Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1812/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 31 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐẠI TỪ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 21/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 417/TTr-STNMT ngày 29/7/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đại Từ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ bổ sung trong năm kế hoạch

Tổng diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm 2024 là 162,37 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất bổ sung

Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung năm 2024 là 125,80 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2024 là 126,38 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng bổ sung

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng bổ sung năm 2024 là 0,16 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án chuyển tiếp, đăng ký mới bổ sung

Tổng số dự án thực hiện chuyển tiếp, bổ sung năm 2024 là 53 dự án với diện tích 162,37 ha. Trong đó:

- 09 dự án chuyển tiếp sang thực hiện năm 2024 với diện tích sử dụng đất là 11,41 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)

- 44 dự án đăng ký mới năm 2024 với diện tích sử dụng đất là 150,96 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục VI và Danh sách chi tiết kèm theo)

6. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ

- Điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích đối với 07 dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại các Quyết định số: 4125/QĐ-UBND ngày 30/12/2020, 4232/QĐ-UBND ngày 30/12/2021, 3414/QĐ-UBND ngày 30/12/2022, 2594/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 và 3499/QĐ-UBND ngày 30/12/2023. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 30/12/2020, Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30/12/2021, Quyết định số 3414/QĐ-UBND ngày 30/12/2022, Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 và Quyết định số 3499/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND tỉnh.

- Nguyên nhân, lý do điều chỉnh: Hội đồng nhân dân tỉnh đã thông qua điều chỉnh diện tích tại Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 27/6/2024.

(Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo)

7. Hủy bỏ Kế hoạch sử dụng đất

Hủy bỏ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 và 2023 đối với 03 công trình, dự án trên địa bàn huyện Đại Từ do nằm trong quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18/7/2023. UBND tỉnh đã điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ thời kỳ 2021-2030 tại Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 30/8/2023.

(Chi tiết tại Phụ lục VIII kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.

3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 ha đất trồng lúa trở lên; từ 20 ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD, TH.
Hiepch/qđ/t7

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

PHỤ LỤC I.

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ BỔ SUNG NĂM 2024 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hùng Sơn

Thị trấn Quân Chu

Xã An Khánh

Xã Bản Ngoại

Xã Bình Thuận

Xã Cát Nê

Xã Cù Vân

Xã Mỹ Yên

Xã Lục Ba

Xã Hà Thượng

Xã Ký Phú

Xã Hoàng Nông

Xã Khôi Kỳ

Xã La Bằng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

13

14

15

16

17

18

 

Tổng

162,37

8,23

0,81

0,51

0,25

7,86

68,08

0,81

0,14

4,53

0,16

3,43

0,58

0,23

0,17

1

Đất nông nghiệp

5,07

-

-

0,34

0,03

 

-

0,63

-

 

 

 

0,15

0,15

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,07

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

5,00

 

 

0,34

0,034

 

 

0,56

 

 

 

 

0,15

0,15

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

157,30

8,23

0,81

0,17

0,21

7,86

68,08

0,18

0,14

4,53

0,16

3,43

0,43

0,08

0,17

2.1

Đất ở nông thôn

35,30

 

 

0,022

0,13

7,86

0,08

0,09

0,02

4,06

0,02

0,19

0,22

0,08

0,17

2.2

Đất ở đô thị

8,03

7,88

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,86

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

0,36

 

 

0,13

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

1,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

3,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

0,32

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

87,69

 

0,66

 

 

 

68,00

 

 

0,47

 

2,92

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

11,83

0,14

 

0,02

 

 

 

0,09

 

 

 

 

0,20

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

0,08

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

8,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phú Cường

Xã Phú Lạc

Xã Phú Thịnh

Xã Phú Xuyên

Xã Phục Linh

Xã Phúc Lương

Xã Na Mao

Xã Tân Thái

Xã Tân Linh

Xã Tiên Hội

Xã Vạn Thọ

Xã Văn Yên

Xã Yên Lãng

1

2

19

20

21

22

23

24

26

27

28

29

30

31

32

 

Tổng

2,17

1,02

0,43

0,14

0,08

0,64

3,70

10,88

0,03

28,98

3,16

0,27

15,09

1

Đất nông nghiệp

1,03

0,96

0,38

0,08

-

0,64

0,33

-

-

0,06

-

-

0,28

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,03

0,96

0,38

0,08

 

0,64

0,33

 

 

0,06

 

 

0,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

1,14

0,06

0,04

0,06

0,08

-

3,37

10,88

0,03

28,92

3,16

0,27

14,81

2.1

Đất ở nông thôn

0,10

0,06

0,04

0,04

0,08

 

0,040

0,04

0,03

21,74

0,04

0,10

0,05

2.2

Đất ở đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

0,59

 

 

 

 

0,06

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

2.5

Đất quốc phòng

1,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

 

 

0,004

 

 

 

1,99

 

 

1,16

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

0,75

 

 

 

3,13

 

11,760

2.8

Đất có mục đích công cộng

 

 

 

0,02

 

 

 

5,34

 

6,02

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

5,50

 

 

 

 

3,00

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cù Vân

Xã An Khánh

Xã Bản Ngoại

Xã Cát Nê

Xã Bình Thuận

Xã Hoàng Nông

Xã Mỹ Yên

Xã Na Mao

Xã Phú Thịnh

Xã Phú Xuyên

Xã Tân Thái

Xã Tiên Hội

Xã Văn Yên

Xã Yên Lãng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

Tổng

125,80

0,09

0,15

0,08

68,00

7,70

0,05

0,12

0,75

0,004

0,016

5,32

28,62

0,17

14,73

1

Đất nông nghiệp

108,83

0,09

0,01

0,08

61,31

6,93

0,04

0,12

0,32

0,004

0,016

3,04

24,54

0,00

12,33

1.1

Đất trồng lúa

85,79

 

0,01

 

58,03

6,57

0,02

0,11

 

0,004

0,01

0,49

17,55

 

2,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3,94

 

 

 

0,66

0,31

0,023

0,01

0,17

 

 

0,110

2,47

 

0,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

7,38

 

 

0,08

2,43

0,05

 

 

0,04

 

0,006

0,97

2,97

 

0,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

10,50

0,09

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

1,33

0,72

 

8,25

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1,22

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

0,14

0,83

 

0,0578

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

16,97

-

0,14

-

6,69

0,77

0,01

0,00

0,43

-

-

2,28

4,08

0,17

2,40

2.1

Đất ở nông thôn

2,44

 

 

 

1,22

0,13

 

 

0,04

 

 

0,05

0,70

0,06

0,24

2.2

Đất ở đô thị

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trinh sự nghiệp

1,17

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,04

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,11

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

8,58

 

0,01

 

5,40

0,64

0,01

0,00

0,27

 

 

0,93

0,89

0,11

0,32

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất lảm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,53

 

 

 

0,07

 

 

 

0,12

 

 

 

0,34

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,30

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

1,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.770

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hùng Sơn

Thị trấn Quân Chu

Xã An Khánh

Xã Bản Ngoại

Xã Bình Thuận

Xã Cát Nê

Xã Cù Vân

Xã Mỹ Yên

Xã Lục Ba

Xã Hà Thượng

Xã Ký Phú

Xã Hoàng Nông

Xã Khôi Kỳ

Xã La Bằng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

Tổng

126,38

0,46

0,81

0,03

0,21

7,09

61,39

0,18

0,12

0,01

0,02

2,62

0,42

0,08

0,17

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

122,40

0,46

0,81

0,03

0,21

7,09

61,39

0,18

0,12

0,01

0,02

2,62

0,42

0,08

0,17

1.1

Đất trồng lúa

87,80

0,12

0,18

0,01

0,026

6,61

58,03

0,014

0,11

 

 

0,11

0,17

0,040

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

5,18

0,02

 

 

0,02

0,32

0,66

 

0,01

 

 

0,77

0,05

 

0,012

1.3

Đất trồng cây lâu năm

11,69

0,32

0,34

0,0229

0,17

0,15

2,50

0,0783

 

0,012

0,02

1,67

0,20

0,04

0,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

16,38

 

0,29

 

 

 

0,01

0,09

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1,35

 

 

 

 

0,01

0,19

 

 

 

 

0,08

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

3,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

3,98

 

 

0,30

0,03

 

 

0,45

 

 

 

 

0,15

0,13

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đát trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Na Mao

Xã Phú Lạc

Xã Phú Cường

Xã Phú Thịnh

Xã Phú Xuyên

Xã Phục Linh

Xã Tân Thái

Xã Tân Linh

Xã Tiên Hội

Xã Vạn Thọ

Xã Văn Yên

Xã Yên Lãng

1

2

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

 

Tổng

1,97

0,06

0,10

0,04

0,06

0,08

8,54

0,03

24,80

0,64

0,10

12,38

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

1,97

0,06

0,10

0,04

0,06

0,08

8,54

0,03

24,80

0,64

0,10

12,38

1.1

Đất trồng lúa

1,24

0,04

 

0,02

0,01

 

0,49

0,018

17,55

 

0,03

2,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,21

 

0,029

 

 

 

0,110

 

2,51

0,25

 

0,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,33

0,02

0,07

0,02

0,05

0,04

0,97

0,015

3,19

0,38

0,0734

0,872

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

0,19

 

 

 

 

 

6,83

 

0,72

 

 

8,25

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

0,036

0,14

 

0,83

0,01

 

0,0578

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

0,33

0,9427

0,92

0,30

0,082

 

 

 

0,06

 

 

0,28

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hùng Sơn

Xã Ký Phú

Xã Tân Thái

Xã Tiên Hội

Xã Yên Lãng

 

Tổng

0,16

0,05

0,02

0,02

0,04

0,03

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

0,16

0,05

0,02

0,02

0,04

0,03

2.1

Đất ở nông thôn

0,04

 

 

 

0,04

 

2.2

Đất ở đô thị

0,05

0,05

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

-

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,02

 

0,02

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

0,02

 

 

0,02

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

-

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,03

 

 

 

 

0,03

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC 9 DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

I

Tổng cộng

 

11,41

1,39

 

 

10,02

1

Điểm lẻ dân cư nông thôn xóm Đại Quyết (đấu giá QSD đất)

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0,01

 

 

 

0,01

2

Khu dân cư nông thôn số 1 (Đấu giá đất thương mại dịch vụ)

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

1,11

 

 

 

1,11

3

Khai thác cát sỏi khu vực suối Kèn

Xã Ký Phú, huyện Đại Từ

2,92

 

 

 

2,92

Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ

3,13

 

 

 

3,13

Xã Lục Ba, huyện Đại Từ

0,47

 

 

 

0,47

4

Thao trường huấn luyện (thao trường bắn)

Xã Phú Cường, huyện Đại Từ

1,04

 

 

 

1,04

5

Mở rộng Trường Mầm non Na Mao

Xã Na Mao, huyện Đại Từ

0,08

 

 

 

0,08

6

Mở rộng Trường Tiểu học Việt Ấn

Xã Na Mao, huyện Đại Từ

0,14

0,14

 

 

 

7

Khu thể thao xã

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

1,04

 

 

 

1,04

8

Sân thể thao xã Na Mao

Xã Na Mao, huyện Đại Từ

1,31

1,10

 

 

0,21

9

Nhà văn hóa các xóm Kéo Hải, Đình Cổ, La Kham, Làng Hưu

Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ

0,15

0,15

 

 

 

 

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC 44 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI BỔ SUNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

TỔNG CỘNG

 

150,96

91,10

 

 

59,87

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đại Từ

0,07

0,07

 

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đại Từ

5,00

4,62

 

 

0,38

3

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các thị trấn trên địa bàn huyện Đại Từ

0,23

0,04

 

 

0,19

4

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các xã trên địa bàn huyện Đại Từ

2,00

0,33

 

 

1,67

5

Cải tạo chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật và các khu đất xen kẹp còn lại thuộc khu dân cư Đồng Khốc

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

1,74

 

 

 

1,74

6

Khu dân cư Đồng Trũng (để đấu giá quyền sử dụng đất)

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,63

 

 

 

0,63

7

Khu dân cư số 1 B

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,60

0,11

 

 

0,49

8

Khu dân cư đô thị mới Đồng Khốc (để đấu giá quyền sử dụng đất)

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

4,82

 

 

 

4,82

9

Khu lẻ dân cư xóm Thái Sơn (để đấu giá quyền sử dụng đất)

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

0,02

 

 

 

0,02

10

Khu lẻ dân cư xóm 5, chăn nuôi (để đấu giá quyền sử dụng đất)

Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ

0,02

 

 

 

0,02

11

Khu lẻ dân cư xóm Đồng Cạn, Lò Gạch (để đấu giá quyền sử dụng đất)

Xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ

0,02

 

 

 

0,02

12

Khu lẻ dân cư (khu lẻ đô thị TDP Cầu Thành 1, TDP Cầu Thành 2 (để đấu giá quyền sử dụng đất

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,01

 

 

 

0,01

13

Khu tái định cư Đồi Tròn - Thuộc dự án đầu tư tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập hồ Núi Cốc tỉnh Thái Nguyên (để giao đất)

Xã Lục Ba, huyện Đại Từ

4,05

 

 

 

4,05

14

Điểm dân cư nông thôn số 1

Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

7,70

6,57

 

 

1,13

15

Khu dân cư nông thôn số 2

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

9,40

3,25

 

 

6,15

16

Khu tái định cư xã Tân Thái (đồi Nam Vân- giải quyết tồn tại)

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

0,02

 

 

 

0,02

17

Khu dân cư nông thôn số 5

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

10,96

8,41

 

 

2,55

18

Mở rộng Trụ sở UBND xã Văn Yên (Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã)

Xã Văn Yên, huyện Đại Từ

0,06

 

 

 

0,06

19

Trụ sở Công an xã An Khánh

Xã An Khánh, huyện Đại Từ

0,13

 

 

 

0,13

20

Trụ sở Công an xã Văn Yên

Xã Văn Yên, huyện Đại Từ

0,11

 

 

 

0,11

21

Trụ sở Công an xã Mỹ Yên

Xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ

0,12

0,11

 

 

0,01

22

Trường Mầm non Phú Thịnh

Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ

0,004

0,004

 

 

 

23

Mở rộng Trụ sở Huyện ủy, HĐND và UBND huyện Đại Từ (để giao đất)

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,21

 

 

 

0,21

24

Mở rộng Trụ sở UBND xã Na Mao (để giao đất)

Xã Na Mao, huyện Đại Từ

0,59

 

 

 

0,59

25

Trạm y tế xã Tiên Hội (để giao đất)

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0,12

 

 

 

0,12

26

Trạm y tế xã Na Mao (để giao đất)

Xã Na Mao, huyện Đại Từ

0,04

 

 

 

0,04

27

Trạm y tế xã Hà Thượng (để giao đất)

Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

0,14

 

 

 

0,14

28

Trường Mầm non xã Ký Phú (để giao đất)

Xã Ký Phú, huyện Đại Từ

0,32

 

 

 

0,32

29

Mở rộng Trường Mầm non xã Na Mao (để giao đất)

Xã Na Mao, huyện Đại Từ

0,41

 

 

 

0,41

30

Cụm công nghiệp Cát Nê - Ký Phú

Xã Cát Nê, huyện Đại Từ

68,00

58,03

 

 

9,97

31

Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh (Hoàng Văn Anh, Lê Thị Nhung)

Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ

0,66

0,15

 

 

0,51

32

Mỏ than Núi Hồng (BTGPMB tuyến 27- 29a thấu kính II; Khu 1B; Nắn suối thấu kính II; Chống sạt lở khu 4)

Xã Na Mao, huyện Đại Từ

0,75

 

 

 

0,75

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

11,76

2,51

 

 

9,25

33

Đường giao thông từ ĐT270 (Đoạn từ di tích lịch sử trường dạy làm báo Huỳnh Thúc Kháng) đến đường giao thông nông thôn xóm Dốc Đỏ xã Tân Thái

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

5,34

0,49

 

 

4,85

34

Tiểu dự án cấp nước 8: cấp nước sinh hoạt cụm xã Cù Vân-Hà Thượng -An Khánh

Xã Cù Vân, huyện Đại Từ

0,09

 

 

 

0,09

35

Cấy thêm trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện Đại Từ năm 2024

Xã Hoàng Nông, Bình Thuận, Phú Cường, Phú Xuyên, Phúc Lương, Yên Lãng, Phục Linh, Cát Nê, Na Mao, An Khánh, Minh Tiến, Phú Lạc, huyện Đại Từ

0,052

0,02

 

 

0,032

36

Cấy thêm trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện Đại Từ và huyện Phú Bình năm 2024

Xã An Khánh, xã Minh Tiến huyện Đại Từ

0,011

0,011

 

 

 

37

Trạm biến áp 220Kv Đại Từ và đường dây đấu nối

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

6,02

5,89

 

 

0,13

38

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của các đường dây 475 E6.19, 477 E6.19 và 472 TBA 110kV Định Hóa theo phương án đa chia đa nối năm 2024

Xã Phú Xuyên, Phú Thịnh, huyện Đại Từ

0,016

0,010

 

 

0,006

39

Di chuyển cơ sở hạ tầng trạm viễn thông UBND xã An Khánh

Xã An Khánh, huyện Đại Từ

0,01

 

 

 

0,01

40

Nhà văn hóa TDP Chợ 1 (để giao đất)

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,07

 

 

 

0,07

41

Nhà văn hóa TDP Sơn Tập 2 (để giao đất)

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,07

 

 

 

0,07

42

Chùa Ninh Giang

Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ

0,08

 

 

 

0,08

43

Nghĩa trang Gốc Mít xã Tân Thái

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

5,50

 

 

 

5,50

44

Nghĩa trang Tiền Đốc

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

3,00

0,48

 

 

2,52

 

DANH SÁCH CHI TIẾT XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ (ĐĂNG KÝ BỔ SUNG MỚI)
(Kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Họ và tên chủ sử dụng đất

Địa điểm (Xã, phường, thị trấn, huyện...)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích xin chuyển mục đích

Trong đó:

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm

Sang đất trồng cây hàng năm khác

Sang đất nuôi trồng thủy sản

1

Xã Phục Linh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vũ Công Hoan

Xã Phục Linh

66

47

NTS

0,036

0,036

 

 

 

2

Nguyễn Mạnh Hùng

Xã Phục Linh

49

54

CLN

0,04

0,04

 

 

 

II

Xã Tân Linh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Triệu Xuân Trường

Xã Tân Linh

454

21

CLN

0,015

0,015

 

 

 

2

Trần Linh Thuận

Xã Tân Linh

288

34

LUK

0,00847

0,00847

 

 

 

Xã Tân Linh

290

34

LUK

0,0051

0,0051

 

 

 

Xã Tân Linh

291

34

LUK

0,00395

0,00395

 

 

 

III

Xã Khôi Kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bùi Thị Luyến

Xã Khôi Kỳ

310

15

CLN

0,010

0,010

 

 

 

2

Dương Văn Hùng

Xã Khôi Kỳ

560

20

CLN

0,010

0,010

 

 

 

3

Lê Văn Tiến

Xã Khôi Kỳ

403

27

LUK

0,040

0,040

 

 

 

4

Đặng Văn Tám

Xã Khôi Kỳ

254

20

CLN

0,020

0,020

 

 

 

5

Lê Thế Thanh

Xã Khôi Kỳ

121,118,119,117

46

LUK

0,077

 

0,077

 

 

6

Ngô Văn Miễn

Xã Khôi Kỳ

445

20

BHK

0,013

 

0,013

 

 

Xã Khôi Kỳ

446,405

20

LUC

0,056

 

0,056

 

 

IV

An Khánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đặng Văn Sơn

Xã An Khánh

247 (237)

41

CLN

0,023

0,0229

 

 

 

2

Đào Thị Nga

Xã An Khánh

293

53

LUK

0,054

 

0,0535

 

 

3

Nguyễn Văn Trung

Xã An Khánh

187,201,202, 203,204, 205,206

51

LUK

0,177

 

0,177

 

 

Xã An Khánh

207

51

NTS

0,038

 

0,0384

 

 

4

Phạm Tiến Mạnh

Xã An Khánh

628

(570,571)

14

LUK

0,029

 

0,0285

 

 

5

Trịnh Giáp Dần

Xã An Khánh

399

14

LUC

0,040

 

0,0400

 

 

V

Xã Phú Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nông Văn Hưởng

Xã Phú Lạc

308

34

CLN

0,020

0,02

 

 

 

2

Dương Văn Thời

Xã Phú Lạc

966

61

LUC

0,032

0,032

 

 

 

Xã Phú Lạc

956

61

LUK

0,008

0,008

 

 

 

3

Nguyễn Thị My

Xã Phú Lạc

472,475

63

LUC

0,014

 

0,01420

 

 

4

Nguyễn Văn Vĩnh

Xã Phú Lạc

8

37

LUK

0,015

 

0,01480

 

 

Xã Phú Lạc

471,474,477

63

LUK

0,042

 

0,04160

 

 

5

Khương Chí Tuệ

Xã Phú Lạc

254,278,279, 277,5

23

LUC

0,140

 

0,14000

 

 

6

Lương Văn Xuân

Xã Phú Lạc

310,330,286, 287,342,377, 295,296,341, 297,233, 236,293,312, 311,308

23

LUC

0,292

 

0,29200

 

 

7

Phạm Ngọc Tài

Xã Phú Lạc

219,262,267, 268

12

LUC

0,110

 

0,11000

 

 

8

Nguyễn Văn Biên

Xã Phú Lạc

356

63

LUC

0,031

 

0,03090

 

 

9

Lưu Đức Đông

Xã Phú Lạc

40

68

LUC

0,058

 

0,05780

 

 

Xã Phú Lạc

37,36,47

37

LUK

0,098

 

0,09800

 

 

10

Phan Viết Tuyến

Xã Phú Lạc

250

22

LUC

0,027

 

0,02700

 

 

11

Phạm Thị Nga

Xã Phú Lạc

218

12

LUC

0,051

 

0,05130

 

 

12

Đỗ Văn Toán

Xã Phú Lạc

47

3

LUC

0,014

 

0,01410

 

 

Xã Phú Lạc

149,162,150

12

LUC

0,051

 

0,05100

 

 

13

Tăng Văn Quang

Xã Phú Lạc

197

71

NTS

0,020

 

0,0196

 

 

VI

Xã Phúc Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đào Văn Huy

Xã Phúc Lương

273

77

LUC

0,0556

 

0,0556

 

 

2

Trương Thị Tươi

Xã Phúc Lương

230

10

LUK

0,0402

 

0,0402

 

 

3

Ninh Thị Tình

Xã Phúc Lương

70

11

LUK

0,0575

 

0,0575

 

 

4

Trương Văn Lắm

Xã Phúc Lương

214

10

LUK

0,0579

 

0,0579

 

 

5

Trương Văn Bạn

Xã Phúc Lương

140,141

21

LUK

0,43

 

0,43

 

 

VII

Xã Phú Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lê Tuấn Thanh

Xã Phú Xuyên

621

15

CLN

0,04

0,04

 

 

 

2

Bế Văn Huy

Xã Phú Xuyên

0,082

19

LUK

0,082

 

0,082

 

 

VIII

Xã Bản Ngoại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Triệu văn Dương

Xã Bản Ngoại

454

40

CLN

0,02

0,02

 

 

 

2

Triệu Thị Thủy

Xã Bản Ngoại

415

50

CLN

0,02

0,02

 

 

 

3

Lê văn Vân

Xã Bản Ngoại

172

13

CLN

0,02

0,02

 

 

 

4

Nguyễn Văn Khấu

Xã Bản Ngoại

79

53

LUK

0,015

0,0150

 

 

 

5

Trần Đức Trung

Xã Bản Ngoại

113

41

LUK

0,034

 

0,034

 

 

6

Đỗ Văn Long

Xã Bản Ngoại

436

24

LUC

0,011

0,0110

 

 

 

7

Nguyễn Thị Loan

Xã Bản Ngoại

92

57

CLN

0,026

0,026

 

 

 

8

Bùi Văn Thông

Xã Bàn Ngoại

383

34

BHK

0,02

0,02

 

 

 

IX

Xã Phú Cường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Bá Tỉnh

Xã Phú Cường

210,188

31

LUC

0,098

 

0,098

 

 

Xã Phú Cường

202,168

31

LUK

0,098

 

0,098

 

 

2

Đặng Văn Tuân

Xã Phú Cường

45

11

NTS

0,054

 

0,05420

 

 

Xã Phú Cường

46

11

LUC

0,048

 

0,048

 

 

3

Trần Văn Vọng

Xã Phú Cường

149,171

34

LUK

0,080

 

0,080

 

 

4

Đinh Thị Thơm

Xã Phú Cường

50

25

NTS

0,027

 

0,02730

 

 

5

Nguyễn Văn Bẩy

Xã Phú Cường

150,151,169

31

LUK

0,260

 

0,260

 

 

6

Nguyễn Văn Tấn

Xã Phú Cường

20,17

25

LUC

0,070

 

0,070

 

 

7

Hoàng Xuân Hùng

Xã Phú Cường

14

49

LUK

0,059

 

0,059

 

 

8

Nguyễn Thanh Phúc

Xã Phú Cường

23

24

BHK

0,029

 

0,029

 

 

Xã Phú Cường

37

24

LUK

0,053

 

0,053

 

 

9

Đinh Ngọc Tỉnh

Xã Phú Cường

280,278

10

LUC

0,060

 

0,060

 

 

Xã Phú Cường

319,321,322

12

LUC

0,090

 

0,090

 

 

10

Bùi Văn Hảo

Xã Phú Cường

345

21

BHK

0,029

0,029

 

 

 

11

Nguyễn Thanh Tuấn

Xã Phú Cường

295

24

CLN

0,018

0,018

 

 

 

12

Đỗ Thị Vân

Xã Phú Cường

56

57

CLN

0,023

0,023

 

 

 

13

Nguyễn Thị Phương Thảo

Xã Phú Cường

400

24

CLN

0,011

0,011

 

 

 

14

Nguyễn Quốc Chung

Xã Phú Cường

401

24

CLN

0,020

0,020

 

 

 

X

Xã Cù Vân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đinh Thị Tý

Xã Cù Vân

214

25

NTS

0,018

 

0,018

 

 

2

Nguyễn Thị Hằng

Xã Cù Vân

173

25

NTS

0,041

 

0,041

 

 

3

Trần Văn Năm

Xã Cù Vân

93,95

5

LUC

0,065

 

0,0650

 

 

4

Phạm Thị Chinh

Xã Cù Vân

15

6

LUC

0,092

 

0,0918

 

 

5

Mai Thị Hoa

Xã Cù Vân

525,526,527

9

LUK

0,082

 

0,08200

 

 

6

Phạm Văn Tiến

Xã Cù Vân

74

8

BHK

0,026

 

0,026

 

 

Xã Cù Vân

103

8

NTS

0,031

 

0,031

 

 

7

Nguyễn Thị Thái

Xã Cù Vân

87

36

LUK

0,043

 

0,04280

 

 

8

Nguyễn Thị Su

Xã Cù Vân

89

36

LUK

0,011

 

0,01100

 

 

9

Bùi Văn Lư

Xã Cù Vân

107

14

LUK

0,021

 

0,02130

 

 

10

Nguyễn Xuân Lực

Xã Cù Vân

105,132

14

LUK

0,036

 

0,03600

 

 

11

Đặng Thị Hường

Xã Cù Vân

144,145

6

LUK

0,065

 

 

0,065

 

Xã Cù Vân

106

14

LUK

0,035

 

0,035

 

 

12

Phạm Văn Toàn

Xã Cù Vân

292

53

LUK

0,020

 

0,02010

 

 

13

Lưu Văn Ngọc

Xã Cù Vân

236

53

LUK

0,043

 

0,04320

 

 

14

Đặng Văn thuận

Xã Cù Vân

484A

34

CLN

0,008

0,008

 

 

 

15

Đặng Văn Linh

Xã Cù Vân

484B

34

CLN

0,007

0,007

 

 

 

16

Nguyễn Văn Nam

Xã Cù Vân

420

25

LUK

0,014

0,014

 

 

 

17

Trần Thị Kim Liên

Xã Cù Vân

141

49

CLN

0,010

0,010

 

 

 

18

Phạm Đức Trường

Xã Cù Vân

177

43

CLN

0,015

0,015

 

 

 

19

Lương Văn Hậu

Xã Cù Vân

307

53

CLN

0,010

0,010

 

 

 

20

Lưu Như Long

Xã Cù Vân

136

54

CLN

0,028

0,028

 

 

 

XI

Xã Văn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trần Văn Nghĩa

Xã Văn Yên

52

19

CLN

0,010

0,0103

 

 

 

2

Nguyễn Văn Hải

Xã Văn Yên

331

20

CLN

0,035

0,035

 

 

 

3

Lê Hải Đăng

Xã Văn Yên

476

44

CLN

0,028

0,0281

 

 

 

4

Lê Bá Chính

Xã Văn Yên

412

23

LUK

0,030

0,03

 

 

 

XII

Xã Bình Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trần Quang Minh

Xã Bình Thuận

255

25

CLN

0,021

0,0207

 

 

 

2

Nguyễn Thị Anh

Xã Bình Thuận

447

8

CLN

0,002

0,00199

 

 

 

3

Nguyễn Quy Kinh

Xã Bình Thuận

293

25

CLN

0,030

0,03

 

 

 

4

Nguyễn Mạnh Long

Xã Bình Thuận

288

8

CLN

0,020

0,02

 

 

 

5

Trần Văn Hùng

Xã Bình Thuận

412,413

3

LUC

0,020

0,02

 

 

 

6

Dương Văn Huỳnh

Xã Bình Thuận

286

17

NTS

0,011

0,0109

 

 

 

7

Bùi Tiến Thược

Xã Bình Thuận

306

4

BHK

0,012

0,0121

 

 

 

8

Nguyễn Thị Nhì

Xã Bình Thuận

417

3

LUC

0,008

0,0082

 

 

 

9

Nguyễn Hồng Nhung

Xã Bình Thuận

538

17

CLN

0,010

0,01

 

 

 

10

Nguyễn Thị Nhuần

Xã Bình Thuận

314

8

CLN

0,020

0,02

 

 

 

11

Nguyễn Văn Ngọc

Xã Bình Thuận

414

3

LUC

0,010

0,01

 

 

 

XIII

Xã Phú Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lý Văn Chi

Xã Phú Thịnh

151

49

CLN

0,024

0,0237

 

 

 

2

Nguyễn Thị Thương

Xã Phú Thịnh

123

20

LUC

0,016

0,01597

 

 

 

3

Nguyễn Văn Tuấn

Xã Phú Thịnh

48

33

LUC

0,067

 

0,0672

 

 

4

Hoàng Văn Tưởng

Xã Phú Thịnh

134

50

LUC

0,146

 

0,1455

 

 

Xã Phú Thịnh

109

50

NTS

0,066

 

0,0659

 

 

Xã Phú Thịnh

180

50

BHK

0,020

 

0,0196

 

 

5

Âu Văn Tiếp

Xã Phú Thịnh

120

50

LUK

0,024

 

0,0242

 

 

Xã Phú Thịnh

121

50

LUK

0,061

 

0,0613

 

 

XIV

Xã Hoàng Nông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Huyên

Xã Hoàng Nông

95

26

CLN

0,016

0,0164

 

 

 

2

Nguyễn Thị Thùy Linh

Xã Hoàng Nông

88

26

CLN

0,020

0,0200

 

 

 

3

Nghiêm Mạnh Dũng

Xã Hoàng Nông

198

5

CLN

0,012

0,0120

 

 

 

4

Đặng Văn Nghĩa

Xã Hoàng Nông

424

5

CLN

0,015

0,015

 

 

 

5

Nguyễn Văn Duy

Xã Hoàng Nông

257

5

CLN

0,020

0,0195

 

 

 

6

Lê Thị Thuyết

Xã Hoàng Nông

39

23

CLN

0,013

0,0130

 

 

 

7

Vũ Vãn Thanh

Xã Hoàng Nông

200

33

CLN

0,018

0,018

 

 

 

8

Nguyễn Văn Kính

Xã Hoàng Nông

705

8

CLN

0,040

0,0400

 

 

 

9

Nguyễn Anh Tú

Xã Hoàng Nông

88

28

BHK

0,024

0,0244

 

 

 

10

Dương Thành Luân

Xã Hoàng Nông

157

28

CLN

0,015

0,0150

 

 

 

11

Hoàng Thị Hồng

Xã Hoàng Nông

4

45

CLN

0,030

0,03

 

 

 

12

Nguyễn Văn Doanh

Xã Hoàng Nông

161

14

LUC

0,070

 

0,0700

 

 

13

Vũ Văn Lực

Xã Hoàng Nông

150

14

LUC

0,083

 

0,08330

 

 

XV

Xã Cát Nê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Chương

Xã Cát Nê

707

21

CLN

0,040

0,040

 

 

 

2

Nguyễn Văn Mậu

Xã Cát Nê

687

21

CLN

0,028

0,028

 

 

 

3

Hoàng Thị Hương

Xã Cát Nê

30

34

RSX

0,010

0,010

 

 

 

XVI

Xã Lục Ba

 

 

 

 

-

 

 

 

 

1

Trần Văn Thập

Xã Lục Ba

424

32

CLN

0,012

0,012

 

 

 

XVII

Xã La Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Thế

Xã La Bằng

145 (2)

8

CLN

0,020

0,02

 

 

 

2

Dương Thị Luyến

Xã La Bằng

34

16

CLN

0,030

0,03

 

 

 

3

Dương Văn Nguyên

Xã La Bằng

674 (34)

16

CLN

0,031

0,0314

 

 

 

4

Trần Văn Sổ

Xã La Bằng

274

15

CLN

0,035

0,035

 

 

 

5

Lê Thị Hường

Xã La Bằng

79

32

BHK

0,012

0,012

 

 

 

6

Nguyễn Công Thành

Xã La Bằng

169

9

CLN

0,025

0,025

 

 

 

7

Triệu Thị Phương

Xã La Bằng

74

31

CLN

0,012

0,01

 

 

 

XVIII

Xã Ký Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngô Văn Thắng

Xã Ký Phú

121

9

LUK

0,006

0,00625

 

 

 

2

Hà Sỹ Thắng

Xã Ký Phú

36

21

LUC

0,032

0,0324

 

 

 

3

Hà Sỹ Toàn

Xã Ký Phú

33

21

LUC

0,025

0,025

 

 

 

4

Nguyễn Văn Huy

Xã Ký Phú

414

8

CLN

0,009

0,00934

 

 

 

5

Trần Tiến Anh

Xã Ký Phú

376

16

LUC

0,014

0,01405

 

 

 

6

Ngô Thị Phương

Xã Ký Phú

364

16

CLN

0,038

0,03791

 

 

 

7

Chu Quốc Tình

Xã Ký Phú

475

9

LUC

0,029

0,02905

 

 

 

8

Lê Thị Hoài Ngọc

Xã Ký Phú

140

29

NTS

0,040

0,04

 

 

 

XIX

Xã Hà Thượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phạm Thị Thanh Giang

Xã Hà Thượng

458

30

CLN

0,018

0,02

 

 

 

XX

Xã Vạn Thọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phạm Thị Vỡi

Xã Vạn Thọ

514

19

NTS

0,006

0,006

 

 

 

2

Nguyễn Văn Phong

Xã Vạn Thọ

739

13

CLN

0,010

0,01

 

 

 

XXI

Xã Na Mao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Âu Thị Quả

Xã Na Mao

59

11

CLN

0,040

0,04

 

 

 

2

Bồ Xuân Bình

Xã Na Mao

222,260,261, 203,204,286, 319,238,239,285

25

LUK

0,254

 

0,25400

 

 

3

Bồ Xuân Trường

Xã Na Mao

70

18

LUK

0,077

 

0,07680

 

 

XXII

Xã Tiên Hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ông Nguyễn Thế Phong

Xã Tiên Hội

593

12

CLN

0,013

0,013

 

 

 

2

Trần Thị Tiền

Xã Tiên Hội

1639

13

CLN

0,010

0,010

 

 

 

3

Vũ Thị Tuyết

Xã Tiên Hội

830

11

CLN

0,002

0,002

 

 

 

4

Hoàng Văn Đạt

Xã Tiên Hội

31

14

CLN

0,010

0,010

 

 

 

5

Nguyễn Văn Cân

Xã Tiên Hội

46

13

CLN

0,020

0,020

 

 

 

6

Trần Văn Quý

Xã Tiên Hội

533

12

CLN

0,020

0,020

 

 

 

7

Nguyễn Văn Nhất

Xã Tiên Hội

243

8

CLN

0,020

0,020

 

 

 

8

Dương Bình Minh

Xã Tiên Hội

349

28

CLN

0,010

0,010

 

 

 

9

Đinh Thị Khuê

Xã Tiên Hội

26

14

CLN

0,020

0,020

 

 

 

10

Nông Thị Hương

Xã Tiên Hội

1257

8

CLN

0,030

0,030

 

 

 

11

Chu Văn Tiền

Xã Tiên Hội

221

8

BHK

0,040

0,040

 

 

 

12

Võ Thị Oanh

Xã Tiên Hội

553,34

12

CLN

0,020

0,020

 

 

 

13

Trần Thị Ngát

Xã Tiên Hội

1263

8

CLN

0,010

0,010

 

 

 

14

Trần Thị Hoa

Xã Tiên Hội

251

10

CLN

0,014

0,014

 

 

 

15

Vi Thị Hiệp

Xã Tiên Hội

190.191

9

LUK

0,060

 

0,06

 

 

16

Nguyễn Xuân Khiết

Xã Tiên Hội

16

14

CLN

0,020

0,020

 

 

 

XXIII

Xã Yên Lãng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoàng Xuân Trường

Xã Yên Lãng

462

48

CLN

0,015

0,015

 

 

 

2

Nguyễn Trọng Chính

Xã Yên Lãng

507

37

BHK

0,020

0,020

 

 

 

3

Nguyễn Bá Tước

Xã Yên Lãng

210

38

CLN

0,017

0,017

 

 

 

4

Phạm Văn Phương

Xã Yên Lãng

277

56

LUK

0,044

 

0,044

 

 

5

Trần Thế Oanh

Xã Yên Lãng

161

29

LUC

0,038

 

0,038

 

 

6

Trịnh Tiến Mạnh

Xã Yên Lãng

296

36

LUC

0,043

 

0,043

 

 

7

Nguyễn Tiến Oanh

Xã Yên Lãng

144

29

LUC

0,037

 

0,037

 

 

8

Nông Văn Công

Xã Yên Lãng

253

67

LUC

0,029

 

0,029

 

 

Xã Yên Lãng

252

67

LUC

0,046

 

0,046

 

 

9

Phạm Văn Tập

Xã Yên Lãng

251

67

LUC

0,046

 

0,046

 

 

XXIV

Thị trấn Quân Chu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đặng Đình Đề

Thị trấn Quân Chu

7

59

CLN

0,0368

0,0368

 

 

 

2

Đỗ Bá Thủy

Thị trấn Quân Chu

37

57

CLN

0,02

0,02

 

 

 

3

Triệu Thị Tuyết

Thị trấn Quân Chu

78

27

LUK

0,025

0,025

 

 

 

4

Phạm Xuân Quỳnh

Thị trấn Quân Chu

173

45

CLN

0,0218

0,0218

 

 

 

5

Nguyễn Hữu Thuận

Thị trấn Quân Chu

283

22

CLN

0,0189

0,0189

 

 

 

6

Nguyễn Thị Thùy

Thị trấn Quân Chu

2

32

CLN

0,024

0,024

 

 

 

XXV

Thị trấn Hùng Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Long

Thị trấn Hùng Sơn

44b

49

LUC

0,0141

0,0141

 

 

 

2

Đinh Văn Cảnh

Thị trấn Hùng Sơn

827

58

CLN

0,015

0,015

 

 

 

3

Lý Thu Thảo

Thị trấn Hùng Sơn

137

84

CLN

0,0079

0,0079

 

 

 

4

Đồng Thị Minh Ánh

Thị trấn Hùng Sơn

869

60

CLN

0,009

0,009

 

 

 

5

Phan Văn Chiến

Thị trấn Hùng Sơn

118

58

CLN

0,015

0,015

 

 

 

6

Nguyễn Thị Khuê

Thị trấn Hùng Sơn

57

62

BHK

0,01975

0,01975

 

 

 

 

PHỤ LỤC VII

ĐIỀU CHỈNH TÊN, ĐỊA ĐIỂM, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 07 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Quyết định của tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt

Nay điều chỉnh lại như sau

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

A

Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 30/12/2020, Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 và Quyết định số 3414/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư số 1A

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

4,27

1,20

 

 

3,07

1

Khu dân cư số 1A

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

4,61

1,20

 

 

3,41

2

Điểm dân cư nông thôn số 1

Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

8,13

7,0

 

 

1,13

2

Điểm dân cư nông thôn số 1

Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

7,70

6,57

 

 

1,128

3

Khu dân cư nông thôn số 2

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

24,75

12,10

 

 

12,65

3

Khu dân cư nông thôn số 2

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

9,40

3,25

 

 

6,15

B

Quyết định số 3414/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 và Quyết định số 3499/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Công an xã Minh Tiến

Xã Minh Tiến, huyện Đại Từ

0,10

0,10

 

 

 

1

Trụ sở Công an xã Minh Tiến

Xã Minh Tiến, huyện Đại Từ

0,16

0,16

 

 

 

2

Xây dựng cầu An Long và đường kết nối tỉnh lộ ĐT.270 với tỉnh lộ ĐT.261 huyện Đại Từ

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

2,98

1,50

 

 

1,48

2

Xây dựng cầu An Long và đường kết nối tỉnh lộ ĐT.270 với tỉnh lộ ĐT.261 huyện Đại Từ

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

2,98

2,09

 

 

0,89

Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

3,32

2,6

 

 

0,72

Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

5,76

4,88

 

 

0,88

C

Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 và Quyết định số 3499/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xử lý sạt lở cấp bách sông, suối tỉnh Thái Nguyên thuộc dự án Xử lý sạt lở cấp bách sông, suối một số tỉnh miền núi phía bắc

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

1,26

 

 

 

1,26

1

Xử lý sạt lở cấp bách sông, suối tỉnh Thái Nguyên thuộc dự án Xử lý sạt lở cấp bách sông, suối một số tỉnh miền núi phía bắc

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

1,26

 

 

 

1,26

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

3,83

0,22

 

 

3,61

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

3,83

0,22

 

 

3,61

D

Quyết định số 3499/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư nông thôn số 2 xã Bình Thuận

Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

56,46

46,63

 

 

9,83

1

Khu dân cư nông thôn số 2 xã Bình Thuận

Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

45,70

36,91

 

 

8,79

2

Khu tái định cư xã Bình Thuận phục vụ các dự án thu hồi đất trên địa bàn huyện Đại Từ (thuộc khu dân cư số 2 xã Bình Thuận huyện Đại Từ)

Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

5,00

4,84

 

 

0,16

 

PHỤ LỤC VIII

HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI 03 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Lý do hủy bỏ

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

A

Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 26/9/2022

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư nông thôn kiểu mẫu

Xã Tân Linh, huyện Đại Từ

8,51

7,02

 

 

1,49

Do nằm trong vùng quy hoạch khoáng sản đã được TTCP phê duyệt tại QĐ 866/QĐ-TTg. UBND tỉnh điều chỉnh QH của huyện tại QĐ 2070/QĐ-UBND ngay 30/8/2023

2

Khu dân cư nông thôn mới Văn yên 1 (thuộc QH trung tâm xã Văn Yên)

Xã Văn Yên, huyện Đại Từ

11,58

7,06

 

 

4,52

Do chưa có khả năng thực hiện trong giai đoạn 2021-2025, chưa có nhà đầu tư quan tâm

B

Quyết định số 3414/QĐ-UBND ngày 30/12/2022

 

 

 

 

 

 

3

Thao trường huấn luyện quân sự

Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

1,68

 

 

 

1,68

Do nằm trong vùng quy hoạch khoáng sản đã được TTCP phê duyệt tại QĐ 866/QĐ-TTg. UBND tỉnh điều chỉnh QH của huyện tại QĐ 2070/QĐ-UBND ngày 30/8/2023

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1812/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên

  • Số hiệu: 1812/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Lê Quang Tiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản