Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2070/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN ĐẠI TỪ THỜI KỲ 2021-2030

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Quyết định số 222/QĐ-TTg ngày 14/3/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Quyết định số 578/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 517/TTr-STNMT ngày 15/8/2023; Văn bản số 3170/STNMT-QLĐĐ ngày 17/8/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ thời kỳ 2021-2030 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết tại biểu số 01 kèm theo).

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (Chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ thời kỳ 2021-2030.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ thời kỳ 2021-2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD.
Thuat.QHKH/2023

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

Biểu số 01. DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số: 2070/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

56.902,89

100,00

56.902,89

 

56.902,89

100,00

1

Đất nông nghiệp

48.407,59

85,07

46.460,10

 

46.460,10

81,65

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

6.668,54

11,72

5.967,01

 

5.967,01

10,49

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

5.542,87

9,74

5.066,20

 

5.066,20

8,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

839,53

1,48

 

627,81

627,81

1,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

12.224,07

21,48

11.996,55

411,97

12.408,52

21,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.801,65

3,17

1.801,65

 

1.801,65

3,17

1.5

Đất rừng đặc dụng

12.911,44

22,69

11.441,65

 

11.441,65

20,11

1.6

Đất rừng sản xuất

13.011,88

22,87

12.847,02

 

12.847,02

22,58

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

931,64

1,64

 

958,79

958,79

1,68

1.8

Đất nông nghiệp khác

18,83

0,03

 

407,65

407,65

0,72

2

Đất phi nông nghiệp

8.413,12

14,79

10.377,05

 

10.377,05

18,24

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

387,81

0,68

443,40

 

443,40

0,78

2.2

Đất an ninh

1,62

0,00

14,86

 

14,86

0,03

2.3

Đất cụm công nghiệp

53,12

0,09

244,20

 

244,20

0,43

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

5,88

0,01

63,72

 

63,72

0,11

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

351,71

0,62

419,27

 

419,27

0,74

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

1.042,04

1,83

1.146,77

 

1.146,77

2,02

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

2,69

0,00

 

171,54

171,54

0,30

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3.369,56

5,92

4.109,33

 

4.109,33

7,22

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

1.471,82

2,59

1.793,65

 

1.793,65

3,15

-

Đất thủy lợi

1.571,44

2,76

1.565,51

 

1.565,51

2,75

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

13,62

0,02

23,94

 

23,94

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

12,05

0,02

14,02

 

14,02

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

82,03

0,14

95,69

 

95,69

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

35,29

0,06

357,35

 

357,35

0,63

-

Đất công trình năng lượng

2,16

0,00

23,35

 

23,35

0,04

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,69

0,00

22,76

 

22,76

0,04

-

Đất cơ sở tôn giáo

15,86

0,03

21,64

 

21,64

0,04

-

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

148,42

0,26

174,47

 

174,47

0,31

-

Đất chợ

13,33

0,02

 

14,11

14,11

0,02

2.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

2,02

 

2,02

0,00

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

30,03

0,05

148,36

 

148,36

0,26

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

19,44

0,03

34,69

 

34,69

0,06

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

25,24

0,04

 

40,85

40,85

0,07

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,99

-

 

108,08

108,08

0,19

2.14

Đất ở tại nông thôn

2.003,75

3,52

2.369,27

(53,54)

2.315,73

4,07

2.15

Đất ở tại đô thị

154,01

0,27

290,22

53,54

343,76

0,60

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

17,44

0,03

25,23

 

25,23

0,04

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

3,10

0,01

9,90

 

9,90

0,02

2.18

Đất tín ngưỡng

10,56

0,02

 

10,38

10,38

0,02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

799,43

1,40

 

615,98

615,98

1,08

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

127,57

0,22

 

101,86

101,86

0,18

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

7,13

0,02

 

7,13

7,13

0,01

3

Đất chưa sử dụng

82,18

0,14

65,73

 

65,73

0,12


Biểu số 02. DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ HUYỆN ĐẠI TỪ THỜI KỲ 2021-2030

(Kèm theo Quyết định số: 2070/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Khánh

Xã Bản Ngoại

Xã Bình Thuận

Xã Cát Nê

Xã Cù Vân

Xã Đức Lương

Xã Hà Thượng

Xã Hoàng Nông

Xã Ký Phú

Xã Khôi Kỳ

Xã La Bằng

Xã Lục Ba

Xã Minh Tiến

Xã Mỹ Yên

Xã Na Mao

Xã Phú Cường

Xã Phú Lạc

Xã Phú Xuyên

Xã Phục Linh

Xã Phú Thịnh

Xã Phúc Lương

Xã Tân Linh

Xã Tân Thái

Xã Tiên Hội

TT Hùng Sơn

TT Quân Chu

Xã Vạn Thọ

Xã Văn Yên

Xã Yên Lãng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+. +(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(13)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.316,20

29,08

25,81

59,08

187,09

57,42

13,53

61,48

30,34

92,40

23,34

36,19

51,14

24,03

31,23

29,18

25,19

37,61

35,79

14,47

21,00

22,47

46,19

495,31

78,06

173,46

356,35

55,63

96,71

106,59

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

609,27

7,44

10,84

13,62

42,19

14,88

5,21

24,04

7,90

45,67

11,14

9,77

9,57

5,00

10,09

3,81

7,06

12,25

12,31

3,13

8,50

7,64

10,54

38,89

46,38

101,77

33,47

13,00

28,35

64,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

531,75

4,09

10,34

12,93

29,31

14,23

3,17

20,84

7,89

45,67

10,59

9,26

8,62

4,47

8,23

2,08

4,32

10,29

11,90

2,46

6,60

6,90

7,27

31,18

43,74

100,45

10,99

12,41

28,35

63,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

84,21

2,04

0,39

2,63

7,72

0,64

0,36

2,13

0,18

1,29

0,29

0,36

5,06

1,34

0,75

0,60

1,59

1,06

0,93

2,91

0,59

0,93

1,26

16,19

6,75

8,34

12,41

4,13

1,26

0,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

857,85

14,02

8,69

24,78

47,55

14,31

5,52

18,13

18,26

31,68

9,39

17,94

19,72

12,49

9,27

9,64

13,01

14,86

18,74

3,63

9,73

7,85

27,40

169,30

18,04

28,29

199,17

18,26

61,15

7,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

10,22

 

 

 

 

4,00

 

 

 

 

 

 

5,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

1,01

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

7,49

 

 

 

 

 

 

 

 

2,81

 

 

 

 

4,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

715,69

4,55

5,88

17,61

84,24

23,32

2,12

16,92

2,85

10,62

1,36

8,05

11,60

4,93

6,33

15,04

3,41

8,14

2,23

4,32

2,06

5,52

6,65

263,99

4,85

33,14

107,23

20,12

5,49

33,15

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

30,97

1,02

0,02

0,45

5,38

0,26

0,32

0,26

1,17

0,33

1,18

0,08

0,19

0,27

0,11

0,09

0,13

1,29

1,59

0,49

0,12

0,34

0,34

5,93

2,04

1,41

4,08

0,12

0,46

1,51

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,51

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.242,37

32,34

42,81

30,63

50,37

27,17

29,99

22,77

26,37

27,81

88,26

66,76

27,89

20,67

82,85

25,55

34,27

34,16

71,77

54,25

43,78

30,45

27,38

16,28

30,79

37,83

28,42

26,59

86,53

117,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

38,38

5,24

 

2,06

2,00

0,72

 

1,00

 

1,00

2,34

1,77

1,90

 

0,22

0,50

0,30

 

5,10

 

2,00

3,31

 

1,00

1,00

0,72

4,10

2,00

 

0,10

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0,10

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

9,14

3,10

 

 

 

 

0,13

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,69

0,68

0,14

1,90

 

0,45

 

 

0,75

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,59

 

 

 

 

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

256,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38,91

39,17

 

 

53,16

 

 

 

35,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26,26

62,99

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

688,73

23,35

24,62

24,97

24,69

19,27

21,47

21,47

21,47

21,47

25,96

21,47

25,99

20,67

21,47

23,55

28,47

23,47

28,14

21,47

35,54

23,12

22,90

13,00

15,90

25,78

20,32

21,47

39,01

28,25

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

70,91

1,56

0,60

1,02

22,71

1,36

0,38

 

0,79

4,81

0,38

0,40

 

0,30

0,47

0,40

0,55

2,28

2,88

0,21

0,10

0,98

0,32

5,84

2,01

3,40

15,12

0,07

0,75

1,22

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu số 03. DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG

(Kèm theo Quyết định số: 2070/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Khánh

Xã Bản Ngoại

Xã Bình Thuận

Xã Cát Nê

Xã Cù Vân

Xã Đức Lương

Xã Hà Thượng

Xã Hoàng Nông

Xã Ký Phú

Xã Khôi Kỳ

Xã La Bằng

Xã Lục Ba

Xã Minh Tiến

Xã Mỹ Yên

Xã Na Mao

Xã Phú Cường

Xã Phú Lạc

Xã Phú Xuyên

Xã Phục Linh

Xã Phú Thịnh

Xã Phúc Lương

Xã Tân Linh

Xã Tân Thái

Xã Tiên Hội

TT Hùng Sơn

TT Quân Chu

Xã Vạn Thọ

Xã Văn Yên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (...)

-6

-7

-8

-9

-10

-11

-12

-13

-14

-15

-16

-17

-18

-19

-20

-21

-22

-23

-24

-25

-26

-27

-28

-29

-30

-31

-32

-33

-34

1

Đất nông nghiệp

NNP

9,12

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

8,45

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,67

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

8,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,33

 

 

0,06

 

0,15

 

 

 

0,09

2,00

0,03

 

0,50

 

 

1,29

0,97

0,16

 

 

0,25

 

0,87

0,62

 

0,17

0,04

 

0,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,27

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,25

 

 

0,06

 

0,15

 

 

 

 

 

0,02

 

0,50

 

 

0,51

0,25

 

 

 

0,25

 

0,05

0,18

 

0,17

 

 

0,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,97

 

 

0,06

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

0,51

0,25

 

 

 

0,25

 

 

0,18

 

 

 

 

0,07

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

0,17

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,61

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

0,37

 

0,16

 

 

 

 

0,82

0,17

 

 

 

 

 

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030

  • Số hiệu: 2070/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/08/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Lê Quang Tiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/08/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản