kính cấp điện sau TBA UB Đồng Giáp | Xã Đồng Giáp | Văn bản số 3090/PCLS-KT ngày 03/11/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn V/v đăng ký lập phương án ĐTXD bổ sung đợt 1 năm 2022 | 280.0 | 60.0 |
|
|
|
2 | Cấy các TBA Chống quá tải và giảm bán kính cấp điện sau TBA UB Tân Đoàn | Xã Tân Đoàn | 280.0 | 60.0 |
|
|
| |
3 | Cấy các TBA Chống quá tải và giảm bán kính cấp điện sau TBA Bản Châu | Xã Tri Lễ | 280.0 | 60.0 |
|
|
| |
4 | Cấy các TBA Chống quá tải và giảm bán kính cấp điện sau TBA Nà Giảo | Xã Đồng Giáp | 280.0 | 60.0 |
|
|
| |
5 | Kết nối mạch vòng giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Cao Lộc, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Quan năm 2022 | Các xã, thị trấn | Quyết định 2122/QĐ-EVNNPC ngày 26/08/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc v/v duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Lạng Sơn. | 400.0 | 100.0 |
|
|
|
6 | Cấy các TBA Chống quá tải lưới điện, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Văn Quan, Bình Gia, Bắc Sơn năm 2022 | Các xã, thị trấn | Quyết định 2122/QĐ-EVNNPC ngày 26/08/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc v/v duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Lạng Sơn. | 400.0 | 100.0 |
|
|
|
7 | Cấy TBA Chống quá tải và giảm bán kính cấp điện sau TBA Bản Làn | Xã Điềm He | Văn bản số 3090/PCLS-KT ngày 03/11/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn V/v đăng ký lập phương án ĐTXD bổ sung đợt 1 năm 2022 | 280.0 | 60.0 |
|
|
|
8 | Cấy TBA Chống quá tải và giảm bán kính cấp điện sau TBA Phai Thia, Cầu Ngầm, Còn Mìn | các Xã: Điềm He, Tân Đoàn, An Sơn | 280.0 | 60.0 |
|
|
| |
9 | Cấy TBA Chống quá tải và giảm bán kính cấp điện sau TBA Nà Dài | Xã Bình Phúc | Văn bản số 3090/PCLS-KT ngày 03/11/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn V/v đăng ký lập phương án ĐTXD bổ sung đợt 1 năm 2022 | 280.0 | 60.0 |
|
|
|
10 | Cấy TBA Chống quá tải và giảm bán kính cấp điện sau TBA Lương Năng | Xã Lương Năng | 280.0 | 60.0 |
|
|
| |
11 | Cấy TBA Chống quá tải và giảm bán kính cấp điện sau TBA Xóm Hà | Xã Tràng Các | 280.0 | 60.0 |
|
|
| |
12 | Cấy TBA Chống quá tải và giảm bán kính cấp điện sau TBA Kéo Thông, Pò Văng | Xã An Sơn | 280.0 | 60.0 |
|
|
| |
13 | Cấy TBA Chống quá tải và giảm bán kính cấp điện sau TBA Đại An, Còn Mìn | Xã An Sơn |
|
|
|
|
| |
14 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới trung áp 35kV khu vực Văn Quan, Hữu Lũng theo phương án đa chia đa nối | các Xã: Điềm He, Tràng Các, An Sơn, Hữu Lễ | Quyết định 2122/QĐ-EVNNPC ngày 26/08/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc v/v duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Lạng Sơn. | 400.0 | 100.0 |
|
|
|
15 | Cấy TBA Chống quá tải và giảm bán kính cấp điện sau TBA Bản Chầu | Xã Lương Năng | 280.0 | 60.0 |
|
|
| |
16 | Cấy TBA Chống quá tải và giảm bán kính cấp điện sau TBA Pắc Làng | Xã Điềm He | 280.0 | 60.0 |
|
|
| |
17 | Cấy TBA Chống quá tải và giảm bán kính cấp điện sau TBA Kéo Ái | Xã Trấn Ninh | 280.0 | 60.0 |
|
|
| |
18 | Hệ thống trạm bơm điện Bản Chúc huyện Văn Lãng, Văn Quan | Huyện Văn Quan | Văn bản số 1867/SNN-KHTC ngày 28/9/2021 của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Lạng Sơn | 21,800.0 | 13,000.0 |
|
|
|
19 | Xây dựng trạm bơm điện Nà Lược xã Điềm He | Xã Điềm He | Quyết định số 1510/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 | 200.0 | 200.0 |
|
|
|
20 | Trường mầm non xã Lương Năng | Xã Lương Năng | Tờ trình số 96/TTr-UBND ngày 04/10/2021 của UBND huyện Văn Quan dự kiến danh mục kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 2021-2025 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn | 1,250.0 | 1,250.0 |
|
|
|
21 | Khu du lịch sinh thái cộng đồng xã Liên Hội | Xã Liên Hội | Đăng ký đầu tư | 64,265.0 | 7,500.0 |
|
|
|
22 | Khu dân cư phố Điềm He | Xã Điềm He | UBND huyện dự kiến đầu tư | 17,500.0 | 10,000.0 |
|
|
|
23 | Khu dân cư đồng giáp | Xã Đồng Giáp | UBND huyện dự kiến đầu tư | 14,000.0 | 14,000.0 |
|
|
|
24 | Khu dân cư chợ Bãi | Xã Yên Phúc | UBND huyện dự kiến đầu tư | 96,000.0 | 16,700.0 |
|
|
|
| Tổng số: 24 |
|
| 220,135.0 | 63,790.0 | 0.0 | 0.0 |
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: m2
Số TT | Tên dự án | Địa điểm dự án (xã, thị trấn) | Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư... | Quy mô sử dụng đất của dự án | Loại đất | Ghi chú | ||
Trồng lúa (LUA) | Rừng phòng hộ (RPH) | Rừng đặc dụng (RDD) | ||||||
1 | Công trình K Kho KV1 | Xã Thanh Sơn | Đăng ký theo văn bản ngày 24/9/2021 của BCH Quân sự tỉnh | 64,000.0 | 49,400.0 |
|
|
|
2 | Trụ sở công an xã Thanh Sơn | Xã Thanh Sơn | Văn bản số 3930/CAT-PH10 ngày 28/9/2021 của Công an tỉnh Lạng Sơn | 1,000.0 | 600.0 |
|
|
|
3 | Trụ sở công an xã Hòa Sơn | Xã Hòa Sơn | Văn bản số 3930/CAT-PH10 ngày 28/9/2021 của Công an tỉnh Lạng Sơn | 1,300.0 | 1,200.0 |
|
|
|
4 | Xây mới Trụ sở Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Hữu Liên | Xã Hữu Liên | Công trình nông thôn mới | 1,700.0 | 1,600.0 |
|
|
|
5 | Sản xuất kinh doanh khu Ao Lái | Xã Cai Kinh | Theo đăng ký nhu cầu của xã | 182,000.0 | 13,300.0 |
|
|
|
6 | Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Cai Kinh | Xã Cai Kinh | Theo đăng ký nhu cầu của xã | 5,000.0 | 5,000.0 |
|
|
|
7 | Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Đồng Tiến | Xã Đồng Tiến | Theo đăng ký nhu cầu của xã | 5,000.0 | 5,000.0 |
|
|
|
8 | Dự án đầu tư xưởng sản xuất đồ gỗ nội thất (T&T Wood) (diện tích bổ sung) | Xã Minh Sơn | Nhu cầu của nhà đầu tư | 7,000.0 | 3,300.0 |
|
|
|
9 | Khu dân cư mới Bắc Hữu Lũng (diện tích bổ sung) | Xã Đồng Tân | Quyết định số 3129/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND huyện Hữu Lũng | 1,600.0 | 200.0 |
|
|
|
10 | Khu dân cư Hồ Sơn 1 | Xã Hồ Sơn | Nhu cầu của nhà đầu tư | 300,000.0 | 36,700.0 |
|
|
|
11 | Cải tạo, sửa chữa đường tỉnh ĐT.245 (Hòa Thắng-Phố Vị-Hòa Sơn-Hòa Lạc) đoạn từ Km0 đến Km11+200 | các Xã: Hòa Thắng, Hồ Sơn Hòa Sơn, Hòa Lạc, Tân Thành | Quyết định số 1487/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 67,200.0 | 17,000.0 |
|
|
|
12 | Nút giao đường cao tốc vào Khu công nghiệp Hữu Lũng (Đường vào khu công nghiệp Hữu Lũng) | Xã Hồ Sơn | Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 10/5/2021 của HĐND tỉnh | 80,000.0 | 13,000.0 |
|
|
|
13 | Bãi đỗ xe khu du lịch sinh thái cộng đồng | Xã Yên Thịnh | Công trình nông thôn mới | 900.0 | 900.0 |
|
|
|
14 | Nhánh rẽ ĐZ 35kV và TBA Suối Ngang 2 | Xã Hòa Thắng | Đăng ký danh mục ĐTXD | 300.0 | 60.0 |
|
|
|
15 | Nhánh rẽ ĐZ 35kV và TBA Nhị Liên | Xã Minh Tiến | Đăng ký danh mục ĐTXD | 300.0 | 60.0 |
|
|
|
16 | Nhánh rẽ ĐZ 35kV và TBA Mò Heo | Xã Đồng Tân | Đăng ký danh mục ĐTXD | 300.0 | 60.0 |
|
|
|
17 | Nhánh rẽ ĐZ 35kV và TBA Cã Ngoài 2 | Xã Minh Sơn | Đăng ký danh mục ĐTXD | 300.0 | 60.0 |
|
|
|
18 | Nhánh rẽ ĐZ 35kV và TBA Làng Giãn | Xã Cai Kinh | Đăng ký danh mục ĐTXD | 300.0 | 60.0 |
|
|
|
19 | Nhánh rẽ ĐZ 35kV và TBA Đồng Liên | Xã Hòa Sơn | Đăng ký danh mục ĐTXD | 300.0 | 60.0 |
|
|
|
20 | Lắp đặt Recloser + LBS | Xã Hữu Liên | Theo quy hoạch lưới điện 2021-2025 | 250.0 | 50.0 |
|
|
|
21 | Cấy TBA CQT giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng cho khu vực huyện Hữu Lũng | Các xã và thị trấn | Văn bản 1781/PCLS - BQLDA ngày 31/7/2020 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh mục kế hoạch ĐTXD | 650.0 | 150.0 |
|
|
|
22 | Cấy TBA CQT lưới điện, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Chi Lăng, Hữu Lũng năm 2022 | Các xã và thị trấn | Quyết định số 2122/QĐ-EVNNPC ngày 26/8/2021 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc v/v duyệt Danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Lạng Sơn | 400.0 | 110.0 |
|
|
|
23 | Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia, tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2015-2020 | Các xã: Hòa Sơn, Hữu Liên. | Quyết định số 11815/QĐ-BCT ngày 30/10/2015 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia, tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2015-2020; | 1,500.0 | 450.0 |
|
|
|
24 | Chống quá tải lưới điện | Các xã và thị trấn | Đăng ký danh mục ĐTXD | 3,000.0 | 1,000.0 |
|
|
|
25 | Công trình năng lượng | Các xã và thị trấn | Đăng ký danh mục ĐTXD | 3,000.0 | 1,000.0 |
|
|
|
26 | Mở rộng trường mầm non chính | Xã Hòa Sơn | Công trình nông thôn mới | 1,500.0 | 1,500.0 |
|
|
|
27 | Sân thể thao thôn Dốc Mới 2 | Xã Sơn Hà | Công trình nông thôn mới | 1,000.0 | 1,000.0 |
|
|
|
28 | Sân thể thao thôn Na Hoa | Xã Sơn Hà | Công trình nông thôn mới | 400.0 | 400.0 |
|
|
|
29 | Sân thể thao Thôn Phủ Đô | Xã Vân Nham | Công trình nông thôn mới | 800.0 | 800.0 |
|
|
|
30 | Sân golf | Xã Hồ Sơn | Nhu cầu của nhà đầu tư | 1,200,000.0 | 90,000.0 |
|
|
|
31 | Mở rộng đền Bắc Lệ | Xã Tân Thành | Công trình nông thôn mới | 21,200.0 | 6,100.0 |
|
|
|
32 | Khu dân cư mới xã Yên Bình | Xã Yên Bình | Công trình nông thôn mới | 30,000.0 | 27,900.0 |
|
|
|
| Tổng số: 32 |
|
| 1,982,200.0 | 278,020.0 | 0.0 | 0.0 |
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHI LĂNG
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: m2
Số TT | Tên dự án | Địa điểm dự án (xã, thị trấn) | Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư... | Quy mô sử dụng đất của dự án | Loại đất | Ghi chú | ||
Trồng lúa (LUA) | Rừng phòng hộ (RPH) | Rừng đặc dụng (RDD) | ||||||
1 | Cụm công nghiệp phía Đông Nam thị trấn Đồng Mỏ | TT. Đồng Mỏ | Công văn số 1407/SCT-KHTH ngày 04/10/2021 của Sở Công Thương về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất để lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 | 700,000.0 | 169,600.0 |
|
| Dự án CMĐ trên 10ha đất trồng lúa |
2 | Cửa hàng xăng, dầu thị trấn Đồng Mỏ | TT. Đồng Mỏ | Nhu cầu của nhà đầu tư | 2,200.0 | 2,200.0 |
|
|
|
3 | Khu du lịch sinh thái Lũng Sài | Xã Mai Sao, TT. Đồng Mỏ | Nhu cầu của nhà đầu tư | 124,700.0 | 13,300.0 |
|
|
|
4 | Khu dịch vụ du lịch - Điểm dừng chân | Xã Hòa Bình | Nhu cầu của nhà đầu tư | 96,000.0 | 35,000.0 |
|
|
|
5 | Mở rộng đường nội đồng Đồng Hóa - Ba Đàn | Xã Chi Lăng | Quyết định số 1133QĐ-UBND ngày 18/4/2012 của UBND huyện Chi Lăng | 150.0 | 50.0 |
|
|
|
6 | Mở tuyến đường từ Khau Thung - Phai Mò (chiều dài 1500m) | Xã Vân An | Quyết định số 5379/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 của UBND huyện Chi Lăng | 4,000.0 | 1,050.0 |
|
|
|
7 | Mở tuyến đường từ Phai Mò - Nà Pằng (dài 500m) | Xã Vân An | Quyết định số 5379/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 của UBND huyện Chi Lăng | 3,850.0 | 300.0 |
|
|
|
8 | Mở tuyến đường từ Phai Mò - Nà Đông (dài 1000m) | Xã Vân An | Quyết định số 5379/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 của UBND huyện Chi Lăng | 4,000.0 | 2,300.0 |
|
|
|
9 | Mở rộng tuyến đường từ Làng Co Lái - Làng Thu Kiều (thôn Hợp Nhất) | Xã Lâm Sơn | Quyết định số 5385/QĐ-UBND ngày 17/12/2012 của UBND huyện Chi Lăng | 10,500.0 | 1,000.0 |
|
|
|
10 | Mở rộng đường trục xã từ TL250-trung tâm thôn làng Hăng (L0,3km thêm 2m) | Xã Quan Sơn | Quyết định số 3723/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 của UBND huyện Chi Lăng | 1,300.0 | 700.0 |
|
|
|
11 | Mở rộng tuyến đường nội đồng Sục Luông (Khòn Vạc) | Xã Bằng Mạc | Quyết định số 3372/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 của UBND huyện Chi Lăng | 2,500.0 | 1,000.0 |
|
|
|
12 | Mở rộng tuyến đường Nà Pe - Khòn Vạc | Xã Bằng Mạc | Quyết định số 3372/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 của UBND huyện Chi Lăng | 1,500.0 | 1,000.0 |
|
|
|
13 | Mở rộng tuyến đường từ đường ĐH89 - Xã Yên Phúc, huyện Văn Quan | Xã Bằng Hữu | Quyết định số 3499/QĐ-UBND ngày 18/9/2012 của UBND huyện Chi Lăng | 6,000.0 | 1,000.0 |
|
|
|
14 | Quy hoạch đường giao thông giáp khu quy hoạch khu trang trại thôn Đơn Xa (2 tuyến) | Xã Hòa Bình | Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 18/9/2012 của UBND huyện Chi Lăng | 12,000.0 | 500.0 |
|
|
|
15 | Tuyến giao thông từ Lũng Lái - Mỏ Ba Cùng | Xã Hòa Bình | Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 18/9/2012 của UBND huyện Chi Lăng | 3,500.0 | 1,000.0 |
|
|
|
16 | Tuyến giao thông vào đồng Lũng Tăng | Xã Hòa Bình | Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 18/9/2012 của UBND huyện Chi Lăng | 2,000.0 | 1,500.0 |
|
|
|
17 | Mở rộng tuyến giao thông từ Quán Hàng - Nà Noong | Xã Thượng Cường | Báo cáo số 472/BC-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Chi Lăng | 6,000.0 | 1,000.0 |
|
|
|
18 | Nâng cấp mở rộng tuyến Thồng Nọoc - Lũng Mắt | Xã Gia Lộc | Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 18/9/2012 của UBND huyện Chi Lăng | 2,000.0 | 500.0 |
|
|
|
19 | Mở rộng, làm mới tuyến đường Lũng Phì - Tin Seo | Xã Gia Lộc | Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 18/9/2012 của UBND huyện Chi Lăng | 3,000.0 | 1,500.0 |
|
|
|
20 | Mở rộng, làm mới tuyến đường Làng Dộc - Tằm - Lũng Hàn | Xã Gia Lộc | Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 18/9/2012 của UBND huyện Chi Lăng | 6,000.0 | 4,000.0 |
|
|
|
21 | Mở rộng tuyến đường Lũng Mần - Phạc Xa | Xã Gia Lộc | Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 18/9/2012 của UBND huyện Chi Lăng | 1,400.0 | 1,000.0 |
|
|
|
22 | Tuyến mương thôn Giáp Thượng 2 | Xã Y Tịch | Báo cáo số 472/BC-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Chi Lăng | 100.0 | 100.0 |
|
|
|
23 | Tuyến mương thôn Thạch Lương | Xã Y Tịch | Báo cáo số 472/BC-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Chi Lăng | 100.0 | 100.0 |
|
|
|
24 | Mở mới tuyến mương Lũng Củm | Xã Bằng Mạc | Báo cáo số 472/BC-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Chi Lăng | 800.0 | 800.0 |
|
|
|
25 | Tuyến mương Đồng Quan - Nà Giáo | Xã Bằng Mạc | Báo cáo số 472/BC-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Chi Lăng | 300.0 | 300.0 |
|
|
|
26 | Cụm công trình thủy lợi Vạn Linh, huyện Chi Lăn | Các xã (Vạn Linh, Y Tịch, Thượng Cường, Bằng Hữu) | UBND huyện dự kiến đầu tư | 178,600.0 | 24,700.0 |
|
|
|
27 | Nhà văn hóa Thôn Háng Cút | Xã Bắc Thủy | Quyết định số 4343/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 của UBND huyện Chi Lăng | 500.0 | 500.0 |
|
|
|
28 | Nhà văn hóa Trung tâm xã (Nà Phước) | Xã Vân Thủy | Quyết định số 4163/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của UBND huyện Chi Lăng | 900.0 | 900.0 |
|
|
|
29 | Mở rộng trường THCS TT. Đồng Mỏ | TT. Đồng Mỏ | Báo cáo số 472/BC-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Chi Lăng | 3,000.0 | 2,000.0 |
|
|
|
30 | Mở rộng trường Tiểu học 2 TT. Đồng Mỏ (tại thôn Than Muội) | TT. Đồng Mỏ | Báo cáo số 472/BC-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Chi Lăng | 2,500.0 | 400.0 |
|
|
|
31 | Phân trường tiểu học xã Vân An (tại thôn Nà Thưa, xã Vân An) | Xã Vân An | Quyết định số 5379/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 của UBND huyện Chi Lăng | 4,148.0 | 638.0 |
|
|
|
32 | Cấy TBA CQT lưới điện, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Chi Lăng, Hữu Lũng năm 2021 | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Chi Lăng | Quyết định số 212/QĐ-EVNNPC ngày 26/8/2021 | 400.0 | 120.0 |
|
|
|
33 | Cấp diện cụm công nghiệp và dịch vụ nghề Chi Lăng | TT. Đồng Mỏ | Quyết định số 2699/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn - Đăng ký danh mục ĐTXD | 880.0 | 200.0 |
|
|
|
34 | Cấp diện cụm công nghiệp Đồng Mỏ | TT. Đồng Mỏ | Quyết định số 2699/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn - Đăng ký danh mục ĐTXD | 880.0 | 200.0 |
|
|
|
35 | Các công trình, dự án đường điện (truyền dẫn năng lượng) trên địa bàn huyện Chi Lăng | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Chi Lăng | Quyết định số 2699/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn - Đăng ký danh mục ĐTXD | 1,200.0 | 300.0 |
|
|
|
36 | Chống quá tải và giảm bán kính cấp TBA Lạng Giai | Xã Nhân Lý | Quyết định số 2699/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn - Đăng ký danh mục ĐTXD | 480.0 | 120.0 |
|
|
|
37 | Chống quá tải và giảm bán kính cấp TBA thôn Làng Bu 1 | Xã Lâm Sơn | Quyết định số 2699/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn - Đăng ký danh mục ĐTXD | 500.0 | 120.0 |
|
|
|
38 | Chống quá tải và giảm bán kính cấp TBA Vạn Linh | Xã Vạn Linh | Quyết định số 2699/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn - Đăng ký danh mục ĐTXD | 460.0 | 100.0 |
|
|
|
39 | Chống quá tải và giảm bán kính cấp TBA Làng Càng I, Làng Càng II | Xã Hòa Bình | Quyết định số 2699/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn - Đăng ký danh mục ĐTXD | 860.0 | 300.0 |
|
|
|
40 | Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn | Xã Vân An | UBND huyện dự kiến đầu tư | 7,500.0 | 2,000.0 |
|
|
|
41 | Quy hoạch Đất trang trại 1 | Xã Chiến Thắng | Nhu cầu của nhà đầu tư | 50,000.0 | 2,000.0 |
|
|
|
42 | Quy hoạch Đất trang trại 2 | Xã Chiến Thắng | Nhu cầu của nhà đầu tư | 300,000.0 | 66,000.0 |
|
|
|
43 | Trang trại tổng hợp Làng Thành, xã Chiến Thắng | Xã Chiến Thắng | Nhu cầu của nhà đầu tư | 23,000.0 | 18,000.0 |
|
|
|
44 | Quy hoạch vườn ươm tại thôn Làng Mủn | Xã Quan Sơn | Nhu cầu của nhà đầu tư | 30,000.0 | 4,600.0 |
|
|
|
45 | Quy hoạch trang trại chăn nuôi (Khu 3 - thôn Đông Khao) | Xã Vạn Linh | Nhu cầu của nhà đầu tư | 440,000.0 | 98,600.0 |
|
|
|
46 | Trang trại chăn nuôi | Xã Vạn Linh | Nhu cầu của nhà đầu tư | 11,000.0 | 1,200.0 |
|
|
|
47 | Trang trại chăn nuôi Hòa Phát | Xã Hòa Bình | Nhu cầu của nhà đầu tư | 200,000.0 | 10,000.0 |
|
|
|
48 | Quy hoạch trang trại chăn nuôi (Khu 1 - Pác Mỏ) | Xã Bằng Mạc | Công văn số 15/CV/2021-AGT ngày 14/5/2021 của Công ty Cổ phần công nghệ AGENTEC Việt Nam | 455,600.0 | 74,400.0 |
|
|
|
49 | Quy hoạch trang trại chăn nuôi (Khu 2 - Lũng Khút) | Xã Bằng Mạc | Nhu cầu của nhà đầu tư | 320,000.0 | 36,800.0 |
|
|
|
50 | Dự án đầu tư sản xuất nông nghiệp theo mô hình trang trại và Nông nghiệp công nghệ cao | Xã Bằng Mạc | Nhu cầu của nhà đầu tư | 175,200.0 | 50,000.0 |
|
|
|
51 | Dự án quần thể du lịch thể thao Quốc tế Venus Lạng Sơn (TMD +DTT), Công viên vui chơi giải trí công cộng, Trường phổ thông liên cấp | Xã Quan Sơn, TT. Đồng Mỏ | Công văn số 02/2021/CV-GOLD ngày 12/4/2021 của Công ty Cổ phần đầu tư quốc tế Gold | 4,117,300.0 | 669,500.0 |
|
| Dự án CMĐ trên 10ha đất trồng lúa |
52 | Dự án An Lạc viên | Xã Mai Sao, Nhân Lý | Công văn số 02.11/CV-TĐLS ngày 02/11/2021 của Công ty TNHH Thành Đô Lạng Sơn | 603,200.0 | 71,700.0 |
|
|
|
| Tổng số: 52 |
|
| 7,922,008.0 | 1,376,198.0 | 0.0 | 0.0 |
|
Ghi chú: Dự án chuyển mục đích sử dụng đất trên 10ha đất trồng lúa: 02 dự án, tổng diện tích 839.100,0m2
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: m2
Số TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm dự án (xã, phường) | Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư... | Quy mô sử dụng đất của dự án | Loại đất | Ghi chú | ||
Trồng lúa (LUA) | Rừng phòng hộ (RPH) | Rừng đặc dụng (RDD) | ||||||
1 | Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I | Xã Hoàng Đồng | Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 30/6/2017; Quyết định số 1522/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 219,300.0 | 20,000.0 |
|
|
|
2 | Điều chỉnh mở rộng khu đô thị Nam Hoàng Đồng I | Xã Hoàng Đồng | Quyết định 1229/QĐ-UBND ngày 08/7/2017; Quyết định số 1285/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 242,800.0 | 41,200.0 |
|
|
|
3 | Bãi đỗ xe buýt xã Mai Pha | Xã Mai Pha | Quyết định số 2310/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 10,047.7 | 3,230.0 |
|
|
|
4 | Khu đô thị mới Mai Pha. | Xã Mai Pha | Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn Phê duyệt Điều chỉnh cục bộ QHCT Khu Đô thị mới Mai Pha | 917,362.0 | 83,855.0 |
|
|
|
5 | Khu tái định cư, dân cư Nam Nguyễn Đình Chiểu | P. Đông Kinh | Quyết định số 1316/QĐ-UBND ngày 19/7/2017 của UBND thành phố | 166,300.0 | 43,440.0 |
|
|
|
6 | Xuất tuyến 110KV sau TBA 220kV Lạng Sơn | Xã Hoàng Đồng | Quyết định số 2637/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 1,180.0 | 300.0 |
|
|
|
7 | Dự án Khu đô thị mới Đông Kinh | P. Đông Kinh | Nghị quyết 28/NQ-HĐND ngày 18/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn; điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết phường Đông Kinh | 177,890.3 | 7,600.0 |
|
|
|
8 | Đường Lý Thái Tổ kéo dài và khu dân cư, tái định cư TPLS | P.Đông Kinh, Xã Mai Pha | Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1510/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn "về việc điều chỉnh đầu tư công năm 2021" | 288,064.3 | 24,965.5 |
|
|
|
9 | Hệ thống thoát nước cho Khu đô thị mới phía đông, thành phố Lạng Sơn | P. Đông Kinh, Xã Mai Pha | Quyết định số 890a/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND thành phố Lạng Sơn phê duyệt dự án | 2,382.2 | 1,382.2 |
|
|
|
10 | Quy hoạch Khu giết mổ tập trung Thành phố Lạng Sơn | Xã Quảng Lạc | Báo cáo số 239/BC-SXD ngày 03/11/2016 của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn | 8,000.0 | 3,500.0 |
|
|
|
11 | Cấy TBA CQT lưới điện, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Cao Lộc, thành phố Lạng Sơn 2021 | Các xã, phường | Công văn số 1293/PCLS-BQLDA ngày 11/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn "V/v đăng ký danh mục kế hoạch ĐTXD lưới điện THA bổ sung năm 2021 | 420.0 | 100.0 |
|
|
|
12 | Chống quá tải lưới điện khu vực thành phố Lạng Sơn | Các phường, xã | Đăng ký Danh mục ĐTXD | 3,000.0 | 1,000.0 |
|
|
|
13 | Cải tạo đường dây 110kV Bắc Giang - Lạng Sơn | các phường:Tam Thanh, Chi Lăng và các xã: Quảng Lạc, Hoàng Đồng. | Quyết định 301/QĐ-EVNNPC ngày 31/12/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc v/v phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình Cải tạo đường dây 110 kV Bắc Giang - Lạng Sơn | 4,500.0 | 1,200.0 |
|
|
|
14 | Công trình C thành phố Lạng Sơn (Ban CHQS thành phố) | Xã Quảng Lạc | Đề án số 223/ĐA-UBND ngày 03/10/2019 của UBND tỉnh về xây dựng khu vực phòng thủ tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030 | 149,977.6 | 946.6 |
|
|
|
15 | Đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp xã Quảng Lạc | Xã Quảng Lạc | Quyết định số 1797/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn phê duyệt Danh mục thu hút đầu tư vào tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021-2025 | 500,000.0 | 91,900.0 |
|
|
|
16 | Quy hoạch khu dân cư cụm công nghiệp xã Quảng Lạc | Xã Quảng Lạc | Công văn số 02/CV-NTP ngày 05/11/2021 của Công ty Cổ phần đầu tư và thương mại Nam Thành Phát; Văn bản số 4480/VPKT ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 50,000.0 | 42,544.0 |
|
|
|
17 | Khu liên hợp thể thao tỉnh Lạng Sơn | Xã Mai Pha | Thông báo số 756/TB-UBND ngày 30/9/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 480,300.0 | 82,417.0 |
|
|
|
18 | Xây dựng trường THCS Lương Thế Vinh | Xã Mai Pha | Đề án số 2775/ĐA-UBND ngày 04/12/2018 của UBND thành phố Lạng Sơn Đề án thành lập trường; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND thành phố về kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 | 20,000.0 | 646.0 |
|
|
|
19 | Chống quá tải trên địa bàn thành phố năm 2022 | Xã Quảng Lạc, Xã Mai Pha | Công văn số 1210 /PCLS-BQLDA ngày 04/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn | 1,470.0 | 200.0 |
|
|
|
20 | Chống quá tải khu Quảng Lạc (đặt tên TBA Quảng Lạc 1:) (đấu nối cột 18 Lộ 375E13,2) (đặt trạm tại cổng Đội Giao thông cũ) | Xã Quảng Lạc | Công văn số 1210 /PCLS-BQLDA ngày 04/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn | 220.0 | 50.0 |
|
|
|
21 | Chống quá tải khu Pác Moòng (đặt tên TBA Pác Moòng:) (đấu nối cột 164 Lộ 375E13,2) (đặt trạm tại góc tường UBND xã Quảng Lạc) | Xã Quảng Lạc | Công văn số 1210 /PCLS-BQLDA ngày 04/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn | 270.0 | 50.0 |
|
|
|
22 | Chống quá tải khu Mai Pha (đặt tên TBA Mai Pha 4:) (đấu nối cột 27 đường trục, sau MC 481, Lộ 471E13,2 dựng trạm trên cột có sẵn) (đặt tại vỉa hè đường Hùng Vương (ngã 3 rẽ vào phía đường tàu) | Xã Mai Pha | Công văn số 1210 /PCLS-BQLDA ngày 04/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn | 220.0 | 50.0 |
|
|
|
23 | Chống quá tải khu Trung Cấp (đặt tên TBA Quốc Lộ 1A2:) (đấu nối cột 4 nhánh rẽ Phai Duốc 1 Lộ 473E13,2) (đặt tại vỉa hè đường thôn quốc lộ 1A) | Xã Mai Pha | Công văn số 1210 /PCLS-BQLDA ngày 04/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn | 220.0 | 50.0 |
|
|
|
24 | Xây dựng các lộ xuất tuyến hạ áp sau các TBA khu vực Thành phố Lạng Sơn, thị trấn Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn. | Các xã, phường | Đăng ký Danh mục ĐTXD | 420.0 | 100.0 |
|
|
|
25 | Công trình năng lượng | Các phường, xã | Đăng ký Danh mục ĐTXD | 3,000.0 | 1,000.0 |
|
|
|
26 | Cải tạo nâng cấp mạch vòng liên lạc lộ 372E13.2 Lạng Sơn và 375E13.6 Đồng Đăng | Xã Hoàng Đồng, P. Tam Thanh | Công văn số 1210/PCLS-BQLDA ngày 04/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn "V/v đăng ký danh mục kế hoạch ĐTXD" | 420.0 | 100.0 |
|
|
|
27 | Cải tạo mạch vòng liên lạc 22kV trạm 110 kV Lạng Sơn và trạm 110kv Cao Lộc | các phường, xã | Công văn số 1210/PCLS-BQLDA ngày 04/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn "V/v đăng ký danh mục kế hoạch ĐTXD" | 420.0 | 100.0 |
|
|
|
28 | Cải tạo mạch vòng liên lạc 35kV trạm 110 kV Cao Lộc và trạm 110kV Đồng Mỏ | các phường, xã | Công văn số 1210/PCLS-BQLDA ngày 04/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn "V/v đăng ký danh mục kế hoạch ĐTXD" | 420.0 | 100.0 |
|
|
|
29 | Xuất tuyến trung áp 22kV lộ 471,473 sau TBA 110kV Cao Lộc | Xã Mai Pha, P.Đông Kinh, P.Vĩnh Trại. | Văn bản 1599/PCLS-BQLDA ngày 09/6/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh mục các công trình lưới điện THA và đầu tư khác năm 2022 | 520.0 | 150.0 |
|
|
|
30 | Xuất tuyến trung áp 22kV lộ 475,477 sau TBA 110kV Cao Lộc | P. Hoàng Văn Thụ. | Văn bản 1599/PCLS-BQLDA ngày 09/6/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh mục các công trình lưới điện THA và đầu tư khác năm 2022 | 520.0 | 150.0 |
|
|
|
31 | Xuất tuyến trung áp lộ 371,373, 375 sau TBA 110kV Cao Lộc | Xã Mai Pha, P. Đông Kinh, P.Vĩnh Trại. | Văn bản 1599/PCLS-BQLDA ngày 09/6/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh mục các công trình lưới điện THA và đầu tư khác năm 2022 | 580.0 | 200.0 |
|
|
|
32 | Xuất tuyến trung áp lộ 377, 479 sau TBA 110kV Cao Lộc | Xã Mai Pha, P.Đông Kinh, P.Vĩnh Trại. | Văn bản 1599/PCLS-BQLDA ngày 09/6/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh mục các công trình lưới điện THA và đầu tư khác năm 2022 | 580.0 | 200.0 |
|
|
|
33 | Cấy TBA CQT lưới điện, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Văn Lãng, Cao Lộc, thành phố Lạng Sơn 2022 | các phường, xã | Quyết định 2122/QĐ-EVNNPC ngày 26/8/2021 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc v/v duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Lạng Sơn | 420.0 | 100.0 |
|
|
|
34 | ĐZ trung áp, TBA và ĐZ 0,4 kV cấp điện cho các dự án khu dân cư, khu đô thị trên địa bàn thành phố | các phường, xã | Công văn số 2697/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn "V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án về điện năm 2022" | 3,800.0 | 600.0 |
|
|
|
35 | ĐZ trung áp, TBA và ĐZ 0,4 kV cấp điện cho Khu đô thị Nà Chuông - Bình Cằm ( Bao gồm: Khu đô thị sinh thái Bình Cằm, Khu đô thị sinh thái Nà Chuông, Khu đô thị sinh thái Ven Sông Kỳ Cùng, Khu trung tâm thể thao, văn hoá đa năng và giáo dục đào tạo 54 ha, Khu liên hiệp thể thao thành phố Lạng Sơn 48 ha) | Xã Mai Pha | Công văn số 2697/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn "V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án về điện năm 2022" | 650.0 | 100.0 |
|
|
|
36 | ĐZ trung áp, TBA và ĐZ 0,4 kV cấp điện cho Khu dân cư Green Garden tại xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn | Xã Mai Pha | Công văn số 2697/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn "V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án về điện năm 2022" | 650.0 | 100.0 |
|
|
|
37 | ĐZ trung áp, TBA và ĐZ 0,4 kV cấp điện cho khu Tái định cư Cụm công nghiệp | Xã Quảng Lạc | Công văn số 2697/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn "V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án về điện năm 2022" | 650.0 | 100.0 |
|
|
|
38 | ĐZ trung áp, TBA và ĐZ 0,4 kV cấp điện cho Khu TĐC đường Nguyễn Đình Chiểu kéo dài | P. Đông Kinh | Công văn số 2697/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn "V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án về điện năm 2022" | 600.0 | 100.0 |
|
|
|
39 | ĐZ trung áp, TBA và ĐZ 0,4 kV cấp điện cho Khu dân cư tại xã Hoàng Đồng, thành phố Lạng Sơn và xã Hợp Thành, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng sơn | Xã Hoàng Đồng | Công văn số 2697/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn "V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án về điện năm 2022" | 600.0 | 100.0 |
|
|
|
40 | ĐZ trung áp, TBA và ĐZ 0,4 kV cấp điện cho Khu dân cư nông thôn dọc đường tỉnh lộ 234 (2 bên đường 234 (quốc lộ 1A cũ) thuộc địa phận xã Quảng Lạc ) | Xã Quảng Lạc | Công văn số 2697/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn "V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án về điện năm 2022" | 650.0 | 100.0 |
|
|
|
41 | Cấy TBA CQT lưới điện, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Cao Lộc, thành phố Lạng Sơn 2021 | các phường, xã | Công văn số 1293/PCLS-BQLDA ngày 11/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh mục kế hoạch ĐTXD lưới điện THA bổ sung năm 2021 | 420.0 | 100.0 |
|
|
|
42 | Xây dựng các lộ xuất tuyến hạ áp sau các TBA khu vực Thành phố Lạng Sơn, thị trấn Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn. | các phường, xã | Công văn số 1293/PCLS-BQLDA ngày 11/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh mục kế hoạch ĐTXD lưới điện THA bổ sung năm 2021 | 420.0 | 100.0 |
|
|
|
43 | Xây dựng khu dân cư kiểu mẫu tại Bản Lỏong, thôn Quảng Liên 1 | Xã Quảng Lạc | Nghị quyết HĐND xã về đầu tư công, quy hoạch XD NTM nâng cao. Số 56/NQ-HĐND xã ngày 24/12/2020 | 63,755.0 | 22,845.0 |
|
|
|
44 | Dự án quy hoạch khu dân cư nông thôn | Xã Quảng Lạc | Nghị quyết HĐND xã về đầu tư công, quy hoạch XD NTM nâng cao. Số 56/NQ-HĐND xã ngày 24/12/2020 | 25,000.0 | 11,000.0 |
|
|
|
45 | Dự án Khách sạn Sân Golf Hoàng Đồng - Lạng Sơn. Trong đó: Đất chuyên dùng 71,30 ha (Đất thương mại - dịch vụ 16,71 ha; Đất hạ tầng kỹ thuật 41,11 ha; Đất giáo dục 0,24 ha; Đất cây xanh - TDTT 13,24 ha); Đất ở 43,15 ha; Sân Golf 65,70 ha; Dự án khu tái định cư 12,70 ha. | Xã Hoàng Đồng | Quyết định 979/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 1,928,500.0 | 29,270.0 |
|
|
|
46 | Trại thực nghiệm và các trang thiết bị kỹ thuật | Xã Quảng Lạc | Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 10/5/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 49,700.0 | 30,100.0 |
|
|
|
47 | Trung tâm Trợ giúp xã hội tỉnh Lạng Sơn | Xã Quảng Lạc | Văn bản số 1963/SLĐTBXH-KHTC ngày 18/11/2021 của Sở Lao động Thương binh và Xã hội về bổ sung danh mục dự án năm 2022 | 65,700.0 | 11,800.0 |
|
|
|
48 | Dự án "Lắp ráp xe đạp điện, xe máy điện, xe máy xăng, ô tô điện, gia công sơn nhựa và ép nhựa" | Xã Hoàng Đồng | Thông báo số 653/TB-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 12,525.8 | 4,895.0 |
|
|
|
| Tổng số: 48 |
|
| 5,404,845.0 | 564,136.3 | 0.0 | 0.0 |
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CAO LỘC
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: m2
Số TT | Tên dự án | Địa điểm dự án (xã, thị trấn) | Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư... | Quy mô sử dụng đất của dự án | Loại đất | Ghi chú | ||
Trồng lúa (LUA) | Rừng phòng hộ (RPH) | Rừng đặc dụng (RDD) |
| |||||
1 | Đầu tư xây dựng hệ thống trạm bơm điện Tằm Nguyên | Xã Tân Liên | Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 18/6/2014 của UBND tỉnh | 847.0 | 126.0 |
|
|
|
2 | Quy hoạch công viên nghĩa trang | Xã Yên Trạch | Quyết định số 2706/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND tỉnh Lạng Sơn “Về việc phê duyệt Chương trình phát triển đô thị tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2020-2035 | 1,500,000.0 | 64,600.0 |
|
|
|
3 | Bến xe phía Nam (thu hồi bổ sung) | Xã Yên Trạch | Công văn số 309/UBND-KTN ngày 19/4/2012 của UBND tỉnh | 5,200.0 | 2,200.0 |
|
|
|
4 | Xây dựng khu lưu niệm di tích Khu du kích Ba Sơn | Xã Xuất Lễ | Quyết định số 2577/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt đồ án quy hoạch tổng thể Khu lưu niệm di tích Khu du kích Ba Sơn và di tích chùa Bắc Nga, huyện Cao Lộc | 25,000.0 | 7,000.0 |
|
|
|
5 | Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Bắc Nga | Xã Gia Cát | Quyết định số 2577/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt đồ án quy hoạch tổng thể Khu lưu niệm di tích Khu du kích Ba Sơn và di tích chùa Bắc Nga, huyện Cao Lộc | 145,000.0 | 5,000.0 |
|
|
|
6 | Công trình xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Lạng Sơn | Xã Thụy Hùng, xã Phú Xá | Quyết định số 467/QĐ-EVNNPC ngày 25/02/2016 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch ĐTXD năm 2016 cho Công ty Điện lực Lạng Sơn | 9,300.0 | 792.8 |
|
|
|
7 | Khu trung chuyển hàng hóa thuộc khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng- Lạng Sơn | Xã Phú Xá, xã Thụy Hùng | Quyết định số 357/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của UBND tỉnh | 1,437,000.0 | 75,900.0 |
|
|
|
8 | Bến xe trạm trung chuyển hành khách - hàng hóa; điểm tập kết kiểm tra hàng hóa xuất nhập khẩu tại cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị | Thị trấn Đồng Đăng | Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND huyện Cao Lộc | 67,600.0 | 18,200.0 |
|
|
|
9 | Bãi đổ đất thừa của dự án Cao tốc Hà Nội - Lạng Sơn | Xã Yên Trạch | QHSD đất đến 2030 của huyện Cao Lộc | 100,000.0 | 9,400.0 |
|
|
|
10 | Trạm dừng nghỉ Cao Lộc | Xã Yên Trạch | Thông báo số 506/TB-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh | 137,000.0 | 13,100.0 |
|
|
|
11 | Trụ sở làm việc Chi cục Thuế huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn | Xã Hợp Thành | Công văn số 1043/UBND-KTN ngày 03/10/2014 của UBND tỉnh; Quyết định số 1467/QĐ-TCT ngày 31/10/2019 của Tổng cục Thuế | 4,893.0 | 2,807.3 |
|
|
|
12 | Xây mới trường mầm non xã Thụy Hùng | Xã Thụy Hùng | Quy hoạch chung Xây dựng NTM | 4,000.0 | 2,200.0 |
|
|
|
13 | Nhà văn hóa xã, Sân thể thao xã | Xã Thụy Hùng | Quy hoạch chung Xây dựng NTM | 4,356.7 | 2,570.0 |
|
|
|
14 | Khu dân cư N20 thị trấn Cao Lộc | Thị trấn Cao Lộc | Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 02/10/2008 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 63,235.1 | 3,056.1 |
|
|
|
15 | Trụ sở UBND xã Bảo Lâm | Xã Bảo Lâm | Quy hoạch chung Xây dựng NTM | 5,000.0 | 2,200.0 |
|
|
|
16 | Sân thể thao xã Phú Xá | Xã Phú Xá | Quy hoạch chung Xây dựng NTM | 10,000.0 | 4,000.0 |
|
|
|
17 | Quy hoạch sân thể thao xã | Xã Hợp Thành | Quyết định số 4303/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Cao Lộc | 4,000.0 | 2,000.0 |
|
|
|
18 | Đường vào trung tâm xã Xuân Long, xã Tràng Các, huyện Cao Lộc, huyện Văn Quan | Xã Tân Thành; Xuân Long | Quyết định số 2208/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 70,600.0 | 10,000.0 |
|
|
|
19 | Bãi đổ thừa tại xã Bình Trung | Xã Bình Trung | QHSD đất đến 2030 của huyện Cao Lộc | 116,000.0 | 7,300.0 |
|
|
|
20 | TBA thôn Còn Pheo-Lũng Nhòm, xã Thụy Hùng | Xã Thụy Hùng | Đăng ký Danh mục ĐTXD | 180.0 | 50.0 |
|
|
|
21 | TBA thôn Lộc Hồ, xã Phú Xá | Xã Phú Xá | Đăng ký Danh mục ĐTXD | 180.0 | 50.0 |
|
|
|
22 | TBA Khối 5, xã Hợp Thành | Xã Hợp Thành | Đăng ký Danh mục ĐTXD | 180.0 | 50.0 |
|
|
|
23 | TBA thôn Bản Luận, xã Hòa Cư | Xã Hòa Cư | Đăng ký Danh mục ĐTXD | 180.0 | 50.0 |
|
|
|
24 | TBA thôn Đại Sơn, xã Hợp Thành | Xã Hợp Thành | Đăng ký Danh mục ĐTXD | 190.0 | 50.0 |
|
|
|
25 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp 35kV tỉnh Lạng Sơn theo phương án đa chia, đa nối (MDMC) khu vực Cao Lộc, Chi Lăng, Văn Quan, Lộc Bình. | Các xã, thị trấn | Quyết định số 1067/QĐ-EVNNPC ngày 11/5/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc v/v phê duyệt Danh mục ĐTXD | 400.0 | 100.0 |
|
|
|
26 | Xây dựng các lộ xuất tuyến hạ áp sau các TBA khu vực thành phố Lạng Sơn; thị trấn Đồng Đăng , thị trấn Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn | Các xã, thị trấn | Văn bản 1293/PCLS-BQLDA ngày 11/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh mục ĐTXD | 400.0 | 100.0 |
|
|
|
27 | Cấy các TBA CQT lưới điện giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Cao Lộc và thành phố Lạng Sơn năm 2021. | Các xã, thị trấn | Văn bản 1293/PCLS-BQLDA ngày 11/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh mục ĐTXD | 400.0 | 100.0 |
|
|
|
28 | Nâng cao năng lực mạch vòng Đồng Đăng- Đồng Mỏ và độ tin cậy cung cấp điện khu vực 3 huyện Văn Lãng, Tràng Định, Bình Gia. | Các xã, thị trấn | Văn bản 1293/PCLS-BQLDA ngày 11/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh mục ĐTXD | 500.0 | 150.0 |
|
|
|
29 | Nâng công suất MBA phân phối đảm bảo cấp điện mùa nắng nóng 2021 | Các xã, thị trấn | Quyết định số 1067/QĐ-EVNNPC ngày 11/5/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc v/v phê duyệt Danh mục ĐTXD | 290.0 | 100.0 |
|
|
|
30 | Chống quá tải lưới điện | Các xã, thị trấn | Đăng ký danh mục ĐTXD | 2,000.0 | 600.0 |
|
|
|
31 | Công trình năng lượng | Các xã, thị trấn | Đăng ký danh mục ĐTXD | 2,000.0 | 600.0 |
|
|
|
32 | Lắp đặt thiết bị Recloser cho lưới điện trung áp 35kV năm 2021 | Các xã, thị trấn | Văn bản 1293/PCLS-BQLDA ngày 11/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh mục ĐTXD | 320.0 | 100.0 |
|
|
|
33 | Cải tạo, bổ sung lộ ĐZ cho các TBA phân phối khu vực huyện Cao Lộc và thành phố Lạng Sơn . | Các xã, thị trấn | Văn bản 1293/PCLS-BQLDA ngày 11/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh mục ĐTXD | 320.0 | 100.0 |
|
|
|
34 | Cấy các TBA CQT lưới điện giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Văn Lãng, Cao Lộc và thành phố Lạng Sơn năm 2022. | Các xã, thị trấn | Văn bản 2122/QĐ-EVNNPC ngày 26/8/2021 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc v/v duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 | 450.0 | 100.0 |
|
|
|
35 | Kết nối mạch vòng giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Cao Lộc, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Quan năm 2022 | Các xã, thị trấn | Quyết định 2122/QĐ-EVNNPC ngày 26/08/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc v/v duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Lạng Sơn. | 450.0 | 120.0 |
|
|
|
36 | Xuất tuyến trung áp 22kV lộ 471,473 sau TBA 110kV Cao Lộc | Các xã, thị trấn | Văn bản 1599/PCLS-BQLDA ngày 09/6/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh mục các công trình lưới điện THA và đầu tư khác năm 2022 | 450.0 | 120.0 |
|
|
|
37 | Xuất tuyến trung áp lộ 371,373, 375 sau TBA 110kV Cao Lộc | Các xã, thị trấn | Văn bản 1599/PCLS-BQLDA ngày 09/6/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh mục các công trình lưới điện THA và đầu tư khác năm 2022 | 460.0 | 120.0 |
|
|
|
38 | Xuất tuyến trung áp 22kV lộ 475,477 sau TBA 110kV Cao Lộc | Các xã, thị trấn | Văn bản 1599/PCLS-BQLDA ngày 09/6/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh mục các công trình lưới điện THA và đầu tư khác năm 2022 | 470.0 | 120.0 |
|
|
|
39 | Xuất tuyến trung áp lộ 377,479 sau TBA 110kV Cao Lộc | Các xã, thị trấn | Văn bản 1599/PCLS-BQLDA ngày 09/6/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh mục các công trình lưới điện THA và đầu tư khác năm 2022 | 480.0 | 130.0 |
|
|
|
40 | Đường dây 110kV và TBA 110KV Bình Gia | Các xã Hồng Phong, Phú Xá, Bình Trung và TT Đồng Đăng. | Quyết định số 3718/QĐ-EVNNPC của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc; Phê duyệt FS: 880/QĐ-BCT | 4,000.0 | 1,000.0 |
|
|
|
41 | Cấp điện Khu chế xuất 1 thuộc khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn | Xã Hồng Phong, Phú Xá, Thụy Hùng | Đăng ký Danh mục ĐTXD | 530.0 | 150.0 |
|
|
|
42 | Cấp điện Khu Cụm công nghiệp Hợp Thành 1, Hợp Thành 2 và khu tái định cư Hợp Thành | Xã Hợp Thành, TT Cao Lộc | Đăng ký Danh mục ĐTXD | 530.0 | 150.0 |
|
|
|
43 | Cấp điện Khu Dự án Cảng cạn Lạng Sơn Km22+500, Quốc lộ 1, bên trái tuyến (Điểm CL01) | Xã Yên Trạch | Đăng ký Danh mục ĐTXD | 530.0 | 150.0 |
|
|
|
44 | Công trình cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia , tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2015- 2020 - phân kỳ 2021 | Xã Xuất Lễ | Quyết định số 2094/QĐ-BCT ngày 01/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | 1,000.0 | 200.0 |
|
|
|
45 | Trụ sở Công an xã Hải Yến | Xã Hải Yến | Công văn số 1066/BCA-H02 ngày 26/3/2020 của Bộ công an | 1,400.0 | 500.0 |
|
|
|
46 | Công trình CZ/f3 | Xã Tân Thành | Đề án số 223/ĐA-UBND ngày 03/10/2019 của UBND tỉnh | 150,000.0 | 7,000.0 |
|
|
|
47 | Mở rộng Bến xe, trạm trung chuyển hành khách - hàng hóa; điểm tập kết kiểm tra hàng hóa xuất nhập khẩu tại cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị, huyện Cao Lộc | Xã Bảo Lâm, thị trấn Đồng Đăng | Văn bản số 393/SKHĐT-QLĐTNNS ngày 15/3/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1,700,000.0 | 112,289.6 |
|
| Dự án CMĐ trên 10ha đất trồng lúa |
48 | Khu đô thị sinh thái Tây Mẫu Sơn | Xã Công Sơn | Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 của HĐND tỉnh Lạng Sơn | 500,000.0 | 21,400.0 |
|
|
|
49 | Công trình: Đường giao thông Bản Ngõa - Xả Thướn - Bản Lầy - Pắc Lệ, xã Xuất Lễ, huyện Cao Lộc | Xã Xuất Lễ | Quyết định số 2484/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 302a/QĐ - UBND ngày 25/02/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 2,259.2 | 2.0 |
|
|
|
50 | Mở rộng trường mầm non xã Cao Lâu (trường chính) tại thôn Bản Đon | Xã Cao Lâu | Nghị quyết số 176/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND huyện Cao Lộc | 5,000.0 | 5,000.0 |
|
|
|
| Tổng số: 50 |
|
| 6,084,581.0 | 383,203.8 | 0.0 | 0.0 |
|
Ghi chú: Dự án chuyển mục đích sử dụng đất trên 10ha đất trồng lúa: 01 dự án, tổng diện tích 112.289,6m2
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN LÃNG
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: m2
Số TT | Tên dự án | Địa điểm dự án (xã, thị trấn) | Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư... | Quy mô sử dụng đất của dự án | Loại đất | Ghi chú | ||
Trồng lúa (LUA) | Rừng phòng hộ (RPH) | Rừng đặc dụng (RDD) | ||||||
1 | Đường Tân Lập - Nà Pục | Xã Bắc La | Danh mục đăng ký ĐTXD | 10,500.0 | 1,000.0 |
|
|
|
2 | Dự án hồ chứa Hồ Co Khảo | Xã Trùng Khánh | Văn bản số 1196/BQLDA-KHTH ngày 20/9/2021 của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Lạng Sơn | 15,500.0 | 5,000.0 |
|
|
|
3 | Hệ thống đập dâng Hội Hoan | Xã Hội Hoan | Văn bản số 1196/BQLDA-KHTH ngày 20/9/2021 của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Lạng Sơn | 3,000.0 | 500.0 |
|
|
|
4 | Hệ thống đập Thanh Long | Xã Thanh Long | Văn bản số 1196/BQLDA-KHTH ngày 20/9/2021 của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Lạng Sơn | 4,200.0 | 1,400.0 |
|
|
|
5 | Đập dâng Lọ Trà | Xã Hoàng Việt | Văn bản số 1196/BQLDA-KHTH ngày 20/9/2021 của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Lạng Sơn | 15,000.0 | 10,000.0 |
|
|
|
6 | Nâng cấp và sửa chữa Đập mương thủy lợi Nà Chày - Nà Slảng | Xã Tân Tác | Danh mục đăng ký ĐTXD | 300.0 | 300.0 |
|
|
|
7 | Nâng cấp và sửa chữa Đập mương thủy lợi Nà Pài - Nà Mần | Xã Tân Tác | Danh mục đăng ký ĐTXD | 100.0 | 100.0 |
|
|
|
8 | Hệ thống trạm bơm điện Bản Chúc huyện Văn Lãng, Văn Quan | Xã Nhạc Kỳ | Văn bản số 1867/SNN-KHTC ngày 28/9/2021 của Sở Nông nghiệp và PTNN tỉnh Lạng Sơn | 179,400.0 | 86,000.0 |
|
|
|
9 | Mở rộng tiểu học xã Thành Hòa | Xã Thành Hòa | Quy hoạch xây dựng NTM | 500.0 | 400.0 |
|
|
|
10 | Dự án Sân thể thao thôn Nà Tồng | Xã Trùng Khánh | Quy hoạch xây dựng NTM | 3,000.0 | 1,700.0 |
|
|
|
11 | Nâng cao năng lực mạch vòng Đồng Đăng - Đồng Mỏ và độ tin cậy cung cấp điện khu vực 03 huyện Văn Lãng, Tràng Định, Bình Gia | Các xã, thị trấn | Công văn số 2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022 | 400.0 | 100.0 |
|
|
|
12 | Đường dây 110kV từ 220kV Lạng Sơn- Đồng Đăng (mạch 2) | Xã Tân Mỹ | Công văn số 2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022 | 800.0 | 200.0 |
|
|
|
13 | Cấp điện khu tái định cư Na Sầm | Thị trấn Na Sầm | Công văn số 2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022 | 2,000.0 | 500.0 |
|
|
|
14 | Cấy máy biến áp CQT giảm bán kính cấp điện cho TBA Bãi Đá 2 | TT Na Sầm | Công văn số 2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022 | 200.0 | 60.0 |
|
|
|
15 | Cấy máy biến áp CQT giảm bán kính cấp điện cho TBA Bản Nam | Xã Hoàng Việt | Công văn số 2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022 | 200.0 | 60.0 |
|
|
|
16 | Cấy máy biến áp CQT giảm bán kính cấp điện cho TBA Lũng Vài | Xã Bắc Hùng | Công văn số 2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022 | 200.0 | 60.0 |
|
|
|
17 | Cấy TBA CQT lưới điện, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Văn Lãng, Cao Lộc, thành phố Lạng Sơn năm 2022 | Các xã và thị trấn | Công văn số 2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022 | 420.0 | 100.0 |
|
|
|
18 | Chống quá tải lưới điện | Các xã và thị trấn | Công văn số 2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022 | 2,000.0 | 500.0 |
|
|
|
19 | Công trình năng lượng | Các xã và thị trấn | Công văn số 2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022 | 2,000.0 | 500.0 |
|
|
|
20 | Cải tạo NR Hoàng Việt - Thụy Hùng thuộc lộ 377E13.6 | Các xã: Thanh Long, Thụy Hùng | Công văn số 2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022 | 400.0 | 100.0 |
|
|
|
21 | Đường dây 110kV và TBA 110KV Bình Gia | Các xã Tân Mỹ, Hoàng Văn Thụ, Nhạc Kỳ | Công văn số 2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022 | 4,000.0 | 1,000.0 |
|
|
|
22 | Cấp điện khu Hạ tầng khu Phi thuế quan giai đoạn I | Xã Tân Mỹ | Công văn số 2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022 | 1,000.0 | 200.0 |
|
|
|
23 | Cấp điện khu tái định cư Nà Ngòa - Tân Thanh | Tân Thanh | Danh mục đăng ký ĐTXD | 4,000.0 | 1,000.0 |
|
|
|
24 | Nâng cấp khu lưu niệm đồng chí Hoàng Văn Thụ | Xã Hoàng Văn Thụ | Danh mục đăng ký ĐTXD | 1,500.0 | 1,400.0 |
|
|
|
25 | Dự án xây dựng khu đô thị phía nam thị trấn | Thị trấn Na Sầm | Quyết định số 1419/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của UBND huyện Văn Lãng phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị phía Nam thị trấn Na Sầm, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn | 200,000.0 | 121,000.0 |
|
|
|
26 | Đầu tư xây dựng hạ tầng khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất hoặc giao đất | Thị trấn Na Sầm | UBND huyện dự kiến đầu tư | 15,000.0 | 5,000.0 |
|
|
|
27 | Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Văn Lãng | Thị trấn Na Sầm | Quyết định số 116/QĐ-VKSTC ngày 26/7/2021 về chủ trương đầu tư dự án xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn | 3,000.0 | 3,000.0 |
|
|
|
28 | Xây mới trụ sở UBND xã Bắc La | Xã Bắc La | Quy hoạch Xây dựng NTM | 2,400.0 | 2,400.0 |
|
|
|
29 | Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh | Các xã: Tân Thanh, Thụy Hùng, Tân Mỹ, Bắc Việt, Thành Hòa, Hội Hoan | Nhu cầu sử dụng đất của Nhà đầu tư | 27,400.0 | 1,400.0 |
|
|
|
30 | Bến xe xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ thương mại | Xã Tân Thanh | Thông báo số 102/TB-BQLKKTCK-KH ngày 29/10/2021 của Ban Quản lý khu KTCK Đồng Đăng- Lạng Sơn | 108,800.0 | 99,700.0 |
|
|
|
31 | Bến xe xuất nhập khẩu hàng hóa và khu chế biến nông lâm thủy hải sản, dịch vụ thương mại | Xã Tân Thanh | Thông báo số 103/TB-BQLKKTCK-KH ngày 29/10/2021 của Ban Quản lý khu KTCK Đồng Đăng- Lạng Sơn | 236,400.0 | 99,100.0 |
|
|
|
32 | Khu chế biến nông, lâm, thủy, hải sản tập trung và giới thiệu sản phẩm | Xã Tân Thanh | Thông báo số 101/TB-BQLKKTCK-KH ngày 29/10/2021 của Ban Quản lý khu KTCK Đồng Đăng- Lạng Sơn | 118,700.0 | 96,500.0 |
|
|
|
33 | Dự án bến xe hàng hóa xuất nhập khẩu và khu chế biến nông lâm thủy hải sản dịch vụ thương mại | Xã Tân Thanh | Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư của Công ty TNHH phát triển Hạ tầng Khu công nghiệp Vạn Thương | 480,000.0 | 197,600.0 |
|
| Dự án CMĐ trên 10ha đất trồng lúa |
| Tổng số: 33 |
|
| 1,442,320.0 | 737,880.0 | 0.0 | 0.0 |
|
Ghi chú: Dự án chuyển mục đích sử dụng đất trên 10ha đất trồng lúa: 01 dự án, tổng diện tích 197.600m2
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀNG ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: m2
Số TT | Tên dự án | Địa điểm dự án (xã, thị trấn) | Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư... | Quy mô sử dụng đất của dự án | Loại đất | Ghi chú | ||
Trồng lúa (LUA) | Rừng phòng hộ (RPH) | Rừng đặc dụng (RDD) | ||||||
1 | Xây dựng trường mầm non An Khuyến | Xã Quốc Khánh | Quy hoạch nông thôn mới | 2,642.0 | 1,988.0 |
|
|
|
2 | Đường giao thông nội đồng thôn Khắc Đeng | Xã Đại Đồng | Quy hoạch nông thôn mới | 3,300.0 | 3,300.0 |
|
|
|
3 | Đường liên thôn Khau Luông - Cò Vài | Xã Kim Đồng | Đầu tư công 2021 | 20,000.0 | 2,000.0 | 5,000.0 |
|
|
4 | Đường GTNT Khuổi Vai , xã Đề Thám - Pàn Dào, Kéo Vèng xã Kim Đồng | Xã Kim Đồng, Đề Thám | Đầu tư công 2021 | 95,000.0 | 20,000.0 | 10,000.0 |
|
|
5 | Nhà Văn hóa thôn Bản Phạc | Xã Quốc Khánh | Quy hoạch nông thôn mới | 500.0 | 500.0 |
|
|
|
6 | Dự án Đường tuần tra biên giới tỉnh Lạng Sơn - Đoạn tuyến: Từ mốc 999 (Đồn Pò Mã) - Mốc 1014 (Đồn Bình Nghi) | Xã Tân Minh | Quyết định số 627/QĐ-BQP ngày 26/02/2020 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án đường TTBG các tỉnh phía Bắc | 31,200,000 | 5,000.0 | 90,000.0 |
|
|
7 | Dự án đường tuần tra biên giới tỉnh Lạng Sơn/QK1 | Xã Đào Viên, Xã Tân Minh | Quyết định số 2953/QĐ-BQP ngày 01/09/2021 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đường TTBG tỉnh Lạng Sơn/QK1; Công văn số 2693/BTL- TM ngày 05/10/2021 về việc đăng lý nhu cầu sử dụng đất năm 2022 của dự án đường TTBG tỉnh Lạng Sơn/QK1(giai đoạn 2021-2025) | 553,300.0 |
| 553,300.0 |
|
|
8 | Cấy TBA CQT lưới điện, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Lộc Bình, Đình Lập, Tràng Định năm 2022 | Các xã, thị trấn | Quyết định 2122/QĐ-EVNNPC ngày 26/8/2021 của Tổng công ty điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Lạng Sơn | 420.0 | 110.0 |
|
|
|
9 | Kết nối mạch vòng giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng khu cực huyện Cao Lộc, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Quan năm 2022 | Các xã, thị trấn | Quyết định 2122/QĐ-EVNNPC ngày 26/8/2021 của Tổng công ty điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Lạng Sơn | 460.0 | 160.0 |
|
|
|
10 | Chống quá tải lưới điện | Các xã, thị trấn | Đăng ký danh mục ĐTXD | 1,810.0 | 500.0 |
|
|
|
11 | Công trình năng lượng | Các xã, thị trấn | Đăng ký danh mục ĐTXD | 1,650.0 | 400.0 |
|
|
|
12 | Cải tạo nâng cấp đường dây 35kV từ cột 01 đầu NR Nà Cáy - Kim Đồng đến đo đếm thủy điện Bắc Khê | Cac xã: Chi Lăng, Đề Thám, Kim Đồng | Đăng ký danh mục ĐTXD | 220.0 | 60.0 |
|
|
|
13 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia, tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2015- 2020 | Các xã: Hùng Sơn, Chí Minh | Quyết định số 11815/QĐ-BCT ngày 30/10/2015 của Bộ công thương về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia, tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2015-2020 | 1,600.0 | 450.0 |
|
|
|
14 | Mở đường giao thông liên thôn | Xã Cao Minh | Quy hoạch nông thôn mới | 15,000.0 | 500.0 |
|
|
|
15 | CQT lưới điện khu vực Nà Cáy xã Chi Lăng huyện Tràng Định | Xã Chi Lăng | Đăng ký danh mục ĐTXD | 220.0 | 60.0 |
|
|
|
16 | Lắp đặt MC, LBS trên địa bàn huyện Tràng Định | Xã Chi Lăng, Đê Thám | Đăng ký danh mục ĐTXD | 250.0 | 80.0 |
|
|
|
17 | Mở rộng trường THCS Thất Khê | Xã Đại Đồng | Kế hoạch 08/KH-UBND ngày 13/01/2021 kế hoạch phát triển giáo dục đào tạo huyện Tràng Định giai đoạn 2021- 2025 | 2,000.0 | 1,784.0 |
|
|
|
18 | Ngân hàng chính sách huyện Tràng Định | Xã Đại Đồng | Đăng ký danh mục ĐTXD | 1,500 | 1,500 |
|
|
|
19 | Mở rộng đường liên thôn từ thôn 2-Tân Minh | Xã Đào Viên | Quy hoạch nông thôn mới | 4,000.0 | 1,000.0 |
|
|
|
20 | Xây dựng mới trường mầm non xã Đào Viên | Xã Đào Viên | Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án xây dựng phòng học cho các trường mầm non thuộc các xã khó khăn dọc biên giới, nhà nội trú cho học sinh phổ thông dân tộc bán trú và nhà công vụ cho giáo viên các cơ sở giáo dục khó khăn | 5,000.0 | 2,500.0 |
|
|
|
21 | Vườn ươm xã Đề Thám | Xã Đề Thám | Đăng ký danh mục ĐTXD | 50,000.0 | 50000 |
|
|
|
22 | Cải tạo, mở rộng đường giao thông nội đồng | Xã Đề Thám | Quy hoạch nông thôn mới | 2,000.0 | 2,000.0 |
|
|
|
23 | Khu di tích Khuổi Hình | Xã Đội Cấn | Đăng ký danh mục ĐTXD | 13,600 |
| 13,600 |
|
|
24 | Công trình Đ/chốt 820 đồn BP Pò Mã | Xã Đội Cấn | Công văn số 2318/BCH-TM ngày 26/8/2020 của Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Lạng Sơn | 197,900.0 |
| 70,255 |
|
|
25 | Đường GTNT xã Khánh Long | Xã Khánh Long | Quy hoạch nông thôn mới | 13,000.0 | 3000 |
|
|
|
26 | Ngầm tràn qua đường cốc Háng, thôn Nà Khau | Xã Đội Cấn | Đầu tư công 2022 | 300.0 | 300.0 |
|
|
|
27 | Đường giao thông nông thôn từ cổng thôn Quyền A1 đến khu di tích Quyền A | Xã Hùng Sơn | Quy hoạch nông thôn mới | 2,000.0 | 500.0 |
|
|
|
28 | Công trình đường nội đồng Pác Lạn - Nà Phầm | Xã Hùng Sơn | Quy hoạch nông thôn mới | 500.0 | 500.0 |
|
|
|
29 | Đường giao thông từ mỏ cát Hùng Sơn đến Quốc lộ 4A đến đoạn đối diện đường đi Đội cấn | Xã Hùng Sơn | Quy hoạch nông thôn mới | 15,908.0 | 1,500.0 |
|
|
|
30 | Cải tạo lưới điện hạ thế khu vực các xã Hùng Việt, Quốc Việt, huyện Tràng Định | Xã Hùng Việt, Quốc Việt | Đăng ký danh mục ĐTXD | 220.0 | 60.0 |
|
|
|
31 | Cụm công nghiệp số 1 Kháng Chiến | Xã Kháng Chiến | Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 28/6/2021 của Hội đông nhân dân huyện | 750,000.0 | 47,000.0 |
|
|
|
32 | Dự án cải tạo nền mặt đường và công trình đoạn Km8-Km29 và Km40-Km66 trên Quốc Lộ 4A | Huyện Tràng Định, Huyện Văn Lãng | Quyết định số 587/QĐ-BGTVT ngày 19/04/2021 của Bộ Giao thông vận tải | 57,500.0 | 7,500.0 |
|
|
|
33 | Cấp điện khu cụm công nghiệp khu 1 | Xã Kháng Chiến | Đăng ký danh mục ĐTXD | 800.0 | 200.0 |
|
|
|
34 | Xây dựng trường bắn, bãi tập bắn súng công an huyện | Xã Quốc Khánh | Công văn số 2020/CV-CAT-PH41 ngày 28/7/2015 | 10,000.0 | 1,000.0 |
|
|
|
35 | Đất thương mại dịch vụ tại các cụm chợ | Xã Quốc Khánh | Quy hoạch nông thôn mới | 4,000.0 | 4,000.0 |
|
|
|
36 | Mở rộng trường tiểu học Quốc Khánh (thôn Pò Chạng) | Xã Quốc Khánh | Quy hoạch nông thôn mới | 1,189.0 | 1,189.0 |
|
|
|
37 | Trụ sở BCHQS xã Quốc Khánh | Xã Quốc Khánh | Quy hoạch nông thôn mới | 500.0 | 500.0 |
|
|
|
38 | Khu vui chơi giải trí xã Quốc Khánh | Xã Quốc Khánh | Quy hoạch nông thôn mới | 1,000.0 | 800.0 |
|
|
|
39 | Đường giao thông các thôn | Xã Quốc Việt | Quy hoạch nông thôn mới | 54,000.0 | 5,000.0 |
|
|
|
40 | Nhà văn hóa các thôn | Xã Quốc Việt | Quy hoạch nông thôn mới | 40,000.0 | 200.0 |
|
|
|
41 | Đường Pò Khảo - Bản Cọ | Xã Tân Minh | Đầu tư công năm 2022 | 33,500.0 | 13,500.0 |
|
|
|
42 | Đường xã 108B - dường Nà Pò-Nà Pùng | Xã Tân Minh | Đầu tư công năm 2022 | 54,000.0 | 5,000.0 |
|
|
|
43 | Đường giao thông thôn Pò Kiền | Xã Tân Tiến | Đầu tư công năm 2022 | 35,000.0 | 5,000.0 |
|
|
|
44 | Đường giao thông thôn Nà Háo | Xã Tân Tiến | Đầu tư công năm 2022 | 55,000.0 | 5,000.0 |
|
|
|
45 | Đường giao thông liên thôn Khau Luông - Pàn Dào | Xã Kim Đồng | Đầu tư công năm 2022 | 50,000.0 | 5000 |
|
|
|
46 | Đường liên xã Tân Tiến - Kim Đồng | Xã Tân Tiến, Kim Đồng | Đầu tư công năm 2022 | 50,000.0 | 5,000.0 |
|
|
|
| Tổng số: 46 |
|
| 33,400,789.0 | 205,641.0 | 742,155.0 | 0.0 |
|
Ghi chú: Dự án chuyển mục đích sử dụng đất trên 20ha đất rừng phòng hộ: 01 dự án, diện tích 553.300,0m2
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỘC BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: m2
Số TT | Tên dự án | Địa điểm dự án (xã, thị trấn) | Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư... | Quy mô sử dụng đất của dự án | Loại đất | Ghi chú | ||
Trồng lúa (LUA) | Rừng phòng hộ (RPH) | Rừng đặc dụng (RDD) | ||||||
1 | Cụm công nghiệp Na Dương 2 | Xã Đông Quan | Quyết định số 2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 500,000.0 | 91,000.0 |
|
|
|
2 | Thác Bản Khiếng, Bản Khoai | Xã Hữu Khánh, Mẫu Sơn | Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Khu du lịch sinh thái Thác Bản Khiếng, Bản Khoai, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn; Văn bản số 12/2021 ngày 19/4/2021 của công ty CP kiến trúc và phát triển du lịch | 72,200.0 | 8,600.0 |
|
|
|
3 | Khu đô thị sinh thái ven sông Kỳ Cùng | TT Lộc Bình | Kế hoạch 127/KH-UBND ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 127,000.0 | 44,000.0 |
|
|
|
4 | Khu tái định cư Mẫu Sơn | Xã Khánh Xuân | Quyết định số 1590/QĐ-TTg ngày 16/10/2020 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2728/QĐ- UBNDngày 25/12/2020 của UBND tỉnh Lạng Sơn | 77,600.0 | 46,600.0 |
|
|
|
5 | Mở mới đường Phạ Thác - Đông Lọi | Xã Ái Quốc | Báo cáo số 108/BC-UBND ngày 23/9/2021 của UBND xã Ái Quốc | 6,300.0 |
| 2,100.0 |
|
|
6 | Cải tạo, sửa chữa đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt (ĐT 237) đoạn từ Km14+320 - Km32 | Xã Khuất Xá, Tĩnh Bắc, Tam Gia | Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. | 81,500.0 | 3,600.0 |
|
|
|
7 | Cải tạo, nâng cấp ĐH 37, đoạn qua xã Sàn Viên | Xã Sàn Viên | Kế hoạch số 212/KH-UBND ngày 20/8/2021 của UBND huyện Lộc Bình | 14,600.0 | 5,400.0 |
|
|
|
8 | Đường bê tông xi măng trục thôn Pò Chang, xã Xuân Dương | Xã Xuân Dương | Kế hoạch số 212/KH-UBND ngày 20/8/2021 của UBND huyện Lộc Bình | 100.00 | 100.0 |
|
|
|
9 | Đường bê tông xi măng nông thôn (Nà Dừa, Nà Lài, Nà Lầu, Bó Luồng) | Xã Tĩnh Bắc | Kế hoạch số 212/KH-UBND ngày 20/8/2021 của UBND huyện Lộc Bình; Báo cáo số 115/BC-UBND ngày 21/9/2021 của UBND xã Tĩnh Bắc | 2,200.0 | 400.0 |
|
|
|
10 | Dự án vốn vay WB “Phát triển CSHT thuỷ lợi nhỏ bao gồm cả cấp nước sinh hoạt và lồng ghép với hoạt động sinh kế bền vững cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi phía Bắc thích ứng với biến đổi khí hậu” | Xã Tú Mịch, Thống Nhất, Khánh Xuân, Tú Đoạn, Minh Hiệp, Ái Quốc | Văn bản số 1207/BQLDA-KHTH ngày 20/9/2021 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng | 87,700.0 | 44,000.0 |
|
|
|
11 | Cấy TBA Na Dương 12 khu vực TT Na Dương để giảm bán kính cấp điện, CQT cho TBA Na Dương 8 - TT Na Dương | TT Na Dương | Công văn số 2627/PCLS-BQLDA ngày 21/9/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn; Công văn số 96/ĐLLB-PKT ngày 22/9/2021 Công ty điện lực Lạng Sơn (điện lực Lộc Bình) | 450.0 | 100.0 |
|
|
|
12 | Cấy TBA Na Dương 13 khu vực TT Na Dương để giảm bán kính cấp điện, CQT cho TBA Na Dương 4 và Na Dương 6 - TT Na Dương | TT Na Dương | Công văn số 2627/PCLS-BQLDA ngày 21/9/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn; Công văn số 96/ĐLLB-PKT ngày 22/9/2021 Công ty điện lực Lạng Sơn (điện lực Lộc Bình) | 450.0 | 100.0 |
|
|
|
13 | ĐZ 0.4kV cũ nát không đảm bảo vận hành sau các TBA Như Khuê, Sàn Viên, Vân Mộng, Đông Quan | Các xã: Đông Quan, Sàn Viên, thống nhất | Công văn số 2627/PCLS-BQLDA ngày 21/9/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn; Công văn số 96/ĐLLB-PKT ngày 22/9/2021 Công ty điện lực Lạng Sơn (điện lực Lộc Bình) | 450.0 | 100.0 |
|
|
|
14 | Cấy TBA CQT lưới điện, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Lộc Bình, Đình Lập, Tràng Định năm 2022 | Các xã, thị trấn, Các xã, thị trấn | Công văn số 2627/PCLS-BQLDA ngày 21/9/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn; Công văn số 96/ĐLLB-PKT ngày 22/9/2021 Công ty điện lực Lạng Sơn (điện lực Lộc Bình) | 420.0 | 110.0 |
|
|
|
15 | Lắp đặt recloser 2022 | Xã Sàn Viên | Công văn số 2627/PCLS-BQLDA ngày 21/9/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn; Công văn số 96/ĐLLB-PKT ngày 22/9/2021 Công ty điện lực Lạng Sơn (điện lực Lộc Bình) | 150.0 | 50.0 |
|
|
|
16 | Chống quá tải lưới điện huyện Lộc Bình | Các xã và thị trấn | Công văn số 2627/PCLS-BQLDA ngày 21/9/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn; Công văn số 96/ĐLLB-PKT ngày 22/9/2021 Công ty điện lực Lạng Sơn (điện lực Lộc Bình) | 2,000.0 | 600.0 |
|
|
|
17 | Nâng cao năng lực cấp điện lưới 35kV, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Lộc Bình, Đình Lập năm 2022. | Các xã, thị trấn | Công văn số 2627/PCLS-BQLDA ngày 21/9/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn; Công văn số 96/ĐLLB- PKT ngày 22/9/2021 Công ty điện lực Lạng Sơn (điện lực Lộc Bình) | 400.0 | 100.0 |
|
|
|
18 | Cấp điện khu thương mại dịch vụ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội (du lịch sinh thái,…) thuộc phạm vi dự án hồ chứa nước Bản Lải | Xã Khuất Xá, xã Tĩnh Bắc | Công văn số 2627/PCLS-BQLDA ngày 21/9/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn; Công văn số 96/ĐLLB-PKT ngày 22/9/2021 Công ty điện lực Lạng Sơn (điện lực Lộc Bình) | 650.0 | 150.0 |
|
|
|
19 | Tháo dỡ, di chuyển hạng mục lưới điện trong khu vực lòng hồ dự án: Hồ chứa nước Bản Lải giai đoạn 1, tỉnh Lạng Sơn | Xã Tĩnh Bắc, Sàn Viên | Quyết định số 4127/QĐ-UBND ngày 07/9/2021 của UBND huyện Lộc Bình về phê duyệt Báo cáo kinh tế- kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình | 170.00 | 50.0 |
|
|
|
20 | Cấy các TBA CQT lưới điện khu vực các huyện Chi Lăng, Lộc Bình năm 2021 | Các xã, thị trấn | Văn bản 667/PCLS-BQLDA ngày 11/3/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký danh mục ĐTXD | 500.00 | 200.0 |
|
|
|
21 | Xuất tuyến trung áp lộ 371, 373, 375 sau TBA 110kV Cao Lộc | Xã Khánh Xuân | Văn bản số 1599/PCLS-BQLXD ngày 09/6/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký các danh mục công trình lưới điện THA và đầu tư khác năm 2022 của | 450.00 | 150.0 |
|
|
|
22 | Các khu di tích xã Tam Gia (Pò Đồn, Tằng Thần, Khau Chu, Khau Nầy, Tằm Pùng, Pò Khưa) | Xã Tam Gia | Công văn số 102/CV-UBND ngày 24/9/2021 của UBND xã Tam Gia | 87,100.0 | 5,700.0 | 25,100.0 |
|
|
23 | Mở rộng điểm trường TH&THCS Pò Kính | Xã Đông Quan | Công văn số 493/CV-UBND ngày 22/9/2021 của UBND xã Đông Quan | 200.0 | 200.0 |
|
|
|
24 | Khu đô thị sinh thái và dịch vụ điểm đến chân núi Mẫu Sơn | Xã Khánh Xuân, Đồng Bục | Quyết định số 1590/QĐ-TTg ngày 16/10/2020 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2006/QĐ- UBND ngày 09/10/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. | 650,000.0 | 98,000.0 |
|
|
|
25 | Khu đô thị sinh thái Mẫu Sơn | Xã Khánh Xuân |
| 170,000.0 | 68,000.0 |
|
|
|
| Tổng số: 25 |
|
| 1,882,590.0 | 417,310.0 | 27,200.0 | - |
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÌNH LẬP
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: m2
Số TT | Tên dự án | Địa điểm dự án (xã, thị trấn) | Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư... | Quy mô sử dụng đất của dự án | Loại đất | Ghi chú | ||
Trồng lúa (LUA) | Rừng phòng hộ (RPH) | Rừng đặc dụng (RDD) | ||||||
1 | Trụ sở Công an xã | Xã Bắc Lãng | Công văn số 3703/CAT ngày 21/9/2021 của công an tỉnh đăng ký nhu cầu | 1,000.0 | 500.0 |
|
|
|
2 | Trụ sở Công an xã | Xã Kiên Mộc | Công văn số 3703/CAT ngày 21/9/2021 của công an tỉnh đăng ký nhu cầu | 2,000.0 | 1,000.0 |
|
|
|
3 | Dự án đường vành đai và đường nhánh kết nối nội thị thị trấn Đình Lập, huyện Đình Lập (giai đoạn 1- Bao gồm cả bãi đổ thải) | TT.Đình Lập; Xã Đình Lập |
| 268,800.0 | 58,400.0 |
|
|
|
4 | Cải tạo sửa chữa đường tỉnh ĐT.246 (Bính Xá - Bắc Xa) đoạn từ Km19 đến Km43 | Bính Xá; Kiên Mộc; Xã Bắc Xa | Công văn số 3103/SGTVT-KHTC ngày 27/9/2021; QĐ 1148/QĐ-UBND ngày 12/6/2021 của UBND tỉnh | 250,000.0 | 10,000.0 |
|
|
|
5 | Cải tạo sửa chữa đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt (ĐT.237) đoạn từ Km14+320-Km32 | Xã Bính Xá | Công văn số 3103/SGTVT-KHTC ngày 27/9/2021; Nghị quyết số 07 /NQ-HĐND tỉnh; QĐ 2199/QĐ-UBND tỉnh ngày 10/11/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. | 46,000.0 | 2,000.0 |
|
|
|
6 | Đường giao thông kết nối QL.4B đến Quốc lộ 18 | Xã Bắc Lãng | Công văn số 3103/SGTVT-KHTC ngày 27/9/2021; Nghị quyết số 07 /NQ-HĐND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của HĐND tỉnh Lạng Sơn về đầu tư công trung hạn 2021-2025 | 194,800.0 | 7,200.0 |
|
|
|
7 | Cải tạo nâng cấp đường ĐH.47 (Châu Sơn - Đồng Thắng) | Xã Châu Sơn; Xã Đồng Thắng | CV 1182 BQLDADTXD tỉnh; ĐTC 2021-2025 | 194,500.0 | 10,000.0 | 57,000.0 |
|
|
8 | Đường Tránh ngập vào trung tâm các xã nghèo miền núi 30A: Đồng Thắng, cường Lợi, Lâm Ca, đảm bảo an sinh xã hội và phục vụ an ninh quốc phòng huyện Đình Lập, GĐ 2 | Xã Cường Lợi; Xã Đồng Thắng; Xã Lâm Ca | Nghị quyết số 07 /NQ-HĐND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của HĐND tỉnh Lạng Sơn về đầu tư công trung hạn 2021-2025; QĐ 3468/QĐ- UBND ngày 18/12/2020 ĐTC của huyện năm 2021; CV 1182 BQLDADTXD tỉnh | 350,000.0 | 28,000.0 | 19,000.0 |
|
|
9 | Cải tạo, nâng cấp đường nội thị thị trấn Đình Lập (Vỉa hè) | TT.Đình Lập | Báo cáo ĐTC năm 2022 của huyện | 15,000.0 | 2,400.0 |
|
|
|
10 | Cứng hóa mặt đường Bản Xum Km7ĐXã 415 - Nà Cà | Xã Cường Lợi | Đầu tư công 2021-2025; CV số 91/KTHT phòng Kinh tế hạ tầng | 20,000.0 | 500.0 |
|
|
|
11 | Cầu, ngầm (Ngầm Tà Cừu - Nà Pè xã Bắc Xa 0,10ha; Ngầm Pắc Tẩm thôn Tà Hón xã Đình Lập 0,10ha; Cầu ngầm Khe Hả xã Bắc Lãng 0,02ha; Ngầm Khe Lạn xã Đồng Thắng 0,65ha; Ngầm Pặn Ngọn xã Thái Bình 0,15ha; Ngầm Khe Buông thôn Nà Khu xã Lâm Ca 0,15ha) | Bắc Xa; Đình Lập; Bắc Lãng; Đồng Thắng; Xã Thái Bình; Lâm Ca | Báo cáo ĐTC năm 2022 của huyện; CV số 51 BQLDA huyện | 11,700.0 | 1,600.0 |
|
|
|
12 | Xây mới, mở rộng các nhà văn hóa thôn thuộc xã Bắc Lãng (Mở rộng NVH thôn Khe Hả 0,09ha; Thôn Nà Pẻo 0,09ha; NVH mới thôn Đồng Quan 0,10ha) | Xã Bắc Lãng | UBND xã đăng ký nhu cầu, đáp ứng tiêu chí nông thôn mới | 2,800.0 | 1,000.0 |
|
|
|
13 | Xây mới, mở rộng các nhà văn hóa thôn thuộc xã Châu Sơn (Mở rộng NVH thôn Khe Cù 0,06ha; Mở rộng NVH thôn Thống Nhất 0,04ha; NVH mới thôn Nà Van 0,08ha) | Xã Châu Sơn | UBND xã đăng ký nhu cầu, đáp ứng tiêu chí nông thôn mới | 1,800.0 | 500.0 |
|
|
|
14 | Cấy các MBA, CQT, Giảm tổn thất điện năng TBA (Tại UBND huyện Đình Lập; Khu 6 TT Nông Trường; Khe Váp xã Bắc Lãng) | TT.Đình Lập; TTNT.Thái Bình; Xã Bắc Lãng | Công văn số 2701/PCLS-BQLDA ngày 27/09/2021 của Cty Điện lực Lạng Sơn | 1,500.0 | 300.0 |
|
|
|
15 | Nâng cao năng lực cấp điện lưới 35Kv, giảm tổn thất điện năng khu vực Lộc Bình, Đình Lập năm 2022 | Các xã, thị trấn | Công văn số 2701/PCLS-BQLDA ngày 27/09/2021 của Cty Điện lực Lạng Sơn | 400.0 | 100.0 |
|
|
|
16 | Cấp điện vào các dự án thực hiện trong năm kế hoạch (Dự án Khu DLST hồ Khuổi In; Dự án trang trại nuôi lợn thương phẩm Lâm Ca; Dự án nông nghiệp công nghệ cao Bính Xá) | TT.Đình Lập; Xã Bính Xá; Xã Lâm Ca | CV số 2701/PCLS-BQLDA ngày 27/09/2021 của Cty Điện lực Lạng Sơn | 13,000.0 | 1,000.0 |
|
|
|
17 | Bãi đổ thải từ các công trình xây dựng (thôn Bình Chương 1, thôn Khe Vuồng xã Đình Lập) | Xã Đình Lập | UBND huyện đăng ký nhu cầu | 74,800.0 | 8,300.0 |
|
|
|
| Tổng số: 17 |
|
| 1,448,100.0 | 132,800.0 | 76,000.0 | 0.0 |
|
- 1Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2022
- 2Nghị quyết 36/2021/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện thu hồi đất của một số công trình và thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2021 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 4Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2021 về Danh các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Thông tư 27/2018/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2022
- 12Nghị quyết 36/2021/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện thu hồi đất của một số công trình và thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 13Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2021 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 14Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2021 về Danh các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2022 theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 59/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Đoàn Thị Hậu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết