Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1799/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 31 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHUYỂN TIẾP, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ PHỔ YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 2401/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Phổ Yên thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 409/TTr-STNMT ngày 26/7/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt chuyển tiếp, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Phổ Yên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bố bổ sung trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm 2024 là 103,3 ha

(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất bổ sung:

Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung năm 2024 là 78,12 ha

(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung:

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2024 là 97,98 ha

(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)

4. Danh mục các công trình, dự án:

Tổng số công trình, dự án thực hiện bổ sung năm 2024 là 22 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 103,03 ha. Trong đó:

- 06 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 40,46 ha

(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)

- 16 công trình, dự án đăng ký bổ sung mới năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 62,84 ha

(Chi tiết tại phụ lục V và danh sách chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân thành phố Phổ Yên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;

3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân thành phố Phổ Yên hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện bổ sung kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phố Yên và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD.
Thuat.QHKH/2024

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 


PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2024 THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1799/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Ba Hàng

Phường Bắc Sơn

Phường Bãi Bông

Phường Đồng Tiến

Phường Đắc Sơn

Phường Đông Cao

Phường Hồng Tiến

Xã Minh Đức

Phường Nam Tiến

Xã Phúc Tân

Xã Phúc Thuận

Phường Tân Hương

Phường Tân Phú

Xã Thành Công

Phường Thuận Thành

Phường Tiên Phong

Phường Trung Thành

Xã Vạn Phái

 

TỔNG CỘNG

103,30

3,09

-

0,22

-

0,26

2,66

19,38

-

33,95

0,29

39,95

3,26

-

0,04

-

0,10

-

0,11

1

Đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

103,30

3,09

-

0,22

-

0,26

2,66

19,38

-

33,95

0,29

39,95

3,26

-

0,04

-

0,10

-

0,11

2.1

Đất ở nông thôn

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

0,04

 

 

 

 

2.2

Đất ở đô thị

6,40

3,09

 

0,03

 

 

 

2,77

 

0,26

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,52

 

 

 

 

0,26

 

 

 

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

15,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,40

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

3,39

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

0,10

 

0,10

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

40,75

 

 

 

 

 

 

16,20

 

 

 

24,55

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

36,77

 

 

 

 

 

2,66

0,40

 

33,68

 

 

0,01

 

0,001

 

 

 

0,01

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1799/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đtm vị hành chính

Phường Ba Hàng

Phường Bắc Sơn

Phường Bãi Bông

Phường Đồng Tiến

Phường Đắc Sơn

Phường Đông Cao

Phường Hồng Tiến

Xã Minh Đức

Phường Nam Tiến

Xã Phúc Tân

Xã Phúc Thuận

Phường Tân Hương

Phường Tân Phú

Xã Thành Công

Phường Thuận Thành

Phường Tiên Phong

Phường Trung Thành

Xã Vạn Phái

 

TỔNG CỘNG

78,12

3,07

-

0,19

-

0,26

2,66

19,38

-

33,68

0,26

15,40

3,01

-

0,001

-

0,10

-

0,11

1

Đất nông nghiệp

72,90

2,83

-

0,19

-

0,26

2,40

16,82

-

31,53

0,26

15,40

3,00

-

0,001

-

0,10

-

0,10

1.1

Đất trồng lúa

28,71

2,81

 

0,12

 

0,26

1,47

3,62

 

17,80

0,22

 

2,40

 

0,001

 

 

 

0,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

11,06

0,02

 

0,07

 

 

0,93

3,17

 

6,36

0,04

 

0,46

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

11,42

 

 

 

 

 

 

3,22

 

6,47

 

1,49

0,14

 

 

 

0,10

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

19,97

 

 

 

 

 

 

6,06

 

 

 

13,91

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1,74

 

 

 

 

 

 

0,74

 

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

1.8

Đất nông nghiệp khác

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

5,22

0,24

-

-

-

-

0,26

2,56

-

2,15

-

-

0,00

-

-

-

-

-

0,00

2.1

Đất ở nông thôn

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở đô thị

2,41

0,09

 

 

 

 

0,10

2,08

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,001

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,14

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

1,71

 

 

 

 

 

0,16

0,34

 

1,20

 

 

0,004

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1799/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Ba Hàng

Phường Bắc Sơn

Phường Bãi Bông

Phường Đồng Tiến

Phường Đắc Sơn

Phường Đông Cao

Phường Hồng Tiến

Xã Minh Đức

Phường Nam Tiến

Xã Phúc Tân

Xã Phúc Thuận

Phường Tân Hương

Phường Tân Phú

Xã Thành Công

Phường Thuận Thành

Phường Tiên Phong

Phường Trung Thành

Xã Vạn Phái

 

TỔNG CỘNG

97,98

2,85

-

0,22

-

0,26

2,40

16,82

-

31,80

0,29

39,85

3,26

-

0,04

-

0,10

-

0,10

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

97,98

2,85

-

0,22

-

0,26

2,40

16,82

-

31,80

0,29

39,85

3,26

-

0,04

-

0,10

-

0,10

1.1

Đất trồng lúa

29,05

2,82

 

0,12

 

0,26

1,47

3,62

 

17,93

0,22

0,10

2,47

 

0,04

 

 

 

0,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

11,16

0,02

 

0,10

 

 

0,93

3,17

 

6,41

0,04

 

0,49

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

11,95

 

 

 

 

 

 

3,22

 

6,53

0,03

1,79

0,28

 

 

 

0,10

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

44,02

 

 

 

 

 

 

6,06

 

 

 

37,96

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1,80

0,01

 

 

 

 

 

0,74

 

0,93

 

 

0,02

 

 

 

 

 

0,10

1.8

Đất nông nghiệp khác

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


PHỤ LỤC IV

DANH MỤC 6 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1799/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, Phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

TỔNG CỘNG

 

40,46

23,55

0,00

0,00

16,91

1

Tái định cư xóm Hắng

Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên

0,70

0,54

 

 

0,17

2

Khu dân cư Thành Đồng

Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên

0,04

 

 

 

0,04

3

Khu dân cư Yên Thứ

Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên

3,03

2,81

 

 

0,22

4

Trường THPT Lý Nam Đế

Phường Tân Hương, thành phố Phổ Yên

3,00

2,40

 

 

0,60

5

Xây dựng đoạn tuyến từ Quốc lộ 3 cũ (Km41+950) đi đê Sông Công, (trước đây là đường từ Quốc lộ 3 cũ đi Sông Công) (để giao đất)

Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên

15,90

9,60

 

 

6,30

6

Xây dựng quần thể khu văn hóa - Thể thao - Công viên cây xanh thị xã Phổ Yên (trước đây là Xây dựng quần thể Khu thể thao Văn hóa - Quảng trường, công viên cây xanh thị xã Phổ Yên) (để giao đất)

Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên

17,79

8,20

 

 

9,59

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC 16 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1799/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

TỔNG CỘNG

 

62,84

5,50

 

 

57,34

1

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các phường trên địa bàn thành phố Phổ Yên

0,56

0,20

 

 

0,35

2

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các xã trên địa bàn thành phố Phổ Yên

0,07

0,04

 

 

0,03

3

Khu tái định cư Hồng Tiền 5 (Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối ĐT.261 - ĐT.266)

Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên

2,07

1,01

 

 

1,06

4

Trụ sở làm việc của Ban chỉ huy quân sự xã Phúc Tân

Xã Phúc Tân, thành phố Phổ Yên

0,26

0,22

 

 

0,04

5

Trụ sở làm việc của Ban chỉ huy quân sự phường Đắc Sơn

Phường Đắc Sơn, thành phố Phổ Yên

0,26

0,26

 

 

 

6

Mở rộng vị trí đóng quân Nhà máy Z131/Tổng cục Công nghiệp quốc phòng

Xã Phúc Thuận, thành phố Phổ Yên

15,40

 

 

 

15,40

7

Nhà văn hóa Tổ dân phố Đại Thịnh

Phường Bãi Bông, thành phố Phổ Yên

0,10

0,03

 

 

0,07

8

Nhà văn hóa Tổ dân phố Phú Hưng

Phường Bãi Bông, thành phố Phổ Yên

0,09

0,09

 

 

 

9

Nhà văn hóa xóm Nông Vụ 1

Xã Vạn Phái, thành phố Phổ yên

0,10

 

 

 

0,10

10

Nhà văn hóa Tổ dân phố Hòa Bình

Phường Tiên Phong, thành phố Phố Yên

0,10

 

 

 

0,10

11

Khu công nghiệp Điềm Thụy - Khu A

Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên

16,20

1,90

 

 

14,30

12

Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại xóm Đèo Nứa, xã Phúc Thuận, thành phố Phổ Yên

Xã Phúc Thuận, thành phố Phổ Yên

24,55

0,10

 

 

24,45

13

Đường nối từ tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang, và Vĩnh Phúc đến đường Triệu Quang Phục, thành phố Phổ Yên

Phường Đông Cao, thành phố Phổ Yên

2,66

1,47

 

 

1,19

14

04 xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Phú Bình 2, tỉnh Thái Nguyên

Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên

0,38

0,15

 

 

0,23

15

Cấy thêm trạm biến áp chống quá tải khu vực thành phố Phổ Yên

Xã Vạn Phái, thành phố Phổ Yên

0,0069

0,0055

 

 

0,0014

Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên

0,0059

0,0035

 

 

0,0024

phường Tân Hương, thành phố Phổ Yên

0,0024

0,0014

 

 

0,0010

Xã Thành Công, thành phố Phổ Yên

0,0014

0,0014

 

 

 

Phường Tân Hương, thành phố Phổ Yên

0,0067

0,0035

 

 

0,0032

16

Xuất tuyến 22kv sau TBA 110kV Yên Bình 8

Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên

0,017

0,017

 

 

 

 

DANH SÁCH CHI TIẾT XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1799/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh)

STT

Họ và tên chủ sử dụng đất

Địa điểm (xã phường)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Diện tích thửa đất đã được cấp GCNQSD đất (ha)

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích xin chuyển mục đích

Trong đó:

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm

Sang đất trồng cây hàng năm khác

Sang đất nuôi trồng thủy sản

I

Phường Nam Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đỗ Ngọc Khuyến

Phường Nam Tiến

252

13

0,025

BHK

0,025

0,025

 

 

 

2

Nguyễn Đức Thuyết

Phường Nam Tiến

95

21

0,087

CLN

0,03

0,03

 

 

 

3

Dương Đình Quý

Phường Nam Tiến

193

21

0,04

LUC

0,02

0,02

 

 

 

4

Dương Đình Đạt

Phường Nam Tiến

167

21

0,0145

CLN

0,0145

0,0145

 

 

 

5

Dương Đình Hậu

Phường Nam Tiến

167c

21

0,005

CLN

0,005

0,005

 

 

 

6

Lê Văn Nguyên

Phường Nam Tiến

417

22

0,03

LUC

0,03

0,03

 

 

 

Phường Nam Tiến

578

22

0,016

LUC

0,016

0,016

 

 

 

7

Dương Thị Hào

Phường Nam Tiến

167a

21

0,005

CLN

0,005

0,005

 

 

 

8

Dương Thị Hồng Hạnh

Phường Nam Tiến

167b

21

0,005

CLN

0,005

0,005

 

 

 

9

Chu Thị Giang

Phường Nam Tiến

321

21

0,04

BHK

0,025

0,025

 

 

 

10

Nguyễn Văn Nụ

Phường Nam Tiến

188

10

0,07

LUC

0,03

0,03

 

 

 

11

Trần Thị Thường

Phường Nam Tiến

214

21

0,06

LUC

0,03

0,03

 

 

 

12

Đặng Thị Hồng

Phường Nam Tiến

23

26

0,028

NTS

0,028

0,028

 

 

 

II

Phường Tân Hương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghiêm Thị Bích

Phường Tân Hương

638

2(2)

0,069

LUK

0,025

0,025

 

 

 

2

Hoàng Văn Khiêm

Phường Tân Hương

248

11(29)

0,0716

CLN

0,025

0,025

 

 

 

3

Hoàng Văn Xiêm

Phường Tân Hương

124

3(14)

0,029

BHK

0,025

0,025

 

 

 

4

Nguyễn Thị Hà

Phường Tân Hương

1311

5(16)

0,01787

CLN

0,0178

0,0178

 

 

 

5

Nguyễn Tiến Nhượng

Phường Tân Hương

1555

5(16)

0,03

CLN

0,02

0,02

 

 

 

6

Nguyễn Việt Cường

Phường Tân Hương

453

4(15)

0,0136

LUK

0,025

0,025

 

 

 

Phường Tân Hương

454

4(15)

0,0408

LUC

 

 

 

Phường Tân Hương

457

4(15)

0,02323

LUK

 

 

 

7

Nguyễn Hữu Chinh

Phường Tân Hương

1416

5(16)

0,05

CLN

0,025

0,025

 

 

 

8

Nguyễn Thị Hà

Phường Tân Hương

711

5(16)

0,0288

NTS

0,02

0,02

 

 

 

9

Trần Thị Tuyết

Phường Tân Hương

777

5(16)

0,0352

LUK

0,02

0,02

 

 

 

10

Nguyễn Thị Vân

Phường Tân Hương

1798

3(14)

0,03

CLN

0,025

0,025

 

 

 

11

Nguyễn Thị Luận

Phường Tân Hương

1799

3(14)

0,03

CLN

0,025

0,025

 

 

 

III

Phường Ba Hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trần Diệu Lan

Phường Ba Hàng

485

7

0,00691

LUK

0,00691

0,0069

 

 

 

2

Lê Thị Lý

Phường Ba Hàng

122b

13IIId

0,0091

NTS

0,0091

0,0091

 

 

 

IV

Xã Thành Công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dương Văn Viên

Xã Thành Công

133

59

0,1098

LUC

0,04

0,04

 

 

 

V

Xã Phúc Tân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lê Thị Doanh

Xã Phúc Tân

7

69(103-III)

0,10

CLN

0,03

0,03

 

 

 

VI

Phường Bãi Bông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đặng Thị Lương

Phường Bãi Bông

348

1

0,10

BHK

0,03

0,03

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1799/QĐ-UBND chuyển tiếp, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên

  • Số hiệu: 1799/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Lê Quang Tiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản