- 1Quyết định 4125/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 4232/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 2594/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
- 1Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 2Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Quyết định 866/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 6Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030
- 8Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2024 thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 9Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 10Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Quyết định 866/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1812/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 31 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐẠI TỪ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 21/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 417/TTr-STNMT ngày 29/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đại Từ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ bổ sung trong năm kế hoạch
Tổng diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm 2024 là 162,37 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất bổ sung
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung năm 2024 là 125,80 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2024 là 126,38 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng bổ sung
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng bổ sung năm 2024 là 0,16 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án chuyển tiếp, đăng ký mới bổ sung
Tổng số dự án thực hiện chuyển tiếp, bổ sung năm 2024 là 53 dự án với diện tích 162,37 ha. Trong đó:
- 09 dự án chuyển tiếp sang thực hiện năm 2024 với diện tích sử dụng đất là 11,41 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)
- 44 dự án đăng ký mới năm 2024 với diện tích sử dụng đất là 150,96 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục VI và Danh sách chi tiết kèm theo)
6. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ
- Điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích đối với 07 dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại các Quyết định số: 4125/QĐ-UBND ngày 30/12/2020, 4232/QĐ-UBND ngày 30/12/2021, 3414/QĐ-UBND ngày 30/12/2022, 2594/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 và 3499/QĐ-UBND ngày 30/12/2023. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 30/12/2020, Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30/12/2021, Quyết định số 3414/QĐ-UBND ngày 30/12/2022, Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 và Quyết định số 3499/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND tỉnh.
- Nguyên nhân, lý do điều chỉnh: Hội đồng nhân dân tỉnh đã thông qua điều chỉnh diện tích tại Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 27/6/2024.
(Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo)
7. Hủy bỏ Kế hoạch sử dụng đất
Hủy bỏ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 và 2023 đối với 03 công trình, dự án trên địa bàn huyện Đại Từ do nằm trong quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18/7/2023. UBND tỉnh đã điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ thời kỳ 2021-2030 tại Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 30/8/2023.
(Chi tiết tại Phụ lục VIII kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 ha đất trồng lúa trở lên; từ 20 ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I.
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ BỔ SUNG NĂM 2024 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị trấn Hùng Sơn | Thị trấn Quân Chu | Xã An Khánh | Xã Bản Ngoại | Xã Bình Thuận | Xã Cát Nê | Xã Cù Vân | Xã Mỹ Yên | Xã Lục Ba | Xã Hà Thượng | Xã Ký Phú | Xã Hoàng Nông | Xã Khôi Kỳ | Xã La Bằng | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
| Tổng | 162,37 | 8,23 | 0,81 | 0,51 | 0,25 | 7,86 | 68,08 | 0,81 | 0,14 | 4,53 | 0,16 | 3,43 | 0,58 | 0,23 | 0,17 |
1 | Đất nông nghiệp | 5,07 | - | - | 0,34 | 0,03 |
| - | 0,63 | - |
|
|
| 0,15 | 0,15 |
|
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,07 |
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 5,00 |
|
| 0,34 | 0,034 |
|
| 0,56 |
|
|
|
| 0,15 | 0,15 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 157,30 | 8,23 | 0,81 | 0,17 | 0,21 | 7,86 | 68,08 | 0,18 | 0,14 | 4,53 | 0,16 | 3,43 | 0,43 | 0,08 | 0,17 |
2.1 | Đất ở nông thôn | 35,30 |
|
| 0,022 | 0,13 | 7,86 | 0,08 | 0,09 | 0,02 | 4,06 | 0,02 | 0,19 | 0,22 | 0,08 | 0,17 |
2.2 | Đất ở đô thị | 8,03 | 7,88 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,86 | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất an ninh | 0,36 |
|
| 0,13 |
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng | 1,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | 3,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,14 | 0,32 |
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 87,69 |
| 0,66 |
|
|
| 68,00 |
|
| 0,47 |
| 2,92 |
|
|
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | 11,83 | 0,14 |
| 0,02 |
|
|
| 0,09 |
|
|
|
| 0,20 |
|
|
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | 0,08 |
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 8,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Xã Phú Cường | Xã Phú Lạc | Xã Phú Thịnh | Xã Phú Xuyên | Xã Phục Linh | Xã Phúc Lương | Xã Na Mao | Xã Tân Thái | Xã Tân Linh | Xã Tiên Hội | Xã Vạn Thọ | Xã Văn Yên | Xã Yên Lãng | ||
1 | 2 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 |
| Tổng | 2,17 | 1,02 | 0,43 | 0,14 | 0,08 | 0,64 | 3,70 | 10,88 | 0,03 | 28,98 | 3,16 | 0,27 | 15,09 |
1 | Đất nông nghiệp | 1,03 | 0,96 | 0,38 | 0,08 | - | 0,64 | 0,33 | - | - | 0,06 | - | - | 0,28 |
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1,03 | 0,96 | 0,38 | 0,08 |
| 0,64 | 0,33 |
|
| 0,06 |
|
| 0,28 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 1,14 | 0,06 | 0,04 | 0,06 | 0,08 | - | 3,37 | 10,88 | 0,03 | 28,92 | 3,16 | 0,27 | 14,81 |
2.1 | Đất ở nông thôn | 0,10 | 0,06 | 0,04 | 0,04 | 0,08 |
| 0,040 | 0,04 | 0,03 | 21,74 | 0,04 | 0,10 | 0,05 |
2.2 | Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
| 0,59 |
|
|
|
| 0,06 |
|
2.4 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
2.5 | Đất quốc phòng | 1,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
|
| 0,004 |
|
|
| 1,99 |
|
| 1,16 |
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
| 0,75 |
|
|
| 3,13 |
| 11,760 |
2.8 | Đất có mục đích công cộng |
|
|
| 0,02 |
|
|
| 5,34 |
| 6,02 |
|
|
|
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
| 5,50 |
|
|
|
| 3,00 |
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Xã Cù Vân | Xã An Khánh | Xã Bản Ngoại | Xã Cát Nê | Xã Bình Thuận | Xã Hoàng Nông | Xã Mỹ Yên | Xã Na Mao | Xã Phú Thịnh | Xã Phú Xuyên | Xã Tân Thái | Xã Tiên Hội | Xã Văn Yên | Xã Yên Lãng | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| Tổng | 125,80 | 0,09 | 0,15 | 0,08 | 68,00 | 7,70 | 0,05 | 0,12 | 0,75 | 0,004 | 0,016 | 5,32 | 28,62 | 0,17 | 14,73 |
1 | Đất nông nghiệp | 108,83 | 0,09 | 0,01 | 0,08 | 61,31 | 6,93 | 0,04 | 0,12 | 0,32 | 0,004 | 0,016 | 3,04 | 24,54 | 0,00 | 12,33 |
1.1 | Đất trồng lúa | 85,79 |
| 0,01 |
| 58,03 | 6,57 | 0,02 | 0,11 |
| 0,004 | 0,01 | 0,49 | 17,55 |
| 2,99 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 3,94 |
|
|
| 0,66 | 0,31 | 0,023 | 0,01 | 0,17 |
|
| 0,110 | 2,47 |
| 0,19 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 7,38 |
|
| 0,08 | 2,43 | 0,05 |
|
| 0,04 |
| 0,006 | 0,97 | 2,97 |
| 0,84 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 10,50 | 0,09 |
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
| 1,33 | 0,72 |
| 8,25 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1,22 |
|
|
| 0,19 |
|
|
|
|
|
| 0,14 | 0,83 |
| 0,0578 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 16,97 | - | 0,14 | - | 6,69 | 0,77 | 0,01 | 0,00 | 0,43 | - | - | 2,28 | 4,08 | 0,17 | 2,40 |
2.1 | Đất ở nông thôn | 2,44 |
|
|
| 1,22 | 0,13 |
|
| 0,04 |
|
| 0,05 | 0,70 | 0,06 | 0,24 |
2.2 | Đất ở đô thị | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trinh sự nghiệp | 1,17 |
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,04 |
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 1,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,11 |
|
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | 8,58 |
| 0,01 |
| 5,40 | 0,64 | 0,01 | 0,00 | 0,27 |
|
| 0,93 | 0,89 | 0,11 | 0,32 |
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất lảm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 0,53 |
|
|
| 0,07 |
|
|
| 0,12 |
|
|
| 0,34 |
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,30 |
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác | 1,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.770 |
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị trấn Hùng Sơn | Thị trấn Quân Chu | Xã An Khánh | Xã Bản Ngoại | Xã Bình Thuận | Xã Cát Nê | Xã Cù Vân | Xã Mỹ Yên | Xã Lục Ba | Xã Hà Thượng | Xã Ký Phú | Xã Hoàng Nông | Xã Khôi Kỳ | Xã La Bằng | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| Tổng | 126,38 | 0,46 | 0,81 | 0,03 | 0,21 | 7,09 | 61,39 | 0,18 | 0,12 | 0,01 | 0,02 | 2,62 | 0,42 | 0,08 | 0,17 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 122,40 | 0,46 | 0,81 | 0,03 | 0,21 | 7,09 | 61,39 | 0,18 | 0,12 | 0,01 | 0,02 | 2,62 | 0,42 | 0,08 | 0,17 |
1.1 | Đất trồng lúa | 87,80 | 0,12 | 0,18 | 0,01 | 0,026 | 6,61 | 58,03 | 0,014 | 0,11 |
|
| 0,11 | 0,17 | 0,040 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 5,18 | 0,02 |
|
| 0,02 | 0,32 | 0,66 |
| 0,01 |
|
| 0,77 | 0,05 |
| 0,012 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 11,69 | 0,32 | 0,34 | 0,0229 | 0,17 | 0,15 | 2,50 | 0,0783 |
| 0,012 | 0,02 | 1,67 | 0,20 | 0,04 | 0,15 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 16,38 |
| 0,29 |
|
|
| 0,01 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1,35 |
|
|
|
| 0,01 | 0,19 |
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 3,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 3,98 |
|
| 0,30 | 0,03 |
|
| 0,45 |
|
|
|
| 0,15 | 0,13 |
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đát trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Na Mao | Xã Phú Lạc | Xã Phú Cường | Xã Phú Thịnh | Xã Phú Xuyên | Xã Phục Linh | Xã Tân Thái | Xã Tân Linh | Xã Tiên Hội | Xã Vạn Thọ | Xã Văn Yên | Xã Yên Lãng | ||
1 | 2 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 |
| Tổng | 1,97 | 0,06 | 0,10 | 0,04 | 0,06 | 0,08 | 8,54 | 0,03 | 24,80 | 0,64 | 0,10 | 12,38 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 1,97 | 0,06 | 0,10 | 0,04 | 0,06 | 0,08 | 8,54 | 0,03 | 24,80 | 0,64 | 0,10 | 12,38 |
1.1 | Đất trồng lúa | 1,24 | 0,04 |
| 0,02 | 0,01 |
| 0,49 | 0,018 | 17,55 |
| 0,03 | 2,99 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,21 |
| 0,029 |
|
|
| 0,110 |
| 2,51 | 0,25 |
| 0,21 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,33 | 0,02 | 0,07 | 0,02 | 0,05 | 0,04 | 0,97 | 0,015 | 3,19 | 0,38 | 0,0734 | 0,872 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 0,19 |
|
|
|
|
| 6,83 |
| 0,72 |
|
| 8,25 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
| 0,036 | 0,14 |
| 0,83 | 0,01 |
| 0,0578 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 0,33 | 0,9427 | 0,92 | 0,30 | 0,082 |
|
|
| 0,06 |
|
| 0,28 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Thị trấn Hùng Sơn | Xã Ký Phú | Xã Tân Thái | Xã Tiên Hội | Xã Yên Lãng | |||
| Tổng | 0,16 | 0,05 | 0,02 | 0,02 | 0,04 | 0,03 |
1 | Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 0,16 | 0,05 | 0,02 | 0,02 | 0,04 | 0,03 |
2.1 | Đất ở nông thôn | 0,04 |
|
|
| 0,04 |
|
2.2 | Đất ở đô thị | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | - |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
|
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | - |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | - |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 |
PHỤ LỤC V
DANH MỤC 9 DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên công trình dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Trong đó sử dụng từ loại đất (ha) | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||
I | Tổng cộng |
| 11,41 | 1,39 |
|
| 10,02 |
1 | Điểm lẻ dân cư nông thôn xóm Đại Quyết (đấu giá QSD đất) | Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
2 | Khu dân cư nông thôn số 1 (Đấu giá đất thương mại dịch vụ) | Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ | 1,11 |
|
|
| 1,11 |
3 | Khai thác cát sỏi khu vực suối Kèn | Xã Ký Phú, huyện Đại Từ | 2,92 |
|
|
| 2,92 |
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ | 3,13 |
|
|
| 3,13 | ||
Xã Lục Ba, huyện Đại Từ | 0,47 |
|
|
| 0,47 | ||
4 | Thao trường huấn luyện (thao trường bắn) | Xã Phú Cường, huyện Đại Từ | 1,04 |
|
|
| 1,04 |
5 | Mở rộng Trường Mầm non Na Mao | Xã Na Mao, huyện Đại Từ | 0,08 |
|
|
| 0,08 |
6 | Mở rộng Trường Tiểu học Việt Ấn | Xã Na Mao, huyện Đại Từ | 0,14 | 0,14 |
|
|
|
7 | Khu thể thao xã | Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ | 1,04 |
|
|
| 1,04 |
8 | Sân thể thao xã Na Mao | Xã Na Mao, huyện Đại Từ | 1,31 | 1,10 |
|
| 0,21 |
9 | Nhà văn hóa các xóm Kéo Hải, Đình Cổ, La Kham, Làng Hưu | Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC 44 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI BỔ SUNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên công trình dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Trong đó sử dụng từ loại đất (ha) | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||
| TỔNG CỘNG |
| 150,96 | 91,10 |
|
| 59,87 |
1 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác (có danh sách chi tiết kèm theo) | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đại Từ | 0,07 | 0,07 |
|
|
|
2 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có danh sách chi tiết kèm theo) | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đại Từ | 5,00 | 4,62 |
|
| 0,38 |
3 | Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách chi tiết kèm theo) | Các thị trấn trên địa bàn huyện Đại Từ | 0,23 | 0,04 |
|
| 0,19 |
4 | Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo) | Các xã trên địa bàn huyện Đại Từ | 2,00 | 0,33 |
|
| 1,67 |
5 | Cải tạo chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật và các khu đất xen kẹp còn lại thuộc khu dân cư Đồng Khốc | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 1,74 |
|
|
| 1,74 |
6 | Khu dân cư Đồng Trũng (để đấu giá quyền sử dụng đất) | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0,63 |
|
|
| 0,63 |
7 | Khu dân cư số 1 B | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0,60 | 0,11 |
|
| 0,49 |
8 | Khu dân cư đô thị mới Đồng Khốc (để đấu giá quyền sử dụng đất) | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 4,82 |
|
|
| 4,82 |
9 | Khu lẻ dân cư xóm Thái Sơn (để đấu giá quyền sử dụng đất) | Xã Tân Thái, huyện Đại Từ | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
10 | Khu lẻ dân cư xóm 5, chăn nuôi (để đấu giá quyền sử dụng đất) | Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
11 | Khu lẻ dân cư xóm Đồng Cạn, Lò Gạch (để đấu giá quyền sử dụng đất) | Xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
12 | Khu lẻ dân cư (khu lẻ đô thị TDP Cầu Thành 1, TDP Cầu Thành 2 (để đấu giá quyền sử dụng đất | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
13 | Khu tái định cư Đồi Tròn - Thuộc dự án đầu tư tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập hồ Núi Cốc tỉnh Thái Nguyên (để giao đất) | Xã Lục Ba, huyện Đại Từ | 4,05 |
|
|
| 4,05 |
14 | Điểm dân cư nông thôn số 1 | Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ | 7,70 | 6,57 |
|
| 1,13 |
15 | Khu dân cư nông thôn số 2 | Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ | 9,40 | 3,25 |
|
| 6,15 |
16 | Khu tái định cư xã Tân Thái (đồi Nam Vân- giải quyết tồn tại) | Xã Tân Thái, huyện Đại Từ | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
17 | Khu dân cư nông thôn số 5 | Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ | 10,96 | 8,41 |
|
| 2,55 |
18 | Mở rộng Trụ sở UBND xã Văn Yên (Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã) | Xã Văn Yên, huyện Đại Từ | 0,06 |
|
|
| 0,06 |
19 | Trụ sở Công an xã An Khánh | Xã An Khánh, huyện Đại Từ | 0,13 |
|
|
| 0,13 |
20 | Trụ sở Công an xã Văn Yên | Xã Văn Yên, huyện Đại Từ | 0,11 |
|
|
| 0,11 |
21 | Trụ sở Công an xã Mỹ Yên | Xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ | 0,12 | 0,11 |
|
| 0,01 |
22 | Trường Mầm non Phú Thịnh | Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ | 0,004 | 0,004 |
|
|
|
23 | Mở rộng Trụ sở Huyện ủy, HĐND và UBND huyện Đại Từ (để giao đất) | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0,21 |
|
|
| 0,21 |
24 | Mở rộng Trụ sở UBND xã Na Mao (để giao đất) | Xã Na Mao, huyện Đại Từ | 0,59 |
|
|
| 0,59 |
25 | Trạm y tế xã Tiên Hội (để giao đất) | Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ | 0,12 |
|
|
| 0,12 |
26 | Trạm y tế xã Na Mao (để giao đất) | Xã Na Mao, huyện Đại Từ | 0,04 |
|
|
| 0,04 |
27 | Trạm y tế xã Hà Thượng (để giao đất) | Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ | 0,14 |
|
|
| 0,14 |
28 | Trường Mầm non xã Ký Phú (để giao đất) | Xã Ký Phú, huyện Đại Từ | 0,32 |
|
|
| 0,32 |
29 | Mở rộng Trường Mầm non xã Na Mao (để giao đất) | Xã Na Mao, huyện Đại Từ | 0,41 |
|
|
| 0,41 |
30 | Cụm công nghiệp Cát Nê - Ký Phú | Xã Cát Nê, huyện Đại Từ | 68,00 | 58,03 |
|
| 9,97 |
31 | Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh (Hoàng Văn Anh, Lê Thị Nhung) | Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ | 0,66 | 0,15 |
|
| 0,51 |
32 | Mỏ than Núi Hồng (BTGPMB tuyến 27- 29a thấu kính II; Khu 1B; Nắn suối thấu kính II; Chống sạt lở khu 4) | Xã Na Mao, huyện Đại Từ | 0,75 |
|
|
| 0,75 |
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ | 11,76 | 2,51 |
|
| 9,25 | ||
33 | Đường giao thông từ ĐT270 (Đoạn từ di tích lịch sử trường dạy làm báo Huỳnh Thúc Kháng) đến đường giao thông nông thôn xóm Dốc Đỏ xã Tân Thái | Xã Tân Thái, huyện Đại Từ | 5,34 | 0,49 |
|
| 4,85 |
34 | Tiểu dự án cấp nước 8: cấp nước sinh hoạt cụm xã Cù Vân-Hà Thượng -An Khánh | Xã Cù Vân, huyện Đại Từ | 0,09 |
|
|
| 0,09 |
35 | Cấy thêm trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện Đại Từ năm 2024 | Xã Hoàng Nông, Bình Thuận, Phú Cường, Phú Xuyên, Phúc Lương, Yên Lãng, Phục Linh, Cát Nê, Na Mao, An Khánh, Minh Tiến, Phú Lạc, huyện Đại Từ | 0,052 | 0,02 |
|
| 0,032 |
36 | Cấy thêm trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện Đại Từ và huyện Phú Bình năm 2024 | Xã An Khánh, xã Minh Tiến huyện Đại Từ | 0,011 | 0,011 |
|
|
|
37 | Trạm biến áp 220Kv Đại Từ và đường dây đấu nối | Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ | 6,02 | 5,89 |
|
| 0,13 |
38 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của các đường dây 475 E6.19, 477 E6.19 và 472 TBA 110kV Định Hóa theo phương án đa chia đa nối năm 2024 | Xã Phú Xuyên, Phú Thịnh, huyện Đại Từ | 0,016 | 0,010 |
|
| 0,006 |
39 | Di chuyển cơ sở hạ tầng trạm viễn thông UBND xã An Khánh | Xã An Khánh, huyện Đại Từ | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
40 | Nhà văn hóa TDP Chợ 1 (để giao đất) | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0,07 |
|
|
| 0,07 |
41 | Nhà văn hóa TDP Sơn Tập 2 (để giao đất) | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0,07 |
|
|
| 0,07 |
42 | Chùa Ninh Giang | Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ | 0,08 |
|
|
| 0,08 |
43 | Nghĩa trang Gốc Mít xã Tân Thái | Xã Tân Thái, huyện Đại Từ | 5,50 |
|
|
| 5,50 |
44 | Nghĩa trang Tiền Đốc | Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ | 3,00 | 0,48 |
|
| 2,52 |
DANH SÁCH CHI TIẾT XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ (ĐĂNG KÝ BỔ SUNG MỚI)
(Kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Họ và tên chủ sử dụng đất | Địa điểm (Xã, phường, thị trấn, huyện...) | Thửa đất số | Tờ bản đồ số | Loại đất | Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) | ||||
Tổng diện tích xin chuyển mục đích | Trong đó: | |||||||||
Sang đất ở | Sang đất trồng cây lâu năm | Sang đất trồng cây hàng năm khác | Sang đất nuôi trồng thủy sản | |||||||
1 | Xã Phục Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vũ Công Hoan | Xã Phục Linh | 66 | 47 | NTS | 0,036 | 0,036 |
|
|
|
2 | Nguyễn Mạnh Hùng | Xã Phục Linh | 49 | 54 | CLN | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
II | Xã Tân Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Triệu Xuân Trường | Xã Tân Linh | 454 | 21 | CLN | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
2 | Trần Linh Thuận | Xã Tân Linh | 288 | 34 | LUK | 0,00847 | 0,00847 |
|
|
|
Xã Tân Linh | 290 | 34 | LUK | 0,0051 | 0,0051 |
|
|
| ||
Xã Tân Linh | 291 | 34 | LUK | 0,00395 | 0,00395 |
|
|
| ||
III | Xã Khôi Kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bùi Thị Luyến | Xã Khôi Kỳ | 310 | 15 | CLN | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
2 | Dương Văn Hùng | Xã Khôi Kỳ | 560 | 20 | CLN | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
3 | Lê Văn Tiến | Xã Khôi Kỳ | 403 | 27 | LUK | 0,040 | 0,040 |
|
|
|
4 | Đặng Văn Tám | Xã Khôi Kỳ | 254 | 20 | CLN | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
5 | Lê Thế Thanh | Xã Khôi Kỳ | 121,118,119,117 | 46 | LUK | 0,077 |
| 0,077 |
|
|
6 | Ngô Văn Miễn | Xã Khôi Kỳ | 445 | 20 | BHK | 0,013 |
| 0,013 |
|
|
Xã Khôi Kỳ | 446,405 | 20 | LUC | 0,056 |
| 0,056 |
|
| ||
IV | An Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đặng Văn Sơn | Xã An Khánh | 247 (237) | 41 | CLN | 0,023 | 0,0229 |
|
|
|
2 | Đào Thị Nga | Xã An Khánh | 293 | 53 | LUK | 0,054 |
| 0,0535 |
|
|
3 | Nguyễn Văn Trung | Xã An Khánh | 187,201,202, 203,204, 205,206 | 51 | LUK | 0,177 |
| 0,177 |
|
|
Xã An Khánh | 207 | 51 | NTS | 0,038 |
| 0,0384 |
|
| ||
4 | Phạm Tiến Mạnh | Xã An Khánh | 628 (570,571) | 14 | LUK | 0,029 |
| 0,0285 |
|
|
5 | Trịnh Giáp Dần | Xã An Khánh | 399 | 14 | LUC | 0,040 |
| 0,0400 |
|
|
V | Xã Phú Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nông Văn Hưởng | Xã Phú Lạc | 308 | 34 | CLN | 0,020 | 0,02 |
|
|
|
2 | Dương Văn Thời | Xã Phú Lạc | 966 | 61 | LUC | 0,032 | 0,032 |
|
|
|
Xã Phú Lạc | 956 | 61 | LUK | 0,008 | 0,008 |
|
|
| ||
3 | Nguyễn Thị My | Xã Phú Lạc | 472,475 | 63 | LUC | 0,014 |
| 0,01420 |
|
|
4 | Nguyễn Văn Vĩnh | Xã Phú Lạc | 8 | 37 | LUK | 0,015 |
| 0,01480 |
|
|
Xã Phú Lạc | 471,474,477 | 63 | LUK | 0,042 |
| 0,04160 |
|
| ||
5 | Khương Chí Tuệ | Xã Phú Lạc | 254,278,279, 277,5 | 23 | LUC | 0,140 |
| 0,14000 |
|
|
6 | Lương Văn Xuân | Xã Phú Lạc | 310,330,286, 287,342,377, 295,296,341, 297,233, 236,293,312, 311,308 | 23 | LUC | 0,292 |
| 0,29200 |
|
|
7 | Phạm Ngọc Tài | Xã Phú Lạc | 219,262,267, 268 | 12 | LUC | 0,110 |
| 0,11000 |
|
|
8 | Nguyễn Văn Biên | Xã Phú Lạc | 356 | 63 | LUC | 0,031 |
| 0,03090 |
|
|
9 | Lưu Đức Đông | Xã Phú Lạc | 40 | 68 | LUC | 0,058 |
| 0,05780 |
|
|
Xã Phú Lạc | 37,36,47 | 37 | LUK | 0,098 |
| 0,09800 |
|
| ||
10 | Phan Viết Tuyến | Xã Phú Lạc | 250 | 22 | LUC | 0,027 |
| 0,02700 |
|
|
11 | Phạm Thị Nga | Xã Phú Lạc | 218 | 12 | LUC | 0,051 |
| 0,05130 |
|
|
12 | Đỗ Văn Toán | Xã Phú Lạc | 47 | 3 | LUC | 0,014 |
| 0,01410 |
|
|
Xã Phú Lạc | 149,162,150 | 12 | LUC | 0,051 |
| 0,05100 |
|
| ||
13 | Tăng Văn Quang | Xã Phú Lạc | 197 | 71 | NTS | 0,020 |
| 0,0196 |
|
|
VI | Xã Phúc Lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đào Văn Huy | Xã Phúc Lương | 273 | 77 | LUC | 0,0556 |
| 0,0556 |
|
|
2 | Trương Thị Tươi | Xã Phúc Lương | 230 | 10 | LUK | 0,0402 |
| 0,0402 |
|
|
3 | Ninh Thị Tình | Xã Phúc Lương | 70 | 11 | LUK | 0,0575 |
| 0,0575 |
|
|
4 | Trương Văn Lắm | Xã Phúc Lương | 214 | 10 | LUK | 0,0579 |
| 0,0579 |
|
|
5 | Trương Văn Bạn | Xã Phúc Lương | 140,141 | 21 | LUK | 0,43 |
| 0,43 |
|
|
VII | Xã Phú Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lê Tuấn Thanh | Xã Phú Xuyên | 621 | 15 | CLN | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
2 | Bế Văn Huy | Xã Phú Xuyên | 0,082 | 19 | LUK | 0,082 |
| 0,082 |
|
|
VIII | Xã Bản Ngoại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Triệu văn Dương | Xã Bản Ngoại | 454 | 40 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
2 | Triệu Thị Thủy | Xã Bản Ngoại | 415 | 50 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
3 | Lê văn Vân | Xã Bản Ngoại | 172 | 13 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
4 | Nguyễn Văn Khấu | Xã Bản Ngoại | 79 | 53 | LUK | 0,015 | 0,0150 |
|
|
|
5 | Trần Đức Trung | Xã Bản Ngoại | 113 | 41 | LUK | 0,034 |
| 0,034 |
|
|
6 | Đỗ Văn Long | Xã Bản Ngoại | 436 | 24 | LUC | 0,011 | 0,0110 |
|
|
|
7 | Nguyễn Thị Loan | Xã Bản Ngoại | 92 | 57 | CLN | 0,026 | 0,026 |
|
|
|
8 | Bùi Văn Thông | Xã Bàn Ngoại | 383 | 34 | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
IX | Xã Phú Cường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Bá Tỉnh | Xã Phú Cường | 210,188 | 31 | LUC | 0,098 |
| 0,098 |
|
|
Xã Phú Cường | 202,168 | 31 | LUK | 0,098 |
| 0,098 |
|
| ||
2 | Đặng Văn Tuân | Xã Phú Cường | 45 | 11 | NTS | 0,054 |
| 0,05420 |
|
|
Xã Phú Cường | 46 | 11 | LUC | 0,048 |
| 0,048 |
|
| ||
3 | Trần Văn Vọng | Xã Phú Cường | 149,171 | 34 | LUK | 0,080 |
| 0,080 |
|
|
4 | Đinh Thị Thơm | Xã Phú Cường | 50 | 25 | NTS | 0,027 |
| 0,02730 |
|
|
5 | Nguyễn Văn Bẩy | Xã Phú Cường | 150,151,169 | 31 | LUK | 0,260 |
| 0,260 |
|
|
6 | Nguyễn Văn Tấn | Xã Phú Cường | 20,17 | 25 | LUC | 0,070 |
| 0,070 |
|
|
7 | Hoàng Xuân Hùng | Xã Phú Cường | 14 | 49 | LUK | 0,059 |
| 0,059 |
|
|
8 | Nguyễn Thanh Phúc | Xã Phú Cường | 23 | 24 | BHK | 0,029 |
| 0,029 |
|
|
Xã Phú Cường | 37 | 24 | LUK | 0,053 |
| 0,053 |
|
| ||
9 | Đinh Ngọc Tỉnh | Xã Phú Cường | 280,278 | 10 | LUC | 0,060 |
| 0,060 |
|
|
Xã Phú Cường | 319,321,322 | 12 | LUC | 0,090 |
| 0,090 |
|
| ||
10 | Bùi Văn Hảo | Xã Phú Cường | 345 | 21 | BHK | 0,029 | 0,029 |
|
|
|
11 | Nguyễn Thanh Tuấn | Xã Phú Cường | 295 | 24 | CLN | 0,018 | 0,018 |
|
|
|
12 | Đỗ Thị Vân | Xã Phú Cường | 56 | 57 | CLN | 0,023 | 0,023 |
|
|
|
13 | Nguyễn Thị Phương Thảo | Xã Phú Cường | 400 | 24 | CLN | 0,011 | 0,011 |
|
|
|
14 | Nguyễn Quốc Chung | Xã Phú Cường | 401 | 24 | CLN | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
X | Xã Cù Vân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đinh Thị Tý | Xã Cù Vân | 214 | 25 | NTS | 0,018 |
| 0,018 |
|
|
2 | Nguyễn Thị Hằng | Xã Cù Vân | 173 | 25 | NTS | 0,041 |
| 0,041 |
|
|
3 | Trần Văn Năm | Xã Cù Vân | 93,95 | 5 | LUC | 0,065 |
| 0,0650 |
|
|
4 | Phạm Thị Chinh | Xã Cù Vân | 15 | 6 | LUC | 0,092 |
| 0,0918 |
|
|
5 | Mai Thị Hoa | Xã Cù Vân | 525,526,527 | 9 | LUK | 0,082 |
| 0,08200 |
|
|
6 | Phạm Văn Tiến | Xã Cù Vân | 74 | 8 | BHK | 0,026 |
| 0,026 |
|
|
Xã Cù Vân | 103 | 8 | NTS | 0,031 |
| 0,031 |
|
| ||
7 | Nguyễn Thị Thái | Xã Cù Vân | 87 | 36 | LUK | 0,043 |
| 0,04280 |
|
|
8 | Nguyễn Thị Su | Xã Cù Vân | 89 | 36 | LUK | 0,011 |
| 0,01100 |
|
|
9 | Bùi Văn Lư | Xã Cù Vân | 107 | 14 | LUK | 0,021 |
| 0,02130 |
|
|
10 | Nguyễn Xuân Lực | Xã Cù Vân | 105,132 | 14 | LUK | 0,036 |
| 0,03600 |
|
|
11 | Đặng Thị Hường | Xã Cù Vân | 144,145 | 6 | LUK | 0,065 |
|
| 0,065 |
|
Xã Cù Vân | 106 | 14 | LUK | 0,035 |
| 0,035 |
|
| ||
12 | Phạm Văn Toàn | Xã Cù Vân | 292 | 53 | LUK | 0,020 |
| 0,02010 |
|
|
13 | Lưu Văn Ngọc | Xã Cù Vân | 236 | 53 | LUK | 0,043 |
| 0,04320 |
|
|
14 | Đặng Văn thuận | Xã Cù Vân | 484A | 34 | CLN | 0,008 | 0,008 |
|
|
|
15 | Đặng Văn Linh | Xã Cù Vân | 484B | 34 | CLN | 0,007 | 0,007 |
|
|
|
16 | Nguyễn Văn Nam | Xã Cù Vân | 420 | 25 | LUK | 0,014 | 0,014 |
|
|
|
17 | Trần Thị Kim Liên | Xã Cù Vân | 141 | 49 | CLN | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
18 | Phạm Đức Trường | Xã Cù Vân | 177 | 43 | CLN | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
19 | Lương Văn Hậu | Xã Cù Vân | 307 | 53 | CLN | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
20 | Lưu Như Long | Xã Cù Vân | 136 | 54 | CLN | 0,028 | 0,028 |
|
|
|
XI | Xã Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trần Văn Nghĩa | Xã Văn Yên | 52 | 19 | CLN | 0,010 | 0,0103 |
|
|
|
2 | Nguyễn Văn Hải | Xã Văn Yên | 331 | 20 | CLN | 0,035 | 0,035 |
|
|
|
3 | Lê Hải Đăng | Xã Văn Yên | 476 | 44 | CLN | 0,028 | 0,0281 |
|
|
|
4 | Lê Bá Chính | Xã Văn Yên | 412 | 23 | LUK | 0,030 | 0,03 |
|
|
|
XII | Xã Bình Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trần Quang Minh | Xã Bình Thuận | 255 | 25 | CLN | 0,021 | 0,0207 |
|
|
|
2 | Nguyễn Thị Anh | Xã Bình Thuận | 447 | 8 | CLN | 0,002 | 0,00199 |
|
|
|
3 | Nguyễn Quy Kinh | Xã Bình Thuận | 293 | 25 | CLN | 0,030 | 0,03 |
|
|
|
4 | Nguyễn Mạnh Long | Xã Bình Thuận | 288 | 8 | CLN | 0,020 | 0,02 |
|
|
|
5 | Trần Văn Hùng | Xã Bình Thuận | 412,413 | 3 | LUC | 0,020 | 0,02 |
|
|
|
6 | Dương Văn Huỳnh | Xã Bình Thuận | 286 | 17 | NTS | 0,011 | 0,0109 |
|
|
|
7 | Bùi Tiến Thược | Xã Bình Thuận | 306 | 4 | BHK | 0,012 | 0,0121 |
|
|
|
8 | Nguyễn Thị Nhì | Xã Bình Thuận | 417 | 3 | LUC | 0,008 | 0,0082 |
|
|
|
9 | Nguyễn Hồng Nhung | Xã Bình Thuận | 538 | 17 | CLN | 0,010 | 0,01 |
|
|
|
10 | Nguyễn Thị Nhuần | Xã Bình Thuận | 314 | 8 | CLN | 0,020 | 0,02 |
|
|
|
11 | Nguyễn Văn Ngọc | Xã Bình Thuận | 414 | 3 | LUC | 0,010 | 0,01 |
|
|
|
XIII | Xã Phú Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lý Văn Chi | Xã Phú Thịnh | 151 | 49 | CLN | 0,024 | 0,0237 |
|
|
|
2 | Nguyễn Thị Thương | Xã Phú Thịnh | 123 | 20 | LUC | 0,016 | 0,01597 |
|
|
|
3 | Nguyễn Văn Tuấn | Xã Phú Thịnh | 48 | 33 | LUC | 0,067 |
| 0,0672 |
|
|
4 | Hoàng Văn Tưởng | Xã Phú Thịnh | 134 | 50 | LUC | 0,146 |
| 0,1455 |
|
|
Xã Phú Thịnh | 109 | 50 | NTS | 0,066 |
| 0,0659 |
|
| ||
Xã Phú Thịnh | 180 | 50 | BHK | 0,020 |
| 0,0196 |
|
| ||
5 | Âu Văn Tiếp | Xã Phú Thịnh | 120 | 50 | LUK | 0,024 |
| 0,0242 |
|
|
Xã Phú Thịnh | 121 | 50 | LUK | 0,061 |
| 0,0613 |
|
| ||
XIV | Xã Hoàng Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Thị Huyên | Xã Hoàng Nông | 95 | 26 | CLN | 0,016 | 0,0164 |
|
|
|
2 | Nguyễn Thị Thùy Linh | Xã Hoàng Nông | 88 | 26 | CLN | 0,020 | 0,0200 |
|
|
|
3 | Nghiêm Mạnh Dũng | Xã Hoàng Nông | 198 | 5 | CLN | 0,012 | 0,0120 |
|
|
|
4 | Đặng Văn Nghĩa | Xã Hoàng Nông | 424 | 5 | CLN | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
5 | Nguyễn Văn Duy | Xã Hoàng Nông | 257 | 5 | CLN | 0,020 | 0,0195 |
|
|
|
6 | Lê Thị Thuyết | Xã Hoàng Nông | 39 | 23 | CLN | 0,013 | 0,0130 |
|
|
|
7 | Vũ Vãn Thanh | Xã Hoàng Nông | 200 | 33 | CLN | 0,018 | 0,018 |
|
|
|
8 | Nguyễn Văn Kính | Xã Hoàng Nông | 705 | 8 | CLN | 0,040 | 0,0400 |
|
|
|
9 | Nguyễn Anh Tú | Xã Hoàng Nông | 88 | 28 | BHK | 0,024 | 0,0244 |
|
|
|
10 | Dương Thành Luân | Xã Hoàng Nông | 157 | 28 | CLN | 0,015 | 0,0150 |
|
|
|
11 | Hoàng Thị Hồng | Xã Hoàng Nông | 4 | 45 | CLN | 0,030 | 0,03 |
|
|
|
12 | Nguyễn Văn Doanh | Xã Hoàng Nông | 161 | 14 | LUC | 0,070 |
| 0,0700 |
|
|
13 | Vũ Văn Lực | Xã Hoàng Nông | 150 | 14 | LUC | 0,083 |
| 0,08330 |
|
|
XV | Xã Cát Nê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Chương | Xã Cát Nê | 707 | 21 | CLN | 0,040 | 0,040 |
|
|
|
2 | Nguyễn Văn Mậu | Xã Cát Nê | 687 | 21 | CLN | 0,028 | 0,028 |
|
|
|
3 | Hoàng Thị Hương | Xã Cát Nê | 30 | 34 | RSX | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
XVI | Xã Lục Ba |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
1 | Trần Văn Thập | Xã Lục Ba | 424 | 32 | CLN | 0,012 | 0,012 |
|
|
|
XVII | Xã La Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Thế | Xã La Bằng | 145 (2) | 8 | CLN | 0,020 | 0,02 |
|
|
|
2 | Dương Thị Luyến | Xã La Bằng | 34 | 16 | CLN | 0,030 | 0,03 |
|
|
|
3 | Dương Văn Nguyên | Xã La Bằng | 674 (34) | 16 | CLN | 0,031 | 0,0314 |
|
|
|
4 | Trần Văn Sổ | Xã La Bằng | 274 | 15 | CLN | 0,035 | 0,035 |
|
|
|
5 | Lê Thị Hường | Xã La Bằng | 79 | 32 | BHK | 0,012 | 0,012 |
|
|
|
6 | Nguyễn Công Thành | Xã La Bằng | 169 | 9 | CLN | 0,025 | 0,025 |
|
|
|
7 | Triệu Thị Phương | Xã La Bằng | 74 | 31 | CLN | 0,012 | 0,01 |
|
|
|
XVIII | Xã Ký Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngô Văn Thắng | Xã Ký Phú | 121 | 9 | LUK | 0,006 | 0,00625 |
|
|
|
2 | Hà Sỹ Thắng | Xã Ký Phú | 36 | 21 | LUC | 0,032 | 0,0324 |
|
|
|
3 | Hà Sỹ Toàn | Xã Ký Phú | 33 | 21 | LUC | 0,025 | 0,025 |
|
|
|
4 | Nguyễn Văn Huy | Xã Ký Phú | 414 | 8 | CLN | 0,009 | 0,00934 |
|
|
|
5 | Trần Tiến Anh | Xã Ký Phú | 376 | 16 | LUC | 0,014 | 0,01405 |
|
|
|
6 | Ngô Thị Phương | Xã Ký Phú | 364 | 16 | CLN | 0,038 | 0,03791 |
|
|
|
7 | Chu Quốc Tình | Xã Ký Phú | 475 | 9 | LUC | 0,029 | 0,02905 |
|
|
|
8 | Lê Thị Hoài Ngọc | Xã Ký Phú | 140 | 29 | NTS | 0,040 | 0,04 |
|
|
|
XIX | Xã Hà Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phạm Thị Thanh Giang | Xã Hà Thượng | 458 | 30 | CLN | 0,018 | 0,02 |
|
|
|
XX | Xã Vạn Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phạm Thị Vỡi | Xã Vạn Thọ | 514 | 19 | NTS | 0,006 | 0,006 |
|
|
|
2 | Nguyễn Văn Phong | Xã Vạn Thọ | 739 | 13 | CLN | 0,010 | 0,01 |
|
|
|
XXI | Xã Na Mao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Âu Thị Quả | Xã Na Mao | 59 | 11 | CLN | 0,040 | 0,04 |
|
|
|
2 | Bồ Xuân Bình | Xã Na Mao | 222,260,261, 203,204,286, 319,238,239,285 | 25 | LUK | 0,254 |
| 0,25400 |
|
|
3 | Bồ Xuân Trường | Xã Na Mao | 70 | 18 | LUK | 0,077 |
| 0,07680 |
|
|
XXII | Xã Tiên Hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ông Nguyễn Thế Phong | Xã Tiên Hội | 593 | 12 | CLN | 0,013 | 0,013 |
|
|
|
2 | Trần Thị Tiền | Xã Tiên Hội | 1639 | 13 | CLN | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
3 | Vũ Thị Tuyết | Xã Tiên Hội | 830 | 11 | CLN | 0,002 | 0,002 |
|
|
|
4 | Hoàng Văn Đạt | Xã Tiên Hội | 31 | 14 | CLN | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
5 | Nguyễn Văn Cân | Xã Tiên Hội | 46 | 13 | CLN | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
6 | Trần Văn Quý | Xã Tiên Hội | 533 | 12 | CLN | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
7 | Nguyễn Văn Nhất | Xã Tiên Hội | 243 | 8 | CLN | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
8 | Dương Bình Minh | Xã Tiên Hội | 349 | 28 | CLN | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
9 | Đinh Thị Khuê | Xã Tiên Hội | 26 | 14 | CLN | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
10 | Nông Thị Hương | Xã Tiên Hội | 1257 | 8 | CLN | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
11 | Chu Văn Tiền | Xã Tiên Hội | 221 | 8 | BHK | 0,040 | 0,040 |
|
|
|
12 | Võ Thị Oanh | Xã Tiên Hội | 553,34 | 12 | CLN | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
13 | Trần Thị Ngát | Xã Tiên Hội | 1263 | 8 | CLN | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
14 | Trần Thị Hoa | Xã Tiên Hội | 251 | 10 | CLN | 0,014 | 0,014 |
|
|
|
15 | Vi Thị Hiệp | Xã Tiên Hội | 190.191 | 9 | LUK | 0,060 |
| 0,06 |
|
|
16 | Nguyễn Xuân Khiết | Xã Tiên Hội | 16 | 14 | CLN | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
XXIII | Xã Yên Lãng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hoàng Xuân Trường | Xã Yên Lãng | 462 | 48 | CLN | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
2 | Nguyễn Trọng Chính | Xã Yên Lãng | 507 | 37 | BHK | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
3 | Nguyễn Bá Tước | Xã Yên Lãng | 210 | 38 | CLN | 0,017 | 0,017 |
|
|
|
4 | Phạm Văn Phương | Xã Yên Lãng | 277 | 56 | LUK | 0,044 |
| 0,044 |
|
|
5 | Trần Thế Oanh | Xã Yên Lãng | 161 | 29 | LUC | 0,038 |
| 0,038 |
|
|
6 | Trịnh Tiến Mạnh | Xã Yên Lãng | 296 | 36 | LUC | 0,043 |
| 0,043 |
|
|
7 | Nguyễn Tiến Oanh | Xã Yên Lãng | 144 | 29 | LUC | 0,037 |
| 0,037 |
|
|
8 | Nông Văn Công | Xã Yên Lãng | 253 | 67 | LUC | 0,029 |
| 0,029 |
|
|
Xã Yên Lãng | 252 | 67 | LUC | 0,046 |
| 0,046 |
|
| ||
9 | Phạm Văn Tập | Xã Yên Lãng | 251 | 67 | LUC | 0,046 |
| 0,046 |
|
|
XXIV | Thị trấn Quân Chu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đặng Đình Đề | Thị trấn Quân Chu | 7 | 59 | CLN | 0,0368 | 0,0368 |
|
|
|
2 | Đỗ Bá Thủy | Thị trấn Quân Chu | 37 | 57 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
3 | Triệu Thị Tuyết | Thị trấn Quân Chu | 78 | 27 | LUK | 0,025 | 0,025 |
|
|
|
4 | Phạm Xuân Quỳnh | Thị trấn Quân Chu | 173 | 45 | CLN | 0,0218 | 0,0218 |
|
|
|
5 | Nguyễn Hữu Thuận | Thị trấn Quân Chu | 283 | 22 | CLN | 0,0189 | 0,0189 |
|
|
|
6 | Nguyễn Thị Thùy | Thị trấn Quân Chu | 2 | 32 | CLN | 0,024 | 0,024 |
|
|
|
XXV | Thị trấn Hùng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Long | Thị trấn Hùng Sơn | 44b | 49 | LUC | 0,0141 | 0,0141 |
|
|
|
2 | Đinh Văn Cảnh | Thị trấn Hùng Sơn | 827 | 58 | CLN | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
3 | Lý Thu Thảo | Thị trấn Hùng Sơn | 137 | 84 | CLN | 0,0079 | 0,0079 |
|
|
|
4 | Đồng Thị Minh Ánh | Thị trấn Hùng Sơn | 869 | 60 | CLN | 0,009 | 0,009 |
|
|
|
5 | Phan Văn Chiến | Thị trấn Hùng Sơn | 118 | 58 | CLN | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
6 | Nguyễn Thị Khuê | Thị trấn Hùng Sơn | 57 | 62 | BHK | 0,01975 | 0,01975 |
|
|
|
PHỤ LỤC VII
ĐIỀU CHỈNH TÊN, ĐỊA ĐIỂM, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 07 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Quyết định của tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt | Nay điều chỉnh lại như sau | ||||||||||||||
STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | ||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||||||
A | Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 30/12/2020, Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 và Quyết định số 3414/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | Khu dân cư số 1A | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 4,27 | 1,20 |
|
| 3,07 | 1 | Khu dân cư số 1A | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 4,61 | 1,20 |
|
| 3,41 |
2 | Điểm dân cư nông thôn số 1 | Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ | 8,13 | 7,0 |
|
| 1,13 | 2 | Điểm dân cư nông thôn số 1 | Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ | 7,70 | 6,57 |
|
| 1,128 |
3 | Khu dân cư nông thôn số 2 | Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ | 24,75 | 12,10 |
|
| 12,65 | 3 | Khu dân cư nông thôn số 2 | Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ | 9,40 | 3,25 |
|
| 6,15 |
B | Quyết định số 3414/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 và Quyết định số 3499/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
1 | Trụ sở Công an xã Minh Tiến | Xã Minh Tiến, huyện Đại Từ | 0,10 | 0,10 |
|
|
| 1 | Trụ sở Công an xã Minh Tiến | Xã Minh Tiến, huyện Đại Từ | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
2 | Xây dựng cầu An Long và đường kết nối tỉnh lộ ĐT.270 với tỉnh lộ ĐT.261 huyện Đại Từ | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 2,98 | 1,50 |
|
| 1,48 | 2 | Xây dựng cầu An Long và đường kết nối tỉnh lộ ĐT.270 với tỉnh lộ ĐT.261 huyện Đại Từ | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 2,98 | 2,09 |
|
| 0,89 |
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ | 3,32 | 2,6 |
|
| 0,72 | Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ | 5,76 | 4,88 |
|
| 0,88 | ||||
C | Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 và Quyết định số 3499/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
1 | Xử lý sạt lở cấp bách sông, suối tỉnh Thái Nguyên thuộc dự án Xử lý sạt lở cấp bách sông, suối một số tỉnh miền núi phía bắc | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 1,26 |
|
|
| 1,26 | 1 | Xử lý sạt lở cấp bách sông, suối tỉnh Thái Nguyên thuộc dự án Xử lý sạt lở cấp bách sông, suối một số tỉnh miền núi phía bắc | Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ | 1,26 |
|
|
| 1,26 |
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ | 3,83 | 0,22 |
|
| 3,61 | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 3,83 | 0,22 |
|
| 3,61 | ||||
D | Quyết định số 3499/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
1 | Khu dân cư nông thôn số 2 xã Bình Thuận | Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ | 56,46 | 46,63 |
|
| 9,83 | 1 | Khu dân cư nông thôn số 2 xã Bình Thuận | Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ | 45,70 | 36,91 |
|
| 8,79 |
2 | Khu tái định cư xã Bình Thuận phục vụ các dự án thu hồi đất trên địa bàn huyện Đại Từ (thuộc khu dân cư số 2 xã Bình Thuận huyện Đại Từ) | Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ | 5,00 | 4,84 |
|
| 0,16 |
PHỤ LỤC VIII
HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI 03 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | Lý do hủy bỏ | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | |||||
A | Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 |
|
|
|
|
|
| |
1 | Khu dân cư nông thôn kiểu mẫu | Xã Tân Linh, huyện Đại Từ | 8,51 | 7,02 |
|
| 1,49 | Do nằm trong vùng quy hoạch khoáng sản đã được TTCP phê duyệt tại QĐ 866/QĐ-TTg. UBND tỉnh điều chỉnh QH của huyện tại QĐ 2070/QĐ-UBND ngay 30/8/2023 |
2 | Khu dân cư nông thôn mới Văn yên 1 (thuộc QH trung tâm xã Văn Yên) | Xã Văn Yên, huyện Đại Từ | 11,58 | 7,06 |
|
| 4,52 | Do chưa có khả năng thực hiện trong giai đoạn 2021-2025, chưa có nhà đầu tư quan tâm |
B | Quyết định số 3414/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
|
|
|
|
|
| |
3 | Thao trường huấn luyện quân sự | Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ | 1,68 |
|
|
| 1,68 | Do nằm trong vùng quy hoạch khoáng sản đã được TTCP phê duyệt tại QĐ 866/QĐ-TTg. UBND tỉnh điều chỉnh QH của huyện tại QĐ 2070/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 |
- 1Quyết định 1645/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 1799/QĐ-UBND chuyển tiếp, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 2065/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1812/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 1812/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Lê Quang Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực